intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết3I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Phân biệt được các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. - Biết vận dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vào đọc – hiểu và tạo lập văn bản. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1. Kiến thức Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. 2. Kỹ năng: Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. 3. Th¸i ®é: Gi¸o dôc HS ý thøc tù häc III. Chuẩn bị : - Sơ đồ tròn, phiếu học tập. IV. Các...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết3I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT

  1. Tiết3 I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Phân biệt được các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. - Biết vận dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vào đọc – hiểu và tạo lập văn bản. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 1. Kiến thức Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. 2. Kỹ năng: Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. 3. Th¸i ®é: Gi¸o dôc HS ý thøc tù häc III. Chuẩn bị : - Sơ đồ tròn, phiếu học tập. IV. Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: GV HS Nội dung cần đạt V ào bài : - N h ắc lại quan h ệ từ đồng nghĩa, từ trái I. Từ ngữ nghĩa rộng và từ ngữ nghĩa n gh ĩa  b ài mới… hẹp - Cho HS quan sát sơ đồ SGK -Quan sát sơ đồ 1. Ví dụ : H: Nghĩa của từ động vật  Rộng hơn, vì động vật bao gồm cả rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa thú, chim và cá.
  2. của từ thú, chim, cá ? vì sao? - Nêu câu hỏi b SGK ( tr.10) - Trả lời cá nhân  nghĩa từ “thú” rộng hơn so với “ voi, - Nhận xét hưu” nghĩa từ “chim” rộng hơn so với “ tu hú, sáo” nghĩa từ “cá” rộng hơn so với “ cá rô, cá thu” vì thú bao gồm cả voi, hươu - Chim bao gồm cả tu hú, sáo - cá bao gồm cả cá rô, cá thu - Nêu câu hỏi của SGK ( tr Trả lời cá nhân  Nghĩa từ “ thú” rộng hơn từ “ voi, 10) hươu”; hẹp hơn từ động vật. Đưa sơ đồ hình tròn biểu diễn - Quan sát sơ đồ Nghĩa từ “chim” rộng hơn từ “ cá rô, cá thu, hẹp hơn từ động vật vv…” mối quan hệ bao hàm  tổng kết ? Vậy em có nhận xét gì về - Nhận xét CN 2. Ghi nhớ : mối quan hệ nghĩa rộng, - Lắng nghe và (SGK tr 10) nghĩa hẹp của từ ngữ ? bổ sung ý kiến - Yêu cầu 1 HS đọc to ghi - Đọc ghi nhớ nhớ II. Luyện tập: - Hướng dẫn HS luyện tập - Làm vào vở Bài tập 1: - 2 HS lên trình Thực hiện theo mẫu SGK hoặc sơ đồ bày bảng hình tròn của GV. Bài tập 2: - Lần lượt từng tổ làm miệng - Đại diện tổ a) Từ ngữ nghĩa rộng là chất đốt. b) Từ ngữ nghĩa rộng là nghệ thuật. trình bày nhanh trình bày.
  3. - Ghi nhanh vào c) Từ ngữ nghĩa rộng là thức ăn vở d) Từ ngữ nghĩa rộng là nhìn e) Từ ngữ nghĩa rộng là đánh Bài tập 3: - Thực hiện tương tự bài 2 - Vừa làm a) Xe đạp, ôtô, xe máy, xích lô… nhưng ngược lại : tìm những miệng vừa ghi b) Sắt, thép, nhôm, chì, đồng .. từ có nghĩa hẹp vào vở c) bưởi, cam, ổi, mận… d) vác, xách, đeo, gánh, khiêng…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2