intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết minh tính toán dàn giáo bao che (Hệ bao che điển hình từ tầng 3 đến tầng 10)

Chia sẻ: Kỹ Sư Xây Dựng | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:9

40
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu được biên soạn nhằm trình bày cơ sở tính toán, số liệu đầu vào, tải trọng tác dụng cho dàn giáo bao che cụ thể là hệ bao che điển hình từ tầng 3 đến tầng 10. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết hơn nội dung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết minh tính toán dàn giáo bao che (Hệ bao che điển hình từ tầng 3 đến tầng 10)

  1. CÔNG TRÌNH:  HẠNG MỤC: GIÀN GIÁO NGOÀI NHÀ ĐỊA ĐIỂM: ..., TP. HÀ NỘI A. THUYẾT MINH  TÍNH TOÁN DÀN GIÁO BAO CHE  (HỆ BAO CHE ĐIỂN HÌNH TỪ TẦNG 3 ĐẾN TẦNG 10 ) I. CƠ SỞ TÍNH TOÁN: TCVN 356:2005 "Bê tông và bê tông cốt thép ­ Tiêu chuẩn thiết kế". TCXDVN 338:2005 "Kết cấu thép ­ Tiêu chuẩn thiết kế". TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối ­ Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu". TCVN 2737:1995 "Tải trọng và tác động ­ Tiêu chuẩn thiết kế". TCVN 296:2004 "Gian giao­Cac yêu câu vê an toan" ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ II.SỐ LIỆU ĐẦU VÀO : Stt Danh mục vật tư đầu vào thuyết minh 1 ́ ̣ Săt hôp 5x10x2.0mm 2 Thép I200x100x5.5x8.0mm 3 ́ ủa mạ kẽm ,kích thước (1700x1600x1250) Gian giao c ̀ 1. Săt hôp 50x50x2.0mm:(l ́ ̣ ắp đặt sàn thao tác ) Môđun đàn hồi: E= 2.10E+06 (kG/cm2)  Mômen quan tinh: ́ ́ I= (B*H3/12­b*h3/12) I= [5*53/12­(5­2*0.2)*(5­2*0.2)3/12] = 14.77 (cm4) Mômen chông uôn: ́ ́ W= I/(H/2) W= 14.77/(5/2) = 5.91 (cm3) 2. Săt hôp 50x100x2.0mm: ́ ̣ Môđun đàn hồi: E= 2.10E+06 (kG/cm2)  Mômen quan tinh: ́ ́ I= (B*H3/12­b*h3/12) I= [5*103/12­(5­2*0.2)*(10­2*0.2)3/12] = 77.52 (cm4) Mômen chông uôn: ́ ́ W= I/(H/2) W= 77.52/(10/2) = 15.50 (cm3) 3. Thép I200x100x5.5x8.0mm: (Lắp vào tầng 3) Chiêu cao dâm I: ̀ ̀ H = 20.00 (cm) ̀ ̣ Chiêu rông dâm I: ̀ B = 10.00 (cm) ̀ ̀ ̉ Chiêu day ban canh:́ tf = 0.80 (cm) ̀ ̀ ̉ Chiêu day ban bung: ̣ tw = 0.55 (cm) Cường độ tiêu chuẩn của  thép theo sức bền kéo đứt: fu = 3,400 (kG/cm2)  Cường độ tính toán cua thep chiu keo, nen, uôn lây theo gi ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ới han chay: ̣ ̉ f = 2,100 (kG/cm2)  Cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép: fy = 2,200 (kG/cm2)  ̣ Hê sô tin cây vê c ́ ̀ ường đô:̣ 1/9
  2. gM = 1.05 Cường độ tính toán chịu cắt của thép: fv= 0.58fy/gM  = 1,215 (kG/cm2)  ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ Hê sô điêu kiên lam viêc: gc = 1 Sử dụng thép có mác CCT34 ̣ ́ ́ ̣ Diên tich tiêt diên ngang la: ̀ A= 26.12 (cm2) ̣ Trong lượng ban thân la: ̉ ̀ gbtI= 20.50 (kG/m) Môđun đàn hồi: E= 2.10E+06 (kG/cm2)  Mômen quan tinh: ́ ́ I = 1,760.93 (cm4) Mômen chông uôn: ́ ́ W= I/10 = 176.09 (cm3) Sx = tw *(H­2*tf)2 /8+tf *B*(H/2­tf /2) = 100.08 (cm3) III. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG: 1. Tai trong tac dung lên dâm I:(L ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ắp vào tầng 3) ̉ Khoang cach gi ́ ưa cac dâm I: ̃ ́ ̀ a I= 160.00 (cm) Khung giàn giáo rộng: lI= 120.00 (cm) ̣ ́ ̀ ̉ Diên tich truyên tai: SI= 160x120 cm = 19,200.00 (cm2) ́ ơp gian giao trên cùng dâm I đ Sô l ́ ̀ ́ ̀ ỡ (8 tầng  nhà /1 lớp I): n= 15.00 (lơp) ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ Tai trong do gian giao tac dung lên 1 dâm I la: ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ Tai trong 1 khung   giao  1700x1250 : 15 kg ́ Gggiáo= 15*n Gggiáo= 15*15 = 225.00 (kG) ̉ ̣ Tai trong ng ươi, dung cu thi công va vât liêu khác: (Theo tiêu chuân ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ TCVN 296:2004 "Gian giao­Cac yêu câu vê an toan") ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ g1= 375.00 (kG/m2)  ̉ ̣ Tai trong ngươi va dung cu thi công tac dung lên 1 dâm I la: ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ G1 = g1*SI G1 = (375/10^4)*19200 = 720.00 (kG) ̣ Trong lượng ban thân dâm: ̉ ̀ GdầmI=  gbtI*lI GdầmI=  20.5*120/10^2 = 24.60 (kG)  ̉ ̣ Tai trong l ươi khi thâm n ́ ́ ước: glưới= 10.00 (kG/m2)  Glưới= hggiáo*n*aI*glưới Glưới= 1.7*15*1.6*10 = 408.00 (kG)   ̉ ­ Tông t ải trọng tiêu chuẩn: P  = tc Gggiáo+G1+GdầmI+Glưới Ptc = 225+720+24.6+408 = 1,377.60 (kG)   ̉ ­ Tông tải trọng tính toán: Ptt = 1.1*Gggiáo+1.3*G1+1.1*GdầmI+1.1*Glưới Ptt = 1.1*225+1.3*720+1.1*24.6+1.1*408 = 1,659.36 (kG)   Theo TCVN 4453:1995 ta có: ­ Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải: 1.10 ­ Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải: 1.20 ­ Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải: 1.30 2. Kiểm tra 2 sắt hộp 5x10x2.0mm: ̣ ủa sắt hộp 5x10x2.0mm la:̀ Nhip c ls90= 160 (cm) 2/9
  3. ́ ương h Xet tr ̀ ợp nguy hiêm nhât la l ̉ ́ ̀ ực tac dung tâp trung gi ́ ̣ ̣ ữa nhip ̣ ̉ Do khoang cach gi ́ ưa cac chân gian giao băng khoang cach gi ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ữa cac dâm I ́ ̀  nên lực tâp trung tac dung lên 2 s ̣ ́ ̣ ắt hộp 5x10x2.0mm la:̀ ­ Tải trọng tiêu chuẩn: Ptcs10= Ptc/2 Ptcs10= 1377.6/2 = 688.80 (kG) ­ Tải trọng tính toán: Ptts10= Ptt/2 Ptts10= 1659.36/2 = 829.68 (kG) SƠ ĐÔ TINH ̀ ́ ­ Kiểm tra cường độ: Mômen max : Mmax= (Ptts10*ls10)/4 Mmax= (829.68*160)/4 = 33,187.20 (kG.cm) Ứng suất phap l ́ ơn nhât trong săt hôp 5x10x2.0 mm: ́ ́ ́ ̣  s=   Mmax /W*2  s= 33187.2/15.5*2 = 1,070.31 (kG/cm2)  Cường độ chịu uốn giới hạn cua s ̉ ắt hộp 5x10x2.0mm:  [s] = 2,100 (kG/cm2)  Ta co:  s
  4. L1 Lab L2 L L1= 30 (cm) L2= 10 (cm) Lab= 120 (cm) L= 160 (cm) * Kiểm tra cường độ Mô men max : Mmax= L1*((Pttl*(1­3*L1*Lab/2*L^2)) Mmax= = 19,640.08 (kG.cm) Ứng suất phap l ́ ơn nhât trong dâm I: ́ ́ ̀  s=   Mmax/W  s= 19640.08/176.09 = 111.53 (kG/cm2)  Cường độ chịu ưng suât phap gi ́ ́ ́ ới hạn của dâm I: ̀  [s] = gc*f = 2,100 (kG/cm2)  Ta co:  s
  5. Cường độ vật liệu R= 430,000 kN/m2 Theo sơ đồ thì vùng  liên kết bản mã và cánh trên dầm I trên cùng chiu ke ̣ ́o lớn nhất, vùng  dưới  cùng gần như không chiu ke ̣ ́o M= Mmax M= 19,640.08 (kG.cm) Suy ra lực keo l ́ ơn nhât trong 1 bulông la: ́ ́ ̀ Nmax= M/(2*lmax) Theo sơ đô:̀ lmax= 20.00 (cm) Suy ra: Nmax= 19640.08/(20*2) = 491.00 (kG) + Ty liên kết bằng đường hàn góc : chiều dài đường hàn L= 100 mm chiều cao đường hàn  Hmin
  6. ftb là cường độ tính toán chịu kéo của bu lông: ftb= 1700 (kG/cm2) (bu lông cấp độ bền 4.6) Fbl là tiết diện bu lông có đường kính: d= 1.8 (cm) Fbl= 3.14*d /42 Fbl= 3.14*(1.8^2)/4 = 2.5434 (cm2) Ta có: Nmax 
  7. T1 = P*((1­3*L1*Lab/(2*L^2)) = 654.67 (KG) BẢNG THÔNG SỐ CÁP  Chọn cáp D14 có thông số đảm bảo điều kiện chịu lực . 7.Kiểm thép D18 neo vào sàn : T1' T2' T SƠ ĐÔ TINH ̀ ́ Theo sơ đô thi thép  chiu keo l ̀ ̀ ̣ ́ ớn nhât́ Nmax= T1'= T * cos 60º = 377.97 (kG) Theo sơ đô:̀ Khả năng chịu kéo của thép là: [N]kt= ftb*Ft [N]kt= 2100*2.5434 = 5,341.14 (kG) ­ Với: ftb là cường độ tính toán chịu kéo của thép: ftb= 2100 (kG/cm2) Ft là tiết diện thép có đường kính: d= 1.8 (cm) Ft= 3.14*d /4 2 Ft= 3.14*(1.8^2)/4 = 2.5434 (cm2) Ta có: Nmax 
  8. Vậy thép D18 thỏa mản điều kiện chịu kéo . ̉ * Kiêm tra c ường độ chiu căt: ̣ ́ Theo sơ đô thi thép chiu c ̀ ̀ ̣ ắt lơn nhât ́ ́ Nmax= T1'= T * sin 60º = 654.67 (kG) Khả năng chịu cắt của thép là: [N]ct= Rct*γbl*Ft*nc Với: Rct là cường độ tính toán chịu cắt của thép: Rcbl= 1,215 (kG/cm2) γt là hệ số điều kiện làm việc. γbl= 0.9 Ft là tiết diện thép có đường kính: d= 1.8 (cm) Ft= 3.14*d /4 2 Ft= 3.14*(1.8^2)/4 = 2.5434 (cm2) nc là số mặt cắt tính toán nc = 1 Suy ra: [N]ct= 1215.2380952381*0.9*2.5434*1 =2,781.75 (kG) Ta có: Nmax 
  9. Ptt = 1.1*Gpanel+1.3*G1 P  = tt = 245.66 (kG)   Theo TCVN 4453:1995 ta có: ­ Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải: 1.10 ­ Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải: 1.20 ­ Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải: 1.30 9.2. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2.0mm: ̣ ủa sắt hộp 50x50x2.0mm la:̀ Nhip c ls90= 160 (cm) ́ ương h Xet tr ̀ ợp nguy hiêm nhât la l ̉ ́ ̀ ực tac dung tâp trung gi ́ ̣ ̣ ữa nhip ̣ ̉ Do khoang cach gi ́ ưa cac chân gian giao băng khoang cach gi ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ữa cac dâm I ́ ̀  nên lực tâp trung tac dung lên 2 s ̣ ́ ̣ ắt hộp 50x50x2.0mm la:̀ ­ Tải trọng tiêu chuẩn: Ptcs10= Ptc/2 Ptcs10= 189.6/2 = 94.80 (kG) ­ Tải trọng tính toán: Ptts10= Ptt/2 Ptts10= 245.66/2 = 122.83 (kG) SƠ ĐÔ TINH ̀ ́ ­ Kiểm tra cường độ: Mômen max : Mmax= (Ptts10*ls10)/4 Mmax= (122.83*160)/4 = 4,913.20 (kG.cm) Ứng suất phap l ́ ơn nhât trong săt hôp 50x50x2.0 mm: ́ ́ ́ ̣  s=   Mmax/W*2  s= 4913.2/5.91*2 = 415.78 (kG/cm2)  Cường độ chịu uốn giới hạn cua s ̉ ắt hộp 50x50x2.0mm:  [s] = 2,100 (kG/cm2)  Ta co:  s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2