
Th t c Xét h ng ch đ đ i v i ng i tr c ti p tham gia khángủ ụ ưở ế ộ ố ớ ườ ự ế
chi n ch ng M c u n c nh ng ch a đ c h ng chính sách c aế ố ỹ ứ ướ ư ư ượ ưở ủ
Đ ng và Nhà n c t i Công an t nh Th a Thiên Huả ướ ạ ỉ ừ ế
N i ti p nh n h s : ơ ế ậ ồ ơ
Tên đ n v :ơ ị Tr c ti p t i tr s UBND c p xã thu c các huy n, thành phự ế ạ ụ ở ấ ộ ệ ố
Hu thu c t nh Th a Thiên Hu .ế ộ ỉ ừ ế
Đ a ch :ị ỉ
Th i gian ti p nh n: ờ ế ậ T th 2 đ n th 7 (Sáng: t 7h30 đ n 11h00, Chi u: từ ứ ế ứ ừ ế ề ừ
14h đ n 16h30) ế Trình t th c hi n: ự ự ệ
B c 1: Đ i t ng ho c thân nhân đ i t ng thu c di n đ c h ng ch đ chu n bướ ố ượ ặ ố ượ ộ ệ ượ ưở ế ộ ẩ ị
h s theo quy đ nh, g m:ồ ơ ị ồ
- Làm b n khai theo m u quy đ nh.ả ẫ ị
- Các gi y t g c ho c gi y t đ c coi là gi y t g c; gi y t có liên quan (n u có).ấ ờ ố ặ ấ ờ ượ ấ ờ ố ấ ờ ế
B c 2: Đ n n p h s t i UBND c p xã thu c các huy n, thành ph Hu thu c t nhướ ế ộ ồ ơ ạ ấ ộ ệ ố ế ộ ỉ
Th a Thiên Hu . ừ ế
UBND c p xã t ch c xét duy t, th m tra, xác minh, t ng h p danh sách và h s báoấ ổ ứ ệ ẩ ổ ợ ồ ơ
cáo UBND các huy n, thành ph Hu (qua Công an các huy n, thành ph Hu ).ệ ố ế ệ ố ế
Công an các huy n, thành ph Hu ph i h p v i các c quan ch c năng t ch c xétệ ố ế ố ợ ớ ơ ứ ổ ứ
duy t, th m đ nh, t ng h p và báo cáo y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu (quaệ ẩ ị ổ ợ Ủ ỉ ừ ế
Phòng T ch c cán b , Công an t nh Th a Thiên Hu ).ổ ứ ộ ỉ ừ ế
Phòng T ch c cán b , Công an t nh Th a Thiên Hu ph i h p v i các c quan ch cổ ứ ộ ỉ ừ ế ố ợ ớ ơ ứ
năng t ch c xét duy t, th m đ nh (l u gi 01 b h s ), t ng h p danh sách các đ iổ ứ ệ ẩ ị ư ữ ộ ồ ơ ổ ợ ố
t ng đ c h ng và ngân sách chi tr báo cáo B Công an (qua T ng c c xây d ngượ ượ ưở ả ộ ổ ụ ự
l c l ng).ự ượ
B c 3: Phòng T ch c cán b , Công an t nh Th a Thiên Hu h ng d n Công an cácướ ổ ứ ộ ỉ ừ ế ướ ẫ
huy n, thành ph Hu th c hi n chi tr ch đ cho đ i t ng theo quy t đ nh h ngệ ố ế ự ệ ả ế ộ ố ượ ế ị ưở
ch đ m t l n.ế ộ ộ ầ
Cách th c th c hi n: ứ ự ệ Tr c ti p t i tr s UBND c p xã thu c các huy n, thành phự ế ạ ụ ở ấ ộ ệ ố
Hu thu c t nh Th a Thiên Hu . ế ộ ỉ ừ ế Thành ph n h s : ầ ồ ơ
1. 1. Các gi y t g c ho c đ c coi nh gi y t g c: (ấ ờ ố ặ ượ ư ấ ờ ố B n chínhả)
2. Lý l ch Đ ng viên (n u là đ ng viên). (ị ả ế ả B n g cả ố )
3. Lý l ch cán b , lý l ch quân nhân (n u có). (ị ộ ị ế B n g cả ố )
4. H s ph c viên, xu t ngũ, thôi vi c, h s h ng ch đ b nh binhồ ơ ụ ấ ệ ồ ơ ưở ế ộ ệ
ho c h s h ng b o hi m xã h i hàng tháng (áp d ng riêng đ i v i đ iặ ồ ơ ưở ả ể ộ ụ ố ớ ố
t ng quy đ nh t i kho n 2, m c I Thông t s 04/TT-BCA(X13) ngàyượ ị ạ ả ụ ư ố
28/4/2006). (B n g cả ố )
5. H s l c l ng m t đã k t thúc (n u có) ho c gi y xác nh n vi tồ ơ ự ượ ậ ế ế ặ ấ ậ ế
b ng tay c a ng i giao nhi m v (áp d ng riêng v i đ i t ng quy đ nhằ ủ ườ ệ ụ ụ ớ ố ượ ị
t i kho n 3 m c I Thông t s 04/TT-BCA(X13) ngày 28/4/2006). (ạ ả ụ ư ố B nả
g cố)
6. 2. Gi y t liên quan: (ấ ờ B n chính ho c b n saoả ặ ả )
7. - Quy t đ nh nh p ngũ; tuy n d ng, b nhi m, phong, thăng quân hàm;ế ị ậ ể ụ ổ ệ

đi u đ ng; giao nhi m v ... (ề ộ ệ ụ B n chính ho c b n saoả ặ ả )
8. - Huân, huy ch ng kháng chi n và các hình th c khen th ng khác.ươ ế ứ ưở
(B n chính ho c b n saoả ặ ả )
9. - Phi u chuy n th ng, chuy n vi n, phi u s c kh e... (ế ể ươ ể ệ ế ứ ỏ B n chínhả)
10. - H s h ng ch đ ng i có công, h ng BHXH m t l n. (ồ ơ ưở ế ộ ườ ưở ộ ầ B nả
chính)
11. - Các gi y t ch ng nh n có liên quan khác. (ấ ờ ứ ậ B n chính ho c b nả ặ ả
sao)
12. 3. H s xét h ng ch đ m t l n đ i v i công an nhân dân, côngồ ơ ưở ế ộ ộ ầ ố ớ
nhân viên công an tr c ti p tham gia kháng chi n ch ng M c u n c ự ế ế ố ỹ ứ ướ ở
chi n tr ng B, C, K trong kho ng th i gian t ngày 20/7/1954 đ nế ườ ả ờ ừ ế
30/4/1975, v gia đình t ngày 31/12/1976 tr v tr c, ch a đ c h ngề ừ ở ề ướ ư ượ ưở
m t trong các ch đ ph c viên, xu t ngũ, thôi vi c, b nh binh, m t s cộ ế ộ ụ ấ ệ ệ ấ ứ
lao đ ng hàng tháng và ch đ h u trí hàng tháng, tr c khi v gia đìnhộ ế ộ ư ướ ề
thu c biên ch Công an nhân dân: (ộ ế B n chínhả)
13. - B n khai cá nhân có xác nh n c a chính quy n xã (ph ng) n i cả ậ ủ ề ườ ơ ư
trú (m u 1A) ho c c a thân nhân (m u 1B). (ẫ ặ ủ ẫ Theo m uẫ)
14. - B n khai c a thân nhân ph i kèm theo gi y u quy n c a các thânả ủ ả ấ ỷ ề ủ
nhân ch y u có xác nh n c a chính quy n xã (ph ng) n i ng i uủ ế ậ ủ ề ườ ơ ườ ỷ
quy n cề ư trú (m u 04). (ẫTheo m uẫ)
15. - Biên b n h i ngh liên t ch (m u 05) (ả ộ ị ị ẫ Theo m uẫ)
16. - Công văn đ ngh (m u 8A) kèm theo danh sách đ i t ng ch aề ị ẫ ố ượ ư
đ c h ng ch đ chính sách (m u 9A). (ượ ưở ế ộ ẫ Theo m uẫ)
17. 4. H s ch đ m t l n đ i v i h sĩ quan, chi n sĩ quân đ i, côngồ ơ ế ộ ộ ầ ố ớ ạ ế ộ
an, thanh niên xung phong h ng l ng, cán b dân chính đ ng tham giaưở ươ ộ ả
chi n đ u, ho t đ ng các chi n tr ng B, C, K (quy đ nh c th t iế ấ ạ ộ ở ế ườ ị ụ ể ạ
kho n 2 m c I Thông t s 04/TT-BCA(X13) ngày 28/4/2006): (ả ụ ư ố B nả
chính)
18. - B n khai cá nhân có xác nh n c a c quan đ n v n i đang công tácả ậ ủ ơ ơ ị ơ
ho c xác nh n c a chính quy n xã (ph ng) khi đã ngh công tác h ngặ ậ ủ ề ườ ỉ ưở
ch đ (m u 2A) (ế ộ ẫ Theo m uẫ)
19. - B n khai c a thân nhân (m u 2B) ph i kèm theo gi y u quy n c aả ủ ẫ ả ấ ỷ ề ủ
thân nhân ch y u có xác nh n c a chính quy n xã (ph ng) n i ng i uủ ế ậ ủ ề ườ ơ ườ ỷ
quy n c trú (m u 04) (ề ư ẫ Theo m uẫ)
20. - B n sao (photocopy) toàn b quá trình công tác c a cá nhân đ iả ộ ủ ố
t ng do c quan qu n lý h s cán b cung c p. (ượ ơ ả ồ ơ ộ ấ B n saoả)
21. - B n trích sao quá trình công tác c a đ i t ng đ c h ng ch đả ủ ố ượ ượ ưở ế ộ
có xác nh n c a th tr ng c quan qu n lý h s (m u 2C). (ậ ủ ủ ưở ơ ả ồ ơ ẫ Theo m uẫ)
22. - Công văn đ ngh (m u 8A) kèm theo danh sách đ i t ng B, C, Kề ị ẫ ố ượ
đ c h ng ch đ m t l n (m u 9B). (ượ ưở ế ộ ộ ầ ẫ Theo m uẫ)

23. 5. H s ch đ tr c p m t l n đ i v i l c l ng m t (quy đ nh cồ ơ ế ộ ợ ấ ộ ầ ố ớ ự ượ ậ ị ụ
th t i kho n 3 m c I Thông t s 04/TT-BCA(X13) ngày 28/4/2006):ể ạ ả ụ ư ố
(B n chínhả)
24. - B n khai cá nhân (m u 3A ban hành kèm theo Thông t s 04/TT-ả ẫ ư ố
BCA(X13) ngày 28/4/2006). (Theo m uẫ)
25. - B n khai c a thân nhân (m u 3B ban hành kèm theo Thông t s 04/ả ủ ẫ ư ố
TT-BCA(X13) ngày 28/4/2006) ph i kèm theo gi y u quy n c a thânả ấ ỷ ề ủ
nhân ch y u có xác nh n c a chính quy n xã (ph ng) n i ng i uủ ế ậ ủ ề ườ ơ ườ ỷ
quy n c trú (m u 04). (ề ư ẫ Theo m uẫ)
26. - B n xác nh n vi t b ng tay c a cán b công an tr c ti p qu n lý,ả ậ ế ằ ủ ộ ự ế ả
n i dung: nêu rõ quá trình công tác c a ng i đ ng ra xác nh n, th i gianộ ủ ườ ứ ậ ờ
qu n lý, giao nhi m v gì cho ng i c ng tác v i c quan công an. B nả ệ ụ ườ ộ ớ ơ ả
xác nh n c a cán b công an ph i có xác nh n c a đ n v khi công tác.ậ ủ ộ ả ậ ủ ơ ị
Tr ng h p đ n v khi công tác c a ng i đ ng ra xác nh n đã gi i thườ ợ ơ ị ủ ườ ứ ậ ả ể
ho c tách thành nhi u đ n v , n u không đ n v nào n m đ c ng iặ ề ơ ị ế ơ ị ắ ượ ườ
đ ng ra xác nh n thì đ n v nghi p v c p trên căn c h s l u tr xácứ ậ ơ ị ệ ụ ấ ứ ồ ơ ư ữ
nh n. (ậB n chínhả)
27. - Biên b n đ ngh h ng ch đ m t l n c a đ n v tr c ti p qu nả ề ị ưở ế ộ ộ ầ ủ ơ ị ự ế ả
lý, giao nhi m v (m u 6A ban hành kèm theo Thông t s 04/TT-ệ ụ ẫ ư ố
BCA(X13) ngày 28/4/2006). (Theo m uẫ)
S l ng b h s : ố ượ ộ ồ ơ 02 b ộ Th i h n gi i quy t: ờ ạ ả ế Ch a quy đ nh rõ c th th iư ị ụ ể ờ
gian ngày () Phí, l phí: ệ Yêu c u đi u ki n: ầ ề ệ Căn c pháp lý: ứ
- Quy t đ nh s 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 c a Th t ng Chính ph v chế ị ố ủ ủ ướ ủ ề ế
đ , chính sách đ i v i m t s đ i t ng tr c ti p tham gia kháng chi n ch ng M c uộ ố ớ ộ ố ố ượ ự ế ế ố ỹ ứ
n c nh ng ch a đ c h ng ch đ , chính sách c a Đ ng và Nhà n c;ướ ư ư ượ ưở ế ộ ủ ả ướ
- Quy t đ nh s 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 c a Th t ng Chính phế ị ố ủ ủ ướ ủ v vi c s aề ệ ử
đ i, b sung Quy t đ nh s 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 c a Th t ng Chính ph vổ ổ ế ị ố ủ ủ ướ ủ ề
ch đ , chính sách đ i v i m t s đ i t ng tr c ti p tham gia kháng chi n ch ng M c u n cế ộ ố ớ ộ ố ố ượ ự ế ế ố ỹ ứ ướ
nh ng ch a đ c h ng chính sách c a Đ ng và Nhà n c.ư ư ượ ưở ủ ả ướ - Thông t s 04/TT-BCA (X13)ư ố
ngày 28/4/2006 c a B Công an h ng d n th c hi n Quy t đ nh s 290/2005/QĐ-TTg ngàyủ ộ ướ ẫ ự ệ ế ị ố
08/11/2005 c a Th t ng Chính ph trong Công an nhân dân.ủ ủ ướ ủ - Thông t liên t ch sư ị ố
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 c a B Qu c phòng, B Lao đ ngủ ộ ố ộ ộ
Th ng binh và Xã h i và B Tài chính h ng d n th c hi n Quy t đ nh s 290/2005/QĐ-ươ ộ ộ ướ ẫ ự ệ ế ị ố
TTg ngày 08/11/2005 c a Th t ng Chính ph ;ủ ủ ướ ủ - Thông t liên t ch s 21/2008/TTLT-BQP-ư ị ố
BLĐTBXH-BTC ngày 26/02/2008 c a B Qu c phòng, B Lao đ ng Th ng binh và Xã h i vàủ ộ ố ộ ộ ươ ộ
B Tài chính b sung Thông t liên t ch s 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC.ộ ổ ư ị ố

