intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THUỐC BỘT ASPARTAM

Chia sẻ: Tran Anh Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:1

108
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là thuốc bột chứa aspartam. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận thuốc bột (Phụ lục 1.7) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng aspartam, C14H18N2O5 , từ 90 đến 110% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Bột màu trắng, có vị ngọt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THUỐC BỘT ASPARTAM

  1. THUỐC BỘT ASPARTAM Pulveris Aspartamum Là thuốc bột chứa aspartam. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận thu ốc b ột (Ph ụ l ục 1.7) và các yêu c ầu sau đây: Hàm lượng aspartam, C14H18N2O5 , từ 90 đến 110% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Bột màu trắng, có vị ngọt. Định tính A. Hoà tan 0,1 g chế phẩm trong ethanol (TT) và pha loãng thành 100 ml với cùng dung môi, lắc đều, lọc. Đo quang phổ tử ngoại (Phụ lục 4.1) của dung dịch thu được trong kho ảng bước sóng t ừ 200 đến 300 nm, phải cho các cực đại hấp thụ tại 247 nm, 252 nm, 258 nm và 264 nm B. Phương pháp sắc ký lớp mỏng (Phụ lục 5.4) Bản mỏng: Silica gel G. Dung môi khai triển: Nước - acid formic - methanol - methylen clorid (2 : 4 : 30 : 64). Dung dịch thử: Hòa tan một lượng bột chế phẩm tương ứng với 15 mg aspartam trong 2,5 ml nước, thêm acid acetic (TT) vừa đủ 10 ml. Dung dịch đối chiếu: Dung dịch aspartam chuẩn 0,15% trong hỗn hợp gồm 2,5 th ể tích nước và 7,5 thể tích acid acetic (TT). Cách tiến hành: Chấm riêng biệt lên bản mỏng 10 µl mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc k ý đến khi dung môi đi được 15 cm. Lấy bản sắc ký ra, để khô ngoài không khí, phun dung dịch ninhydrin 2% (TT ) và sấy ở 100 -105 oC trong 15 phút. Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải t ương ứng về vị trí và màu s ắc v ới v ết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu. Độ mịn Thuốc bột phải đạt yêu cầu Bột rất mịn (Phụ lục 3.5). Mất khối lượng do làm khô Không được quá 9,0% (Phụ lục 9.6) (1g; 80oC) Định lượng Cân 20 đơn vị chế phẩm, xác định khối lượng trung bình, trộn đ ều. Cân chính xác m ột l ượng ch ế phẩm tương ứng 40 mg aspartam vào bình định mức 100 ml, hòa tan b ằng acid hydrocloric 2 M (TT) và thêm đến định mức với cùng một dung môi, lắc đều. Lọc, bỏ dịch lọc đ ầu. Đo đ ộ h ấp th ụ của dịch lọc thu được ở bước sóng 258 nm, cốc đo dày 1 cm, mẫu trắng là dung dịch acid hydrocloric 2 M (TT). So sánh với dung dịch aspartam chuẩn 0,040% trong acid hydrocloric 2 M (TT). Tính hàm lượng aspartam, C14H18N2O5 , trong chế phẩm dựa vào hàm lượng C14H18N2O5 trong aspartam chuẩn. Bảo quản Trong bao bì kín, để nơi khô mát, tránh ánh sáng. Hàm lượng thường dùng Gói 1 g.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2