intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 65. KÍNH HIỂN VI

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

94
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU + Nêu được công dụng và cấu tạo của kính hiễn vi. + Trình bày được sự tạo ảnh qua kính hiễn vi và vẽ được đường truyền của chùm tia sáng từ một điểm của vật qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 65. KÍNH HIỂN VI

  1. Tiết 65. KÍNH HIỂN VI Ngy soạn.............................. I. MỤC TIÊU + Nêu được công dụng và cấu tạo của kính hiễn vi. + Trình bày được sự tạo ảnh qua kính hiễn vi và vẽ được đường truyền của chùm tia sáng từ một điểm của vật qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. + Nêu được công thức tính độ bội giác của kính hiển vi + Viết và áp dụng được công thức số bội giác của kính hiễn vi khi ngắm chừng ở vô cực để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Kính hiễn vi, các tiêu bản để quan sát. Tranh vẽ sơ đồ tia sáng qua kính hiễn vi để giới thiệu, giải thích.
  2. Học sinh: Ôn lại để nắm được nội dung về thấu kính và mắt. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu cấu tạo và viết các công thức về số bội giác của kính lúp. Hoạt động 2 (15 phút) : Tìm hiểu công dụng và cấu tạo của kính hiễn vi. Hoạt động của Hoạt động của Nội dung cơ bản giáo viên học sinh I. Công dụng và Quan sát mẫu cấu tạo của kính Cho học sinh quan sát các vật qua kính hiễn vi mẫu vật rất nhỏ hiễn vi. + Kính hiễn vi là trên tiêu bản dụng cụ quang học qua kính hiễn bỗ trợ cho mắt để Nêu công dụng nhìn các vật rất vi. của kính hiễn nhỏ, bằng cách tạo Yêu cầu học
  3. ra ảnh có góc trông sinh nêu công vi. dụng của kính lớn. Số bội giác hiễn vi. của kính hiễn vi Xem tranh vẽ. lớn hơn nhiều so Cho học sinh với số bội giác của xem tranh vẽ Ghi nhận cấu kính lúp. cấu tạo kính tạo kính hiễn hiễn vi. + Kính hiễn vi vi. gồm vật kính là Giới thiệu cấu thấu kính hội tụ có tạo kính hiễn tiêu rất nhỏ (vài vi. mm) và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ (vài Quan sát bộ cm). Vật kính và phận tụ sáng thị kính đặt đồng trên kính hiễn truc, khoảng cách Giới thiệu bộ vi. giữa chúng O1O2 = phận tụ sáng l không đổi. trên kính hiễn
  4. Khoảng cách F1’F2 vi. =  gọi là độ dài học của quang kính. Ngoài ra còn có bộ phận tụ sáng để chiếu sáng vật cần quan sát. Đó thường là một gương cầu lỏm. Hoạt động 3 (10 phút) : Tìm hiểu sự tạo ảnh bởi kính hiễn vi. Hoạt động Hoạt động Nội dung cơ bản của giáo viên của học sinh II. Sự tạo ảnh bởi Ghi sơ đồ tạo kính hiễn vi Yêu cầu học sinh ghi sơ đồ ảnh qua hệ Sơ đồ tạo ảnh :
  5. tạo ảnh qua hệ thấu kính. thấu kính. A1B1 là ảnh thật lớn Ghi nhận đặc hơn nhiều so với vật Giới thiệu diểm của ảnh AB. A2B2 là ảnh ảo đặc điểm của trung gian và lớn hơn nhiều so với ảnh trung gian ảnh cuối cùng. ảnh trung gian A1B1. và ảnh cuối Nêu vị trí đặt Mắt đặt sau thị kính cùng. vật và vị trí để quan sát ảnh ảo Yêu cầu học hiện ảnh trung A2B2. sinh nêu vị trí gian để có Điều chỉnh khoảng đặt vật và vị được ảnh cuối cách từ vật đến vật trí hiện ảnh cùng theo yêu kính (d ) sao cho ảnh 1 trung gian để cầu. cuối cùng (A B ) 2 2 có được ảnh hiện ra trong giới hạn cuối cùng nhận nhìn rỏ của mắt và Ghi theo yêu cầu. ngắm góc trông ảnh phải cách Giới thiệu chừng. lớn hơn hoặc bằng ngắm cách
  6. chừng. năng suất phân li của hiện mắt. Thực Nếu ảnh sau cùng Yêu cầu học C1. A2B2 của vật quan sát sinh thực hiện được tạo ra ở vô cực C1. Cho biết khi thì ta có sự ngắm ngắm chừng ở chừng ở vô cực. Yêu cầu học vô cực thì ảnh sinh cho biết trung gian ngắm nằm ở vị trí khi chừng ở vô nào. cực thì ảnh trung gian nằm ở vị trí nào. Hoạt động 4 (10 phút) : Tìm hiểu số bội giác của kính hiễn vi. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ
  7. giáo viên của học sinh bản III. Số bội giác Ghi nhận số của kính hiễn vi Giới thiệu công thức tính số bội bội giác khi + ngắm Khi ngắm ngắm chừng ở chừng ở cực cận: giác khi chừng ở cực cận. cực cận. d '1 d ' 2 GC = d1 d 2 Giới thiệu hình Quan sát ngắm + Khi vẽ 35.5. hình vẽ. chừng ở vô cực: G = |k1|G2 =  .OC C f1 f 2 Thực hiện Yêu cầu học sinh Với  = O1O2 – C2. thực hiện C2. f1 – f2. Hoạt động 5 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
  8. Cho học sinh tóm tắt Tóm tắt những kiến thức những kiến thức cơ bản. cơ bản. Yêu cầu học sinh về nhà Ghi các bài tập về nhà. làm các bài tập trang 212 sgk và 3.7, 3.8 sbt. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1