intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI SỐ 8

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

99
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'thử sức trước kỳ thi số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI SỐ 8

  1. www.laisac.page.tl  ĐỀ SỐ 8 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I: x3 1   m  3 x 2  2  m  1 x  1 1 (m là tham số thực). Cho hàm số: y  32 1) Khảo sát sự b iến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị với hoành độ lớn hơn 1. Câu II: 1  1) Giải p hương trình: 2011tan x  cot x  2  1005 3  . sin 2x    x  10  y  1  11  2) Giải hệ phương trình:   x  1  y  10  11. Câu III: 4 x 2 dx Tính tích phân: I   . 0 1 x x Câu IV: Cho tứ diện ABCD với AB  CD  a, AC  BD  b, AD  BC  c. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu V: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  log x 2 1  4  x 2   log 4  x 2  x 2  1 . PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a: A  2;5  và B  5;1 . Viết ph 1) Trong m ặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đi ương tr ình tổng quát của đường thẳng  đ i qua A sao cho kho ảng cách từ B đến đường thẳng đó bằng 3. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  và  ' có phương trình  x  7  3t x 1 y  2 z  5   :  y  2  2t ; ':   . 3 2 4  z  1  2t  Tìm tọa độ giao điểm A của  và  ' . Viết phương trình mặt phẳng    chứa  và  ' Câu VII.a: Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên 3 người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. T ìm xác suất để trong 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b: 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A  2;5  và đường thẳng d : 2x  3y  4  0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua A và tạo với đường thẳng d một góc 450 . x  12 y  20 z 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 3 và đ ường thẳng  :  . 8 7 1 Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng . Tìm tọa độ tiếp điểm của (S) và . Câu VII.b: 10 Tìm hệ số của x4 trong khai triển đa thức: P  x   1  2x  3x 2  . NGUYỄN ĐỨC TRUNG  (GV THPT Nam Cương, Quảng Nam)
  2. HƯỚNG DẪ N GIẢ I ĐỀ SỐ 8  Câ u I. 1) Bạn đọ c tự giải.  2 )  Điều  kiện  là y ' = x 2 - ( m + 3 ) x - 2 ( m + 1) = 0 có  hai  nghiệm  p hân  b iệt  lớn  hơ n  1 .  Đặt X = x - 1 ta  đ ược X 2 - ( m + 1) X - 2 ( m + 1) = 0 có hai nghiệm d ương phân b iệt. Dùng định lí Viet đ ể giải.  Câ u II. 1 ) ĐK sin 2 x ¹  0 . Biến đổ i p hương trình thành: 2010 sin 2 x = 1005 3 sin x sin x = 0  é Û tan x = 3  Ûê ësin x - 3 cos x = 0    p Û x = + k 2p;  k ΠZ .  3  2 ) ĐK  x ³ 1; y ³ 1.  Từ b iến đổi phương trình  x = y  ì ï Û x = y = 26 .  x + 10 + y - 1 = x - 1 + y + 10  Û x =  y ta sẽ đ ược hệ  í ï  x + 10 + x - 1 = 11  î Câ u III. Đặt  1 + x x = t Þ x3 = t 4 - 2t 2  + 1  3  4  80  Þ 3x dx = (4t - 4t )  t . Vậy I = ò  t 2  - 1)dt ta tính được  I =  .  (    2 3  d 3  1   9  Câ u IV. Gọ i M,  N, O lần lượt là tru ng điểm của AB,  CD, MN.  Từ 2 tam giác ABD và ACB bằng nhau,  ta có  MN ^ CD . Tương tự  MN ^  AB ,  vậy OA = OB; OC = OD (1) .    Do  2  tam  giác  OMB  và  ONC  bằng nhau  nên OB = OC ( 2   .  Từ (1)  và (2 )  thì  tâm  mặt  cầu  ngoại t iếp  hình  ) chóp là điểm O.  b 2 + c 2 - a    2 Áp dụ ng công t hức về đường tru ng tu yến trong tam giác, ta tính đ ược  MC 2 = MD 2  =  và định  2  a 2 + b 2 + c 2  lí Pitago ta có  OC 2 = R 2  =  .  8  Câ u V. ĐK  x < 2; x ¹ ± 3; x ¹ 0.  ( )  Đặt t = log x 2 +1  4 - x 2  ,  theo BĐT Cô si ta đ ược 6  1  ³ 2 (1   .  Xét PT log x  +1 ( 4 - x 2 ) = 1  ta đ ược x = ±  ( 2 ) . Từ (1) và (2) thì  min y = 2 .  ) y = t + 2  2  t Câ u VIa. 1) Dễ thấy đường thẳng  D1  : x = 2  tho ả mãn. Trường hợp cò n lại, PT đường D  có d ạng y = k ( x - 2 ) + 5 Û kx - y - 2k + 5 = 0 .Từ  kho ảng  cách d ( B, D ) = 3  ta  tính  đ ược,  từ  đó  ta  được  PT  D 2  : 7 x + 24 y - 134 = 0 .  2 ) Thế x, y, z từ PT D  vào PT  D ' ta được  t = -   . Vậy to ạ độ điểm A (1; - 2; 5   .  ) 2 uu uur  r Mặt phẳng ( a ) qua A và nhận  uD Ù uD '  là vectơ p háp tu yến nên có PT  2 x - 16 y - 13 z + 31 = 0 .  3  Câ u VIIa. n ( W ) = C20 . Đặt A: "Chọn 3 người trong đó có 1  cặp là vợ chồng" thì n ( A ) = 4.18 .  72  () Vậ y xác suất cần tìm P A = 1 - P ( A   = 1 -  ) .  3  C 20  Câ u VIb. 1)  PT đường D  có dạng uu uu   rr ( )  y = k ( x - 2 ) + 5 Û kx - y - 2k + 5 = 0 . Từ công thức cos nd , nD = cos450  ta tìm được    1  k = -5; k =  .  Qua  A  có  nhiều  nhất  2  đường  thẳng  thoả  mãn  giả  thiết.  Vậy  PT  của  2  đường  thẳng  tìm  5  đ ược là  x - 5 y - 23 = 0; 5 x + y - 15 = 0 .
  3. 2 ) Toạ độ tiếp điểm H là  giao điểm của mặt phẳng ( a ) qua A và vuông góc với D , tính được PT ( a ) là  7 x - 8 y + z + 12 = 0 , từ đó có được  æ 128 212 116 ö Hç ; ;  ÷ è 57 57 57  ø  1702  2 2 2  Do bán kính mặt cầu ( S )  là AH, nên PT của ( S )  là ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 3    =  ) .  57  10  i  ( )  Câu VIIb. Từ khai triển P ( x ) = å  10  2 x + 3  2  C i  x i = 0  Thì các số hạng chứa  x  có được khi i Π{2;3; 4} . Vậy hệ số phải tìm là  4    2 3 4  C10 .9 + C10 .36 + C10 .16 = 8085 .  NHÓM HỌC SINH LỚP 12A1  TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0