intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 82: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Abcdef_52 Abcdef_52 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

79
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn lại cho HS giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt. 2. Về kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị của các biểu thức hoặc chứng minh các đẳng thức lượng giác. 3. Về tư duy: Phân tích, tổng hợp. 4. Về thái độ: cẩn thận, chính xác, chịu khó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 82: LUYỆN TẬP

  1. Tiết 82: LUYỆN TẬP  I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: Ôn lại cho HS giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt. 2. Về kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học để tính giá trị của các biểu thức hoặc chứng minh các đẳng thức lượng giác. 3. Về tư duy: Phân tích, tổng hợp. 4. Về thái độ: cẩn thận, chính xác, chịu khó. II. Phương pháp giảng dạy: Luyện tập. III. Chuẩn bị: +GV: Giáo án +HS: Vở bài tập IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy: A. Các hoạt động:
  2. + Hoạt động 1: Sửa bài tập 32. + Hoạt động 2: Sửa bài tập 33. + Hoạt động 3: Sửa bài tập 34a, b. + Hoạt động 4: Sửa bài tập 35. + Hoạt động 5: Sửa bài tập 36. + Hoạt động 6: Củng cố. B. Tiến trình bài day: +Hoạt động 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +GV: Cho HS ghi lại các hệ thức +HS: sin2 + cos2 = 1 a) sin= 4/5 và cos
  3. sin= – 3 /2, cot = 3 /3 +GV: Kiểm tra đánh giá kết quả. + Hoạt động 2: Sửa bài tập 33. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +GV: Yêu cầu HS áp dụng các hệ thức về +HS: công thức lượng giác để giải. a) sin(25 /6)+cos(25 /3)+tan(–25 /4) = 1/2 +1/2 –1 = 0 b)sin( + )=1/3= – sin 22 cos(2 – )=cos =  3 2 tan( –7)=tan=  4 22 sin(3 /2–)= – cos =  3 +GV: Đánh giá kết quả giải bài của HS. + Hoạt động 3: Sửa bài tập 34a, b.
  4. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +GV: Yêu cầu HS áp dụng các hệ thức về +HS: a) công thức lượng giác để giải 34a, b. 1  2 sin  cos  cos2   sin 2   2 sin  cos   cos2   sin 2  cos2   sin 2  2  cos   sin     cos   sin    cos   sin   cos   sin  1  tan    cos   sin  1  tan  b) tan 2   sin 2   tan 2   tan 2  cos2   tan 2  (1  cos2  )  tan 2  .sin 2  +GV: Đánh giá kết quả giải bài của HS. + Hoạt động 4: Sửa bài tập 35.
  5. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +GV: Yêu cầu HS áp dụng các hệ thức về +HS: công thức lượng giác để giải 35. sin3   cos3   (sin   cos  )3  3sin  cos  (sin   cos  ) 3  (sin   cos  )3  1  (sin   cos  )2  (sin   cos  ) 2  m 3  m 2  (1  m 2 )m  (3  m 2 ) 2 2 +GV: Đánh giá kết quả giải bài của HS. + Hoạt động 5: Sửa bài tập 36. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh +GV: Vẽ hình lên bảng và gọi HS chứng +HS: minh các ý sau đây: a) AM 2  AH . AA '  ( AO  OH ). AA '  (1  cos 2 )(2)  2(1  cos 2 ) AM 2  A ' A2 .sin2   4 sin2   2 sin 2   1  cos 2
  6. 1 x A ' A.MH  MH  sin 2 b) SA ' MA  B 2 M 1 1 K SA ' MA  A ' M . AM  A ' A cos  .A ' A sin  2 2 A A' 2  2 sin  cos  y O H  sin 2  2 sin  cos     2 2 B'  1  2 sin 2  sin 2  c ) cos 4 8 8 4  2 2  sin  a) 2sin 2   1  cos 2 8 2    2 2 cos  2 cos2  1  cos 2  4 8 8 4 b) sin 2  2 sin  cos   2 2  cos  8 2   2 2 2 2 c) sin  ; cos  8 2 8 2 +GV: Đánh giá kết quả giải bài của HS. + Hoạt động 6: Củng cố.  2 5 Câu hỏi 1: Giá trị của biểu thức N  2sin(   )  cos      tan     víi   bằng bao nhiêu?     3 3 6   1 19 25 A . –1 B. 1  C. D. 54 2 3 3 4 Câu hỏi 2: Giá trị của biểu thức P  tan   tan  sin 2  với cos =       bằng bao nhiêu?   5 2
  7. 12 1 A. B.  3 C. D. 1 25 3 HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2