intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 2 . THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

246
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được nội dung thuyết êlectron, nội dung định luật bảo toàn điện tích. 2. Kĩ năng - Vận dụng thuyết êlectron giải thích được các hiện tượng nhiễm điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 2 . THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

  1. Tiết 2 . THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Ngy soạn: 10-08-2011 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được nội dung thuyết êlectron, nội dung định luật bảo toàn điện tích. 2. Kĩ năng - Vận dụng thuyết êlectron giải thích được các hiện tượng nhiễm điện. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Xem SGK Vật lý 7 để biết HS đã học gì ở THCS. - Chuẩn bị phiếu câu hỏi. 2. Học sinh Ôn tập kiến thức đãc học về điện tích ở THCS.
  2. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Phát biểu, biết biểu thức của định luật Cu-lông. Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu thuết electron. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh I. Thuyết electron 1. Cấu tạo nguyên tử về phương diện Yêu cầu học Nếu cấu tạo điện. Điện tích sinh nêu cấu tạo nguyên tử. nguyên tố của nguyên tử. Cấu tạo a) Nhận xét thực nguyên tử hiện của học Gồm: hạt nhân sinh. mang điện tích
  3. dương nằm ở trung tâm và các electron mang Ghi nhận điện điện tích âm tích, khối lượng chuyển động của electron, Giới thiệu điện xung quanh. prôtôn và tích, khối lượng Hạt nhân cấu nơtron. của electron, tạo bởi hai loại prôtôn và hạt là nơtron nơtron. không mang điện và prôtôn mang điện dương. Giải thích sự Electron có điện về tích là -1,6.10-19C trung hoà điện của và khối lượng là Yêu cầu học nguyên tử. 9,1.10-31kg. sinh cho biết tại Prôtôn có điện sao bình thường tích là +1,6.10- tử thì nguyên
  4. 19 về C và khối lượng trung hoà là 1,67.10-27kg. điện. Ghi nhận điện tích nguyên tố. Khối lượng của nơtron xấp xĩ bằng khối lượng Giới thiệu điện của prôtôn. tích nguyên tố. nhận Ghi Số prôtôn trong thuyết electron. hạt nhân bằng số electron quay Giới thiệu Thực hiện C1. quanh hạt nhân thuyết electron. nên bình thường tử Giải thích sự thì nguyên về Yêu cầu học hình thành ion trung hoà sinh thực hiện dương, ion âm. điện. b) Điện tích C1. nguyên tố Điện tích của Yêu cầu học electron và điện sinh cho biết khi
  5. So sánh khối tích của prôtôn là nào thì nguyên tử không còn lượng của điện tích nhỏ nhất về electron và khối mà ta có thể có trung hoà điện. lượng của được. Vì vậy ta gọi chúng là điện prôtôn. tích nguyên tố. 2. Thuyết Yêu cầu học electron sinh so sánh + Bình thường khối lượng của tổng đại số tất cả electron với khối Giải thích sự các điện tích lượng của nhiễm điện trong nguyên tử prôtôn. dương, điện âm bằng không, của vật. nguyên tử trung hoà về điện. Nếu nguyên tử Yêu cầu học bị mất đi một số sinh cho biết khi electron thì tổng
  6. vật đại số các điện nào thì nhiễm điện tích trong nguyên dương, khi nào tử là một số vật nhiễm dương, nó là một thì điện âm. ion dương. Ngược lại nếu nguyên tử nhận một số thêm electron thì nó là ion âm. + Khối lượng electron rất nhỏ nên chúng có độ linh động rất cao. Do đó electron dễ bứt khỏi dàng tử, di nguyên chuyển trong vật
  7. hay di chuyển từ vật này sang vật khác làm cho các vật bị nhiễm điện. Vật nhiễm điện âm là vật thiếu Vật electron; nhiễm điện dương là vật thừa electron. Hoạt động3 (10 phút) : Vận dụng thuyết electron. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ giáo viên học sinh bản II. Vận dụng 1. Vật dẫn điện Ghi nhận các và vật cách điện Giới thiệu vật
  8. dẫn điện, vật khái niệm vật Vật dẫn điện là cách điện. dẫn điện, vật vật có chứa các Yêu cầu học cách điện. điện tích tự do. sinh thực hiện Thực hiện C2, Vật cách điện là vật không chứa C2, C3. C3. các electron tự Yêu cầu học Giải thích. do. sinh cho biết tại sao sự phân biệt Sự phân biệt vật dẫn điện và vật dẫn điện và vật cách điện chỉ vật cách điện chỉ Giải thích. là tương đối. là tương đối. 2. Sự nhiễm Thực hiện C4. điện do tiếp xúc Yêu cầu học sinh giải thích Nếu cho một sự nhiễm điện vật tiếp xúc với Vẽ hình 2.3. do tiếp xúc. một vật nhiễm điện thì nó sẽ Yêu cầu học Giải thích. nhiễm điện cùng
  9. sinh thực hiện dấu với vật đó. C4 Thực hiện C5. 3. Sự nhiễm Giới tthiệu sự diện do hưởng nhiễm điện do ứng hưởng ứng (vẽ Đưa một quả hình 2.3). cầu A nhiễm Yêu cầu học điện dương lại sinh giải thích gần đầu M của sự nhiễm điện một thanh kim do hưởng ứng. loại MN trung hoà về điện thì Yêu cầu học đầu M nhiễm sinh thực hiện điện âm còn đầu C5. nhiễm điện N dương. Hoạt động 4 (5 phút) : Nghiên cứu định luật bảo toàn điện tích.
  10. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ giáo viên học sinh bản III. Định luật Ghi nhận định bảo toàn điện Giới thiệu định tích luật. luật. Trong một hệ Cho học sinh Tìm ví dụ minh vật cô lập về tìm ví dụ. hoạ. điện, tổng đại số các điện tích là không đổi. Hoạt động 5 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho học sinh tóm tắt Tóm tắt lại những kiến những kiết thức đã học thức đã học trong bài. trong bài. Ghi các bài tập về nhà.
  11. Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 5, 6 sgk và 2.1, 2.2, 2.5, 2.6 sách bài tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2