Thực hiện: Nhóm 12

KẾT CẤU ĐỀ TÀI

1

PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ

2

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

3

PHẦN 3:KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Lý do chọn đề tài

Trong xu thế hội nhập với nền kinh tế thế giới, các lĩnh vực kinh doanh của Việt Nam nói chung và kinh doanh bán lẻ nói riêng

“ Đánh giá lòng trung thành của khách hàng tại siêu thị BigC Thành phố Huế”

Xây dựng lòng trung thành của khách hàng đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp

Xu hướng mua sắm của người tiêu dùng

Mục tiêu nghiên cứu cụ thể

4

2

1

3

Tìm hiểu các rào cản chuyển đổi đối với khách hàng

Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của khách hàng

Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị BigC

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm, dịch vụ của siêu thị Big C

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu

Lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị BigC – Huế

là đối tượng nghiên cứu của đề tài nghiên cứu này.

Phạm vi nghiên cứu

 Không gian nghiên cứu:Siêu thị BigC – Huế và những địa điểm gần siêu thị có khách hàng đến mua sắm ở siêu thị BigC – Huế.

 Thời gian nghiên cứu:Nhóm chúng tôi tiến hành điều tra thu thập dữ liệu sơ cấp từ ngày 21 đến ngày 26-10-2011, sau đó tiến hành phân tích, xử lý số liệu và viết báo cáo đến ngày 31-10-2011.

Phương pháp nghiên cứu

Thông tin thứ cấp

Thu thập thông tin

Thu thập một số tài liệu cũng như thông tin chung về siêu thị Big C trên website, tạp chí liên quan về: lịch sử hình thành và phát triển, tổng mức đầu tư, lao động, cơ sở hạ tầng, quy mô thị trường, đối thủ cạnh tranh…

Thông tin sơ cấp Điều tra phỏng vấn cá nhân trực tiếp thông qua các nhân lòng tố như: sự hài của khách hàng, siêu thị được yêu thích nhất, các rào cản thay đổi, tiêu chí lựa chọn mua sắm một siêu thị… Số lượng mẫu điều ra là 180 tra phát bảng thu về 170 bảng là hợp lệ.

Phương pháp nghiên cứu

AA

Thống kê mô tả

BB

Kiểm định One – sample T-Test

Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: Sử dụng phần mềm SPSS 16.0 for Windowns

CC

Kiểm định Homogeneity

DD

Phân tích phương sai 1 yếu tố

Nội dung nghiên cứu

Cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu

Chương Chương 11

Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với siêu thị Big C tại TP Huế

Chương Chương 22

Định hướng và giải pháp

Chương Chương 33

Cơ sở khoa học

Mô hình nghiên cứu tại thị trường Châu Á

Thỏa mãn

Xu hướng

Trung thành

Rào cản

Niềm tin

Text

Vài nét về siêu thị BigC tại TP Huế

 Hệ thống siêu thị Big C Việt Nam đã chính thức khai trương đại siêu thị Big C tại Huế vào ngày 13/07/2009,với tổng vốn đầu tư trên 300 tỉ đồng.

 Số lượng nhân viên làm việc cho BigC Huế khoảng 300 bao gồm nhân viên hành chính và nhân viên thương mại, ngoài ra còn có nhân viên bảo vệ của 3 công ty bảo vệ,nhân viên tiếp thị….

 Là trung tâm thương mại phục vụ cho nhu cầu mua sắm cua người dân Huế và các vùng lân cận. Thêm vào đó BigC có các ưu đãi nhằm làm cho các cơ sở sản xuất địa phương cùng phát triển, nâng cao chất lượng đời sống của người dân Huế.

Đặc điểm của đối tượng nghiêu cứu

Biểu đồ tỉ lệ giới tính

Biểu đồ nhóm tuổi

64

70

60

50

43

42%

34

40

Nam

29

i ổ u T

30

Nữ

58%

20

10

0

Dưới 22

22-30

30-40

Trên 40

Biểu đồ mức thu nhập

Biểu đồ tỉ lệ nghề nghiệp

69

80

15%

23%

Sinh viên

47

Dưới 2 triệu

Cán bộ - CNV

60

24

2-5 triệu

Nội trợ

5-10 triệu

25%

40

Trên 10 triệu

Kinh doanh

16%

30

Trên 10 triệu

5-10 triệu

Khác

21%

20

2-5 triệu

Dưới 2 triệu

0

Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha

Bảng 1: Cronbach’s alpha “hàng hóa”

Tương quan biến tổng

Cronbach’s alpha nếu loại biến

Biến quan sát

Thường có mặt hàng mới

0.488

0.732

Chủng loại hàng hóa đa dạng

0.488

0.706

Cronbach’s Alpha = 0.755

Bảng 2: Cronbach’s alpha “Trưng bày siêu thị”

Tương quan biến tổng

Biến quan sát

Cronbach’s Alpha khi loại biến

Hàng hóa trưng bày thuận lợi cho việc tìm kiếm

0.414

0.493

Hàng hoá trưng bày có hệ thống

0.378

0.523

Việc lấy hàng hóa là dễ dàng

0.349

0.545

Trưng bày hàng hóa bắt mắt

0.363

0.535

Cronbach’s Alpha = 0.659

Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha

Bảng 3: Cronbach’s Alpha “Đội ngũ nhân viên”

Tương quan biến tổng

Cronbach’s Alpha khi loại biến

Biến quan sát

Nhiệt tình, chu đáo

0.572

0.646

Am hiểu về hàng hóa

0.501

0.566

Trang phục phù hợp

0.404

0.683

Cronbach’s Alpha = 0.676

Bảng 4:Cronbach’s alpha “Mặt bằng siêu thị”

Tương quan biến tổng

Cronbach’s Alpha khi loại biến

Biến quan sát

Lối đi rộng

0.322

0.679

Bãi giữ xe rộng rãi

0.525

0.575

Cầu thang bố trí hợp lý

0.596

0.498

Vị trí thuận lợi

0.385

0.653

Cronbach’s Alpha = 0.668

Bảng 5: Cronbach’s alpha của yếu tố “An toàn siêu thị”

Bảng 6: Cronbach’s alpha của yếu tố khác

Biến quan sát

Biến quan sát

Tương quan biến tổng

Tương quan biến tổng

Cronbach’s Alpha khi loại biến

Cronbach’s Alpha khi loại biến

Giá rẻ

Hệ thống phòng cháy chữa cháy tốt

0.541

0.738

0.326

0.635

Lối thoát hiểm thuận tiện

0.550

0.735

0.520

0.487

Chất lượng hàng hóa đảm bảo

Cầu thang máy hoạt động tốt

0.543

0.737

Nhiều dịch vụ bổ sung

0.374

0.590

Nơi giữ giỏ xách đảm bảo

0.567

0.729

Bảo hành tốt

0.451

0.533

0.550

0.736

Lực lượng an ninh làm việc tốt

Cronbach’s Alpha = 0.632

Cronbach’s Alpha =0.776

Siêu thị được yêu thích nhất

sieu thi duoc yeu thich nhat

8%

11%

81%

Big C Co.opMart

Thuận Thành Mart

Các tiêu chí ảnh hưởng đến việc lựa chọn siêu thị

Kiểm định One- sample T- Test

Các tiêu chí Giá trị trung Mức ý nghĩa

(Sig.)

bình (Mean) Giá trị kiểm định (Test Value)

1.Vị trí thuận tiện 3.7176 4 0.000

2.Chất lượng hàng hóa 4.1471 4 0.049

3.Giá rẻ 3.9529 4 0.510

4.Nhiều chương trình khuyến mãi 3.6588 4 0.000

5.Nhân viên nhiệt tình 3.6471 4 0.000

6.Dễ tìm kiếm các khu vực hàng hóa 3.5471 4 0.000

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị BigC

Kiểm định mức độ đồng ý của khách hàng

Các tiêu chí Giá trị TB Giá trị kiểm định Mức ý nghĩa ( Sig)

1.Thường có mặt hàng mới 3.46 3 0.000

2.Chủng loại hàng hóa đa dạng 3.75 4 0.055

3.Nhân viên nhiệt tình, chu đáo 3.16 3 0.000

4.Nhân viên am hiểu hàng hóa 3.19 3 0.000

5.Trang phục phù hợp 3.40 3 0.000

6.Vị trí thuận lợi 3.81 4 0.056

7.Lối đi rộng 3.64 4 0.000

8.Bãi giữ xe rộng rãi 3.44 3 0.215

9.Cầu thang bố trí hợp lí 3.10 3 0.000

3.56 4 0.000

10.Hàng hóa trưng bày thuận lợi cho tìm kiếm

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị BigC

11.Các mặt hàng sắp xếp có hệ thống

3.60

4

0.000

12.Việc lấy hàng hóa dễ dàng

3.73

4

0.000

13.Trưng bày hàng hóa bắt mắt

3.59

4

0.000

14.Hệ thống phòng cháy chữa cháy tốt

3.38

3

0.000

15.Lối thoát hiểm thuận tiện

3.18

3

0.001

16.Cầu thang máy hoạt động tốt

3.31

3

0.057

17.Nơi giữ giỏ xách đảm bảo

3.49

3

0.000

18.Lực lượng an ninh làm việc tốt

3.32

3

0.510

19.Giá rẻ

3.52

4

0.000

20.Chất lượng hàng hóa đảm bảo

3.64

4

0.049

21.Nhiều dịch vụ bổ sung

3.40

3

0.000

22.Bảo hành tốt

3.33

3

0.000

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị BigC

Để kiểm tra có sự khác biệt trong cách đánh giá về sự hài lòng đối với siêu thị BigC của những nhóm khách hàng khác nhau hay không, phương pháp phân tích chúng tôi dự kiến sử dụng là kiểm định One Way Anova. Tuy nhiên, trước khi thực hiện kiểm định này, chúng tôi tiến hành kiểm định Homogeneity để xét xem phương sai giữa các nhóm có đồng nhất hay không. Kết quả kiểm định cho các giá trị Sig. (2-tailed) (xem ở phần phụ lục 7) đều nhỏ hơn 0.05 cho thấy phương sai của chúng không đồng nhất. Vì vậy, phép kiểm định phi tham số Kruskal-Wallis được sử dụng để thay thế cho Anova và Sử dụng kiểm định Mann-Whitney thay thế cho Independent Samples Test

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị BigC

Ghi chú: (1) Giả thiết: H0: Không có sự khác biệt trong cách đánh giá về sự hài lòng đối với siêu thị BigC

của những nhóm khách hàng khác nhau

H1: Có sự khác biệt trong cách đánh giá về sự hài lòng đối với siêu thị BigC của

những nhóm khách hàng khác nhau

(2) Nếu:

Sig.(2-tailed) > 0.05: chưa có cơ

sở bác bỏ giả thiết H0

Sig.(2-tailed) ≤ 0.05: bác bỏ giả

thiết H0

Với Sig.(2-tailed) > 0.05: ký hiệu ns (không có ý nghĩa)

Sig.(2-tailed) ≤ 0.05: ký hiệu * (có

ý nghĩa thống kê)

(1): Sử dụng kiểm định Mann-

Whitney

(2): Sử dụng kiểm định Kruskal-

Wallis

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị BigC

Bảng 10: Kết quả kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm khách hàng với 3 nhóm yếu tố về hàng hoá, nhân viên và mặt bằng siêu thị:

Biến độc lập

TT

Yếu tố đánh giá

Tuổi(2)

T.Nhập(2 )

G.Tính(1 ) Ns

N.Nghiệp(2 ) Ns

1

HH Thường có mặt hàng mới

*

Ns

Ns

*

Ns

Ns

2

HH Chủng loại hàng hóa đa dạng

4

NV Nhiệt tình, chu đáo

Ns

Ns

*

*

NV Am hiểu về hàng hóa

Ns

Ns

Ns

Ns

5

6

NV Trang phục phù hợp

Ns

Ns

Ns

Ns

7

Vị trí thuận lợi

Ns

*

Ns

Ns

8

Lối đi rộng

Ns

Ns

Ns

Ns

9

Bãi giữ xe rộng rãi

Ns

Ns

Ns

Ns

10

Cầu thang bố trí hợp lý

Ns

Ns

Ns

Ns

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với siêu thị BigC

Bảng 11: Kết quả kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm khách hàng với 3 nhóm yếu tố về trưng bày siêu thị, an toàn siêu thị, các yếu tố khác

Biến độc lập

TT

Yếu tố đánh giá

G.Tính(1)

Tuổi(2) T.Nhập(2) N.Nghiệp(2)

Hàng hóa trưng bày thuận lợi

*

Ns

Ns

ns

1

Việc lấy hàng hóa là dễ dàng

Ns

Ns

Ns

ns

2

Trưng bày hàng hóa bắt mắt

Ns

Ns

Ns

ns

3

Cầu thang máy hoạt động tốt

Ns

Ns

Ns

ns

4

Nơi giữ giỏ xách đảm bảo

Ns

Ns

*

*

5

Lực lượng an ninh làm việc tốt

Ns

Ns

Ns

ns

6

Giá rẻ

Ns

Ns

*

ns

7

Chất lượng hàng hóa đảm bảo

Ns

Ns

Ns

ns

8

Nhiều dịch vụ bổ sung

Ns

Ns

Ns

ns

9

Bảo hành tốt

*

Ns

Ns

ns

10

Chất lượng cảm nhận chung

chat luong cam nhan chung

70

60

60

50

40

26.5

30

20

8.2

10

3.5

1.8

0

Rất không hài lòng

Không hài lòng

Trung lập

Hài lòng

Rất hài lòng

Đánh giá về các rào cản chuyển đổi đối với các siêu thị cạnh tranh

Bảng 15: Đánh giả về các rào cản chuyển đổi

Tiêu chí Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Rất không quan trọng Khô ng quan trọng

25 40 75 25 5 Tần số

Vị trí siêu thị hiện tại thuận tiện hơn 2.9 14.7 23.5 44.1 14.7 %

GTTB 3.5294

24 72 57 16 1 Tần số

% 0.6 14.1 42.4 33.5 9.4 Thay đổi cách bày trí hàng hóa

GTTB 3.3706

6 3 65 76 Tần số 20

Giá cả cạnh tranh % 3.5 1.8 38.2 44.7 11.8

GTTB 4.1882

Xu hướng tiêu dùng

Phản ứng khi nghe thông tin xấu

Phản ứng nếu xuất hiện siêu thị mới

70

61.2

70

60

60

50

50

40

40

68.8

30

30

20

18.8

20

20

15.9

10

15.3

10

0

0

Không quan tâm

Ngừng mua sắm và chuyển sang siêu thị khác

Tiếp tục mua sắm và tìm hiểu thông tin

Chuyển ngay sang tiêu dùng siêu thị mới

Đồng thời tiêu dùng ở cả hai siêu thị

Không thay đổi và vẫn dùng ở siêu thị big C

Đánh giá mức độ trung thành

Tiêu chí Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Rất không đồng ý

Tần số 3 27 90 46 4

% 1.8 15.9 52.9 27.1 2.4 Tôi cảm thấy đang trung thành với siêu thị Big C

GTTB 3.1235

Tần số 3 21 68 71 7 sẽ

% 1.8 12.4 40 41.8 4.1

Tôi khuyến khích bạn bè và người thân đến mua sắm tại siêu thị Big C GTTB 3.3412

Tần số 1 20 65 75 9

% 0.6 11.8 38.2 44.1 5.3

Trong tương lai, tôi vẫn sẵn sàng mua hàng hóa tại siêu thị Big C GTTB 3.4176

KẾT LUẬN CHUNG

- Qua kết quả phân tích trên, trong ba siêu thị trên địa bàn thành phố Huế thì siêu thị Big C vẫn là siêu thị chiếm được ưu thế, thu hút được một lượng lớn khách hàng. Theo kết quả kiểm định, mặc dù có sự khác nhau trong cách đánh giá về sự hài lòng đối với siêu thị Big C của các nhóm khách hàng khác nhau (về giới tính, nhóm tuổi, thu nhập, nghề nghiệp) nhưng cảm nhận chung của những người được phỏng vấn đều tỏ ra hài lòng đối với chất lượng dịch vụ của siêu thị. Chính sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ và các yếu tố khác của siêu thị như giá cả, chất lượng hàng hóa… là tiền đề để hình thành nên lòng trung thành đối với siêu thị của khách hàng

- Đưa ra những chiến lược phát triển trong thời gian tới, Big C nên quan tâm đến việc thu hút những người mua quen và người mua quan tâm đến chi phí chuyển đổi để nhóm khách hàng này có thể trở thành người mua thân thiết và hết lòng đối với siêu thị.

Chương 3: Định hướng và giải pháp

Định hướng

• Củng cố và phát triển thị trường một cách sâu rộng và ổn định, không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm.

• Phân loại khách hàng, đưa ra chiến lược bán hàng cụ thể,thực hiện chiến lược giá linh hoạt, hợp lí và phù hợp với giá trên thị trường.

• Tiếp tục đẩy mạnh các hình thức quảng cáo, giới thiệu sản phẩm đến người tiêu dùng, giữ vững chế độ hỗ trợ khách hàng sau bán hàng.

• Đảm bảo nghiêm ngặt về số lượng và chất lượng sản phẩm khi giao hàng.

• Thường xuyên kiểm tra chất lượng phục vụ,nâng cao chất lượng chăm sóc khách hàng và phục vụ

• Tăng cường đào tạo chuyên môn, giáo dục truyền thông nhân viên hiểu sâu sắc hơn về văn hóa và giá trị cốt lõi của big C

Giải pháp

Giải pháp về sản phẩm

Giải pháp về chất lượng dịch vụ

Giải pháp về sản phẩm

• Giá cả: giá cả chính là yếu tố quyết định sự sống còn của một sản phẩm. Dù đưa ra chính sách " Giá rẻ cho mọi nhà" nhưng giá cả của Big C chưa thực sự rẻ. Do đó trong thời gian tới siêu thị nên có một số giải pháp về giá cả hợp lý hơn để phù hợp với yêu cầu của khách hàng

• An toàn, vệ sinh thực phẩm:ngày nay vấn đề về an toàn thực phẩm là vô cùng quan trọng trong hầu hết các bữa ăn trong mọi gia đình, nhưng một thực tế đáng nhìn nhận là việc quan tâm đến chất lượng thực phẩm vẫn còn là vấn nạn cho xã hội

• Kiểm soát chặt chẽ các nhà máy sản xuất với sự hỗ trợ của đối tác là công ty hàng đầu trong việc kiểm tra, thẩm định, kiểm nghiệm, và chứng nhận.

• Nâng cao tốt hơn về chế độ bảo hành đối với các sản phẩm đồ điện tử.

Giải pháp về chất lượng dịch vụ

• Đáp ứng nhu cầu về siêu thị gần nhất: hiện nay trên toàn quốc có trên mười địa điểm đặt siêu thị trong đó hầu hết là tại các trung tâm thành phố lớn. mục đích của việc này là nhằm mục tiêu thu hút khách hàng với số lượng lớn

• Phiếu mua hàng: thực hiện các phiếu mua hàng giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn để khuyển khích khách hàng mua nhiều hơn.

• Xây dựng chương trình khách hàng thân thiết: Hiện nay ở các siêu thị như Thuận Thành hay Co.opMart đều đã có chương trình khách hàng thân thiết với nhiều ưu đãi cho khách hàng trung thành của họ, các chương trình này không những tạo niềm tin cho khách hàng mà còn góp phần quảng bá thương hiệu, thu hút khách hàng mua sắm nhiều hơn. Do đó, Big C nếu muốn cạnh tranh được thì cũng cần phải xây dựng cho mình một chiến lược hợp lí để giữ chân những khách hàng lâu năm, thu hút thêm khách hàng mới. Có như vậy mới tồn tại và phát triển được.

• Xây dựng lại đội ngũ nhân viên làm việc nhiệt tình và hiệu quả hơn.

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Kết luận

• Là siêu thị có mặt ở thị trường thành phố Huế muộn nhất, tuy nhiên siêu thị Big C đã có sự tăng trưởng nhanh chóng. Thị phần của Big C không ngừng tăng lên và trở thành siêu thị được yêu thích nhất đối với người tiêu dùng.

• Siêu thị bigC – TP. Huế được đánh giá là giá rẻ, nhiều chương trình khuyến mãi, dịch vụ tốt... chính những yếu tố này đã làm đa số khách hàng hài lòng về BigC.

• Có nhiều rào cản đối với người tiêu dùng thành phố Huế trong việc chuyển đổi siêu thị, nhưng quan trọng nhất là các yếu tố về giá, vị trí ... Do đó, Big C cầm quan tâm hơn đến các yếu tố này để giữ chân được khách hàng.

• Hầu hết khách hàng được hỏi khẳng định rằng sẽ tiếp tục mua sắm, đồng thời giới thiệu Big C với bạn bè của họ, điều này cho thấy Big C đã khá thành công trong việc tạo dựng niềm tin với khách hàng.

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

KIẾN NGHỊ

Đối với siêu thị bigC – TP. Huế:

1

Đối với cơ quan có thẩm quyền ở TP Huế

2

Đối với những nhà nghiên cứu

3