intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 1: Cấu tạo từ - từ loại (Word formation – Parts of speech)

Chia sẻ: Lê Bật Thành Công | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

246
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiết 1: Cấu tạo từ - từ loại (Word formation – Parts of speech) có nội dung chính: Cách nhận biết các loại từ trong tiếng Anh, chức năng của một số từ loại. Để hiểu rõ hơn về bài học mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 1: Cấu tạo từ - từ loại (Word formation – Parts of speech)

  1. KHÓA  HỌC  LUYỆN  THI  THPTQG  CÙNG  CÔ  MAI  PHƯƠNG  &  NGOẠI  NGỮ  24H     1   WWW.NGOAINGU24H.VN     TIẾT 1: CẤU TẠO TỪ - TỪ LOẠI (Word formation – Parts of speech) 1 – CÁCH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỪ TRONG TIẾNG ANH A. COMMON NOUN (THING) ENDINGS 1. –ism : criticism, heroism, patriotism 2. –nce : importance, significance, dependence, resistance, 3. –ness : bitterness, darkness, hardness 4. –ion : pollution, suggestion, action, 5. –ment : accomplishment, commencement, enhancement, excitement, 6. –(i)ty : purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, faculty, honesty, plenty, safety 7. –age : baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage 8. –ship : citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship, 9. –th : bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth, wealth. 10. –dom : freedom, kingdom, wisdom 11. –hood : childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood, 12. –ure : closure, legislature, nature, failure, pleasure, 13. –cy : bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency, 14. –(t)ry : rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery 15. –logy : archaeology, geology, sociology, zoology 16. –graphy : bibliography, biography Đăng  ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948   1   Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội  
  2. KHÓA  HỌC  LUYỆN  THI  THPTQG  CÙNG  CÔ  MAI  PHƯƠNG  &  NGOẠI  NGỮ  24H     2   WWW.NGOAINGU24H.VN     TIẾT 1: CẤU TẠO TỪ - TỪ LOẠI (Word formation – Parts of speech) B. COMMON NOUN (PERSON) ENDINGS 1. – or : actor, creator, doctor, tailor, visitor. bachelor 2. – er : northerner, villager, airliner, sorcerer 3. – ee : employee, payee, absentee, refugee. 4. – ist : economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist 5. – ician : magician, physician, musician, electrician, beautician, 6. – ant (10%) : assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant C. ADJECTIVE ENDINGS 1. – ent : independent, sufficient, absent, ancient, apparent, 2. – ant : important, significant , abundant, ignorant, brilliant, 3. – ful : beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, Exceptions: handful, mouthful, spoonful are nouns 4. – ic classic, historic, artistic, economic, 5. – less : doubtless, fearless, powerless, countless, tireless, 6. – ive : authoritative, demonstrative, talkative, active, passive, comparative, possessive 7. – ous : dangerous, glorious, murderous, hilarious, 8. – able : reliable, comfortable, suitable. 9. – ible : audible, edible, terrible 10. – al : central, general, oral, tropical, tidal Exceptions : rival, arrival, proposal, withdrawal, survival are nouns 11. – ory : mandatory, compulsory, satisfactory Exceptions : dormitory, promontory, territory are nouns 12. – ary : contrary, primary, temporary, necessary 13. – y : angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, 14. – ly :friendly, cowardly, manly 15. – (r)ate (10%): temperate, accurate, considerate, literate   Đăng  ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948   2   Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội      
  3. KHÓA  HỌC  LUYỆN  THI  THPTQG  CÙNG  CÔ  MAI  PHƯƠNG  &  NGOẠI  NGỮ  24H     3   WWW.NGOAINGU24H.VN     TIẾT 1: CẤU TẠO TỪ - TỪ LOẠI (Word formation – Parts of speech) 16. – ish: foolish, bookish, bluish, reddish D. COMMON VERB ENDINGS 1. – en/ en – : listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen, entrust, enslave, enlarge, encourage, enable, enrich 2. – ate : assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate 3. – ize : idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize 4. – ify : satisfy, solidify, horrify E. COMMON ADVERB ENDING 1. – ly : firstly, fully, greatly, happily, hourly 2. – wise : otherwise, clockwise 3. – ward : backward, inward, onward, eastward 2. CHỨC NĂNG CỦA MỘT SỐ TỪ LOẠI a. Danh từ (Noun) Sau tính từ (adj + N) They are interesting books. Sau - mạo từ: a /an / the He is a student. - từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, These flowers are beautiful. … She needs some water. - từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ... - tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its… Sau ngoại động từ (V cần O) She buys books. She meets a lot of people. Sau giới từ (prep. + N) He talked about the story yesterday. He is interested in music. Đăng  ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948   3   Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội  
  4. KHÓA  HỌC  LUYỆN  THI  THPTQG  CÙNG  CÔ  MAI  PHƯƠNG  &  NGOẠI  NGỮ  24H     4   WWW.NGOAINGU24H.VN     TIẾT 1: CẤU TẠO TỪ - TỪ LOẠI (Word formation – Parts of speech) Trước V chia thì (N làm chủ từ) The man has just arrived. Sau enough (enough + N) I don’t have enough money to buy that house. b. Tính từ (Adj) Trước N (Adj + N) This is an interesting books. Sau TO BE I am tired. Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem It becomes hot. … She feels sad. Sau trạng từ (adv + adj): extremely (cực It is extremely cold. kỳ), completely (hoàn toàn), really (thực sự), I’m terribly sorry. terribly, very, quite, rather, … She is very beautiful. Sau keep / make The news made me happy. Sau too ( be + too + adj) That house is too small. Trước enough (be + adj + enough) The house isn’t large enough. Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angry that she can’t speak. A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + My new car is blue. (Adj) + Noun Trong câu cảm thán: - How + adj + S + V How beautiful the girl is! - Wht + (a / an) + adj + N What an interesting film! c. Trạng từ (Adv) Sau V thường He drove carefully. Trước Adj I meet an extremely handsome man. Giữa cụm V She has already finished the job. Đầu câu hoặc trước dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party. Sau too V + too + adv They walked too slowly to catch the bus. Trong cấu trúc V + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an accident. Trước enough V + adv + enough You should write clearly enough for every body to read.   Đăng  ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948   4   Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2