Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Thích Và Không Thích, Chọn Lựa
lượt xem 67
download
Bạn có thích món ăn Việt Nam, Peter? Vâng, tôi làm. Mmm, tôi quá! Và tôi thích tương ớt! Điều gì về bạn? Không, nó quá nóng cho tôi. Tôi không thích thức ăn nóng. Đối thoại 2: SUSAN: Mmm. Có mì và lúa gạo ... Oh có thịt gà và nấm. Tôi yêu nó. Và họ đã có thức ăn nóng quá ... nhưng bạn không quan tâm đến thức ăn nóng, bạn có? Không, tôi không. Dù sao, bạn sẽ có
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Thích Và Không Thích, Chọn Lựa
- EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 4: like and dislike, choosing (thích và không thích, chọn lựa) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Xin bạn hãy đọc các bài đối thoại này trước khi nghe. Khi nghe các bạn không nhìn vào sách. Trong tất cả các bài hội thoại này, các bạn sẽ nghe hai người, Susan và Peter, nói về một số món ăn Việt nam. Dialogue 1: SUSAN: Do you like Vietnamese food, Peter? PETER: Yes, I do. SUSAN: Mmm, me too! And I love chilli sauce! What about you? PETER: No, it's too hot for me. I don't like hot food. Dialogue 2: SUSAN: Mmm. There's noodle and rice… Oh there's chicken and mushroom. I love it. And they've got hot food too… but you aren't keen on hot food, are you? PETER: No, I'm not. Anyway, what are you going to have? Dialogue 3: PETER: Anyway, what are you going to have? Would you prefer noodles or rice? SUSAN: Well… um… rice, please. Dialogue 4: WAITER: Excuse me…Are you ready to order? PETER: Oh… yes, I think so. We'd like some chicken and mushroom. WAITER: Right. Chicken and mushroom.
- PETER: Ah… and we'd like some rice. WAITER: Certainly, would you rather have boiled rice or fried rice? SUSAN: I'd rather have boiled rice. What about you, Peter? PETER: OK. We'll have boiled rice, please. WAITER: Right. Chopsticks or a spoon and fork? PETER: Chopsticks, please. SUSAN: I'm hopeless with chopsticks! WAITER: A spoon and fork for you, then. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) Những quả chuối Bananas [ bə'na:nəz ] Thịt gà và nấm hương Chicken and mushroom [ 'tʃikən_ ən mʌʃru:m ] Tương ớt Chilli sauce [ 'tʃili 'sɔ:s ] Trái cây Fruit [ 'fru:t ] Trái cây ngọt Sweet fruit [ 'swi:t 'fru:t ] Trái cây nhiệt đới Tropical fruit [ 'trɔpikəl 'fru:t ] Mỳ, miến Noodles [ 'nu:dəlz ] D ứa Pineapples [ 'painæpplz ]
- Cơ m Rice [ 'rais ] Cơm thường/cơm rang Boiled/fried rice [bɔild/'fraid 'rais ] Thìa và nĩa A spoon and fork [ 'spu:n_ən 'fɔ:k ] Món ăn Việt nam Vietnamese food [ 'vjetnami:z 'fu:d ] Dưa hấu Watermelon [ 'wɔ:təmelən ] Nhạc cổ điển Classical music [ 'klæsikəl 'mju:zik ] Nhạc dân gian Folk music [ 'fəuk 'mju:zik ] Nhạc rock Rock and roll [ 'rɔk_ən 'rəul ] Nhai Munch [ 'mʌntʃ ] Bạn đã sẵn sàng gọi món chưa? Are you ready to order? [ əju: 'redi:tu: 'ɔ:də ] Tôi ngán I can't stand… [ ai 'ka:nt 'stænd ] Tôi ghét I hate… [ ai 'heit ] Tôi thích (không thích) I'm (not) keen on… [ 'aim ('nɔt) 'ki:n_ɔn ]
- Tôi không biết dùng đũa I'm hopeless with chopsticks [ aim 'həupləs wið 'tʃɔpstiks ] Rất vui It's fun [ its 'fʌn ] Nó quá cay đối với tôi It's too hot for me [ its 'tu: 'hɔt fə 'mi: ] Tôi cũng nghĩ vậy I think so [ aiθiŋk səu ] Họ có cả xoài They've got mangoes [ 'ðei gɔt 'mæŋgəuz ] Thế còn bạn?/Bạn muốn gì ? What about you? [ 'wɔt əbaut_'ju: ] Bạn sẽ gọi món gì ? What are you going to have? [ 'wɔt_ə ju: 'gəuiŋ tə'hæv ] Bạn thích món gì hơn? Would you prefer/rather have …or… [ wud_ju: prə'fə:/ra:ðə 'hæv ] Tên nam Peter Tên gọi tắt, thân mật của Peter là Pete ['pi:tə] Tên nữ Susan Tên gọi tắt thân mật của Susan là Sue hay ['su:zən] Susie Part 3 - LESSON (bài học) 1. Like and dislike (thích và không thích) Examples: • I like bananas I love watermelon
- • I don't like music I'm not keen on folk • I can't stand rock • I hate rock • Do you like music? Yes, I do • No, I don't • Does he like bananas? Yes, he does. • No, he doesn't 2. Preferences (thích hơn - chỉ sự lựa chọn) Examples: • Would you prefer rice or noodles? (I'd prefer) rice thanks. • Would you rather have… (I'd rather have) rice • Would you like… (I'd like) rice thanks • What are you going to have? (I'll have) rice thanks Các bạn chú ý, trong câu đáp, ta thường không nói 'I'd prefer' Part 4 - CONVERSATIONAL DEVICES (những câu đệm trong đối thoại): Examples: I'm afraid • I'm afraid I'm tied up on Sunday. [ aim_ə'freid ] • I'm tied up on Sunday, I'm afraid. Part 5 - PRONUNCIATION (cách phát âm) Các bạn lưu ý : 'I'd like' [ aid laik ] có nghĩa là tôi muốn cái gì đó trong một tình huống cụ thể. Nhưng 'I like' [ ai laik ] có ngh ĩa là tôi thích cái gì đó, nói chung. Còn I'd prefer [ aid prə'fə ] có nghĩa là tôi thích cái gì hơn trong một tình huống cụ thể (hiện tại hay tương lai). Nhưng I prefer [ ai prə'fə ] có nghĩa là tôi thích cái gì hơn, nói chung. END OF LESSON 4
- COPYRIGHT NOTICE: 'Everyday English From Australia' lessons were funded by AusAID (the Australian Government's aid agency) and produced by Radio Australia Vietnamese Service in co- operation with Voice of Vietnam. Script advice was provided by the English Language Centre, Victoria University (Melbourne). 'Everyday English From Australia' lessons form part of English learning content of BayVut website (www.bayvut.com) – a service provided by Radio Australia.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 9 Xin Giúp Đỡ"
8 p | 554 | 242
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: 25 Nói Chuyện Về Sức Khỏe
6 p | 464 | 214
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Bảo Ai Làm Hay Đừng Làm Việc Gì
6 p | 453 | 181
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 10 Cách Đọc Số Thông Thường"
9 p | 448 | 181
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 46 Nói Về Chuyện Quá Khứ Thể Giả Định"
5 p | 429 | 168
-
Tiếng Anh cho ngành du lịch: Phần 2 - Nguyễn Thanh Loan
133 p | 418 | 155
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Mô Tả Vật
7 p | 369 | 149
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 3 Hẹn Gặp Bạn"
7 p | 313 | 144
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 8 Ôn Lại Từ Bài 1 Đến Bài 7
9 p | 372 | 140
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học "Bài 11 Phép Tính Bằng TIếng Anh"
6 p | 291 | 118
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Xin Lỗi
5 p | 304 | 104
-
50 chủ điểm từ vựng tiếng anh dành cho người thi new toeic: phần 1
138 p | 208 | 69
-
Tiếng Anh Dành Cho Người Mới Học: Thu Thập Và Cung Cấp Thông Tin
7 p | 182 | 63
-
Tiếng Anh dành cho người mất gốc - 2000 từ vựng cơ bản
107 p | 483 | 62
-
tiếng anh dành cho ngành du lịch: phần 2
66 p | 184 | 53
-
Gợi ý học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu
5 p | 133 | 20
-
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Malaysia
137 p | 55 | 13
-
Tài liệu tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel
135 p | 46 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn