intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Lịch trình sản xuất

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

201
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Lịch trình sản xuất nhằm trình bày về lập lịch trình sản xuất theo lô, sơ đồ Gantt (Gantt charting), lịch trình theo năng suất hạn định, lý thuyết của các ràng buộc. Các phương pháp xử lý công việc, năng lực chịu tải vô hạn, hoạch định và kiểm soát hệ thống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Lịch trình sản xuất

  1. CHƯƠNG 13 LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT Scheduling Operations Giảng viên: Ths. Tạ Thị Bích Thủy Nhóm thực hiện: Nhóm 6 Nhóm 6 1
  2. NỘI DUNG  Lập lịch trình sản xuất theo lô  Sơ đồ Gantt (Gantt charting)  Lịch trình theo năng suất hạn định  Lý thuyết của các rang buôc ̀ ̣  Các phương pháp xử lý công việc  Năng lực chịu tải vô hạn  Hoạch định và kiểm soát hệ thống Nhóm 6 2
  3. GIỚI THIỆU ̀ ́ ̀  Lam cai gi? ̀  Ai lam? ̣ ̀ ̉ ́ Lich trinh san xuât  Khi nao thực hiên? ̀ ̣  Phương tiên gi? ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ Lich trinh san xuât theo dòng ̣ ̀ ̉ ́ Lich trinh san xuât theo lô Lich trinh san suât theo dự an ̣ ̀ ̉ ́ ́ 3 Nhóm 6
  4. Lập lịch trình sản xuất theo lô  Là một vấn đề quản trị phức tạp  Có thể xem như là một ”mạng lưới chờ” (network queues)  Khách hàng hay bộ phận phải mất nhiều thời gian chờ đợi để được giải quyết ở từng khâu.  Có mối liên quan mât thiêt với quan trị hang tôn ̣ ́ ̉ ̀ ̀ kho (MRP- Materials requirements planning) Nhóm 6 4
  5. Sơ đồ Gantt (Sơ đồ thanh ngang)  Là mô hinh cổ điên nhât, do bởi Henry L. Gantt xây ̀ ̉ ́ dựng từ năm 1917  Kêt quả khi lâp lich trinh phụ thuôc vao trinh tự săp ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ xêp thực hiên cac công viêc và công suât thiêt bị ́ ̣ ́ ̣ ́ ́  Thời gian tôi đa để hoan tât công viêc ́ ̀ ́ ̣  Thời gian chờ  Thời gian thực hiên ̣  Hữu dung sử dung may moc ̣ ̣ ́ ́  Mức sử dung hang tôn kho,... ̣ ̀ ̀ Nhóm 6 5
  6. Sơ đồ Gantt (Sơ đồ thanh ngang) Job Work  center/ Due Machine hours Date 1 A/2, B/3, C/4 3 2 C/6, A/4 2 3 B/3, C/2, A/1 4 4 C/4, B/3, A/3 4 5 A/5, B/3 2 Hình 1: Dữ liệu về công việc để lập lịch trình Nhóm 6 6
  7. Sơ đồ Gantt (Sơ đồ thanh ngang) 1 2 5 7 8 4 1 1 2 1 3 20 A 1 5 9 Machine 2 1 5 4 8 5 1 3 1 B 1 4 4 4 5 1 9 2 1 3 1 C 5 7 Nhóm 6 7
  8. Sơ đồ Gantt (Sơ đồ thanh ngang) Machine Idle (hr) Job Job waiting Delivery time (hr) time (hr) A 5 B 8 1 0 9 C 4 2 9 19 17 3 14 20 4 1 11 Make span = 20 hr 5 3 11 Nhóm 6 8
  9. Sơ đồ Gantt (Sơ đồ thanh ngang)  Viêc thực hiên lich trinh (thời han hoan thanh, thời ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ gian phân phôi, giao hang, hữu dung thiêt bi, mức ́ ̀ ̣ ́ ̣ độ hang tôn kho) là một chuỗi liên tục có sự phụ ̀ ̀ thuộc rất lớn ( việc đầu tiên, việc kế tiếp,…)  Thời gian chờ cua công viêc phụ thuôc mức độ can ̉ ̣ ̣ thiêp và năng lực săn có cua thiêt bị ̣ ̃ ̉ ́  Viêc tim ra môt lich trinh tôi ưu là một công việc ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ tính toán rất chuyên sâu. Nhóm 6 9
  10. ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Lich trinh theo năng suât han đinh  Là mô hinh mở rông cua sơ đồ Gantt ̀ ̣ ̉  FCS (Finite capacity scheduling)- Lịch trình theo năng suất hạn định giả đinh răng viêc lâp lich trinh ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ được thực hiên tai cac “trạm xử lý” và môi “trạm ̣ ̣ ́ ̃ xử lý” có 1 hay nhiêu may moc ̀ ́ ́ → Cai thiên thời gian hoan thanh công viêc và thời ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ gian chờ Nhóm 6 10
  11. ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Lich trinh theo năng suât han đinh Nhóm 6 11
  12. ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Lich trinh theo năng suât han đinh Lý thuyêt về “điêm ứ đong” – cổ chai (Bottleneck) ́ ̉ ̣ Công viêc 3 có 2 “điêm ứ đong” ̣ ̉ ̣ • Giờ thứ 3 đên thứ 6 để thực hiên trên may C ́ ̣ ́ • Giớ thứ 8 đên thứ 10 để thực hiên trên may A ́ ̣ ́ → Sử dung lý thuyêt giới han để giai quyêt cac ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ vân đề nay ̀ ̀ Nhóm 6 12
  13. Lý thuyêt về cac rang buôc ́ ́ ̀ ̣  Lý thuyết về các ràng buộc (theory of constraints) là môt triêt lý được phat triên bởi Eliyahu M. ̣ ́ ́ ̉ Goldratt  Nhà máy không tạo ra tiền thì sẽ đẩy công ty đến sự phá sản.  Điểm chính yếu liên quan đến việc tạo ra tiền:  Lợi nhuận  Chi phí vân hanh ̣ ̀ ̀ ̀  Hang tôn kho Nhóm 6 13
  14. Phương pháp xử lý công việc Thực hiện công việc nào trước tại bất cứ tram xử lý nao ̣ ̀ Thực tê: có duy trì được 01 lich trinh cố đinh không? ́ ̣ ̀ ̣ Nguyên nhân: May moc, con người, nguyên vât liêu.... ́ ́ ̣ ̣ Nhóm 6 14
  15. Phương pháp xử lý công việc  MINPRT (Minimum Processing Time -Thời gian gia công ngắn nhất)  MINSOP (Minimum Slack time per Operation- Thời gian rỗi ngắn nhất cho mỗi công việc )  FCFS (First Come, First Served - Đến trước làm trước) Nhóm 6 15
  16. Phương pháp xử lý công việc  MINSD (Minimum Planned Start Date - Thời gian bắt đầu hoạch định ngắn nhất)  MINDD (Minimum due date -Thời gian tới han hạn ̣ ngắn nhất)  RANDOM (Random Selection - Chọn lựa ngẫu nhiên)  MINPRT with Truncation - Thời gian gia công ngắn nhất được cắt bớt Thời gian còn lại cho đến ngày kỳ hạn  Critical Ratio - Tỉ lệ tới hạn = ---------------------------- Thời gian xử lý còn lại Nhóm 6 16
  17. Phương pháp xử lý công việc 3 chỉ tiêu để đanh giá cac phương pháp: ́ ́  Hiêu quả sử dung may moc và lao đông ̣ ̣ ́ ́ ̣  Hang tôn kho trong quá trinh lam viêc ̀ ̀ ̀ ̀ ̣  Dich vụ khach hang ̣ ́ ̀ Nhóm 6 17
  18. Năng lực chiu tai vô han ̣ ̉ ̣ Thời gian cho công việc 1 Ngày tới hạn A Di chuyển/Chờ B Di chuyển/Chờ C (2 giờ) (4 giờ) (3 giờ) (4 giờ) (4 giờ) Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Thời gian cho công việc 2 Ngày tới hạn Di chuyển/Chờ C (6 giờ) A (4 giờ) (4 giờ) Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Nhóm 6
  19. Năng lực chiu tai vô han ̣ ̉ ̣ Nơi làm việc A Nơi làm việc B Nơi làm việc C 6 6 6 Số giờ được lâp trinh 5 5 ̀ 5 4 4 4 ̣ 3 Job 2 3 3 2 2 Job 2 2 1 Job 1 1 Job 1 1 Job 1 Job 1 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Ngày Ngày Ngày Nhóm 6
  20. Hoach đinh và kiêm soat hệ thông ̣ ̣ ̉ ́ ́  Giao hàng đã thỏa thuận vào ngày nào ?  Năng suất cần thiết là bao nhiêu?  Khi nào thì nên bắt đầu một công việc hay nhiệm vụ nhất định?  Làm cách nào để bảo đảm rằng công việc được thực hiện đúng hẹn?  Hoạch định và điều độ cấp cao (APS) Nhóm 6 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2