intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực hành dịch tiếng trung - Chương 2

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

1.068
lượt xem
212
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thực hành dịch tiếng trung gồm các bài tập thực hành căn bản, dễ hiểu giúp các bạn sinh viên học tiếng trung có thể luyện tập tốt và nâng cao trình độ tiếng trung của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực hành dịch tiếng trung - Chương 2

  1. Chương 2 越 - 汉语称数法的对比 与越语数词的翻译 25-12-2010 第二章 1
  2. 第二章 一、系位数词的对比与翻译 二、倍数说法的对比与翻译 三 、百分数说法的对比与翻译 25-12-2010 2 第二章
  3. 一、汉、越语数词的不同之处 1. 整 数的分位符号和你单位不同 。 越语和汉语数词的分位方法相同,都是三 位一分。但所使用的分位符号和计算单位不 完全相同。越语用一个黑点表示分位,汉语 用逗号表示分位。如: 100.000 越语是“十万越盾”而不是“一百 越盾”,汉语写为 100 , 000 25-12-2010 3 第二章
  4. 2. 分 数的读法不同 越语的分数是先读分子,后读分母。 这一点与汉语恰恰相反。如: Năm phần bảy (5/7) 译成“七分之五” 。 Năm phần ba mươi hai (5/32) 译成“三 十二分之五”。 25-12-2010 4 第二章
  5. 二、数量增加和减少的译法 1. 整数增加的译法 “tăng”: “ 增加” “ 增加了”。 “tăng lên” : “增加到 ” 25-12-2010 5 第二章
  6. 不包括原有的部分 Sinh viên mới của trường ta tăng 2000 người so với năm ngoái. 25-12-2010 6 第二章
  7. Thu nhập của công nhân tăng năm nay tăng 200.000 đồng so với năm 1995. 25-12-2010 7 第二章
  8. 包括原有的部分 Tính đến năm 1999, tổng diện tích canh tác lên đến một triệu héc-ta. 25-12-2010 8 第二章
  9. Năm nay, số vốn đầu tư nước ngoài tăng lên 2 tỷ đô la. 25-12-2010 9 第二章
  10. 2. 整数减少的译法 整数减少也有两种情况: giảm, giảm bớt đi : “ 减少” “ 减少了” giảm (xuống) còn, còn: “ 减少到” “ 剩下”。 25-12-2010 10 第二章
  11. Nhà máy đã giảm đi 1000 công nhân. 工厂裁减了 1000 名工人。 Trong ba năm tới, nước ta sẽ giảm quân số 500.000 người. 25-12-2010 11 第二章
  12. Năm nay số vốn đầu tư nước ngoài tăng lên 2 tỷ đô la. 25-12-2010 12 第二章
  13. Số học sinh giảm từ 8000 người năm 2007 xuống còn 5000 người như hiện nay. 25-12-2010 13 第二章
  14. Bến tàu này từ chỗ dùng 15.000 công nhân đến nay đã sụt xuống còn 1 phần 3. 这个码头的工人人数从 原来的一万五千人已经减少到 现在的三分之一。 25-12-2010 14 第二章
  15. 3. 百分数增加的译法 不包括 原有的部分: “ 增加百分之( % )……” 包括 原有的部分: “ 增加到 百分之( % ) ……” 25-12-2010 15 第二章
  16. Tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo lên 25%. 25-12-2010 16 第二章
  17. Đến năm 2005, nhịp độ tăng trưởng GDP bình quân hằng năm đạt khoảng 9-10% 国民生产总值  GDP: 25-12-2010 17 第二章
  18. Đến năm 2005, nhịp độ tăng trưởng GDP bình quân hằng năm đạt khoảng 9-10%. 25-12-2010 18 第二章
  19. Tỷ trọng công nghiệp và xây dựng trong GDP từ 22,6% năm 1999 tăng lên 29,1% năm 2002; dịch vụ từ 38,6% lên 41,9%. 25-12-2010 19 第二章
  20. Năm nay tỷ lệ người mắc bệnh truyền nhiễm đã giảm 20% so với năm ngoái. 25-12-2010 20 第二章

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2