186<br />
<br />
CHƯƠNG 7: hệ hô hấp<br />
<br />
ố ừ<br />
ấ<br />
<br />
ầ<br />
<br />
ừ<br />
<br />
ớ<br />
ể<br />
<br />
Thành tố<br />
<br />
ọ<br />
ệ<br />
<br />
ượ<br />
ọ<br />
<br />
ạ<br />
<br />
ế<br />
ấ<br />
ạ<br />
<br />
ợ<br />
<br />
ậ<br />
<br />
ố<br />
<br />
ề<br />
<br />
Nghĩa<br />
<br />
Phân tích từ<br />
<br />
mũi<br />
<br />
nas/al (NĀ-zl):<br />
<br />
ĩ<br />
<br />
ố<br />
<br />
ủ<br />
<br />
ừ<br />
<br />
ế<br />
<br />
ệ<br />
<br />
ọ<br />
<br />
ấ<br />
ộ<br />
<br />
ả<br />
<br />
ừ ũ<br />
ượ<br />
ừ ầ<br />
<br />
Dạng kết hợp<br />
<br />
Hô hấp trên<br />
<br />
nas/o<br />
rhin/<br />
o<br />
<br />
-al:<br />
<br />
ế<br />
<br />
ế<br />
ặ<br />
<br />
ộ<br />
<br />
ặ<br />
<br />
ộ<br />
<br />
ề<br />
<br />
ệ<br />
<br />
ề<br />
<br />
rhin/o/plasty (RĪ-nō-plăs-tē):<br />
-plasty: phẫu thuật tạo hình<br />
Rhinoplasty là sửa lại các dị tật bẩm sinh hoặc cho mục đích thẩm mỹ<br />
<br />
sept/o<br />
<br />
vách<br />
<br />
˘ P-tō-plăs-tē):<br />
sept/o/plasty (SE<br />
-plasty: phẫu thuật tạo hình<br />
Septoplasty là sửa lại sự lệch vách mũi.<br />
<br />
sinus/o<br />
<br />
Xoang,<br />
khoang<br />
<br />
˘ T-ō-mē):<br />
sinus/o/tomy (sī-nu˘ s-O<br />
-tomy: rạch<br />
Sinusotomy là phẫu thuật cải thiện sự thở hay dẫn lưu trong trừơng<br />
hợp dẫn lưu không đáp ứng<br />
<br />
pharyng/o<br />
<br />
Hầu<br />
(họng)<br />
<br />
pharyng/o/scope (făr-I˘ N-gō-skōp):<br />
-scope: dụng cụ thăm khám<br />
<br />
adenoid/o<br />
<br />
Hạnh nhân<br />
hầu<br />
<br />
˘ K-tō-mē):<br />
adenoid/ectomy (ăd-e˘-noyd-E<br />
-ectomy: cắt bỏ<br />
<br />
tonsill/o<br />
<br />
hạnh nhân<br />
khẩu cái<br />
<br />
˘ N-s˘ı -lăr):<br />
peri/tonsill/ar (pe˘r-˘ı -TO<br />
peri-: quanh<br />
-ar: lien quan đến<br />
<br />
epiglott/o<br />
<br />
Nắp thanh<br />
quản<br />
<br />
epiglott/itis (e˘p-˘ı -glo˘t-Ī-t˘ı s):<br />
-itis: sự viêm<br />
Vì nắp thanh quản đậy đường vào của phổi, viêm có thể dẫn đến tắc<br />
nghẽn đường thở nặng và chết. viêm nắp thanh quản được điều trị<br />
như một cấp cứu.<br />
<br />
laryng/o<br />
<br />
Thanh<br />
quản(hộp<br />
thanh âm)<br />
<br />
laryng/o/plegia (lă-r˘ın-gō-PLĒ-jē-ă):<br />
-plegia: paralysis<br />
<br />
trache/o<br />
<br />
Khí quản<br />
(ống dẫn<br />
khí)<br />
<br />
trache/o/plasty (TRĀ-kē-ō-plăs-tē):<br />
-plasty: phẫu thuật tạo hình<br />
Tạo hình khí quản là phẫu thuật trong hẹp hay tắc khí quản.<br />
<br />
Giải phẫu và sinh lý<br />
<br />
ố ừ<br />
Thành tố<br />
<br />
ọ<br />
<br />
ế<br />
<br />
187<br />
<br />
ụ<br />
<br />
Nghĩa<br />
<br />
Phân tích từ<br />
<br />
Hô hấp<br />
dưới<br />
<br />
bronchi/o<br />
<br />
bronch/o<br />
<br />
˘ K-tă-s˘ı s):<br />
Tiểu phế quản bronchi/ectasis (bro˘ng-kē-E<br />
(plural, bronchi) -ectasis: giãn<br />
Giãn phế quản được kết hợp với các tình trạng bệnh phổi, và thường<br />
đi kèm với nhiễm trùng mạn.<br />
˘ NG-kō-skōp):<br />
bronch/o/scope (BRO<br />
-scope: dụng cụ thăm khám<br />
A bronchoscope is a flexible tube that is passed through the nose or<br />
mouth to enable inspection of the lungs and collection of tissue<br />
biopsies and secretions for analysis.<br />
<br />
bronchiol/o<br />
<br />
Tiểu phế quản<br />
<br />
bronchiol/itis (bro˘ ng-kē-ō-LĪ-t˘ı s):<br />
-itis: viêm<br />
<br />
alveol/o<br />
<br />
Phế<br />
nang<br />
<br />
alveol/ar (ăl-VĒ-ō-lăr):<br />
-ar:<br />
ế<br />
ặ<br />
<br />
pleur/o<br />
<br />
Màng phổi<br />
<br />
˘ S-kō-pē):<br />
pleur/o/scopy (ploo-RO<br />
-scopy<br />
ằ<br />
ắ<br />
<br />
ộ<br />
<br />
ề<br />
<br />
Quá trình nội soi màng phổi gồm luồn một đèn nội soi qua một vết<br />
rạch nhỏ ở ngực, cho phép kiểm tra khoang màng phổi, thu được mô<br />
phổi để phân tích, tiêm thuốc, và thược hiện các phép chẩn đoán và<br />
điều trị .<br />
<br />
pneum/o<br />
<br />
Khí, phổi<br />
<br />
pneumon/o<br />
<br />
pneum/o/lith (NŪ-mō-l˘ıth):<br />
-lith: sỏi<br />
pneumon/ia (nū-MŌ-nē-ă):<br />
-ia: tình trạng<br />
<br />
Phổi<br />
<br />
˘ L-o˘-j˘ı st):<br />
pulmon/o/logist (pu˘ l-mo˘-NO<br />
-logist: chuyên ngành<br />
<br />
anthrac/o<br />
<br />
Than đá, bụi<br />
than đá<br />
<br />
anthrac/osis (ăn-thră-KŌ-s˘ıs):<br />
-osis: tình trạng bệnh; tang lên (chủ yếu dùng cho tế bào máu)<br />
Bệnh nhiểm bụi than phổi ( bệnh phổi đen) là bệnh nghề nghiệp mạn<br />
tính được phát hiện ở những thợ mỏ.<br />
<br />
atel/o<br />
<br />
Không<br />
hoàn chỉnh<br />
<br />
pulmon/o<br />
Other<br />
<br />
˘ K-tă-s˘ı s):<br />
atel/ectasis (ăt-e˘-LE<br />
-ectasis: giãn<br />
Atelectasis (không có không khí hoặc xẹp phổi) thường bị gây ra khi<br />
chặn đường thở, chấn thương khoang ngực hay nhiễm trùng .<br />
(còn nữa)<br />
<br />
188<br />
<br />
CHƯƠNG 7: Hệ hô hấp<br />
<br />
ố ừ<br />
<br />
ọ<br />
<br />
ế<br />
<br />
ụ<br />
<br />
Thành tố<br />
<br />
nghĩa<br />
<br />
Phân tích từ<br />
<br />
coni/o<br />
<br />
Bụi<br />
<br />
pneum/o/coni/osis (nū-mō-kō-nē-Ō-s˘ıs):<br />
pneum/o: không khí, phổi<br />
-osis: tình trạng bệnh, tăng lên chủ yếu dùng trong tế bào máu)<br />
Bệnh bụi phổi bị gây ra do nghề nghiệp của các thợ khai thác<br />
khoáng sản hoặc ô nhiễm môi trường bao gồm bụi silic, asbestos,<br />
than đá.<br />
<br />
cyan/o<br />
<br />
xanh<br />
<br />
cyan/osis (sī-ă-NŌ-s˘ıs):<br />
-osis: tình trạng bệnh; tăng lên (thường dùng chủ yếu trong các tế bào<br />
máu)<br />
Chứng xanh tím là kết quả của kém tuần hoàn hay thiếu O 2<br />
trong máu.<br />
<br />
lob/o<br />
<br />
thùy<br />
<br />
˘ K-tō-mē):<br />
lob/ectomy (lō-BE<br />
-ectomy: cắt bỏ<br />
Cắt bỏ thùy khi khối u ác tính tiếp giáp với một thùy hoặc bất kì thùy<br />
nào của cơ quan khác, như phổi, gan hoặc tuyến giáp .<br />
<br />
orth/o<br />
<br />
Thẳng<br />
<br />
˘ P-nē-ă):<br />
orth/o/pnea (or-THO<br />
-pnea: thở<br />
Khó thở khi nằm được làm dịu bằng cách ngồi hoặc đứng thẳng.<br />
<br />
ox/o<br />
<br />
O2<br />
<br />
hyp/ox/emia (hī-po˘ks-Ē-mē-ă):<br />
hyp-: hạ, thấp<br />
-emia: tình trạng máu<br />
Hypoxemia is an abnormal decrease of oxygen in arterial blood.<br />
<br />
pector/o<br />
<br />
Ngực<br />
<br />
pector/algia (pe˘k-tō-RĂL-jē-ă):<br />
-algia: đau<br />
Pectoralgia is also called thoracalgia or thoracodynia.<br />
˘ TH-ō-skōp):<br />
steth/o/scope (STE<br />
-scope: dụng cụ thăm khám<br />
A stethoscope enables evaluation of sounds in the chest and the<br />
abdomen, an assessment technique known as auscultation.<br />
<br />
steth/o<br />
<br />
˘ P-ă-thē):<br />
thorac/o/pathy (thō-răk-O<br />
-pathy: bệnh<br />
<br />
thorac/o<br />
phren/o<br />
<br />
Cơ hoành<br />
<br />
spir/o<br />
<br />
Thở<br />
<br />
˘ N-ō-spăzm):<br />
phren/o/spasm (FRE<br />
-spasm: co<br />
˘ M-e˘t-e˘r):<br />
spir/o/meter (spī-RO<br />
-meter: dụng cụ đo lường<br />
A spirometer evaluates the movement of air into and out of the lungs<br />
(ventilation).<br />
<br />
189<br />
<br />
Giải phẫu và sinh lý<br />
<br />
ố ừ<br />
Thành tố<br />
<br />
ọ<br />
<br />
ế<br />
<br />
ụ<br />
<br />
Nghĩa<br />
<br />
Phân tích từ<br />
<br />
Suffixes<br />
<br />
-capnia<br />
<br />
carbon dioxide hyper/capnia (hī-pe˘r-KĂP-nē-ă):<br />
(CO2)<br />
hyper-: cao hơn bình thường<br />
<br />
-osmia<br />
<br />
Mùi<br />
<br />
˘ Z-mē-ă):<br />
an/osmia (ăn-O<br />
an-: không<br />
Anosmia is a loss, usually partial, of the sense of smell. It can be<br />
temporary or permanent, depending on the cause.<br />
<br />
-phonia<br />
<br />
Giọng<br />
<br />
dys/phonia (d˘ıs-FŌ-nē-ă):<br />
dys-: tệ, khó, đau<br />
Dysphonia usually signifies dysfunction in the muscles needed to<br />
produce sound.<br />
<br />
-pnea<br />
<br />
Thở<br />
<br />
a/pnea (ĂP-nē-ă):<br />
a-: không<br />
<br />
-ptysis<br />
<br />
ho<br />
<br />
˘ P-t˘ı -s˘ı s):<br />
hem/o/ptysis (hē-MO<br />
hem/o: máu<br />
Hemoptysis is usually a sign of a serious condition of the lungs.<br />
<br />
-thorax<br />
<br />
Ngực<br />
<br />
hem/o/thorax (hē-mō-THŌ-răks):<br />
hem/o: máu<br />
Hemothorax is a type of pleural effusion containing blood and<br />
commonly associ- ated with severe trauma to the chest.<br />
<br />
brady-<br />
<br />
Chậm<br />
<br />
brady/pnea (brăd-˘ıp-NĒ-ă):<br />
-pnea: thở<br />
<br />
dys-<br />
<br />
Tệ: đau;<br />
khó<br />
<br />
eu-<br />
<br />
Bình thường<br />
<br />
eu/pnea (ŪP-nē-ă):<br />
-pnea: thở<br />
<br />
tachy-<br />
<br />
nhanh<br />
<br />
tachy/pnea (tăk-˘ıp-NĒ-ă):<br />
-pnea: thở<br />
<br />
Prefixes<br />
<br />
dys/pnea (DI˘ SP-nē-ă):<br />
-pnea: thở<br />
<br />
ậ<br />
<br />
ự<br />
ể<br />
<br />
ạ<br />
<br />
ế<br />
<br />
ộ<br />
<br />
ũ<br />
<br />
ạ<br />
<br />
ẵ<br />
<br />
ể ủ<br />
<br />
ố ừ<br />
<br />
ự<br />
<br />
ệ<br />
<br />
ậ<br />
<br />
ế<br />
<br />
ủ<br />
ử ụ<br />
<br />
ệ<br />
<br />
ố<br />
ậ<br />
<br />
ậ<br />
ữ<br />
<br />
ố ộ<br />
<br />
ọ ằ<br />
<br />
ạ<br />
<br />
ộ<br />
<br />
ọ ậ<br />
<br />
ữ<br />
<br />
ạ<br />
ả<br />
<br />
190<br />
<br />
CHƯƠNG 7: Hệ hô hấp<br />
<br />
Bệnh trọng tâm<br />
Các dấu hiệu và triệu chứng thong thường của rối loạn hô hấp bao gồm ho ( khan hây có<br />
đờm), đau ngực (thoracodynia), thay đổi kiểu thở, hơi thở ngắn (SOB), chứng xanh tím,<br />
sốt. Nhiều rối loạn của hệ hô hấp, bao gồm viêm phế quản và khí phế thũng, bắt đầu như<br />
các cơn cấp nhưng dần dần trở nên mãn tính. Bệnh hô hấp mãn rất khó chữa. hậu quả của<br />
sự phá hủy thường không hồi phục<br />
Để chẩn đoán, điều trị, và theo dõi về các rối loạn hô hấp, các dịch vụ y tế chuyên khoa<br />
nên được đảm bảo. hô hấp học là một là một ngành của y học có liên quan đến các bệnh về<br />
đường hô hấp Bác sĩ chuyên về điều trị các rối loạn về được biết đến như là một bác sĩ<br />
chuyên khoa hô hấp pulmonologist).<br />
<br />
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính<br />
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) gồm các rối loạn hô hấp được tạo ra trong việc tắc<br />
nghẽn mãn tính một phần của đường dẫn khí. Vì là mạn tính, nên các bệnh làm giới hạn<br />
dòng khí vào hay ra của phổi, với sự khó thở (dyspnea) tăng lên. COPD diễn ra âm thầm và<br />
thường được chẩn đoán lần đâu tiên sau khi bệnh nhân giảm dung tích phổi. có thể mắc<br />
các giai đoạn sớm của COPD mà không biết . (xem bảng 7-1.). ba rối loạn chính của COPD là<br />
hen, viêm phế quản mạn và khí phế thũng. (xem hình. 7-3.)<br />
<br />
Hen<br />
hen gây ra các cơn co thắt đường đi ở các phế quản (bronchospasms) chúng có thể bất<br />
chợt và dữ dội (paroxysmal),gây khó thở. Hen xuất hiện khi tiếp xúc với chất gây dị ứng<br />
hoặc khi kích thích.nguyên nhân khác gồm stress, lạnh và thể dục. trong suốt giai đoạn lui<br />
bệnh, giữa các cơn ho sản xuất một lượng dịch nhầy (productive cough).sau một thời<br />
gian, các tế bào biều mô ở phế quản dày lên, khó thở và các cơn hen ngày một thường<br />
xuyên và trầm trọng . Điều trị bao gồm cách ly với dị ứng nguyên, tiêu nhầy (mucolytics)<br />
và thuốc giãn phế quản (bronchodilators) bằng việc giãn các trơn trơn hầu hết các cơn<br />
hen đều được điều trị có hiệu quả. Tuy nhiên , khi đi điều trị không đáp ứng với cơn co phế<br />
quản, một tình trạng đe dọa tính mạng được gọi là cơn hen ác tính (status asthmaticus) có<br />
thể xãy ra, cần phải nhập viện.<br />
<br />
Table 7-1<br />
<br />
Các giai đoạn của COPD<br />
Bảng này liệt kê các mưc độ ngiêm trọng của COPD và mô tả các đặc điểm đó.<br />
Mức độ nghiêm trọng<br />
<br />
mô tả<br />
<br />
Nguy co, nhẹ<br />
<br />
• khó thở nhẹ<br />
• Có thể biểu hiện bằng ho mạn có nhầy<br />
<br />
Vừa<br />
<br />
• Bệnh nhân không ý thức được bệnh<br />
• Giới hạn rõ dòng khí<br />
• Có thể thở nông<br />
• Bệnh nhân có thể cần thuốc can thiệp lúc này<br />
<br />
Nặng<br />
<br />
• Thiếu dòng khí<br />
• Tang thở nông khi hoạt động<br />
• Chất lượng cuộc sống giảm<br />
<br />
Rất nặng<br />
<br />
• Giới hạn dòng khí nặng<br />
• Chất lượng cuộc sống sống giảm đáng<br />
• Có thể có cơn hen ác tính<br />
• Có thể có các biến chứng như suy hô hấp hoặc suy<br />
<br />