intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 35: 4. ĐƯÒNG TRÒN (tt)

Chia sẻ: Abcdef_43 Abcdef_43 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

128
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh hiểu được hai bài toán về tiếp tuyến của đường tròn ôn tập lại về phương trình đường thẳng - Về kỹ năng:Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường tròn vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đường tròn. -Về TD-TĐ: Biết quy lạ về quen Xét các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn theo tham số, cẩn thận, chính xác trong tình toán, biến đổi....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 35: 4. ĐƯÒNG TRÒN (tt)

  1. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Tiết 35: 4. ĐƯÒNG TRÒN (tt) I. Mục tiêu: - Về kiến thức: Học sinh hiểu được hai bài toán về tiếp tuyến của đường tròn ôn tập lại về phương trình đường thẳng - Về kỹ năng:Viết được phương trình tiếp tuyến của một đường tròn vận dụng các kiến thức đã học giải các bài tập về đường tròn. -Về TD-TĐ: Biết quy lạ về quen Xét các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn theo tham số, cẩn thận, chính xác trong tình toán, biến đổi. II.Chuẩn bị: Gv: Bảng phụ (giấy trong), đèn chiếu Hs: III.Tiến trình tiết học: 1)Kiểm tra bài cũ: - GV nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Viết pt đường tròn  có tâm I(1;3)và đi qua điểm A(3;1) Viết phương trình đường tròn đường kính MN biết M(1;-2) N(1;2) HS2: Tìm tâm và bán kính của đường tròn cho bởi phương trình sau: a) (x+1)2 +(y-2)2 = 5 b) (x – 3)2 + y2 -3 = 0 c) x2 + y2 – 4x -6y +2 = 0  2 HS lên bảng làm GV đánh giá và cho điểm 2) Dạy học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng - HS đọc đề bài toán, hiểu 3. Phương trình tiếp  Hoạt động 1: Tiếp tuyến của nhiệm vụ. Suy nghĩ tìm cách tuyến của đường tròn đường tròn giải quyết Bài toán 1: (sgk) + Xét bài toán 1: Viết PT tiếp tuyến 2 2 của đường tròn (  ): (x+1) + (y-2) = 5, biết rằng tiếp tuyến đó đi qua M ( 5 - 1;1) (GV treo bảng phụ nd bài toán)  Cho HS làm khoảng 3 phút - Hướng dẫn: + Hãy tìm tâm và bán kính của (  ) ? + Gọi  là đường thẳng - Xác định tâm và bán kính của (  ): đi qua M ( 5 -1;1) thì  có pt ntn? I(-1;2); R= 5 +  là tiếp tuyến của (  ) khi nào? - Phương trình đường thẳng  5a  b  qua M( 5 -1;1) d(I;) = 5  =5 a2  b2 a(x- 5 +1) + b(y-1)=0, (a2+b2  0) 2 2   5a  b = 5a  5b - d(I; ) = 5
  2. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền Giải pt này ta tìm được a,b, thay vào pt đường thẳng  ta được pt tiếp tuyến của (  ) qua M.  GV chiếu kết quả bài giải lên màn hình? Để viết pt tiếp tuyến của đường tròn, ta dùng điều - HS theo dõi và ghi bài kiện gì?  Nêu điều kiện: Đthẳng tiếp xúc với đường tròn kvck khoảng - HS trả lời câu hỏi cách từ tâm đtròn đến đthẳng bằng bk của đtròn - Nếu M  (  ) thì ta có cách giải đơn giản hơn -> xét bài toán 2 + Bài toán 2: + Bài toán 2: (Treo bảng phụ nd bài Cho đtròn (  ): toán) x2 + y2 +6x-y+17=0 - Đọc đề bài toán --> yêu cầu HS làm theo nhóm - Giải bài toán 2 theo nhóm -Hdẫn HS cách làm: và điểm M(-1;2) M(xo;yo)  (  )  xo2+yo2+6xo- (5’) a)Chứng tỏ rằng - Đại diện 2 nhóm lên trình điểm M nằm trên 8yo+17=0 bày bài làm trước lớp, các đtròn (  ) Khi M  (  ) thì tiếp tuyến của đtròn nhóm khác nhận xét. b)Viết pt tiếp tuyến (  ) tại M là đthẳng qua M và nhận của đtròn tại M(-1;2)   MI làm vectơ pháp tuyến.  Chiếu kq bài giải lên màn hình. - HS theo dõi, sửa bài.  Củng cố Hãy chọn Đ – S trong các khẳng định sau: a) Pt tiếp tuyến của đtròn (  ): x2+y2-3x+y=0 tại điểm O(0;0) là đt  : 3/2x-1/2y=0 - HS nhận phiếu học tập với b) Pt tiếp tuyến của đtròn x2+y2=4, nội dung bài tập cũng cố. biết tiếp tuyến đi qua A(2;-2) là Đọc hiểu nhiệm vụ x-y-4=0 - Thực hiện theo nhóm, mỗi c) PT tiếp tuyến của đtròn (x- nhóm là 1 câu theo sự phân 2)2+(y+3)2=1 biết tiếp tuyến đó công của GV song song với đthẳng D: 3x- (Thực hiện trong vòng 5’) y+2=0 là: 3x-y+ 10 -9=0 - Đại diện nhóm lên trình --> Phát phiếu học tập với nội dung bày kết quả chiếu bài làm lên câu hỏi trên, yêu cầu HS thực hiện theo màn hình và nêu cách làm nhóm - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm  Gọi 1 vài HS nhận xét bài làm của từng nhóm  Chiếu kết quả lên màn hình và
  3. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền nêu cách xác định tính Đ-S của HS theo dõi trên màn hình mỗi câu. và nghe GV nêu cách xác định 4. Luyện tập  Hoạt động 2. Luyện tập BT 27 trang 96 sgk - Cho HS làm bài 27/96 (SGK): Đọc đề bài ở SGK a) - GV chiếu nd bài tập 27/96 lên Cả lớp độc lập suy nghĩ ĐS: Có 2 tiếp tuyến màn hình  2 HS lên bảng làm (a;b) của đường tròn song - Hdẫn HS làm: + xác định tâm và Đường tròn có tâm I(0;0) song với đường bán kính của đtròn thẳng 3x-y+17=0 l à: bán kính R=2 + Gọi  là đthẳng // với đthẳng 3x- a)  là đường thẳng song y-17=0 thì  ’ có pt ntn? 1: 3x-y+2 10 =0 song với đường thẳng 3x- Gọi là đthẳng là đường thẳng vuông 2: 3x-y-2 10 =0 y+17=0 nên  có phương góc b) trình: 3x-y+c=0 với đường thẳng x –2y-5 = 0 thì ĐS:Tiếp tuyến cần  là tiếp tuyến của đường  ’có phương trình? tìm là: tròn  d(I; )=2 + Điều kiện để  tiếp xúc với đường 1’: 2x-y+2 5 =0 tròn ? c =2  c=  2 10  2’: 2x-y-2 5 =0 10 Vậy có 2 tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng 3x-y+17=0 1: 3x-y+2 10 =0 GV nhận xét và sửa bài 2: 3x-y-2 10 =0 b) ’: 2x-y+c=0 ’ tiếp xúc với đường tròn  d(I; ’)=2  c =2 5  c=  2 5 1’: 2x-y+2 5 =0 2’: 2x-y-2 5 =0 BT 28/96 (SGK) - Đọc đề bài, suy nghĩ cách - BT 28/96 (SGK) xét vị trí tương làm đối của đường thẳng  và đường tròn (  ):  : 3x + y +m =0 - cắt(  ) tại 2 điểm:  tiếp (  ): x2 + y2 -4x + 2y +1 =0 xúc với(  ) Hướng dẫn:  không cắt (  ) - Nêu các vị trí tương đối của  và - d(I; ) R -  không cắt (  ) khi nào? - Tìm d(I; ) Để xét vị trí tương đối của  với So sánh d(I; ) với R theo
  4. Tổ Toán - Trường THPT Bình Điền giá trị của m (  ) ta phải làm gì?  Gọi 1 HS lên bảng làm - Ta có(  ) có: I(+2;-1); R=2 5m d(I; )= 10 5m =2  5+m=+-2 10 10  m= -5+2 10 m=-5-2 10 thì  tiếp xúc (  ) 5  m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2