intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 31: Bài Tập Về Quy Tắc Hợp Lực Song Song Cùng Chiều

Chia sẻ: Kata_9 Kata_9 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

196
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 31: bài tập về quy tắc hợp lực song song cùng chiều', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 31: Bài Tập Về Quy Tắc Hợp Lực Song Song Cùng Chiều

  1. Tiết 31: Bài Tập Về Quy Tắc Hợp Lực Song Song Cùng Chiều I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS nắ m được công thức về quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều. 2. Kĩ năng. - Rèn cho HS vận dụng được quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều vào giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh:Giải bài tập SBT ở nhà III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới.. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Bài giải
  2. viên sinh Bài 1 trang 48. Yêu cầu học sinh vẽ Vẽ hình, xác định các Lực đè lên vai chính là hợp hình xác định các lực lực tác dụng lên đòn tre. lực của hai lực song song tác dụng lên đòn tre.   cùng chiều P1 và P2 nên sẽ có độ lớn : P = P1 + P2 = 250 + 150 = Sử dụng qui tắc hợp 400 (N) Hướng dẫn để học sinh lực song song cùng Gọi O là điểm đặt vai trên áp dụng qui tác hợp lực chiều để tìm lực đè lên đòn, ta có : của hai lực song song vai và điểm đặt vai trên P1 OB 1, 2  OA   P2 OA OA cùng chiều để tìm độ đòn. 1,2 P2 1, 2.150 lớn của lực đè lên vai và  OA =  P1  P2 250  400 điể m đặt vai. = 0,45 (m) Bài 2 trang 49.  Phân tích trọng lực P thành   hai lực P1 , P2 song song cùng chiều và đặt tại hai  Phân tích trọng lực P điể m A, B của hai đầu chiếc Hướng dẫn để học sinh
  3.  , đòn. Theo qui tắc tổng hợp  phân tích trọng lực P thành lực hai P1 hai lực song song cùng chiều   lực thành hai , P2 P1 song song cùng ta có :  cùng chiều. song song P2 P1 + P2 = 900 chiều. (1) Lâp hệ phương trình Yêu cầu học sinh áp P1 OB 0,5 (2)   dụng qui tắc hợp lực của để tìm ra P1 và P2. P2 OA 0,4 Giải hệ (1) và (2) ta có : hai lực song song cùng P1 = 500 N ; P2 = 400 N chiều để lập hệ phương Bài 19.2. trình từ đó tìm ra P1 và a) Lực giữ của tay : P2. F OB 60 Ta có : =2   P OA 30  F = 2P = 2.50 = 100 (N) b) Nếu dịch chuyển cho OB Tính lực giữ của tay = 30cm còn OA = 60cm thì Yêu cầu học sinh áp trong từng trường hợp. lực giữ của tay là : dụng qui tắc hợp lực hai F = 0,5P = 0,5.50 = 25 (N) lực song song cùng c) Vai người chịu một lực : chiều để tính lực giữ của P’ = F + P tay trong hai trường Trong trường hơp a : P’ =
  4. hợp. Tính lực đè lên vai 150 N trong từng trường hợp. Trong trường hợp b : P’ = 75 N Yêu cầu học sinh tính lực đè lên vai trong hai trường hợp. 3. CỦNG CỐ.  GV yu cầu HS: - Chổt lại kiến  HS Ghi nhận : thức, bi tập cơ - Kiến thức, bi tập bản đ học c ơ bả n đ Ghi nhớ v luyện tập kỹ - Kỹ năng giải cc bi tập cơ bản   Ghi nhiệm vụ về nh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2