intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết thứ 27: HOÁ HỌC (tiết 1) LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

134
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về: - Liên kết hoá học: Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực, liên kết CHT không cực - Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử - Mối liên hệ giữa các loại liên kết hoá học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết thứ 27: HOÁ HỌC (tiết 1) LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT

  1. Tiết thứ 27: LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HOÁ HỌC (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về: - Liên kết hoá học: Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị có cực, liên kết CHT không cực - Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử - Mối liên hệ giữa các loại liên kết hoá học 2.Kĩ năng: - So sánh các loại liên kết hoá học - So sánh các loại tinh thể - Xác định loại liên kết hoá học dựa vào độ âm điện 3.Thái độ: Tích cực, chủ động II. TRỌNG TÂM:
  2. - So sánh các loại liên kết hoá học - So sánh các loại tinh thể - Xác định loại liên kết hoá học dựa vào độ âm điện III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Diễn giảng – phát vấn IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: Giáo án *Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2.Kiểm tra bài cũ: (8 phút) Xác định số oxi hoá của Cl, N trong: KClO3, Cl2, HClO3, N2, HNO3, NO2? 3.Bài mới:
  3. a) Đặt vấn đề: Chúng ta đã nghiên cứu về các loại liên kết hoá học nào? Những loại tinh thể nào? Bây giờ chúng ta sẽ so sánh các loại liên kết và các loại tình thể đó với nhau. b) Triển khai bài HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC TRÒ Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ Mục tiêu: So sánh các loại liên kết hoá học về định nghĩa, bản chất, độ bền; So sánh các loại tinh thể; Quan hệ giữa hiệu độ âm điện và liên kết hoá học I. Kiến thức cần nhớ: Học sinh thảo 1)So sánh liên kết ion với liên kết cộng hoá trị luận: So sánh có cực và liên kết CHT không cực các loại liên kết So sánh Liên kết Liên kết Liên kết hoá học, các cộng hóa cộng hoá trị ion loại tinh thể
  4. theo nội dung trị không có cực yêu cầu của cực giáo viên ở Giống Các nguyên tử kết hợp với nhau để bảng bên nhau về tạo ra cho mỗi nguyên tử lớp Học sinh làm mục electron ngoài cùng bền vững giống việc trong vòng đích cấu trúc khí hiếm (2e hoặc 8e) 20phút Khác Dùng Dùng Cho và Đại diện trình nhau về nhận e chung e. chung e. bày, học sinh bản Cặp e Cặp e bị khác nhận xét chất không bị lệch về phía Giáo viên đánh lệch nguyên tử giá, kết luận có độ âm điện lớn hơn Thường Giữa các Giữa phi Giữa kim tạo nên nguyên tử kim mạnh loại và phi của cùng 1 yếu khác kim
  5. nguyên tố nhau phi kim Nhận Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng trung gian giữa liên kết cộng hóa trị xét không cực và liên kết ion 2) So sánh tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử và tinh thể ion: Loại tinh Tinh thể Tinh thể Tinh thể thể ion ntử p tử tạo -Cấu tạo -Cấu tạo -Cấu tạo Cấu từ những từ những từ những tinh thể ngtử phtử ion -Giữa các -Giữa các -Giữa các ion ở các ion ở các ion ở các điểm nút điểm nút điểm nú mạng liên mạng liên mạng liên kết với kết với kết vớ
  6. nhau bằng nhau bằng nhau bằng kết liên kết lực tương liên cộng hoá tác yếu ion trị Giáo viên yêu Độ bền bền Bền vững Kém bền Khá cầu học sinh vững nhắc lại các mức giá trị hiệu Tính chất rắn, Khá cứng, Dễ nóng Khá độ âm điện và khó nóng khó nóng chảy, dễ loại liên kết chảy và chảy và bay hơi khó bay khó bay hơi hơi Ví d ụ thể Tinh thể Tinh thể Tinh kim cương iôt, băng NaCl, phiến, tinh MgO, ... thể nước đá... 3) Hiệu độ âm điện và liên kết hoá học:
  7. Quy ước : Hiệu độ âm Loại liên kết điện (  ) Liên kết cộng hoá 0  () < trị không cực 0,4 Liên kết cộng hoá 0,4  () < trị có cực 1,7 Liên kết ion ()  1,7 Hoạt động 2: Vận dụng Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng xác định loại liên kết dựa vào độ âm điện
  8. Học sinh thảo luận 5’ BT3/76 Đại diện 2 hs lên Liên kết ion: Na2O, MgO, Al2O3 bảng Liên kết CHT có cực: SiO2, P2O5, SO Hs khác theo dõi, Cl2O5 nhận xét Gv giảng giải 4. Củng cố: Bt4/76 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà : 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (SGK) Rút kinh nghiệm: .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. .........................................................................
  9. .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. ......................................................................... .................................................................................. .....................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1