intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

THUỐC PHONG BẾ ADRENERGIC – PHẦN 2

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

84
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp các dẫn chất aryloxypropanolamin Phương pháp chung bao gồm: Cho epiclohydrin (I) phản ứng với một phenol, có mặt kiềm với điều kiện thích hợp, nhận được hoặc hợp chất epoxyd (a), hoặc hợp chất clohydrin (b); tiếp theo phản ứng với một amin tương ứng sẽ cho chế phẩm mong muốn (c), là hợp chất aminoalcol.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: THUỐC PHONG BẾ ADRENERGIC – PHẦN 2

  1. THUỐC PHONG BẾ ADRENERGIC – PHẦN 2 * Tổng hợp các dẫn chất aryloxypropanolamin Phương pháp chung bao gồm: Cho epiclohydrin (I) phản ứng với một phenol, có mặt kiềm với điều kiện thích hợp, nhận được hoặc hợp chất epoxyd (a), hoặc hợp chất clohydrin (b); tiếp theo phản ứng với một amin tương ứng sẽ cho chế phẩm mong muốn (c), là hợp chất aminoalcol: Bảng 25-TKTV/dh (phong bế bêta-tiếp) Ar CH2 O O CH2 Cl (a) OH R NH2 O CH NH R A r OH + O CH2 CH2 Ar OH (c) (I) O CH CH2 CH2 Cl Ar (b)
  2. a. Thuốc phong bế chọn lọc thụ thể  1 : Bảng 10.10.. Tóm tắt một số thuốc đối kháng chọn lọc 1 Tên thuốc Tác dụng/chỉ định Liều dùng - NL, uống: 200 mg/lần Acebutolol . HCl - Đối kháng 1;  2 lần/24 h; Điều - T/d giao cảm một phần. chỉnh; - CĐ: tăng HA Tối đa 800 mg/24 h. NL, uống: Atenolol - Đối kháng 1 chọn lọc; -CĐ: tăng HA, đau thắt 25-50 mg/lần/24 h. ngực. Tối đa 100 mg/24 h. - Đối kháng 1 chọn lọc, - Tra mắt 1-2 giọt dung Betaxolol . HCl 2 rất yếu. dịch 0,5%. CĐ: tăng nhãn áp góc
  3. mở. Esmolol . HCl -Đối kháng 1(M), 2 - NL, tiêm IV: (yếu) 0,5 mg/kg/phút. - Thời hạn t/d ngắn. D.d. tiêm 2,5 g/10 ml - CĐ: tăng nhịp thất. -Đ/kháng 1 mạnh, 2 - NL, U: 25-100 mg/lần Metoprolol tartrat yếu  1-2 lần/24 h. -CĐ: tăng HA, đau thắt Cấp tính: Tiêm IV. ngực, nhồi máu cơ tim. * Đặc điểm chung: Chọn lọc phong bế 1 (tim và cơ tim); Phong bế thụ thể 2 (co thắt phế quản) không đáng kể. Tuy nhiên vẫn phải thận trong với bệnh nhân rối loạn phế quản. ATENOLOL
  4. Tên khác: Tenormin O CH2 CH CH2N H CH(C H3)2 H2N CO C H2 Công thức: OH Bảng 26-TKTV/dh Atenolol-tiếp Tên khoa học: 4-[2-(Hydroxy-3-isopropylaminopropoxy)phenyl] acetonid Điều chế: Theo nguyên tắc chung d/c aryloxypropanolamin. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; nóng chảy ở 152-155oC. Tan nhẹ/ nước; tan/ Et-OH, Me-OH; không tan/ ether. Hóa tính: Tính base do nhóm amin II; Đun sôi trong d.d. NaOH  NH3 (thủy phân acetamid). Định tính: - Hấp thụ UV: MAX = 275 và 282 nm (100 mg/1 lít Me-OH) - SKLM hoặc phổ IR, so với atenolol chuẩn. Định lượng: Acid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M ; đo điện thế.
  5. Quang phổ UV: Đo ở 275 nm (Me-OH) (viên atenolol). Tác dụng: Đối kháng chọn lọc 1. Hấp thu 50-60% khi uống; t1/2  6-7 h. Chỉ định: Lý thuyết: Chỉ định atenolol cho các trường đã nói chung; Thực hành: Tăng HA; đau thắt ngực. Liều dùng: Người lớn, uống: + Đau thắt ngực: 50-100 mg/lần/24 h. Suy thận: tối đa 50 mg/24 h. + Tăng huyết áp: 25-50 mg/lần/24 h; điều chỉnh liều phù hợp. Tác dụng KMM: Như nói phần chung thuốc phong bế bêta. Hạ HA qúa mức ngay từ 1-3 liều đầu. (Không có tác dụng phụ do phong bế 2) Bảo quản: Tránh ánh sáng; để ở nhiệt độ thấp. ACEBUTOLOL HYDROCLORID Công thức: H7C 3 CO N H O CH2C HCH2 N H CH(C H3)2 OH . HC l COC H3
  6. Tên KH: 3'-Acetyl-4 '-[2-hydroxy-3-(1-methylethylamino)propoxy] butyranilid hydroclorid Điều chế: Nguyên tắc chung đ/c dẫn chất aryloxypropanolamin. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; biến màu khi tiếp xúc KK, AS. Rất tan/ nước, Et-OH; khó tan/ dung môi hữu cơ. Hấp thụ UV: MAX = 233 và 322 nm (10 mg/lít HCl 0,1 M). Định lượng: Bảng 27-TKTV/dh Acebutolol-tiếp - Acid-base/ ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế. - Quang phổ UV: Đo ở 233 nm (d.d.HCl) (Viên acebutolol). Tác dụng: Phong bế 1 chọn lọc; Hoạt tính giao cảm nhẹ nên không  nhịp tim . Sản phẩm chuyển hóa diacetolol hoạt tính, t1/2 8-13 h. Thuốc ít vào não  không tác động TKTW.
  7. Chỉ định: Thực hành, chỉ dùng chống tăng huyết áp. Liều dùng: NL, uống 200 mg/lần  2 lần/24 h; tối đa 800 mg/24 h. Thiểu năng thận uống 1/2 liều trên. Dạng bào chế: Viên 200 mg. Tác dụng KMM: Chung của thuốc phong bế bêta: (Phong bế điện tim gây sung huyết phổi, suy tim khi làm việc nặng; tăng mức lipid/máu). Bảo quản: Tránh ánh sáng. Tự đọc: Betaxolol hydroclorid b. Thuốc phong bế không chọn lọc thụ thể  : Thuốc tác dụng đối kháng trên cả hai thụ thể 1 và 2. Bảng 10.11. Một số thuốc đối kháng bêta không chọn lọc Tên chất Chỉ định Liều dùng
  8. - Tăng huyết áp - NL, uống: 40-80 mg/24 h; Nadolol - Đau thắt ngực tối đa 240 mg/24 h. - Glaucom góc mở Tra mắt : Levobunolol 1 giọt dung dịch 0,5% h ydroclorid - Tăng HA, đau thắt NL, uống: Oxprenolol ngực. 20 mg/lần x 3 lần/24 h h ydroclorid giao cảm một (T/d phần) - Tăng HA, đau thắt NL, uống: 10 mg/lần Pindolol ngực, x 2 l/24 h; loạn nhịp tim. Tối đa 30 mg/24 h. giao cảm một (T/d phần) - Loạn nhịp tim, tăng - NL, uống 10-40 mg/lần Propranolol
  9. x 3-4 lần/24 h. h ydroclorid HA, đau thắt ngực, cường giáp. - Tăng HA, phòng nhồi - NL, uống 10-30 mg/24 h; Timolol máu cơ tim, glaucom. - Tra mắt 1-2 giọt d.d. maleat 0,25% Chỉ định: Như đã nói ở phần chung. Tác dụng KMM: Do phong bế thụ thể 2 (xem phần chung). Bảng 28-TKTV/dh PROPRANOLOL HYDROCLORID Tên khác: Dociton; Inderal O CH2CH CH2 N H CH(C H3)2 OH . HC l Công thức:
  10. Tên KH: 1-Isopropylamino-3-napht-1-yloxypropan-2-ol hydroclorid Điều chế: Nguyên tắc chung đ/c dẫn chất aryloxypropalamin Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị đắng; bền với nhiệt nhưng bị biến màu trong ánh sáng. Tan/ nước, Rt-OH; khó tan/dung môi hữu cơ. Định tính: - Hấp thụ UV: MAX 290 và 319 nm (nước-methanol). - Phổ IR hoặc sắc ký, so với propranolol hydroclorid chuẩn. - Dung dịch nước cho phản ứng của ion Cl-. Định lượng: Acid-base/ ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế. Quang phổ UV: Đo ở 290 nm (nước-Me-OH) (dạng bào chế). Tác dụng: Chỉ đồng phân tả tuyền có hiệu lực. Đối kháng thụ thể  không chọn lọc; t1/2 khoảng 2-5 h. Chỉ định và liều dùng:
  11. - Loạn nhịp tim: NL, uống 10-30 mg/lần  3-4 lần/24 h. - Tăng huyết áp: NL, uống 40 mg/lần  2 lần/24 h. - Đau thắt ngực: NL, uống 10-20 mg/lần  3-4 lần/24 h. Ngoài ra còn dùng phối hợp điều trị cường tuyến giáp. Tác dụng KMM: - Liên quan đối kháng 2 (đã nói ở phần chung); - Nhanh hạ huyết áp qúa mức. - Một số t/d khác: ức chế iod hóa nên gây rối loạn chuyển hóa tuyến giáp; có báo cáo đã thấy gây quái thai. Chống chỉ định: Hen phế quản và đường hô hấp bị cản trở. Bảo quản: Tránh ánh sáng. TIMOLOL MALEAT Tên khác: Blocadren Công thức: Bảng 29-TKTV/dh timolol-tiếp
  12. HC CO OH S N N . HC CO OH O N CH2CH CH2 NH C(CH3)3 O OH Tên KH: 1,1-Dimethylethylamino-3-[(4-morpholino-1,2,5-thiadiazol-3-yl)- -2-propanolhydrogen(Z)-butendioat Điều chế: Nguyên tắc chung điều chế d/c aryloxypropylamin. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; nóng chảy ở khoảng 202oC. Tan/ nước, ethanol; tan nhẹ/ cloroform; không tan trong ether. Hấp thụ UV: MAX = 294 nm. Tác dụng: Đối kháng thụ thể  không chọn lọc. Phát huy tác dụng nhanh. t1/2 khoảng 4-7 h. Thuốc ít thâm nhập TKTW; Khả năng giảm áp thủy tinh thể cao; Chỉ định, liều dùng - Tăng huyết áp, phòng nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực:
  13. NL, uống 10-30 mg/lần  2 lần/24 h. - Glaucom góc mở: Tra mắt dung dịch 0,25-0,5%. Tác dụng KMM: Như nói ở phần chung. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Tự đọc: Nadolol 3. THUỐC PHONG BẾ NƠRON THẦN KINH GIAO CẢM (Adrenergic neuron blocking agents) * Chu trình sinh tổng hợp catecholamin từ tyrosin, enzym đặc hiệu: Dopamin CO 2 OH beta oxydase enzym Tyrosin DOPA Dopamin Noradrenalin Noradrenalin chứa trong các túi nhỏ đầu mút synap, giải phóng khi có tác động của các yếu tố: + Xung điện dẫn truyền thần kinh, + Các chất tác dụng giống giao cảm, Tiếp sau là quá trình tái hấp thu về dự trữ.
  14. Thuốc phong bế nơron làm mất t/d giao cảm theo các cơ chế: Bảng 30-TKTV/dh (1). Kích thích giải phóng + cản trở tái hấp thu noradrenalin:  cạn kiệt nguồn catecholamin truyền đạt giao cảm. Danh mục thuốc: Guanethidin, guanadrel, reserpin. (2). Phong bế enzym tyrosin hydroxylase, làm gián đoạn sinh tổng hợp catecholamin từ tyrosin:  cắt nguồn cung cấp nor-adrenalin. Thuốc: Metyrosin. GUANETHIDIN MONOSULFAT Công thức: NH 8 1N C H2 CH2 N H C . H2SO 4 N H2 (D/c guanidin) 2 3 2 Tên KH: 1-(2-Perhydroazocin-1-yl) guanidin monosulfat (2:1) Điều chế: (Xem tài liệu) Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; không bền với môi trường. F  250oC.
  15. Dễ tan/ nước; khó/không tan trong dung môi hữu cơ. Hóa tính: Tính base; dễ bị thủy phân giải phóng NH3. Định tính: - Phản ứng màu: Dung dịch trong NaOH đặc, thêm -naphtol. Thêm từng giọt, vừa lắc, natri hypoclorid: tủa màu hồng  tím-đỏ. - Đun sôi trong dung dịch NaOH:  NH3 (xanh qùi đỏ). - Dung dịch nước cho kết tủa với thuốc thử chung alcaloid. - Phổ IR hoặc sắc ký, so với guanethidin chuẩn. Định lượng: Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế. Tác dụng: Giải phóng, không tái hấp thu noradrenalin synap. Giãn cơ, giảm hoạt tính renin huyết tương  Hạ HA. Phát huy t/d chậm (sau 2-3 ngày), thời hạn tác dụng > 4 ngày; Gây tụt HA kéo dài  chỉ áp dụng liều gần đủ. Nên phối hợp với h ydralazin để duy trì giao cảm vừa đủ. Chỉ định: Cấp cứu tăng huyết áp trầm trọng.
  16. LD: NL, uống 10 mg/lần/24 h; tăng10 mg/5 -7 ngày, tđa: 200 mg/24 h. TE, uống ban đầu 200 g/kg/24 h. Tác dụng phụ: Do phong bế giao cảm qúa mức gây: Hạ HA thế đứng, ngất, mệt mỏi, khô miệng, bí đái, hoa mắt. Chống CĐ: U tế bào ưa crom (tủy thượng thận), đang dùng thuốc IMAO. Bảng 31-TKTV/Hue Guanethidin (tiếp) Thận trọng: Viêm loét dạ dày, thiểu năng tim-mạch, diabet. Bảo quản: Tránh ánh sáng. METYROSIN Tên khác: -Methyltyrosine; Metirosine Công thức: CH3 HO CH2 C COO H NH2 Tên KH: (-) -Methyl-L- t yrosine Bột kết tinh màu trắng; biến màu/KK, AS. Khó tan trong nước. Tác dụng: Phong bế enzym tyrosin hydroxylase, cản trở s.t.h catecholamin,
  17.  hoạt tính giao cảm. (u tế bào ưa crom sẽ tăng hoạt tính giao cảm). Chỉ định, liều dùng: - Phòng  HA đột ngột/phẫu thuật u thượng thận (tế bào ưa crom): Uống trước phẫu 5-7 ngày: 2-3 g/24 h; chia nhiều lần. - U tế bào ưa crom không phẫu thuật. NL, uống 250 mg/lần  4 lần/24 h; tăng 250-500 mg/ngày,  tối đa 4 g /24 h; chia nhiều lần. Tác dụng KMM: Nhược thần; rối loạn ngoại tháp, ảo giác (tác động TKTW). Khô miệng, loạn tiêu hóa, đau đầu. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Tự đọc: Guanadrel sulfat
  18. Bảng 32-Phó g. cảm/dh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2