1000 từ vựng ôn thi TOPIK<br />
1. 것<br />
<br />
= vật, việc = a thing or an object<br />
<br />
좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất·kì vật gì bạn thích = Take any thing<br />
you like<br />
<br />
2. 하다<br />
<br />
| làm<br />
<br />
a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì?<br />
= What are you doing tomorrow?<br />
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice<br />
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ<br />
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) => 생각하다 (động·từ) = nghĩ<br />
운동 (sự vận·động) = 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục = do exercise<br />
<br />
3. 있다<br />
| có<br />
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy·điều·hòa (không·khí)<br />
= This room has air conditioning.<br />
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường<br />
tôi có kí·túc·xá. = Our school has a dormitory.<br />
4. 수<br />
| cách, phương·pháp<br />
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa.<br />
= This watch cannot be repaired.<br />
5. 나<br />
| tôi (thân·mật 반말)<br />
Khi nói·chuyện thân·mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn<br />
thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,...<br />
<br />
1<br />
<br />
Khi nói·chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)<br />
a) 나예요 = Là tôi (đây) = It's me.<br />
b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.<br />
6. 없다<br />
| không có<br />
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc<br />
đâu. = He is not in Korea right now.<br />
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều·trị bệnh đó. = There is not<br />
even a drug for the disease.<br />
7. Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V<br />
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là)<br />
tốt cũng không xấu.<br />
8. 사람<br />
| người<br />
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job<br />
requires three people.<br />
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!<br />
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)<br />
9. 우리<br />
| chúng tôi, chúng ta<br />
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place]<br />
b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother]<br />
(chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng·tôi cho các thành·viên trong gia·đình,<br />
ví·dụ: người chồng sẽ không nói đây là "vợ tôi" (내 아내) mà nói là đây là "vợ<br />
chúng·tôi" (우리 아내)))<br />
10.그<br />
| anh ấy<br />
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan·hệ bạn·bè.<br />
= He and I are friends.<br />
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy.<br />
= Please tell him what I said.<br />
11. 아니다 = không là<br />
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.<br />
12. 보다 = thử = to try<br />
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác<br />
<br />
2<br />
<br />
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!<br />
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào<br />
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go<br />
ahead and try if you dare.<br />
e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce<br />
13. 거<br />
<br />
| đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))<br />
<br />
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That's good.<br />
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?<br />
14. 보다<br />
<br />
| xem<br />
<br />
a) 보라 = Xem này! = Look!<br />
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi<br />
= watch[see] a movie on TV.<br />
15.같다<br />
<br />
| giống<br />
<br />
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau.<br />
= These two sentences have the same meaning.<br />
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh<br />
tôi. = I'm as tall as my brother.<br />
16.주다<br />
<br />
| cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì<br />
<br />
a) 일을 주다 = cho ai một công·việc = give sb a job<br />
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng·hồ để làm quà<br />
= give sb a watch as a present[gift]<br />
c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng<br />
cho tôi. = My grandmother gave me this ring.<br />
<br />
3<br />
<br />
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》<br />
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.<br />
Go mail this letter for me.<br />
17. 대하다 = 對-(đối) đối mặt = to face, confront<br />
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt anh ta (nữa).<br />
= I don't even want to see his face.<br />
b) 적을 대하다 = đối địch = to confront/deal with enemy<br />
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu·tiên tôi thấy (đối·mặt) với một<br />
tác·phẩm như thế này. = I have never seen[come across] such a work before.<br />
Nghĩa khác: về<br />
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn·đề này. = Let's think<br />
about this problem[issue].<br />
18. 가다<br />
| đi<br />
어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?<br />
19. 년<br />
| 年 (niên) năm<br />
a) 1 년에 한 번 = một năm một lần = once a year<br />
b) 한글은 세종 28 년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công·bố<br />
vào năm thứ 28 của triều vua Sejong.<br />
= Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong's reign.<br />
20. 한<br />
| một, đơn lẻ<br />
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài<br />
được không? = Would you sing a song (for us)?<br />
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách<br />
trong một tháng. = She reads at least one book a month.<br />
21. 말<br />
| lời nói<br />
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak<br />
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính.<br />
= I use respectful language to speak with him.<br />
22. 일<br />
| việc (công-việc)<br />
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do<br />
<br />
4<br />
<br />