Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, Mã số hồ sơ 023639
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất, mã số hồ sơ 023639', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, Mã số hồ sơ 023639
- Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, Mã số hồ sơ 023639 a) Trình tự thực hiện: -Bước 1: Người có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. -Bước 2: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất kiểm tra hồ sơ; trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời cấp lại Giấy chứng nhận mới. -Bước 3: Người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: + Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, một (01 bản, mẫu số 02/ĐK -GCN); + Giấy tờ chứng minh đã đăng tin mất Giấy chứng nhận trên phương tiện thông tin đại chúng ở cấp tỉnh (trừ trường hợp mất giấy do thiên tai, hỏa hoạn) và Biên bản kết thúc thông báo của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc đã niêm yết thông báo mất giấy tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; + Trích đo địa chính thửa đất (02) bản ; - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, trong đó:
- - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (09) ngày. - Phòng Tài nguyên và Môi trường năm (03) ngày; - Ủy ban nhân dân huyện (03) ngày. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên - Môi trường. g) K ết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. h) Lệ phí : 83.099 đồng. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận (mẫu số 02/ĐK -GCN); k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 t háng 6 năm 2009; - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Điều 12 và 24 Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính p hủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Mô i trường Quy đ ịnh về g iấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình p hước Ban hành đơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu số 02/ĐK-GCN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN Quyển số ……, Số thứ tự…….. QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở Người nhận hồ sơ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ký và ghi rõ họ, tên) Kính gửi: UBND xã (thị trấn) ………………………… I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU T ÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) 1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………Sinh năm ……………CMND số
- ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... ….................................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo) 2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / ……….. 3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: ................................................................................ ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... 4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ - nếu có) 4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp: 4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi: - Thửa đất số: ………………..…….……; - Thửa đất số: ………………..…….….; - Tờ bản đồ số: ……………………....…; - Tờ bản đồ số: ……………………....…;
- - Diện tích: ……..…...…….................. m2 - Diện tích: ……………...……............. m2 - …………………………….…………… - …………………………….…………… - …………………………….…………… - …………………………….…………… 5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi) 5.1. Thông tin trên GCN đã cấp: 5.2. Thông tin có thay đổi: - Tên công trình: ……………….…………; - Tên công trình: …………………………; - Diện tích xây dựng: ............................. m2 ; - Diện tích xây dựng: ............................ m2 ; - ...................................................................... - ...................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... 6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi) 6.1. Thông tin trên GCN đã cấp: 6.2. Thông tin có thay đổi:
- ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; 7. Cây lâu năm có thay đổi (Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi) 7.1. Thông tin trên GCN đã cấp: 7.2. Thông tin có thay đổi: ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; ……………………………………………….; 8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo - Giấy chứng nhận đã cấp ; ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................
- Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật. ……………, ngày .... tháng ... năm ...... Người viết đơn (Ký và ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu nếu có) II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (Về việc niêm yết thông báo mất GCN đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp lại GCN bị mất) .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. …………, ngày…./…/ ….. …………, ngày…/…./ …..
- Cán bộ địa chính TM. Uỷ ban nhân dân (Ký, ghi rõ họ, tên) Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. (Phải nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN). Đồng phú, ngày…./…/ ….. Đồng phú, ngày…./…/ …..
- Cán bộ thẩm tra Giám đốc (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) (Ký tên, đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục " Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) "
4 p | 135 | 12
-
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
1 p | 152 | 9
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
5 p | 93 | 9
-
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
1 p | 226 | 8
-
Thủ tục " Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) "
3 p | 95 | 8
-
Thủ tục: cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất
3 p | 98 | 7
-
Thủ tục " Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa "
4 p | 82 | 7
-
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân
2 p | 117 | 7
-
Thủ tục " Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn "
3 p | 85 | 6
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT mã số hồ sơ 148703
5 p | 98 | 6
-
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc mã số hồ sơ 149126
5 p | 109 | 5
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị.( do bị mất) mã số hồ sơ 148651
5 p | 127 | 5
-
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai
6 p | 139 | 5
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề y tư nhân đối ( do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế ( trừ bệnh viện) mã số hồ sơ 148499
5 p | 125 | 4
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) mã số hồ sơ 148945
4 p | 89 | 4
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất) đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện) mã số hồ sơ 148495
9 p | 101 | 3
-
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện bán buôn, bán lẻ thuốc mã số hồ sơ 147460
4 p | 75 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn