1
2
3
TIÊU CHUN 4
NGÀNH28TCN119:1998 5
Sn phm thy sn đông 6
lnh – Surimi cá bin 7
Frozen fishery product – Marine fishes surimi 8
9
Tiêu chun ngành – Tiêu chun sn phm thy sn đông lnh by Sưu tm | 1
Tieu chuan san pham thuy san dong lanh 2
Li nói đầu:28TCN119:1998 ‘Sn phm thu sn đông lnh – Surimi cá 3
bin’ do Vin nghiên cu hi sn biên son, V Khoa hc Công ngh đề ngh, 4
B Thu sn ban hành theo Quyết định s: 535/1998/QÐ-BTS ngày 10 tháng 5
9 năm 1998. 6
1. Ði tượng và phm vi áp dng 7
1.1 Tiêu chun này qui định các yêu cu v cht lượng và an toàn v sinh cho 8
sn phm surimi cá bin đông lnh (Surimi). 9
10
1.2 Tiêu chun này áp dng cho các cơ s sn xut, kinh doanh sn phm 11
Surimi trong c nước. 12
2 Yêu cu nguyên liu 13
2.1 Cá bin dùng để chế biến Surimi là các loài cá có tht màu trng và phi 14
đảm bo các yêu cu k thut qui định trong TCVN 2646-78 ( Cá bin ướp 15
nước đá – Yêu cu k thut). 16
2.2 Các cht ph gia 1
- Ðường Sacaroza dùng cho thc phm theo TCVN1695-75 được s dng vi 2
t l t 3 đến 5%. 3
- Poliphotphat ( 50% Natri tri-poliphotphat và 50% Natri pirophotphat ) dùng 4
cho chế biến thc phm được s dng vi t l không ln hơn 0,3%. 5
3 Thut ng và gii thích 6
3.1 Surimi là dng tht cá xay nh, được xđể loi b protein hòa tan, m, 7
cht màu…, ri trn đều vi cht ph gia, sau đó được bao gói, cp đông và 8
bo qun đông. 9
3.2 Ð đông kết là mc độ to keo dính ca sn phm, có kh năng chu được 10
tác động ca lc nén. 11
3.3 Ð do là mc độ dai và đàn hi ca sn phm, có kh năng chu được tác 12
động ca lc un hoc lc kéo. 13
4 Yêu cu k thut 14
4.1 Surimi được phân thành 3 hng cht lượng: hng đặc bit, hng 1 và hng 15
2. 16
4.2 Ch tiêu cm quan và hóa lý ca Surimi phi theo đúng mc và yêu cu 17
qui định trong Bng 1. 18
1
4.3 Ch tiêu vi sinh vt ca Surimi phi theo đúng mc và yêu cu qui định 2
trong Bng 2. 3
4
5
5 Phương pháp th 6
5.1 Th ch tiêu cm quan: Theo Phn 3 ca TCVN 2068-1993 (Thy sn 1
đông lnh – Phương pháp th). 2
5.2 Xác định độ pH 3
5.2.1 Ly mu: Theo TCVN 5276 – 90 (Thy sn – Ly mu và chun b 4
mu). 5
5.2.2 Chun b mu th Trn đều mu th, sau đó cho vào 3 cc thu tinh 6
(dung tích 250 ml) mi cc 5 g mu ri trn đều vi 45 ml nước ct. 7
5.2.3 Tiến hành th Dùng máy pH meter (Beckman Model 3560 digital pH 8
meter) để đo pH ca dung dch trong mi cc. Ly kết qu là trung bình cng 9
ca 3 ln đo trong cùng 1 mu th. 10
5.3 Xác định hàm lượng nước: Theo TCVN 3700 – 90 (Thy sn – Phương 11
pháp xác định hàm lượng nước). 12
5.4 Xác định tp cht 13
5.4.1 Ly mu: Theo TCVN 5276 – 90 5.4.2 Chun b mu thn 10 g mu 14
th đã tan băng mng ti 1 mm trên mt phng nn trng. 15
5.4.3 Tiến hành th 16
- Dùng mt thường để quan sát và dùng panh đếm s mu có tp cht ( gm : 17
xương, da, vây, vy và nhng vt l khác ) có trong mu th. 18
- Tp cht có kích thước ln hơn 2 mm, tính 1 đơn v. Tp cht có kích thước 19
nh hơn 2 mm, tính 1/2 đơn v. 20
- S tp cht có trong mu th, được đánh giá theo thang đim 10 bc quy 21
định trong Bng 3. 22