YOMEDIA
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
Tiết 21-22 §1 LUỸ THỪA (Chương trình chuẩn
67
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực . 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 21-22 §1 LUỸ THỪA (Chương trình chuẩn
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 1 Tiết 21-22 §1 LUỸ THỪA (Chương trình chuẩn) I.Mục tiêu : 1/Về kiến thức:+ Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . +Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực . 2/Về kỹ năng : + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa . 3/Về tư duy và thái độ :+Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. +Rèn luyện tư duy lôgic, khả năng mở rộng , khái quát hoá . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ , phiếu học tập . +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 . III.Phương pháp : +Phối hợp nhiều phương pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh +Phương pháp chủ đạo : Gợi mở nêu vấn đề . IV.Tiến trình bài học : Tiết 21 Ổn định lớp : 1.
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 2 3 1 2008 0 5 ; ; 1 .Câu hỏi 2 : Nhắc lại định Kiểm tra bài cũ :Câu hỏi 1 : Tính 2. 2 nghĩa luỹ thừa bậc n của a (n N ) 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa . HĐTP 1 : Tiếp cận định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Câu hỏi 1 :Với m,n N +Trả lời. I.Khái niện luỹ thừa : a m .a n =? a m .a n a m n (1) 1.Luỹ thừa với số mũ nguyên : am am a mn =? (2) an n a Cho n là số nguyên dương. a n a 0 =? a0 1 a . ......... a a Câu hỏi 2 :Nếu m
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 3 -Giáo viên khắc sâu điều 0 a 1 1 kiện của cơ số ứng với từng a n an trường hợp của số mũ Trong biểu thức am , ta -Tính chất. gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ. CHÚ Ý: ( sgk) 0 0 ,0 n không có nghĩa. Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất -Đưa ra ví dụ cho học sinh tương tự của luỹ thừa với làm số mũ nguyên dương . Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 1 5 3 5 A .8 : 2 2 - Phát phiếu học tập số 1 để thảo luận . +A = - 2 +Nhận phiếu học tập số 1 và trả lời.
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 4 HĐTP 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Nội dung ghi bảng sinh 2.Phương trình x n b : -Treo bảng phụ : Đồ thị Dựa vào đồ thị hs trả của hàm số y = x3 và đồ lời a)Trường hợp n lẻ : thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất. CH1:Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm x3 = b (1) b)Trường hợp n chẵn : 3 4 của pt x = b và x = b ? Với mọi b thuộc R +Với b < 0, phương trình vô nghiệm thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất +Với b = 0, phương trình có
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 5 4 một nghiệm x = 0 ; x =b (2) Nếu b 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau . nghiêm Nếu b = 0 thì pt (2) -GV nêu dạng đồ thị hàm có nghiệm duy nhất x số y = x2k+1 và =0 y = x2k Nếu b>0 thì pt (2) có 2 nghiệm phân biệt CH2:Biện luận theo b số đối nhau . nghiệm của pt xn =b -HS suy nghĩ và trả lời HĐTP3:Hình thành khái niệm căn bậc n Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nghiệm nếu có của pt 3.Căn bậc n : xn = b, với n 2 được gọi a)Khái niệm : là căn bậc n của b Cho số thực b và số CH1: Có bao nhiêu căn nguyên dương n (n 2). Số a bậc lẻ của b ? HS dựa vào phần trên để được gọi là căn bậc n của b trả lời . nếu an = b. CH2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 6 -GV tổng hợp các trường Từ định nghĩa ta có : hợp. Chú ý cách kí hiệu Với n lẻ và b R:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí Ví dụ : Tính 3 8 ; 4 16 ? hiệu là n b CH3: Từ định nghĩa Với n chẵn và b0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là n b , còn giá trị âm -Đưa ra các tính chất căn là n b . bậc n . b)Tính chất căn bậc n : Tương tự, học sinh chứng minh các tính n a .n b n a.b chất còn lại. n a a n n b b Theo dõi và ghi vào vở a m n am n a , khi n lẻ n an khi n chẵn a, k a nk a n -Ví dụ : Rút gọn biểu thức
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 7 a) 5 9 .5 27 b) 3 5 5 HS lên bảng giải ví dụ Tiết 22: HĐTP4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Với mọi 4.Luỹ thừa với số mũ hữu a>0,m Z,n N , n 2 tỉ n a m luôn xác định .Từ đó Cho số thực a dương và GV hình thành khái niệm số hữu tỉ luỹ thừa với số mũ hữu m tỉ. , trong đó r n m Z,n N,n 2 1 14 2 -Ví dụ : Tính ; 27 3 16 Luỹ thừa của a với số mũ r ? là ar xác định bởi m Học sinh giải ví dụ ar a n n am -Phát phiếu học tập số 2 cho học sinh thảo luận
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 8 Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải HĐTP5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng sinh Cho a>0, là số vô tỉ Học sinh theo dõi và 5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: đều tồn tại dãy số hữu tỉ ghi chép. (rn) có giới hạn là và dãy ( a r ) có giới hạn n SGK không phụ thuộc vào việc chọn dãy số (rn). Từ đó đưa ra định nghĩa. Chú ý: 1 = 1, R Hoạt động 2: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực: HĐTP1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học Ghi bảng sinh
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 9 - Nhắc lại tính chất của Học sinh nêu lại các II. Tính chất của luỹ thừa với lũy thừa với số mũ tính chất. số mũ thực: nguyên dương. - Giáo viên đưa ra tính SGK chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính Nếu a > 1 thì a a kck chất của lũy thừa với số Nếu a < 1thì a a kck mũ nguyên dương -Bài tập trắc nghiệm. HĐTP2: Giải các ví dụ: 4.Củng cố: (10 ) +Khái niệm: nguyên dương , a có nghĩa a. hoặc = 0 , a có nghĩa a 0 . số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , a có nghĩa a 0 . +Các tính chất chú ý điều kiện. +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập SGK trang 55,56. V/Phụ lục:
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 10 1)Phiếu học tập: Phiếu học tập1: 2 3.2 1 5 3.5 4 Tính giá trị biểu thức: A 10 3 : 10 2 (0,25) 0 Phiếu học tập2: 3 3 3 3 (a 4 b 4 ).(a 4 b 4 ) Tính giá trị biểu thức: B với a > 0,b > 0, a b 1 1 2 2 a b 2)Bảng phụ: Hình 26, hình 27 SGK trang 50.
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 11 Tiết 23 BÀI TẬP LŨY THỪA ( Chương trình chuẩn ) I. Mục tiêu : + Về kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên , căn bậc n , lũy thừa với số mũ hữu tỉ + Về kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán + Về tư duy thái độ : Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : + Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có) + Học sinh :Chuẩn bị bài tập III. Phương pháp : Đàm thoại – Vấn đáp- Gợi mở.. IV. Tiến trình bài học : 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ Câu 1 Định nghĩa căn bậc n và tính chất của nó Câu 2 Định nghĩa luỹ thừa với số mũ thực và các tính chất của nó.
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 12 3/ Bài mới : Hoạt động 1 : Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên + Các em dùng máy + Cả lớp cùng dùng Bài 1 : Tính tính bỏ túi tính các máy ,tính các câu bài 1 2 2 2 2 9 5 .27 5 32 . 33 5 5 bài toán sau a/ + 1 học sinh lên bảng 46 32 9 35 5 + Kiểm tra lại kết trình bày lời giải quả bằng phép tính 0 ,75 3/2 5/2 1 1 1 0, 255/2 16 4 4 +Gọi học sinh lên b/ 43/2 45/2 8 32 40 giải c/ +Cho học sinh nhận 3/2 2/3 xét bài làm của bạn 1 1 1,5 2/3 0, 04 0,125 25 8 53 22 121 + Giáo viên nhận xét , kết luận Hoạt động 2 : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Ghi bảng học sinh
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 13 + Nhắc lại định nghĩa lũy Bài 2 : Tính m r ,m Z,n N n thừa với số mũ hữu tỉ m 1/3 5/6 n 2 : a r a n n a m a/ a . a a +Vận dụng giải bài 2 b/ b1/2 .b1/3 . 6 b b1/21/31/6 b + Học sinh lên + Nhận xét c/ a 4 /3 : 3 a a 4/31/3 a bảng giải d/ 3 b : b1/6 b1/31/6 b1/6 + Nhân phân phối + Nêu phương pháp tính + T/c : am . an = Bài 3 : + Sử dụng tính chất gì ? am+n aa a 4/3 a 1/3 a 2/3 2 a/ a + Viết mỗi hạng tử về a a 1 4 a 1/4 a1/4 3/4 5 b4 b + 5 dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ b b b 1 1 b1/5 5 4 5 b b 1/5 1/5 4/5 1 5 5 b b b b b b b 2/3 2/3 1/3 2 2/3 3 3 b/ b + Tương tự đối với câu b 1 c/,d/ 1; b 1 b 1 c/ a 1/3 .b 1/3 a 2/3 b 2/3 a1/3 .b 1/3 a 1/3 .b1/3 2/3 2/3 b a 3 a 2 3 b2 1 a b 3 ab d/ 1/3 1/3 1/6 1/6 a1/3 b b1/3 a a .b b a 3 ab 1/6 1/6 6 6 a b a b
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 14 Hoạt động 3 : Hoạt động của giáo Hoạt động của học Ghi bảng viên sinh + Gọi hs giải miệng tại + Học sinh trả lời 3 1 Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 2 chỗ 1 3 , 0 1/5 b) 98 , 32 7 + Nhắc lại tính chất Bài 5: CMR a>1 25 32 1 1 a) 3 3 x y x>y a a ? 2 5 20 20 18 3 2 18 0
- Trường THPT Thừa Lưu Tổ Toán -Tin 15 6 3 108 108 54 3 6 54 6 3 3 6 76 3 73 6 4) Củng cố toàn bài : 5) Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà : a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1 1 1 khi a = 2 3 và b = 2 3 a n bn a n b n b. Rút gọn : a n b n a n bn V. Phụ lục : 1. Phiếu học tập: 2. Bảng phụ :
![](images/graphics/blank.gif)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
![](images/icons/closefanbox.gif)
Báo xấu
![](images/icons/closefanbox.gif)
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)