intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thực tập trong Microsoft

Chia sẻ: Nguyễn Quang Hòa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

115
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Bạn có thể hiệu chỉnh lại tiêu đề : Nhấp ĐÚP lên Tiêu Đề Nhập lại nội dung . 2. Chọn Màu Viền và màu Nền : Thẻ Format Trong Nhóm Shape Styles , bạn có thể nhấp chọn màu viền – màu nền cho khung Tiêu đề bằng cách nhấp lên 1 trong 3 tùy chọn 3. Chọn Kiểu Chữ WordArt Styles : Bôi đen Tiêu Đề Thẻ Format Trong Nhóm WordArt Styles , bạn có thể nhấp chọn 1 kiểu WordArt cho Tiêu đề bằng cách nhấp lên 1 trong 3 tùy chọn . 1...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thực tập trong Microsoft

  1. BÀI 23 NGÀY 22.3.2010 UTBINH SOẠN THEO http://www.microsoft.com/vietnam/ products/office/training/video_excel.aspx 21.HIỆU CHỈNH TIÊU ĐỀ 21.HIỆU CHỈNH TIỆU ĐỀ  Nhấp xem Video :    ài 21: Hiệu chỉnh tiêu đề  B http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/38.swf 1. Bạn có thể hiệu chỉnh lại tiêu đề : Nhấp ĐÚP lên Tiêu Đề > Nhập lại nội dung . 2. Chọn Màu Viền và  màu Nền : Thẻ  Format > Trong Nhóm Shape Styles , bạn có  thể  nhấp   chọn màu viền – màu nền cho khung Tiêu đề bằng cách nhấp lên 1 trong 3 tùy chọn . 3. Chọn Kiểu Chữ WordArt Styles : Bôi đen Tiêu Đề > Thẻ Format > Trong Nhóm WordArt  Styles , bạn có thể nhấp chọn 1 kiểu WordArt cho Tiêu đề bằng cách nhấp lên 1 trong 3  tùy chọn . 1
  2. 4. Màu màu nền cho Tiêu Đề : Trong Shape Styles , nhấp chọn Shape Fill > Chọn 1 màu nền . 5. Chọn 1 màu viền cho Tiêu Đề : Chọn Shpe Outline > Chọn 1 màu viền . 2
  3. 6. Chọn Hiệu Ứng Viền : Chọn  Shpe Effects > Chọn 1 hiệu ứng  7. Chọn Kiểu chữ WordArt : Nhấp chọn 1 Kiểu chữ > Kế bên có 3 tùy chọn để bạn chọn màu  chữ ­ viền màu cho chữ và giệu ứng chữ . 8. Làm ẩn Tiêu Đề : Thẻ Layout > Nhấp biểu tượng Chart Title > Chọn None làm mất Tiêu Đề  > Chọn Centered làm hiện lại > Chọn Above Chart làm hiện Tiêu đề ở đình Chart và thu  ngắn Tiêu đề .  3
  4. 22.HIỆU CHỈNH CÁC TRỤC  Nhấp xem Video  : Bài 23: Sửa đổi các trục    http://www.microsoft.c   om/vietnam/products/office/training/Movie/40.swf   Bạn cũng có thể hiệu chỉnh Trục X và Trục Y trong Đồ Thị bằng cách nhấp lên từng trục rồi hiệu  chỉnh từng kiểu theo hướng dẫn trên . 1. Thay màu chữ  cho Trục Y :  Nhấp chọn Trục  Y > Chọn 1 màu  chữ  4
  5. Tương tự như vậy cho trục X  24.HIỆN ẨN CÁC ĐƯỜNG KẺ LƯỚI  5
  6. Nhấp xem Video  :    ài 24: Hiện/ẩn các đường kẻ lưới  B   http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/41.swf 1. Khi vẽ Đồ Thị thì trên Đồ Thị thường có các Đường Kẻ Ngang dọc gọi là đường Lưới . Nhấp Thẻ Layout > Nhấp Biểu Tượng GridLines > Chọn Primary Horizontal GridLines >  Chọn 1 trong 4 tùy chọn để hiện ra kiểu đường lưới . 2. Chọn Primary Horizontal Lines GridLines  6
  7. 3. Nhấp Depth GridLines > Hiện ra  4 Tùy chọn > Chọn 1 kiểu . 25.XOAY ĐỒ THỊ DẠNG 3 D Nhấp xem Video  : Bài 25: Xoay đồ thị dạng 3D  http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/42.swf Bạn có thể xoay Đồ thị dạng 3 D bằng cách nhấp lên Đồ Thị > Chọn Thẻ Layout > Chọn Biểu  Tượng 3­D Rotation > Hiệu chỉnh các thông số > Biểu đồ hiện ra ngay các thay đổi > Close  7
  8. SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU      26.SẮP XẾP CƠ SỞ DỮ LIỆU       Xem Video : Bài 26: Sắp xếp cơ sở dữ liệu          http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/44.swf Quét Khối toàn bộ Vùng mà bạn cần sắp xếp > Chọn Thẻ Data > Chọn Biểu Tượng Sort  • . Hiện ra Bảng Sort , Nếu bạn cần sắp xếp lại Cột Sếp Hạng : Trong Trường Sort By   • nhấp xổ xuống chọn Xếp Hạng – Trong Trường Order bạn cần sắp xếp từ Nhỏ đến lớn :   Chọn Smallest to Largest > Ok . Đã hiển thị kết quả . 8
  9.       27.LỌC TỰ ĐỘNG        XEM VIDEO : Bài 27: Lọc tự động            http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/45.swf AutoFill là cơ chế lọc đơn giản và nhanh nhất . Excel tự dộng phát hiện những tiêu chuẩn có  trong các Trường Dữ Liệu . Bạn có thể chọn những tiêu chuẩn này hoặc tiêu chuẩn do bạn đề  nghị . 1. Chọn 1  Ô  trong Vùng Dữ  Liệu (  Ô  trong Cột Năm Sinh ) > Thẻ  Data > Chọn Nhóm lệnh   Filter > Các Cột Tiêu Đề xuất hiện biểu tượng Xổ Xuống > Nhấp xổ xuống > Một Menu Lọc   xuất hiện . 9
  10. 2. Bạn cần lấy Dữ Liệu của những người sanh 1993 ­ Bỏ chọn 1992 > Nhấp Ok > Bạn đã thấy  danh sách tên sanh năm 1993. 3. Tương tự như vậy , bạn cần lọc lấy những người sanh năm 1992 ( Bò chọn 1993 ) . Bạn đã  có danh sách những người sanh 1992. 10
  11. 4. Muốn hiển thị các Trường : Chọn Select All . 5. Lọc có điều kiện cho Trường Môn VĂN : Nhấp Xổ  xuống của Trường VĂN > Chọn Number Filter > Dưới Menu có Danh Sách  • Điểm , chọn Custom Auto Filter . Hiện ra Bảng Custom Auto Filter , bạn cần lọc những người có số điểm bằng 6 hoặc   • lớn hơn : Nhấp xổ xuống của Trường trên chọn IS GREATER THAN OR EQUAL TO >   Nhập 6 trong Trường kế bên . 11
  12. Nhấp And  để  kèm theo 1  điều kiện > Nhấp xổ  xuống trong Trường dưới chọn IS   • LESS THAN  > Nhập 9 trong Trường kế bên > Ok . Bạn thấy Trường Môn VĂN chỉ có   danh sách những người có số điểm từ 6 đến 8 .  28.LỌC NÂNG CAO  XEM VIDEO : Bài 28: Lọc nâng cao  http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/46.swf Cơ chế Lọc Tự Động chỉ có thể thực hiện trên cùng 1 Trường Dữ Liệu nào đó nên kết quả còn  hạn chế , không thực sự đáp ứng yêu cầu của người sử dụng . Để giải quyết vấn đề này ,  Excel có thêm cơ chế LỌC NÂNG CAO Advanced Filter . Với cơ chế này , bạn có thể lọc các BẢNG GHI theo nhiều Trường Dữ Liệu . Bạn hãy chỉ định  Vùng Tiêu Chuẩn . Vùng này cần phải thiết lập trước và nằm ngoài phạm vi Dữ Liệu . 1. Nhấp Thẻ Data > Nhấp biểu tượng lệnh Advanced > HT Advanced Filter xuất hiện :   ựa chọn Vùng  để  nhập Dữ  Liệu  ( Hàng List Range ) :  Để  chọn Vùng lập Dữ  Liệu ,   L   • nhấp biểu tượng của Hàng này > Chọn Vùng Dữ Liệu : Từ À đến H12 > Nhấp lại biểu   tượng > Đã có tên Vùng trong List Range . 12
  13. 13
  14.   ựa chọn điều kiện để lọc ( Hàng Criteria Range ) : Nhấp biểu tượng của Hàng này >  L   • Chọn Vùng Dữ Liệu : Điều kiện sinh năm 1992 và có tổng số điểm > = 20 ( Bạn quét  khối từ B16 đến C17 ) > Nhấp lại biểu tượng > Đã có tên Vùng trong Criteria Range . 14
  15.   ữ  Liệu  được lọc sao chép  đến 1 Vùng khác  : Bạn chọn Hàng Copy To Another  D • Location  > Nhấp biểu tượng của Hàng này > Chọn Ô   để bắt đầu cứa Dữ  Liệu  được   lọc ( Chọn  Ô  A18 ) >  Đã  có  tên Vùng trong Hàng Copy To Another Location . Nhấp  Ok để tiến hành Lọc nâng cao . 15
  16. Dữ liệu lọc ra tại Ô A18 đã có danh sách những người có năm sanh 1992 và có tổng  • số điểm >=20. 29.TỔNG HỢP DỮ LIỆU THEO NHÓM  Xem Video : Bài 29: Tổng hợp dữ liệu theo nhóm  http://www.microsoft.com/vietnam/products/office/training/Movie/47.swf Subtotal cho phép tạo ra các Giòng Tổng Kết trong 1 CSDL . Subtotal sẽ chèn tại các vị trí cần  thiết các tính toán thống kê theo yêu cầu của người sử dụng . 1. Bạn hãy chọn 1 Ô trong Vùng Dữ Liệu ( Chọn Ô C5)  2. Chọn Thẻ Data > Chọn lệnh SUBTOTAL > HT Subtotal hiển thị : Ô At Each Change in ( Lựa chọn Trường để phân Nhóm ) : Trong Ví dụ này chọn  • Trường để phân Nhóm là LỚP . 16
  17. Ô Add Subtitle To ( Lựa chọn Trường để thực hiện việc Thống Kê ) : Trong ví dụ này   • chọn   2   Trường   là   Lý  Thuyế và Thực Hành . 17
  18. Ô Use Functions ( Lựa chọn Hàm để thống Kê ) : Ở  đây bạn cần tính điểm trung  • bình của Lý  Thyết và  Thực Hành nên chọn Hàm là  AVERAGE > Ok . Bạn  đã  có  kết quả . Nhìn Bảng Tính bạn sẽ thấy : Mỗi Lớp sẽ được tính điểm Trung Bình của phần Lý   • Thuyết và Thực Hành và Grand Average là Điểm Trung Bình của cả 3 Lớp .  18
  19. Theo mặc định Tổng Chính sẽ hiển thị ở Mục số 3 . Tuy nhiên nếu bạn nhấp vào  • số 2 sẽ hiển thị Bảng Thống Kê của Tùng Lớp . Nếu bạn nhấp chọn vào số  1 sẽ  hiển thị  Bảng Thống Kê  Trung Bình của Tổng   • cộng các Lớp . Mỗi 1 Lớp Thống Kê sẽ có 1 Biểu tượng Thu Nhỏ và Mở rộng , Lớp được thu nhỏ  • khi nhấn dấu + và được mở rộng khi nhấn dấu ­ . 19
  20. • Để nắm vững các HÀM sử dụng , bạn nên xem lại Phần Lý Thuyết . • 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2