Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144007
lượt xem 4
download
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính chung cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Phước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định 26 /2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144007
- Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại, Mã số hồ sơ 144007 Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính chung cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Ph ước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định 26 /2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh a) Trình tự thực hiện: Bước 1: Nộp hồ sơ tại Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. Bước 2: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình trình UBND cấp huyện, thị xã quyết định cấp giấy chứng nhận kinh tế trạng trại Bước 3: Trả kết quả tại phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã. b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại phòng NN&PTNT huyện. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: 1/ Đơn xin cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại (theo mẫu). 2/ Bản photocopy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thu ê, khoán đất của trang trại (mang theo bản chính để đối chiếu). 3/ Đối với diện tích đất hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng không có tranh chấp nhưng chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng thuê, khoán đất phải làm
- đơn nêu rõ nguồn gốc, quá trình sử dụng đất và được UBND cấp xã nơi trang trại tổ chức hoạt động xác nhận.” - Số lượng hồ sơ: 01 bộ d) Thời hạn giải quyết: - Khi nh ận được hồ sơ hợp lệ quy định tại Chương II của Quyết định 51/2005/QĐ-UB, nếu trang trại đủ điều kiện theo quy định tại điều 2, Ch ương I của Quyết định 51/2005/QĐ-UB thì: + Trong thời hạn không quá 13 ngày kể từ ngày nhận đư ợc hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế th ị xã có trách nhiệm thẩm định, lập tờ trình trình UBND cấp huyện, thị xã ra quyết định cấp giấy chứng nhận KTTT. + Trong th ời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và văn b ản đề nghị của Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện, phòng Kinh tế thị xã, UBND huyện, thị xã ph ải cấp giấy chứng nhận KTTT (theo mẫu 4). - Trường hợp trang trại không đủ điều kiện quy định tại điều 2, chương I của Quyết định 51/2005/QĐ-UBND thì trong thời hạn 03 ngày làm việc phải trả lời bằng văn b ản nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp giấy chứng nhận KTTT biết.” e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng NN&PTNT huyện. g) K ết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận h) Lệ phí : không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Đơn đề nghị Cấp (đổi) Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
- l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: QĐ số 51/2005/QĐ-UB ngày 25/05/2005 của UBND tỉnh Về trình tự thủ tục cấp và thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên đ ịa b àn tỉnh Bình Phước.
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Bình Phước, ngày tháng năm 20….. ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp (đổi) Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại Kính gửi: UBND huyện (Thị xã) …………………… Họ và tên tôi là: ………………….... Tu ổi ………………………….. Số CMND: ……………. CA tỉnh …………… cấp ngày …………… Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………….. Điện thoại: ………………………… Fax ……………………………. Là: ……………………….(Ghi rõ chủ đầu tư xây dựng trang trại hay nhận chuyển nhượng, thừa kế hợp pháp trang trại …………). Địa điểm và quy mô sản xuất kinh doanh của trang trại: - Địa điểm lập trang trại: ………………………………………… - Loại hình tổ chức sản xuất, kinh doanh: ………………………..
- - Diện tích đất đai dùng để sản xuất: .... ha. Diện tích trồng cây hiện nay: …. ha. Trong đó: + Cây lâu năm: ……………… ha; + Cây hàng năm: ……………. ha. - Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản: ………..ha. - Số lượng vật nuôi hiện nay: ……………………. con. Trong đó: + Gia súc: …………………… con; + Gia cầm: ……………………con. - Tổng vốn đầu tư (không kể giá trị đất đai): …………. - Lao động thường xuyên trong năm (quy đổi): ………. người. - Sản lượng hàng hóa bình quân năm (hoặc ước tính): số lượng ………… - Giá trị sản lượng hàng hóa (hoặc ước tính): ………………… triệu đồng. Đề nghị UBND huyện (Thị xã) ……………. Xem xét cấp (đổi) giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Tôi xin cam kết thực hiện đúng, đầy đủ quyền v à nghĩa vụ của chủ trang trại. Xác nhận của UBND cấp xã Chủ trang trại (ký, ghi rõ họ và tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
2 p | 177 | 13
-
Thủ tục " Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại "
2 p | 103 | 11
-
Thủ tục xin đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu, nội dung hoạt động)
5 p | 72 | 10
-
Thủ tục xin đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
4 p | 62 | 8
-
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp Du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Trong trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài)
7 p | 87 | 7
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 103 | 5
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân do hư hỏng hoặc rách nát
4 p | 114 | 5
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân do chuyển dịch một phần chủ sở hữu
4 p | 116 | 5
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình do chuyển dịch quyền sở hữu đối với tổ chức trong các khu công nghiệp Bình Dương
5 p | 110 | 5
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
2 p | 143 | 5
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
4 p | 102 | 4
-
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
3 p | 85 | 4
-
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận
10 p | 64 | 4
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối ( do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế ( trừ bệnh viện) mã số hồ sơ 148499
5 p | 125 | 4
-
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với trường hợp hiện trạng nhà ở không thay đổi
5 p | 107 | 3
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) mã số hồ sơ 148495
9 p | 101 | 3
-
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
4 p | 126 | 3
-
Giấy đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận tư vấn viên pháp luật (Mẫu TP-TVPL-06-sđ)
2 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn