Thủy văn cầu cống - Chương 2
lượt xem 11
download
Tần suất mưa tính toán theo chuẩn Việt Nam, Lý thuyết tập trung nước từ lưu vực về công trình,Khái niệm chỉ khoảng thời gian có khả năng sẽ xảy ra một trận mưa khác với cường độ lớn hơn hoặc bằng chính nó.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủy văn cầu cống - Chương 2
- CHƯƠNG 2: XÁC NH LƯU LƯ NG NƯ C MƯA T LƯU V C NH 1. T n su t mưa tính toán theo tiêu chu n Vi t Nam 2. Lý thuy t t p trung nư c t lưu v c v công trình 3. Tính lưu lư ng theo quy trình 22TCN 220-95 c a B GTVT 4. Xác nh lưu lư ng theo phương trình cân b ng nư c. 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 1 lưu v c nh
- Bài 1: T n su t mưa tính toán theo tiêu chu n Vi t Nam 1. Khái ni m v t n su t: • Khái ni m ch kho ng th i gian có kh năng s x y ra m t tr n mưa khác v i cư ng l n hơn ho c b ng chính nó. • Ví d : t n su t lũ thi t k p = 1% có nghĩa là c trung bình 100 năm thì có 1 l n xu t hi n lũ l n hơn hay b ng nó. 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 2 lưu v c nh
- 2. Quy nh v t n su t lũ khi thi t k công trình giao thông. • m b o c u c ng làm vi c bình thư ng trong su t th i gian khai thác thì ph i thi t k theo t n su t lũ quy nh tùy theo t m quan tr ng c a công trình và c p ư ng. • T n su t lũ thi t k dùng cho ư ng ôtô (TCVN 4054-05) 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 3 lưu v c nh
- Bài 2: Lý thuy t t p trung nư c t lưu v c v công trình Gi thi t : • Cư ng mưa trên toàn lưu v c không thay i. • Lưu v c có d ng u như quy n sách m ôi. • Th i gian gi t nư c xa nh t k p ch y v công trình là tc • Di n tích lưu v c là F 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 4 lưu v c nh
- 4' f4 Ñöôøng nöôùc 3' cuøng thôøi gian f3 2' Ñöôøng phaân thuûy Suoái f2 1' f1 Ñöôøng Bình sơ dòng ch y trên sư n núi lưu v c 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 5 lưu v c nh
- Sau phuùt thöù nhaát 4' 3' 2' 1' f1 af1 f2 f3 Sau phuùt thöù hai f4 af1 + af2 Sau phuùt thöù ba af1 + af2 + af 3 Sau phuùt thöù tö af1 + af2 + af 3+ af 4 Vò trí ñöôøng phaân thuûy Vò trí coâng trình M t c t sơ dòng ch y trên sư n d c lưu v c 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 6 lưu v c nh
- Công th c th c t có xét t i t n th t • Khi tB ≥ tC ( th i gian mưa l n hơn th i gian t p trung nư c) 1000 2 (a m K1 − i )F = 16.67(a m K1 − i )F = Qmax 1000 * 60 • Khi tB < tC thì ch có m t ph n di n tích lưu v c có nư c k p ch y v công trình thoát nư c Qmax = 16.67(a m K 1 − i )ϕF 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 7 lưu v c nh
- Bài 3: Tính lưu lư ng theo quy trình 22TCN 220-95 c a B GTVT 1.Ph m vi áp d ng: • Khi không có tài li u o lưu lư ng trên sông • Không b nh hư ng c a th y tri u. 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 8 lưu v c nh
- 2. c trưng a lý th y văn c a khu v c: Di n tích lưu v c F (km2) • • Chi u dài dòng chính L (km) • Chi u dài sư n d c bs (m) • d c bình quân c a lòng chính Jl (‰) • d c bình quân c a sư n d c Js (‰) • T l r ng (%) • T l h ao (%) • T l á vôi (%) • Lo i a hình c a lưu v c • Mc i u ti t c a các kho nư c 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 9 lưu v c nh
- 3. Xác nh lưu lư ng khi di n tích lưu v c F ≤ 100 km2 Công th c t ng quát Q P = AP ϕH P F δ 1 (m3/s) • F : di n tích lưu v c (km2) • δ1 : h s tri t gi m lưu lư ng do m h ao, r ng cây bên lưu v c • HP: lư ng mưa ngày (mm) ng v i t n su t P% • ϕ : h s dòng ch y lũ. • AP : modun dòng ch y nh lũ ng v i t n su t thi t k khi δ = 1. 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 10 lưu v c nh
- 4. Xác nh lưu lư ng khi di n tích lưu v c F > 100km2 n 100 λ p Fδ = q100 Q max p (m3/s) F • q100 (m3/s/km2): modun nh lũ ơn v ng v i t n su t p = 10% n • 100 :h s gi m momen nh lũ theo di n tích F • λp : h s chuy n t n su t •δ : h s xét t i nh hư ng c a các h , m l y có lưu thông v i nh lũ • fh (%) là t l di n tích h , m l y c a lưu v c 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 11 lưu v c nh
- Bài 4: Xác nh lưu lư ng theo phương trình cân b ng nư c. • Là phương pháp chính xác, • Xác nh lưu lư ng c c i, ư ng quá trình lưu lư ng thay i theo th i gian và th tích dòng ch y ng v i b t kỳ t n su t lũ nào • Xác nh kh u công trình thoát nư c có xét t i hi n tư ng tích nư c trư c công trình. 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 12 lưu v c nh
- Phương trình cân b ng nư c t ng quát W = Wd + WS + WQ Hay: W – Wd = WS + WQ • W (m3): T ng th tích dòng ch y do lưu v c cung c p. • Wd (m3): Th tích dòng ch y trên sư n d c lưu v c. • WS (m3): Th tích dòng ch y ch a trong su i. • WQ(m3): Th tích dòng ch y ã ch y qua công trình thoát nư c. 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 13 lưu v c nh
- 1. T ng th tích dòng ch y trên lưu v c Xác nh theo công th c: W = 1000 . (h – Z).γ. F (m3) 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 14 lưu v c nh
- 2. Th tích dòng ch y trên sư n d c lưu v c. • Khi th i gian mưa l n hơn th i gian t p trung nư c (tz ≥ tc) Wd = 0.71W • Khi th i gian mưa nh hơn th i gian t p trung nư c (tz < tc) b = W 1 − 0 . 29 Wd bs 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 15 lưu v c nh
- Sơ hình thành dòng ch y trên sư n d c lưu v c khi tz ≥ tc và tz < tc 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 16 lưu v c nh
- 3. Th tích dòng ch y ch a trong su i • Ph n th tích này ư c tính t v trí m t c t tính toán t i nh ngu n • Gi thi t dòng ch y có d ng hình chóp v i áy là m t c t su i t i v trí tính toán (có di n tích ω) và chi u cao là chi u dài lòng su i (L). Do v y: n L + ∑l 1 WS = 1000 .ω.L. (m 3 ) L 3 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 17 lưu v c nh
- 4. Th tích nư c ch y qua công trình • Xác nh theo công th c: t WQ = ∫ Qt .dt 0 • V n t c nư c ch y trên m t su i t i m t c t tính toán xác nh theo công th c Sêdi-Maninh V = ms . y 2 / 3 1/ 2 .i tb s • Lưu lư ng nư c ch y qua m t c t tính toán: Q = m s By tb/ 3 .i s / 2 5 1 16 April 2011 Xác nh lưu lư ng nư c mưa t 18 lưu v c nh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán thủy văn, thủy lực công trình thoát nước dọc tuyến part 7
5 p | 351 | 79
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán thủy văn, thủy lực công trình thoát nước dọc tuyến part 2
5 p | 257 | 67
-
Hệ thống Thủy lực và bơm: Phần 2
158 p | 181 | 49
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Tính toán thủy văn, thủy lực công trình thoát nước dọc tuyến part 8
5 p | 160 | 39
-
Sổ tay công thức tính toán thủy văn, thủy lực cầu đường: Phần 2
175 p | 178 | 31
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Thiết kế các công trình trong khu vực cầu vượt sông part 3
8 p | 73 | 20
-
Sổ tay tính toán thủy lực thủy văn ngành Cầu đường: Phần 2
215 p | 100 | 18
-
Sổ tay thủy văn cầu đường – PHÂN TÍCH THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU THÔNG THƯỜNG part 4
5 p | 111 | 17
-
Thiết kế biệt thự 2 tầng hợp phong thủy
5 p | 97 | 16
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Thiết kế các công trình trong khu vực cầu vượt sông part 2
8 p | 90 | 16
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - Dự báo quá trình diễn biến lòng sông part 10
5 p | 99 | 14
-
Sổ tay thủy văn cầu đường - TÍNH TOÁN THUỶ LỰC CÔNG TRÌNH CẦU TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT part 2
5 p | 95 | 14
-
Giáo trình Cấu trúc và chức năng của hệ thống thủy lực trên máy công trình (Nghề Sửa chữa điện máy công trình – Trình độ trung cấp): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
88 p | 34 | 5
-
Giáo trình Điều khiển thủy lực (Ngành: Điện công nghiệp) - CĐ Công Nghệ Hà Tĩnh
37 p | 67 | 4
-
Giáo trình Cấu trúc và chức năng của hệ thống thủy lực trên máy thi công xây dựng (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng – Trình độ trung cấp): Phần 1 – CĐ GTVT Trung ương I
106 p | 28 | 3
-
Thủy văn công trình nâng cao (Quyển 1: Biến dạng lòng sông dưới cầu - Tái bản): Phần 1
67 p | 8 | 2
-
Giáo trình Cấu trúc và chức năng của hệ thống thủy lực trên máy thi công xây dựng (Nghề Sửa chữa máy thi công xây dựng - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
107 p | 29 | 2
-
Thủy văn công trình nâng cao (Quyển 1: Biến dạng lòng sông dưới cầu - Tái bản): Phần 2
69 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn