TIẾT 81: BÀI TẬP
lượt xem 8
download
Vận dụng các kiến thức bài “Cấu tạo hạt nhân nguyên tử – Đơn vị khối lượng nguyên tử” và “Sự phóng xạ” để giải các bài tập trong Sgk. Qua đó, học sinh rèn luyện được kỹ năng giải toán, hiểu sâu sắc hơn về lý thuyết. Phương pháp: II. CHUẨN BỊ: Diễn giảng, pháp vấn, gợi mở. HS: xem Sgk.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TIẾT 81: BÀI TẬP
- TIẾT 81: BÀI TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Vận dụng các kiến thức bài “Cấu tạo hạt nhân nguyên tử – Đơn vị khối lượng nguyên tử” và “Sự phóng xạ” để giải các bài tập trong Sgk. Qua đó, học sinh rèn luyện được kỹ năng giải toán, hiểu sâu sắc hơn về lý thuyết. Diễn giảng, pháp vấn, gợi mở. Phương pháp: II. CHUẨN BỊ: HS: xem Sgk. III. TIẾN HÀNH LÊN LỚP: A. Ổn định: Thông qua bài tập. B. Kiểm tra: C. Bài tập: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP I. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử – đơn vị khối lượng nguyên tử: 2. Hãy viết ký hiệu của các nguyên tử Bài 2 – Sgk trang 211: mà hạt nhân chứa: 2p và 4n; 2p và 2n; + 2p, 1n Z = 2; A = Z + N = 3 23 He 3p và 4n; 7p và 7n. + 2p, 2n Z = 2; A = 4 24 He
- Hướng dẫn: xác định ký hiệu nguyên + 3p, 4n Z = 3; A = 7 3 Li 7 tử dựa vào số hiệu nguyên tử (Z) ở + 7p, 7n Z = 7; A = 14 14 N 7 bảng hệ thống tuần hoàn. 4. Nêu cấu tạo hạt nhân của các Bài 4 – Sgk trang 211: + Xét các đồng vị của Oxy, có z = 8 có 8 proton nguyên tử: 16 17 18 235 U ; 238U O; O; O; và số nơtron lần lượt là: 8 8 8 92 92 O16: N = A – Z = 8 O17: N = 9 O18: N = 10 + Xét các đồng vị của Urani, có Z = 92 có 92 proton và số nơtron lần lượt là: U238: N = 146; U235: N = 143 5. So sánh khối lượng của các hạt Bài 5 – Sgk trang 211: nhân sau: D, T và 23 He ? 2 + Đối với hạt nhân D ( 1 H ): => mD = 2u + Đối với hạt nhân T ( 13 H ): => mT = 3u + Đối với hạt nhân 23 He : => mHe = 3u Vậy: mT mHe (1) 3 Và: mT = mD => mT = 1,5mD 2 2 Nhận xét: mT mHe vì nhân 1 H có 1 p và 2n
- Nhưng hạt nhân 23 He có 2p và 1n 6. Tính: số nguyên tử trong 1g khí He Bài 6 – Sgk trang 211: số nguyên tử trong 1g khí O2 a. Vì khí He là khí đơn nguyên tử. số nguyên tử trong 1g khí 1 mol nguyên tử He chứa NA nguyên tử chứa 6,0023.1028 nguyên (1 x 4,003)g He CO 2 Cho: He = 4,003; O = 15,999; tử C = 12,011 1g x? Hướng dẫn: 1 x = 6,0023.1023. = 1,5.1023 nguyên tử. 4,003 a. vì khí He là khí đơn nguyên tử, nên b. Khí Oxi là khí lưỡng nguyên tử 1mol khí He chứa NA nguyên tử => x 1 mol phân tử O2 chứa NA nguyên tử =? (2 x 15,999)g O2 chứa 2.6,023.1023 nguyên tử b. Khác với khí He, khí O2 là khí đa 1g x? nguyên tử. Vậy 1mol phân tử O2 chứa 2 x6,022.10 23 = 3,76.1022 nguyên tử. x= NA phân tử = 2NA nguyên tử O => x = 2.15,999 ? c. Khía cacbonic là khí đa nguyên tử. khối lượng 1 mol phân tử CO2 chứa 2NA nguyên tử O c. 1mol CO2 có 12,011 + (2.15,999) = 44,099 g trong (12,011x15,999)g C O2 chứa2.6,023.1023 nguyên đó chứa: tử O 1NA nguyên tử C và 2NA nguyên tử 1g x?
- 2 x6,022.10 23 Oxi. = 2,74.1022 nguyên tử.O x= 44,009 Vậy trong 1g CO2 có x 2,74.1022 nguyên tử O II. Sự phóng xạ: 3. Cho: T = 8 ngày đêm Bài 3 – sgk trang 121: I 131 m0 = 100g. m0 Theo định luật phóng xạ: m = m0.e-lt= 58 2k t = 8 tuần = 56 ngày đêm. t 8.7 với k là số chu kỳ: k = = 7 T 8 Tính: m=? m0 100 Vậy, khối lượng iod còn lại: m = = 0,78( g ) k 2 27 t = 5.109 năm 4. Cho: Bài 4 – Sgk trang 121: m0 = 2,72kg Urani Cách 1: có thể tính theo cách của bài 3 t = 4,5.109 năm. Cách 2: theo định luật phóng xạ: m = m0.e-lt 0,693.(s 1 ) Tính: m=? Với l = => m = 2,72.e T 2,77 Vậy: m = 2,77.e-0,77 = = 1,26(kg) e 0, 77 210 5. Cho: P0 có T = 138 ngày Bài 5 – Sgk trang 121: H = 1Ci = 3,7.1010Bq a. Độ phóng xạ ban đầu: H0 = lN0 (1) lCi = 3,7.1010Bq Tính: a. m 0 = ? b*. Sau 9 tháng thì độ phóng l = 0,693 = 0,693 = 58,2.10-9 (s-1) T 138 x 24 x3600
- xạ của P0 này còn bao nhiêu? H0 3,7.1010 = 6,3.1017(nguyên tử) N0 = = 9 58,2.10 * câu b (làm thêm) N0 6,3.1017 => m0 = A. = 210. 0,223mmg. Hướng dẫn: 6,023.10 23 NA 0,693 = 58,2.10-9 (s-1) a. l = b. t = 9 tháng 270 ngày = 2T T N0 N0 Độ phóng xạ: H = lN = 3,7.1010 Bq Số nguyên tử P0 còn lại sau 2 T là: N = = 2 2 4 H = 6,36.1017 nguyên tử P0 => N = Độ phóng xạ sau 9 tháng là: H = lN (2) 1mol = A = 210 (g) P0 chứa NA Từ (1) và (2), lập tỉ số: H nguyên tử H N 1 1 = => H = 0 = = 0,25 (i) = 4 H0 N0 4 4 N = 6,36.1017 m? => m = ? - Xem bài: “Phản ứng hạt nhân” D. Dặn dò:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 3: Đề bài: THÂN CÂY.
4 p | 384 | 56
-
Tiết 80-81 : LUYỆN TẬP ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
8 p | 603 | 56
-
TIẾT 81 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
7 p | 517 | 37
-
học và ôn tập toán hình học 10: phần 1
142 p | 126 | 23
-
Bài 7: Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm - Bài giảng Ngữ văn 8
9 p | 733 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 81 SGK Sinh học 9
3 p | 113 | 12
-
Giáo Án Toán Học :đại số 6 Tiết 80+81
11 p | 122 | 11
-
Hướng dẫn giải bài 81,82,83 trang 41 SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 122 | 10
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 81 SGK Địa lí 7
2 p | 72 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2 trang 81 SGK Công nghệ 10
2 p | 95 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 2,3,4 trang 81 SGK Vật lý 6
5 p | 105 | 7
-
TIẾT 81:TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN THƠ HIỆN ĐẠI
3 p | 96 | 5
-
Giải bài tập Công dân với các quyền dân chủ SGK GDCD 12
6 p | 68 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập (Trang 81)
6 p | 17 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 81 SGK Toán 1
3 p | 96 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2019-2020 - Bài 81: Học vần ach (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 15 | 1
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 81: Ôn tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
16 p | 11 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn