Thủ tục thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; mã số hồ sơ T-BPC- 007517-TT
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; mã số hồ sơ t-bpc- 007517-tt', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; mã số hồ sơ T-BPC- 007517-TT
- Thủ tục thẩm định đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập; mã số hồ sơ T-BPC- 007517-TT a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Các đơn vị dự toán gửi báo cáo xây dựng phương án thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm, xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ gửii về Phòng TC – HCSN Sở Tài chính. - Bước 2: Phòng TC – HCSN nhận báo cáo xem xét, thẩm định theo quy định hiện hành trình Ban Giám Đốc ký duyệt trình UBND tỉnh quyết định. - Bước 3: UBND tỉnh ra Quyết định giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập và gửi kết quả bằng đường bưu điện hoặc gửi qua mail. b) Cách thức thực hiện: Gửi qua đường Bưu điện hoặc trực tiếp tại Phòng TC – HCSN - Sở Tài chính. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: Công văn đề nghị kèm mẫu biểu mẫu theo quy định: + Phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập ( Phụ lục số 02) + Dự toán thu, chi phí, lệ phí và hoạt động dịch vụ ( Phụ lục 2.1)
- + Biểu tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của các đơn vị sự nghiệp có thu năm ….(Phụ lục số 03) + Hồ sơ khác: Quyết định giao chỉ tiêu biên chế và Quyết định giao dự toán. - Số lượng hồ sơ: 01(bộ) d) Thời hạn giải quyết: Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính - Cơ quan phối hợp: Các đơn vị dự toán g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính h) Lệ phí: không i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Phụ lục số 02 (Phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập ) - Phụ lục 2.1 (Dự toán thu, chi phí, lệ phí và hoạt động dịch vụ)
- - Phụ lục số 03 (Biểu tổng hợp dự toán thu, chi ngân sách nhà nước các đơn vị sự nghiệp có thu năm…) k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - NĐ 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ về việc quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập - Thông tư số 71/2006/TT – BTC ngày 9/8/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 43/2006/NĐ – CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. - Thông tư 113/2007/TT – BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi bổ sung Nghị định 43/2006/NĐ – CP ngày 25/4/2006 của Chính Phủ. Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
- Biểu kèm theo phụ lục số 02 DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM... (Kèm theo phương án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tàì chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập) Đơn vị: Nghìn đồng Năm trước Năm đầu Số liền kề giai đoạn ổn định Nội dung TT Dự toán ước TH phân loại A Thu, chi thường xuyên I Thu sự nghiệp (*) Số phí, lệ phí được để lại chi theo quy định 1 Thu hoạt động dịch vụ 2 3 Thu khác II Chi thường xuyên: Chi thường xuyên phục vụ nhiệm vụ được giao 1 Chi phục vụ cho công tác thu phí, lệ phí 2 Chi hoạt động dịch vụ 3 (bao gồm thực hiện nghĩa vụ với NSNN, khấu hao cơ bản) III Chênh lệch đề nghị NSNN cấp (I-II) B Chi NSNN không thường xuyên Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ theo dự án được duyệt 1 Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp nhà 2 nước, cấp Bộ Chi thực hiện chương trình đào tạo 3 Chi thực hiện các CTMTQG 4
- Chi thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước đặt hàng 5 Chi thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) 6 Chi ĐTXDCB 7 Chi đối ứng các dự án 8 Chi khác (nếu có) 9 * Chi tiết thu phí, lệ phí và thu hoạt động dịch vụ theo phục lục (2.1) kèm theo.
- Phụ lục 2.1 DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ (Phụ lục kèm theo biểu số 02) Đơn vị: Nghìn đồng Tổng thu Nộp NSNN Được để lại chi Năm trước Năm Năm trước Năm trước STT Năm đầu Năm đầu đầu liền kề liền kề liền kề ổn định ổn định ổn định phân loại phân loại Dự Ước Dự Ước Dự Ước phân Nội dung loại toán TH toán TH toán TH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 I Phí, lệ phí Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí 1 + Phí A 2 + Phí B 3 + ………. II Hoạt động dịch vụ Chi tiết theo từng loại dịch vụ - Dịch vụ A 1 - Dịch vụ B 2 3 - …………..
- Phụ lục số 03 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Cơ quan chủ quản: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, Ngày ……..tháng …… năm 200…. BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU NĂM 20…… Dự toán thu sự nghiệp Dự toán chi thường xuyên Chi Chi N Phí, lệ TX Tổng phục Thu Chi c phí Thu sự phục Số số đơn sản hoạt vụ Tên đơn vị Tổng phần nghiệp Tổng vụ vị sự TT xuất động công th số để lại số nhiệm khác nghiệp dịch vụ dịch tác thu xu vụ chi (3*) phí, lệ vụ (2*) (*1) được phí giao 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng số Đơn vị tự đảm bảo toàn bộ chi I phí hoạt động thường xuyên Loại …….. 1 + Đơn vị ……. Loại …….. 2 + Đơn vị ……. Đơn vị tự đảm bảo một phần II chi phí hoạt động thường
- xuyên Loại …….. 1 + Đơn vị ……. Loại …….. 2 + Đơn vị ……. Đơn vị sự nghiệp kinh phí hoạt động III do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ Loại …….. 1 + Đơn vị ……. + Đơn vị …….. Loại …….. 2 + Đơn vị ……. Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp I Người lập biểu (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên) Ghi chú: - (1*): Cột 4 = số liệu tại biểu phụ lục số 2 (phần A mục I khoản 1 - cột 2). - (2*): Cột 5 = số liệu tại biểu phụ lục số 2 (phần A mục I khoản 2 - cột 2) - (3*): Cột 6 = số liệu tại biểu phụ lục số 2 (phần A mục I khoản 3 - cột 2)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thẩm định đề án thành lập trung tâm GDTX, trung tâm KTTH-HN trung tâm tin học - ngoại ngữ ngoài công lập
4 p | 257 | 52
-
Thẩm định đề án thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm tin học-ngoại ngữ ngoài công lập.
3 p | 238 | 34
-
Thẩm định phương án giá do Bộ Tài chính thực hiện
6 p | 172 | 27
-
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh của doanh nghiệp
2 p | 165 | 27
-
Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu của dự án ODA
5 p | 138 | 24
-
Thẩm định Đề án quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
5 p | 166 | 14
-
Thẩm định dự án đầu tư để mua sắm tài sản
4 p | 171 | 13
-
Thẩm định đề án thành lập trường trung học cơ sở
3 p | 128 | 12
-
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh của hợp tác xã 2
3 p | 109 | 10
-
Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
3 p | 149 | 10
-
Thẩm định đề án thành lập Trường Tiểu học
3 p | 106 | 8
-
Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
3 p | 85 | 8
-
Thẩm tra và phân bổ nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và Nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 (giai đoạn thực hiện đầu tư)
3 p | 104 | 6
-
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh của hợp tác xã
2 p | 127 | 6
-
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề nghị bảo lãnh của hợp tác xã 3
2 p | 94 | 6
-
Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
3 p | 123 | 6
-
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
5 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn