intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Trang thiết bị và kế hoạch tổng hợp

Chia sẻ: Gnfvgh Gnfvgh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:34

70
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Trang thiết bị và kế hoạch tổng hợp nhằm trình bày về quyết định về trang thiết bị, chiến lược về trang thiết bị, định nghĩa hoạch định tổng hợp, các lựa chọn khi hoạch định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Trang thiết bị và kế hoạch tổng hợp

  1. 1 TRANG THIẾT BỊ & Kế HOạCH TổNG HợP Nguyễn Thành Sơn Lê Anh Đức Đoàn Ngọc Châu Chềnh Hếnh Phu Lê Nhựt Hải Lê Hồng Hạnh Nguyễn Ngọc Quỳnh Như Nhóm 5 GVHD: Tạ Thị Bích Thủy
  2. NỘI DUNG 2 Nhóm 5 1. Quyết định về trang thiết bị 2. Chiến lược về trang thiết bị 3. Định nghĩa hoạch định tổng hợp 4. Các lựa chọn khi hoạch định 5. Các chiến lược cơ bản 6. Chi phí hoạch định tổng hợp 7. Ví dụ về tính toán chi phí 8. HĐ bán hàng và tác nghiệp
  3. QUYẾT ĐỊNH VỀ TRANG THIẾT BỊ 3  Có vai trò quan trọng trong kinh doanh và điều hành. Liên quan đến mọi phòng ban chức năng và được thực hiện bởi cấp lãnh đạo công ty.  Thời gian thực hiện từ 1 năm đến 5 năm tùy theo cấu trúc. • Tổng năng lực cần có là bao nhiêu?  Trả lời 4 câu hỏi: • Quy mô từng đơn vị tạo năng lực cần bao nhiêu? • Khi nào cần năng lực đó? • Cần loại trang thiết bị nào? Nhóm 5
  4. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 4  Là một trong phần của chiến lược hoạt động, không đơn thuần là những quyết định làm tăng ngân sách.  Để xây dựng chiến lược, cần xét đến 5 nhân tố • Dự báo nhu cầu tương lai • Chi phí • Phản ứng của đối thủ cạnh tranh • Chiến lược kinh doanh • Tình hình thế giới Nhóm 5
  5. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 5 1. Tổng năng lực cần có:  Xác định tổng năng lực trong mối tương quan với nhu cầu mong đợi: Năng lực dự phòng = Năng lực – Nhu cầu trung bình  NL dự phòng > 0  NL dự phòng < 0  NL dự phòng = 0 khó xảy ra Nhóm 5
  6. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 6 1. Tổng năng lực cần có: có 3 chiến lược • NL dự trữ cao hơn so với NC dự báo  Cố gắng không để • Chi phí thiết lập, vận hành không cao năng lực cạn kiệt • Phù hợp khi có thị trường mở • Có khả năng 50/50 hết công suất hoặc năng suất thừa  Thiết lập theo nhu • Chi phí giữa NS thừa và hết NS là cầu trung bình như nhau • NS dự trữ thấp hơn, hoặc âm để tối đa hóa sử dụng.  Tận dụng tối đa • Chi phí cao, nguồn cung hạn chế Nhóm 5 • Có thể ảnh hưởng đến thị phần lâu
  7. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 7 2. Quy mô của từng đơn vị  Những đ/v có quy mô càng lớn càng tiết kiệm chi phí • Chi phí thiết lập vận hành không tăng tuyến tính so với khối lượng sản phẩm • Chi phí quản lý cố định rải đều cho các đơn vị  Phi quy mô xuất hiện nếu CSVC tiếp tục tăng • Chi phí vận chuyển tăng. • Chi phí thông tin, liên lạc, kiểm soát • Nhiều cấp quản lý càng làm chi phí tăng cao Nhóm 5
  8. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 8 2. Quy mô của từng đơn vị Nhóm 5
  9. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 9 Nhóm 5 3. Thời gian đầu tư thêm trang thiết bị  Chiếm lĩnh sức cạnh tranh • Thiết lập trang thiết bị trước khi có nhu cầu • Có xu hướng tạo ra năng lực dự phòng dương. • Kích thích thị trường và ngăn sự cạnh tranh trong 1 thời gian  Thăm dò • Doanh nghiệp chờ đến khi nhu cầu xuất hiện • Đi theo DN dẫn đầu và áp dụng chiến lược ít rủi ro • Năng lực dự phòng âm, có thể mất thị phần tiềm năng
  10. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 10 4. Chọn lựa loại trang thiết  bị Chú trọng sản phẩm Tạo ra một dòng hay một kiểu dáng sản phẩm, thường dùng cho một thị trường lớn. Chi phí vận chuyển thấp, tính kinh tế quy mô cao Cơ sở vật chất thường tập trung tại một hay chỉ một vài vị trí Nhóm 5
  11. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 11 4. Chọn lựa loại trang thiết  bị Chú trọng thị trường Thường bố trí tại thị trường mà nó phục vụ, điển hình là các loại hình cung cấp dịch vụ. Chi phí vận chuyển cao, yêu cầu phản hồi thông tin từ KH mau chóng Các cơ sở nước ngoài cũng áp dụng hình thức này. Nhóm 5
  12. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 12 4. Chọn lựa loại trang thiết  bị Chú trọng quá trình Có từ một hay hai loại công nghệ, sản xuất những bộ phận sẽ được vận chuyển đến các nơi khác lắp ráp, hay chế biến tiếp tục. Không được sử dụng rộng rãi Nhóm 5
  13. CHIẾN LƯỢC TRANG THIẾT BỊ 13 4. Chọn lựa loại trang thiết  bị Chú trọng toàn diện Tạo ra nhiều loại sản phẩm và sử dụng nhiều quy trình khác nhau. Được nhiều công ty nhỏ áp dụng Không tập trung vào một loại sản phẩm. Nhóm 5
  14. ĐỊNH NGHĨA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 14  Hoạch định tổng hợp quan tâm đến việc kết hợp cung và cầu sản lượng trong khoảng thời gian trung hạn, thông thường là 12 tháng.  Có những tính chất sau: • Phạm vi một năm, được cập nhật kế hoạch định kỳ hằng tháng • Một tập hợp các mức cầu cho 1 hay 1 danh mục sản phẩm • Khả năng thay đổi các biến số cung và cầu • Sự đa dạng các mục tiêu quản lý • Trang thiết bị cố định, không mở rộng hay thu hẹp Nhóm 5
  15. ĐỊNH NGHĨA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 15  Những quyết định và chính sách có liên quan đến: làm thêm giờ, thuê mướn lao động, cắt giảm lao động, hợp đồng phụ, và mức tồn kho.  Có liên quan tới những quyết định kinh doanh khác: • Về ngân sách: sản lượng đầu ra, mức độ nhân sự, mức tồn kho, mua hàng … • Về nhân sự: thuê mướn hay cắt giảm nhân công, làm thêm giờ… • Về tiếp thị: dịch vụ khách hàng… phải có sự phối hợp giữa các phòng ban trong cty Nhóm 5
  16. CÁC CHỌN LỰA KHI HOẠCH ĐỊNH 16 Nhóm 5  Những chọn lựa ảnh hưởng đến cầu
  17. CÁC CHỌN LỰA KHI HOẠCH ĐỊNH 17 Nhóm 5  Những chọn lựa ảnh hưởng đến cung
  18. CÁC CHỌN LỰA KHI HOẠCH ĐỊNH 18  Những chọn lựa ảnh hưởng đến cung Nhóm 5
  19. CÁC CHIẾN LƯỢC CƠ BẢN 19  Chiến lược “cân bằng” lao động • Tỷ lệ hàng hóa sản xuất ra hằng ngày ổn định • Sự thay đổi trong nhu cầu sẽ được giải quyết bằng việc sử dụng hàng tồn kho, làm thêm giờ, lao động tạm thời, hợp đồng phụ…. • Giữ cố định lực lượng lao động thường xuyên.  Chiến lược “theo đuổi” nhu cầu • Lực lượng lao động đáp ứng mọi thay đổi trong nhu cầu. • Không nhất thiết phải tích lũy hàng tồn kho, hay sử dụng 10 lựa chọn tác động lên cung và cầu. Nhóm 5
  20. CÁC CHIẾN LƯỢC CƠ BẢN 20 Nhóm 5  Ví dụ  Một công ty môi giới tận dụng cả hai chiến lược trên  Phòng xử lý dữ liệu chiến lược cân bằng  Duy trì công suất 17000 giao dịch/ngày  Mức tải trung bình 12000 giao dịch  LĐ có chuyên môn, đầu tư thiết bị cao và khó khăn trong việc thay thế  Phòng thu ngân chiến lược theo đuổi  Khi mức độ giao dịch thay đổi, phòng sẽ thuê mướn thêm lao động.  Cần nhiều lao động , thay thế lao động cao và không đòi hỏi kỹ năng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0