intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 29 : BẤT ĐẲNG THỨC

Chia sẻ: Lotus_6 Lotus_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

93
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu được các khái niệm về bất đẳng thức (bất đẳng thức ngặt, bất đẳng thức không ngặt, bất đẳng thức hệ quả bất đẳng thức tương đương). - Nắm được các tính chất của bất đẳng thức, hiểu được bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số. - Biết được một số bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Về kĩ năng: - Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 29 : BẤT ĐẲNG THỨC

  1. Tiết 29 : BẤT ĐẲNG THỨC . A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu được các khái niệm về bất đẳng thức (bất đẳng thức ngặt, bất đẳng thức không ngặt, bất đẳng thức hệ quả bất đẳng thức tương đương). - Nắm được các tính chất của bất đẳng thức, hiểu được bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số. - Biết được một số bất đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Về kĩ năng: - Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản. - Biết vận dụng bất đẳng thức Cô si vào việc chứng minh một số bất đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản. - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Về thái độ , tư duy: - Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng. - Tớch cực HĐ, trả lời các câu hỏi. Biết q.sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
  2. - Giáo viên: Hệ thống cõu hỏi. - Học sinh: Đọc trước bài. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Hoạt động 1: Khái niệ m bất đẳng thức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Tổ chức cho HS ôn tập kiến thức cũ - Nhận phiếu học tập. - Phát phiếu học tập số 1,2 - Làm việc theo nhóm để tìm kết - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả. quả. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. - Đại diện nhóm khác nhận xét. - Thông qua phiếu học tập trên để nêu lên khái - HS nêu lên khái niệm. niệ m - Ghi nhận kiến thức. - Cho HS ghi nhận định nghĩa. Hoạt động 2: Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nêu khái niệm. - HS ghi nhận khái niệ m. * Củng cố khái niệm thông qua ví dụ: - Làm việc theo nhóm để tìm Chứng minh rằng a < b  a – b < 0. kết quả. - Cho HS làm việc theo nhóm để tìm lời giải. - Đại diện nhóm lên trình bày.
  3. - Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm khác nhận - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. xét. - Chỉnh sửa sai lầm. - Phát hiện sai lầm và sữa - Yêu cầu HS ghi nhớ cách chứng minh bất đảng thức. chữa. - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 3: Tính chất của bất đẳng thức. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nêu các tính chất. - HS ghi nhận tính chất. * Củng cố tính chất thông qua ví dụ: - Làm việc theo nhóm để Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 với a  0 và tìm kết quả. V b 2 - Đại diện nhóm lên trình  4ac .Viết công thức nghiệm của phương bày. trình và chỉ ra nghiệm bé nghiệm lớn. - Đại diện nhóm khác - Cho HS làm việc theo nhóm để tìm lời giải. nhận xét. - Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - Phát hiện sai lầm và sữa - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. chữa. - Chỉnh sửa sai lầm. - Ghi nhận kiến thức. - Yêu cầu HS ghi nhớ cách chứng minh. Hoạt động 4: Bất đẳng thức gữa trung bình cộng và trung bình nhân. Hoạt động của GV Hoạt động của HS
  4. - So sánh TBC và TBN các cặp số sau 3,2 và 2,1; 1 và 5. - HS so sánh. - Từ ví dụ hình thành định lí. - Nêu định lí. - Hướng dẫn HS chứng minh định lí. ab - Tính hiệu  ab 2 ab + Xét hiệu  ab - Kết luận 2 + Chứng minh hiệu đó lớn hơn hoặc bằng 0. - Ghi nhânk kiến thức - Cho HS ghi nhận kiến thức. Hoạt động 5: Các hệ quả 1 * Chứng minh rằng a   2, a  0 Nếu x, y cùng dương và có tích không a đổi thì tổng x + y nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nhận nhiệ m vụ . - Giao nhiệ m vụ cho HS. - Làm việc theo nhóm để tìm kết - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả. quả. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. - Đại diện nhóm khác nhận xét. - Từ các hệ quả yêu cầu HS nêu lên ý nghĩa hình học. - Nêu ý nghĩa hình học. - Cho HS chi nhận kiến thức. - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 6: Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
  5. Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối và tính giá trị tuyệt đối của các số sau a) 0 b) 1,27 c)  d) 5  8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Làm việc theo nhóm để tìm kết - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm để tìm kết quả. quả. - Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình bày. - Đại diện nhóm lên trình bày. - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét. - Đại diện nhóm khác nhận xét. - Yêu cầu HS nêu lên các tính chất. - Nêu các tính chất. - Cho HS chi nhận kiến thức. - Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 7: Cũng cố: - Nắm được cách chứng minh bất đẳng thức (sử dụng a > b  a - b > 0) . - Nắm được bất đẳng thức Cô si và các hệ quả của nó , vận dụng chúng vào giải toán. - Nắm được các tính chất cảu bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ . - Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 ☺ HDBT: + BT 4: Xột hiệu x 3  y 3  x 2 y  xy 2 . Sau đú chứng minh hiệu này dương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2