intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 29: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn Luyện Tập (Tiết 2/2)

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

144
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hiểu và biết cách xét sự tương giao của đường thẳng và Parabol - Hiểu ứng dụng định lý Viét. 2/ Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng xét sự tương giao của 2 đường thông qua phương trình hoành độ giao điểm của chúng - Điều kiện có nghiệm của phương trình: ax 2  bx  c  0 (a  0) - Vận dụng tốt định lý Viét.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 29: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn Luyện Tập (Tiết 2/2)

  1. Giáo án Đại số 10 nâng caoTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin Tiết 29: Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn Luyện Tập (Tiết 2/2) Bài cũ Giáo viên kiểm tra bài trong 5 phút Câu hỏi 1:Phát biểu định lý Viét Câu hỏi 2: Ứng dụng của định lý Viét Bài mới A. Mục đích: Giúp học sinh nắm được: 1/ Về kiến thức - Hiểu và biết cách xét sự tương giao của đường thẳng và Parabol - Hiểu ứng dụng định lý Viét. 2/ Về kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng xét sự tương giao của 2 đường thông qua phương trình hoành độ giao điểm của chúng - Điều kiện có nghiệm của phương trình: ax 2  bx  c  0 (a  0) - Vận dụng tốt định lý Viét. - Kiểm tra được số nghiệm của phương trình trùng phương. - Rèn luyện kỹ năng xét dấu nghiệm của phuơng trình bậc hai. 3/ Về tư duy - Nhớ, Hiểu, Vận dụng 4/ Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Chú ý: Trong giờ này, hoạt động của học sinh là chủ yếu, giáo viên chỉ có vai trò hướng dẫn, gợi ý, nhận xét, uốn nắng các sai sót mà học sing mắc phải. 1
  2. Giáo án Đại số 10 nâng caoTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Giáo viên: chuẩn bị một số câu hỏi nhằm ôn tập toàn bộ kiến thức về phương trình bậc nhất, bậc 2 H ọc sinh: - Nắm kỹ phương trình bậc 2 : Điều kiện có nghiệm, dấu các nghiệm của pt bậc hai, Định Lý Viét - Làm các bài tập từ bài 17 đ ến 2 1 trang 81/sgk C. N ội dung bài dạy: Những kiến thức cần nhớ (5 phút) 1/ Định lý Viét đối với phương trình bậc 2: Hai số x1, x2 là các nghiệm của phương trình bậc 2: ax 2  bx  c  0 (a  0) khi b c và chỉ khi chúng thỏa mãn các hệ thức: x1  x2  , x1 x2  a a 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: Nếu đa thức f ( x)  ax 2  bx  c có 2 nghiệm x1, x2 thì nó có thể phân tích thành nhân tử f ( x)  a ( x  x1 )( x  x2 ) 3/ Cho phương trình bậc 2: ax 2  bx  c  0(a  0) có hai nghiệm b c x1 , x2 ( x1  x2 ) . Đ ặt S  , P  Khi đó: a a - Nếu P  0 thì x1  0  x2 - Nếu P  0, S  0 thì 0  x1  x2 - Nếu P  0, S  0 thì x1  x2  0 HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP Thời Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gian Hoạt động 1: Biện luận số giao điểm của Parabol và đường thẳng HĐ1:5 Biện luận số giao điểm Phương trình hoành độ giao Tl1:  x 2  2 x  3  x 2  m của 2 parabol điểm của (P) và (P'): phút  x 2  2x  3  x2  m Tl2: Số nghiệm của pt Bài 2
  3. Giáo án Đại số 10 nâng caoTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin  2 x 2  2 x  m  3  0 (1) ( P) : y   x 2  2 x  3, hoành độ giao là số giao 17/80 ( P ') : y  x 2  m  '  1  2(m  3)  2m  7 điểm của(P) và (P') sgk theo tham số m Chia 7 7 thì (P) cắt - Nếu 2m  7  0  m  Tl3: m   thì 2 2 thành 2 H1:Viết pt hoành độ giao (P') tại 2 điểm phân biệt. pt (1) có 2 nghiệm phân biệt điểm của (P) và (P') nhóm nên (P) cắt (P') tại 2 điểm 7 (P) tiếp xúc (P') H2: Có nhận xét gì về số m và mỗi 2 phân biệt. nghiệm của pt hoành độ nhóm 7 m   (P) không cắt (P') 7 - Nếu 2m  7  0  m  thì giao điểm và số giao điểm 2 chỉ 2 của (P),(P') trình (1) có nghiệm kép nên (P) H3 : Từ đó kết luận số bày 2' tiếp xúc (P') giao điểm và sau 7 - Nếu 2m  7  0  m  thì 2 đó (1 ) vô nghiệm nên (P) không nhận cắt (P') xét Hoạt động 2: Dùng định lý Viét để xét dấu các nghiệm pt bậc hai và xác định số nghiệm của pt trùng phương Tìm các giá trị của m để Tl1: (1) có 2nghiệm phân (1) có 2 nghiệm phân biệt Bài phương trình biệt 18/80    0  4  m 1  0  m  5 x 2  4 x  m  1  0 (1) có 2 Khi đó: theo định lý Viét có: sgk:    0  4  m 1  0  m  5 Cả lớp x  x  4  x1  x2  4 nghiệm x1 , x2 thỏa Tl2:  1 2   x1 x2  m  1  x1 x2  m  1 cùng x13  x2  40 3 Tl3: Ta có: làm, H1:Điều kiện để pt (1) có x13  x2  ( x1  x2 )( x12  x1 x2  x2 ) x13  x2  40 3 3 2 sau đó 2 nghiệm phân biệt Tl4: Từ Tl3 ta suy ra  ( x1  x2 )( x12  x1 x2  x2 )  40 2 đặt các H2: Tính tổng và tích các 7  ( x1  x2 )(( x1  x2 )2  3 x1 x2 )  40 câu hỏi m nghiệm của (1) 3 7 m cả lớp 3 3 H3: Đưa x  x về tổng, 3 1 2 cùng 3
  4. Giáo án Đại số 10 nâng caoTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin trả lời. tích của x1 và x2 7 Vậy m  thì (1) có 2 3 Gọi H4: K ết luận nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa 1hs x13  x2  40 3 trình bày ở bảng Bài 19/80sgk x 2  (4 m  1) x  2( m  4)  0 (1) Tl1: Điều kiện để pt có 2 (1) có 2 nghiệm phân biệt H1:Điều kiện để pt có 2 nghiệm phân biệt:   0    16m 2  33  0 m nghiệm phân biệt Tl2: Theo đ ịnh lý Viét: H2: Dùng đ ịnh Viét và giả  x1  x2  (4m  1) (1)  x1  x2  (4m  1) (1) ( x1  x2 ) ( x1  x2 )   thiết để tìm m  x1 x2  2( m  4) (2)  x1 x2  2(m  4) (2) và x2-x1=17 Có: x2-x1=17 (3) Từ đó tìm được m  4 Từ (1), (2), (3) suy ra: m  4 Khi đó 2 nghiệm của phương trình x1  17 và x 2=0 (khi m=4) x1=-1 và x2=16 (khi m=-4) a) Đưa pt cho về pt bậc 2( Cả lớp lắng nghe v và tự ghi Bài 20/80sgk: a) - Đưa pt cho về pt bậc pt này phải có 2 nghiệm bài vào vở dương) mà có S0 hai - Phương trình có 2 nên có 2 nghiệm âm do đó nghiệm âm nên pt vô pt cho vô nghiệm nghiệm. b) Gọi 1 hs nhận xét về a.c b) Để ý : a.c
  5. Giáo án Đại số 10 nâng caoTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin BTVN: Hs làm các bài tập còn lại 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2