YOMEDIA
ADSENSE
Thuật toán vẽ Ellip
194
lượt xem 37
download
lượt xem 37
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thuật toán vẽ Ellip
- x 0 ) A 0 y -1 ’ - Thu t toán vẽ Ellip + = 1 (A > B) ậ ∞ = xi+1 Є { xi , xi+ 1} B1: Thu hẹp vùng vẽ 4 [B2 (xi + 2)2 +A2(yi+1 – 1/2)2 – A2B2] yi+1 = yi – 1 Vẽ cung ở góc phần tư thứ I rồi lấy đối xứng qua trục – 4 [B2 (xi + 1)2 +A2(yi – 1/2)2 – A2B2] Nhật xét : x tăng chậm tung, trục hoành, gốc toạ độ được các phần còn lại = 4 [B (2xi + 3) + A2((yi+1)2 – (yi)2 – yi+1 + yi )] (2) 2 y giảm đều B2: Phân vùng vẽ. Biện luận theo dấu của Pi Gọi M là trung điểm của SP Xét cung ở góc phần tư thứ I có phương trình *Nếu Pi < 0 → F(x,y) < 0 → M nằm trong (E) → điểm Mi (xi + 1/2, yi – 1 ) y = Q gần điểm P Đặt Pi = 4 F(x,y) 0≤x≤A Chọn điểm P để vẽ: Khi đó yi +1 = yi Pi = 4 [B2 (xi + 1/2)2 + A2(yi – 1)2 – A2B2] (1) y’ = – y’ = – 1→ –= – 1 Thay vào (2) ta được Pi+1 = 4 [B2 (xi+1 + 1/2)2 + A2(yi+1 – 1)2 – A2B2] ↔x= Pi+1 - Pi = 4 [B2 (2xi + 3)] Xét hiệu Pi+1 = Pi + 8 B2 xi + 12 B2 (3) Pi+1 - Pi = 4 [B2 (xi+1 + 1/2)2 +A2(yi+1 – 1)2 – A2B2] Suy ra có 2 vùng vẽ: *Nếu Pi ≥ 0 → F(x,y) ≥ 0 → M nằm ngoài (E) → điểm – 4 [B2 (xi + 1/2)2 + A2(yi – 1)2 – A2B2] Vùng vẽ 1: 0 ≤ x ≤ ; ứng với –1≤ y’≤ 0 Q gần điểm S = 4 [B (xi+1 + 1/2)2 +A2(yi – 2)2 – B2 (xi + 1/2)2 2 Vùng vẽ 2: ≤x≤A; y’≤ 1 Chọn điểm S để vẽ: Khi đó yi +1 = yi – 1 – A2(yi – 1)2] B 3.1 Vẽ vùng 1 Thay vào (2) ta được = 4 [B ((xi+1)2 – (xi)2 + xi+1 – xi) – 2A2yi + 3A2] (2) 2 Đặt F(x,y) = Bx2 + A2y2 – A2B2 Pi+1 - Pi = 4 [B2 (2xi + 3) + A2((yi – 1)2 – (yi)2 Biện luận theo dấu của Pi Biết Mi(xi,yi) P – (yi – 1) + yi )] *Nếu Pi < 0 → M nằm trong (E) → điểm Q gần điểm P Xác định Mi+1(xi+1,yi+1) = + 4 [B2 (2xi + 3) – 2A2yi + 2A2] Chọn điểm P để vẽ: Khi đó xi +1 = xi + 1 xi+1 = xi + 1 yi Pi+1 = Pi + 4 [B2 (2xi + 3) – 2A2yi + 2A2] Thay vào (2) ta được yi+1 Є {yi , yi – 1} = Pi + 8B2 xi – 8A2yi + 8A2 +12B2 (4) Pi+1 - Pi = 4 [B2 ((xi + 1)2 – (xi)2 + xi + 1 – xi) Nhật xét : x tăng đều _ M – 2A2yi + 3A2] Tính P0 ứng với điểm ban đầu M0 (0,B) y giảm chậm P0 = 4 [B2 (0 + 1)2 + A2(B – 1/2)2 – A2B2] Q = 4 [B (2xi + 2)2 – 2A2yi +3A2] 2 Gọi M là trung điểm của SP xi = 4B2 – 4A2B + A2 Pi+1 = Pi + 8B2 xi – 8A2yi + 8B2 + 12A2 (3) Mi (xi + 1, yi – 1/2 ) yi-1 *Nếu Pi ≥ 0 → M nằm ngoài (E) → điểm Q gần điểm S x+ S Đặt Pi = 4 F(x,y) i Chọn điểm S để vẽ: Khi đó xi +1 = xi Pi = 4 [B2 (xi + 1)2 +A2(yi – 1/2)2 – A2B2] (1) Thay vào (2) ta được Pi+1 = 4 [B2 (xi+1 + 1)2 +A2(yi+1 – 1/2)2 – A2B2] Pi+1 - Pi = 4 [B2 ((xi)2 – (xi)2 + xi – xi) – 2A2yi + 3A2] Xét hiệu = 4 [– 2A2yi +3A2] Pi+1 - Pi = 4 [B2 (xi+1 + 1)2 +A2(yi+1 – 1/2)2 – A2B2] B3.2 Vẽ vùng 2 yi Pi+1 = Pi – 8A2yi + 12A2 (4) – 4 [B2 (xi + 1)2 +A2(yi – 1/2)2 – A2B2] Biết Mi(xi,yi) P0 của vùng 2 là điểm P cuối của vùng 1 Xác định Mi+1(xi+1,yi+1) S M Q P yi-1 | xi xi+ 1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn