THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI- ĐỀ SỐ 4
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'thử sức trước kỳ thi- đề số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI- ĐỀ SỐ 4
- phamtuan_khai20062000@yahoo.com sent to http://laisac.page.tl Thời gian làm bài 180 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: Cho hàm số: y x 4 2mx 2 1 (1) 1) Khảo sát sự b iến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1. 2) Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba cực trị và đường tròn đ i qua ba điểm này có bán kính b ằng 1. Câu II: 1 xy xy x 1) Giải hệ phương trình: 1 1 y y 3 y. x x x 1 tan 2 x 2) Giải phương trình: 16 cos 4 x 4. 2sin 4x. 1 tan 2 x 4 Câu III: 1) Tính tích phân: I e 2x sin 2 xdx. 0 2) Tính tổng: S 1 C 22010 22 C 2 22009 32 C3 2 2008 ... 20112 C 2011 2 0. 2 1 2011 2011 2011 2011 Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD, có đ áy ABCD là hình vuông, đường cao SA. Gọi M là trung điểm SC; N, P lần SN SP 2 lượt nằm trên SB và SD sao cho . Mặt phẳng (MNP) chia hình chóp thành hai phần. Tính SB SD 3 tỉ số thể tích của hai phần đó. Câu V: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a b c 1. Chứng minh rằng: 3 3 a b b c c a . 18 18 PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc p hần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: x 2 y2 1, nhận điểm A 0; 2 là đỉnh và trục tung làm 1) Tính diện tích tam giác đều nội tiếp elip (E): 16 4 trục đối xứng. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm ba điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng x 1 y 2 z x 2 y z 1 x y z 1 d1 : ; d2 : ; d3 : sao cho M, N, P thẳng hàng đồng 2 1 1 2 2 2 21 1 thời N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Câu VII.a: Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Vật lí có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Một thí sinh đ ã làm được 40 câu, trong đó đúng 32 câu. Ở 10 câu còn lại anh ta chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt 8 điểm trở lên.
- B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Tính diện tích tam giác đều nội tiếp parabol (P): y2 2x, nhận đỉnh của parabol làm một đỉnh và trục hoành Ox làm trục đối xứng. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz: x 2 t x 1 y 2 z 3 và d 2 : y 1 t ; - Tính kho ảng cách giữa hai đường thẳng d1 : 1 2 3 z t x 2 y 1 z 3 với mặt phẳng : x y z 2 0. - Tính góc giữa đường thẳng d 3 : 2 4 1 Câu VII.b: Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Hóa học có 50 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Một thí sinh đ ã làm đ ược 40 câu, trong đó đúng 32 câu. Ở 10 câu còn lại anh ta chọn ngẫu nhiên một trong bốn phương án. Tính xác suất để thí sinh đó chỉ đạt 7 điểm trở xu ống. HƯỚNG DẪN GIẢ I V À ĐÁP SỐ HƯỚNG DẪ N GIẢ I VÀ ĐÁP SỐ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: 1) Tự giải 2) y ' 4x 3 4mx 4x x 2 m Đồ thị hàm số có 3 cực trị y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt m 0 m; m 2 1 , P m; m 2 1 Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là: M 0;1 , N Vì tam giác MNP cân tại M và N, P đối xứng qua trục Oy nên tâm đường tròn đi qua 3 điểm này nằm trên trục tung Oy. 2 Phương trình đường tròn đi qua 3 điểm này có d ạng (C): x 2 y b 1 b 0 2 1 b 1 b 2 M C N C 2 m m b 1 1 2 2 2 2 Với b = 0, (2) m 1 m 2 1 0 m 1 1 m 1 m 1 0 m 1 m 0 3 m m m 0 m m m 1 0 2 2 m 1 5 2 1 5 So sánh điều kiện ta nhận được m = 1, m 2 2 Với b = 2, (2) m 1 m 2 1 0 m 4 2m 2 m 0 VN 0 1 5 Vậy m = 1 ho ặc m 2 Câu II:
- 1 xy xy x 1) 1 1 y y 3 y. x x x Điều kiện: x 0, y 0 1 xy xy x Hệ đ ã cho tương đương: 1 xy xy x 1 3 xy Đặt t xy, t 0 1 t t 2 x 1 Ta có hệ: 1 t x 1 3t 2 3 t 0 Từ (1), (2) ta có: 1 t 3 1 t t 2 1 3t 2t 3 4t 2 4t 0 2 t 2t 2 0 VN 0 Với t = 0, từ (1) x 1 y 0 Vậy hệ đ ã cho có nghiệm duy nhất (1;0) 1 tan 2 x 2) 16 cos 4 x 4. 1 2sin 4x 1 tan 2 x 4 Điều kiện: cos x 0 x k, k Z 2 2 Ta có: 2 cos x cos x sin x , 1 sin 2x cos x sin x 4 4 Khi đó: 1 4 cos x sin x 4. cos 2 x sin 2 x 4sin 2x.cos 2x 4 cos x sin x cos 2 x sin 2 x 1 sin 2x 4 3 cos x sin x cos x sin x cos x sin x 3 sin x. cos x sin x 0 x k sin x 0 x k k Z tan x 0 x k cos x sin x 0 4 x k Vậy phương trình có 2 họ nghiệm: k Z x k 4 Câu III: 1) I e2 x sin 2 xdx. 0 Đặt u sin 2 x du sin 2xdx 1 dv e 2 x dx v e2x 2 1 1 1 I e 2 x sin 2 x e 2x sin2xdx e2x sin2xdx (1) 2 20 20 0 Đặt u1 sin 2x du1 2 cos 2xdx 1 dv1 e 2 x dx v1 e 2x 2
- 1 1 1 I e2 x sin 2x e2x cos2xdx e 2x cos2xdx 4 20 20 0 Đặt u 2 cos 2x du 2 2 sin 2xdx 1 dv 2 e 2 x dx v 2 e2x 2 1 1 1 1 I e 2x cos 2x e2x sin2xdx e2 1 e2x sin2xdx (2) 4 20 4 20 0 1 2 e 1 I I 1 e 2 1 Từ (1) và (2) suy ra: I 4 8 1 2 e 1 . Vậy I 8 2) S 12 C1 2 2010 2 2 C 2 22009 32 C3 2 2008 ... 20112 C 2011 20 2011 2011 2011 2011 1 1 1 2 2011 1 22011 12 C1 2 2 C2 23 2011 2 3 C 2011 3 ... 2011 C 2011 2011 2011 2 2 2 2 Trước hết ta xét khai triển nhị thức Newtơn: n 1 x C0 xC1n x 2C2 x 3C3 ... x n Cn n n n n Lấy đạo hàm hai vế: n 1 n 1 x 1C1 2xC n 3x 2 C3 ... nx n 1Cn 2 n n n Nhân hai vế với x: n 1 nx 1 x 1xC1 2x 2C n 3x 3C3 ... nx n C n 2 n n n Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế: n 2 n 1 n n 1 x 1 x n 1 x 12 C1 2 2 xC 2 32 x 2 C3 ... n 2 x n 1C n n n n n Tiếp tục nhân hai vế với x: n 2 n 1 n n 1 x 2 1 x nx 1 x 12 xC1 2 2 x 2C 2 32 x 3C3 ... n 2 x n Cn n n n n 1 vào ta được: Thay n 2011, x 2 2009 2010 1 3 1 3 1 1 1 1 12 C1 22 C 2 23 2 2011 2011.2010. 2 . 2011. . 2011 2 3 C2011 3 ... 2011 C 2011 2011 2011 2 2 2 2 2 2 2 2 2009 2010 2011.2010.3 2011.3 1 1 1 1 12 C1 2 2 C2011 2 32 C3 2 2 2011 2011 3 ... 2011 C 2011 2011 2011 2011 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2011 1 2 2011 12 C1 22 C2 23 2009 2011.32010 2011 2 3 C 2011 3 ... 2011 C 2011 2011 2011.2010.3 2011 2 2 2 2 1 1 1 2 2011 1 2 2011 12 C1 011 2 2 C 2 23 2009 2011 2 3 C 2011 3 ... 2011 C 2011 2011 3 .2011.2013 2 2 2 2 2 Vậy S 32009.2011.2013 Câu IV: Gọi O là tâm hình vuông ABCD, I là giao đ iểm SO và AM. Ta có AM và SO là 2 trung tuyến của tam giác SAC I là trọng tâm tam giác SAC. SI 2 SO 3
- SN SP 2 Mà SB SD 3 SI SN SP NI / /BD, NP//BD SO SB SD N, I, P thẳng hàng I MNP Mà A, I, M thẳng hàng A MNP Như vậy giao tuyến của (MNP) với hình chóp là tứ giác ANMP Giao tuyến này chia hình chóp thành 2 phần: - Phần 1 là hình chóp S.ANMP - Phần 2 là hình chóp cụt ANMP.ABCD SN SM SP SM 211 211 1 VS.ANMP VS.ANM VS.AMP .VS.ABC .VS.ADC . . VS.ABCD . . VS.ABCD VS.ABCD . . SB SC SD SC 322 322 3 1 2 VANMP.ABCD VS.ABCD VS.ANMP VS.ABCD VS.ABCD VS.ABCD 3 3 VS.ANMP 1 Vậy VANMP.ABCD 2 Câu V: Không mất tính tổng quát giả sữ c là số nhỏ nhất trong các số a, b, c. a c a a c b c ab 1 Vì a c 0 , b c 0 nên: b c b Nếu a b thì: a b b c c a a b a c b c 2 Vì c 0 , mà a b c 1 nên suy ra: a b 1 a 1 b Từ (1) và (2) ta có: a c b c b 1 b Từ (2) suy ra: a b 1 2b Suy ra: a b a c b c b 1 b 1 2b Xét hàm số f x x 1 x 1 2x 2x 3 3x 2 x , với x 0;1 3 3 f ' x 6x 2 6x 1 f ' x 0 x 6 3 3 3 3 3 3 So sánh f 0 f 1 0, f 6 18 , f 6 18 3 Maxf x 18 3 x 0;1 f x 2x 3 3x 2 x 18 3 a b a c b c 18 3 Như vậy: a b b c c a a b a c b c 18 3 3 3 3 Dấu”=” xảy ra khi: a ,b , c 0. 6 6 Nếu a b thì: a b b c c a b a a c b c
- 3 Vì c 0 , mà a b c 1 nên suy ra: a b 1 b 1 a Từ (1) và (3) ta có: a c b c a 1 a Từ (3) suy ra: b a 1 2a Suy ra: a b a c b c a 1 a 1 2a Xét hàm số f x x 1 x 1 2x 2x 3 3x 2 x , với x 0;1 3 3 f ' x 6x 2 6x 1 f ' x 0 x 6 3 3 3 3 3 3 So sánh f 0 f 1 0, f 6 18 , f 6 18 3 Maxf x 18 3 x 0;1 f x 2x 3 3x 2 x 18 3 b a a c b c 18 3 Như vậy: a b b c c a b a a c b c 18 3 3 3 3 Dấu”=” xảy ra khi: a ,b , c 0. 6 6 3 3 a b b c c a Vậy 18 18 PHẦN RIÊNG A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: 1) Điểm B, C đối xứng với nhau qua trục tung nên B, C có tọa độ: B x 0 ; y 0 , C x 0 ; y 0 , với x 0 0 Độ d ài cạnh tam giác đều: a 2x 0 Độ dài đường cao: h 2 y 0 a3 Ta có: h 2 y0 x 0 3 y0 2 x 0 3 2 B x 0 ; 2 x 0 3 , C x0 ; 2 x 0 3 x 0 0 loai 2 2 x 3 1 13x 2 x 16 3x 0 0 0 Điểm B E 2 0 x 16 3 0 16 4 0 13 16 3 22 16 3 22 B , C ; ; 13 13 13 13 2 a2 3 3 32 3 768 3 Diện tích tam giác đều: S . 4 13 4 169 x 1 y 2 z x 2 y z 1 x y z 1 2) d1 : ; d2 : ; d3 : 2 1 1 2 2 2 21 1
- M d1 M 1 m; 2 2m; 2m N d 2 N 2 2n; 2n;1 n P d 3 P 2p; p;1 p m 15 m 2p 1 4n 4 m 4n 2p 3 19 N là trung điểm MP 2m p 2 4n 2m 4n p 2 n 2 2m p 1 2n 2 2m 2n p 1 p 10 21 M 14; 28;30 , N 17; 19; , P 20; 10; 9 2 3 9 Suy ra: MN 3;9; 2 MP 6;18; 39 1 Ta thấy: MN MP , như vậy M, N, P thẳng hàng 2 21 Vậy các điểm M, N, P cần tìm là: M 14; 28;30 , N 17; 19; , P 20; 10; 9 2 Câu VII.a: Thí sinh đã làm đúng 32 câu được: 32.0,2 = 6,4 điểm 8 6, 4 8 câu trở lên trong tổng số 10 câu còn lại. Thí sinh này đạt trên 8 điểm thì phải chọn đúng: 0, 2 Nghĩa là thí sinh này phải chọn sai 0, 1 hoặc 2 câu. Gọi X = n là biến cố chọn sai n câu của thí sinh này. Mỗi câu có 4 phương án nên N 410 cách chọn. Mỗi câu có 3 phương án sai nên có 3 cách chọn sai cho mỗi câu. - Chọn sai 0 câu: N X 0 30.C10 0 Chọn sai 1 câu: N X 1 31.C1 - 10 Chọn sai 2 câu: N X 2 32.C10 2 - N X 0 N X 1 N X 2 30.C10 31.C1 32.C10 436 0 2 P P X 0 P X 1 P X 2 10 10 N 410 4 436 Vậy xác suất thí sinh này đạt 8 điểm trở lên là: P 410 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Đỉnh parabol là O(0;0) Điểm A, B đối xứng với nhau qua trục tung nên A, B có tọa độ: A x 0 ; y 0 , B x 0 ; y 0 , với y0 0 Độ d ài cạnh tam giác đều: a 2y 0 Độ dài đường cao: h x 0 a3 Ta có: h x 0 y0 3 2 A y0 3; y 0 , B y 0 3; y 0
- y 0 0 loai Điểm B P y 0 2 2y 0 3 y0 2 3 A 6; 2 3 , B 6; 2 3 a2 3 3 2 Diện tích tam giác đều: S 3 3 .2 3 4 4 2) - Đường thẳng (d 1) đi qua A(1;2;3) có vectơ chỉ phương a1 1; 2;3 Đường thẳng (d2) đi qua B(2;-1;0) có vectơ chỉ phương a 2 1;1;1 Phương trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song (d2) có: n P a1 , a 2 1; 4;3 hay n P 1; 4; 3 P : x 1 4 y 2 3 z 3 0 hay P : x 4y 3z 0 240 26 Vậy d d1 , d 2 d B, P 13 1 16 9 x 2 4t - Đường thẳng (d 3) đi qua M(-2;1;3) có vectơ chỉ phương a 3 4;1; 2 d 3 : y 1 t z 3 2t Mặt phẳng : x y z 2 0. 2 6 9 17 Giao điểm N của (d 3) với (P): 2 4t 1 t 3 2t 2 0 t N ; ; 7 7 7 7 x 2 t Phương trình đường thẳng đi qua M vuông góc có d ạng : y 1 t z 3 t 2 Hình chiếu P của M xuống là giao điểm của với : 2 t 1 t 3 t 2 0 t 3 4 5 7 P ; ; 3 3 3 2 2 2 6 9 17 2 21 Ta có: MN 2 1 3 7 7 7 7 2 2 2 4 6 5 9 7 17 2 42 NP 3 7 3 7 3 7 21 NP 2 42 . 7 2 . Góc giữa đường thẳng (d3) với là góc MNP : cos MNP MN 21 2 21 3 Câu VII.b: Thí sinh đã làm đúng 32 câu được: 32.0,2 = 6,4 điểm 7 6, 4 3 câu trở xuống trong tổng số 10 câu Thí sinh này đạt 7 điểm trở xuống thì phải chọn đúng : 0, 2 còn lại. Nghĩa là thí sinh này chọn đúng 0, 1, 2 hoặc 3 câu. Gọi X = n là biến cố chọn đúng n câu của thí sinh này. Mỗi câu có 4 phương án nên N 410 cách chọn. Mỗi câu có 3 phương án sai nên có 3 cách chọn sai cho mỗi câu.
- Chọn đúng 0 câu: N X 0 310.C10 0 - Chọn đúng 1 câu: N X 1 39.C1 - 10 Chọn đúng 2 câu: N X 2 38.C10 2 - Chọn đúng 3 câu: N X 3 37.C10 3 - N X 0 N X 1 N X 2 N X 3 P P X 0 P X 1 P X 2 P X 3 N 310.C10 39.C1 38.C10 37.C10 0 2 3 10 410 310.C10 39.C1 38.C10 37.C10 0 2 3 10 Vậy xác suất thí sinh này đạt 7điểm trở xuống là: P 410
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐÁP ÁN - THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI SỐ 4
9 p | 302 | 157
-
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI SỐ 4
0 p | 207 | 119
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
3 p | 1847 | 59
-
Đề kiểm tra số 1 cuối học kỳ 2 lớp 4: Môn Tin học - Trường TH Phước Tiến (Năm học 2014-2015)
4 p | 210 | 40
-
Thử sức trước kỳ thi đại học năm 2013 môn toán - Đề số 4
1 p | 105 | 8
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Ngọc Hân (Bài kiểm tra tháng 4)
1 p | 82 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2020 môn Hóa học - đề số 4
8 p | 25 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 4
2 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn