Thủ tục Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất, Mã số hồ sơ 024122
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất, mã số hồ sơ 024122', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất, Mã số hồ sơ 024122
- Thủ tục Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất, Mã số hồ sơ 024122 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1 : Người thuê đ ất có nhu cầu chuyển từ hình thức thu ê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đ ất cấp huyện. - Bước 2 : Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm trẩm và hoàn thiện hồ sơ, nếu đủ đ iều kiện thì gửi số liệu địa chí nh cho Chi cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo qu y định. và chỉnh lý giấy chứng nhận; - Bước 3 : Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cá ch thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. c) Thà nh phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: - Đơn đăng ký chuyển từ hình thức thu ê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đ ất (mẫu 10/ĐK). - Hợp đồng thuê đ ất và giấy chứng nhận. - Tờ khai lệ p hí trước b ạ (mẫu 01/LPTB, nếu có); + Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản, mẫu 01/TSDĐ); - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn g iải quyết: 08 ngà y làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân.
- f) Cơ quan thực hiện thủ tục hà nh chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan p hối hợp : Chi cục thu ế. g) Kết quả thực hiện thủ tục hà nh chính: Giấy chứng nhận. h) Lệ phí : - 49.161 đồng. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Đơn đăng ký chuyển từ hình thức thu ê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đ ất (mẫu 10/ĐK). k) Yêu cầu, điều k iện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Lu ật đất đai ngày 2 6/11/2003. - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Lu ật Đất đ ai ngày 1 8 tháng 6 năm 2009; - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ b ản ngà y 19 tháng 6 năm 2009; - Nghị đ ịnh số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chí nh p hủ về thi hành Lu ật Đất đai. - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngà y 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử d ụng đ ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất. - Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngà y 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 2 1 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Mô i trường Quy đ ịnh về giấy chứng nhận quyền sử dụng đ ất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất
- - Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngà y 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình phước Ban hành đ ơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên đ ịa bàn tỉnh Bì nh Phước.
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN XIN CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT Kính gửi: UBND..................................................... I. KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT. 1/ Người sử dụng đất: 1.1. Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):.......................................................... 1.2. Địa chỉ....................................................................................................................... 2/ Xin được chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với thửa đất sau: 2.1. Thửa đất số:................................. ; 2.2. Tờ bản đồ số:........................ 2.3. Địa chỉ tại:........................................................................................... ...............................................................................................................................
- 2.4. Diện tích:......................m2 ; 2.5. Mục đích sử dụng đất:..............................; 2.6. Thời hạn sử dụng đất:........................... 2.7. Nguồn gốc sử dụng đất: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 2.8. Giấ y chứng nhận quyền sử dụng đất: -Số phát hành:............................. (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) -Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:..................ngà y cấp...../..../...... 2.9. Hiện đã trả tiền thuê đất đến:........................................................................ 3. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có: -Giấ y chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên. -............................................................................................................................ -............................................................................................................................ -............................................................................................................................ -............................................................................................................................ -............................................................................................................................ Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.
- ...................ngà y ........tháng........năm........... Ngườ i viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên) III. KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. ................................................................................................................................................ ........................ ................................................................................................................................................ ........................ ................................................................................................................................................ ........................ ................................................................................................................................................ ........................ ................................................................................................................................................ ........................ ................................................................................................................................................ ........................ Ngày .......tháng........năm........ Ngày .......tháng........năm........
- Người thẩm tra Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục: Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán (đối với nhà đầu tư là cá nhân)
5 p | 201 | 43
-
Thủ tục điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc quyền về giá theo thẩm quyền của Bộ Tài chính
2 p | 237 | 17
-
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp...
2 p | 173 | 15
-
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
5 p | 105 | 10
-
Đơn xin chuyển từ tình hình thực thuế đất sang giao đất
2 p | 111 | 9
-
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
5 p | 110 | 9
-
Chuyển đổi hình thức tổ chức từ ngân hàng 100% vốn nước ngoài thành ngân hàng liên doanh
13 p | 120 | 8
-
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư của tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài lựa chọn hình thức thuê đất
6 p | 122 | 8
-
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân (loại hình Phòng khám chuyên khoa)
7 p | 94 | 6
-
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
5 p | 92 | 6
-
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
4 p | 120 | 6
-
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
5 p | 96 | 5
-
Chuyển đổi hình thức tổ chức từ ngân hàng liên doanh thành ngân hàng 100% vốn nước ngoài
12 p | 94 | 5
-
Chuyển từ hình thức thuê sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
5 p | 83 | 5
-
Chuyển từ thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng hình là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
4 p | 92 | 4
-
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y học cổ truyền tư nhân (loại hình cá thể - Phòng chẩn trị)
6 p | 74 | 3
-
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
4 p | 100 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn