M c l c ụ ụ
L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
B t kì qu c gia nào trên Th Gi
i n u mu n phát tri n kinh t
thì
ế
ấ
ố
ớ ế
ể
ố
ế
đi u quan tr ng nh t mà đ t n
c đó ph i có là v n. V n càng nhi u thì
ấ ướ
ề
ấ
ọ
ề
ả
ố
ố
càng ti
c th i gian và rút ng n đ
c kho ng cách phát tri n so
ế
t ki m đ ệ
ượ
ắ
ờ
ượ
ể
ả
n
c
khác.
v i ớ
ướ
V n là chìa khóa, là nhân t
quan tr ng mà b t c n
ố
ố
ấ ứ ướ
ọ
ề c nào đ u
h
ng t
i. V i m t n
c đang phát tri n, đi u ki n kinh t
còn đang khó
ướ
ớ
ộ ướ
ớ
ể
ề
ệ
ế
khăn nh n
c ta thì không ch chú tr ng đ n thu hút v n trong n
c mà
ư ướ
ế
ọ
ố
ỉ
ướ
còn c n ph i huy đ ng v n và các ngu n vi n tr
khác t
c ngoài.
ệ
ầ
ả
ộ
ố
ồ
ợ
n ừ ướ
phát tri n chính th c ( vi
t là ODA) là m t trong
Ngu n v n h tr ố
ỗ ợ
ồ
ứ
ể
t t ế ắ
ộ
c huy đ ng t
nh ng ngu n v n quan tr ng đ ố
ữ
ồ
ọ
ượ
ộ
n ừ ướ
ồ c ngoài. Đây là ngu n
t cho nhi u d án đ u t
v n c n thi ầ ố
ế
ầ ư ủ
ẩ c a chính ph , góp ph n thúc đ y
ự
ủ
ề
ầ
các n
c đang phát tri n nói chung
phát tri n kinh t ể
ế
, xóa đói gi m nghèo ả
ở
ướ
ể
và
t Nam nói riêng. Chính vì th mà tùy đi u ki n, hoàn c nh kinh t
Vi ở ệ
ế
ề
ệ
ả
ế
c khác nhau mà nhà n
c đó đ a ra các bi n pháp thu
c a các n ủ
ướ
c c a n ướ ủ ướ
ư
ệ
hút
ODA
khác
nhau.
v n ố
D a vào s quan tr ng c a ODA v i n n kinh t
các n
c mà nhóm
ớ ề
ủ
ự
ự
ọ
ế
ướ
chúng em l a ch n đ tài nghiên c u:
ứ Vai trò c a ODA v i n n kinh t
ớ ề
ủ
ự
ề
ọ
ế .
Th c tr ng thu hút v n ODA
Vi
.
ự
ố
ạ
ở
ệ
t Nam giai đo n 2006 – 2013 ạ
Do nh n th c còn h n ch nên bài vi
t s có nhi u sai sót, chúng em
ứ
ế
ậ
ạ
ế ẽ
ề
mong nh n đ
c s đóng góp t
ậ
ượ ự
ừ
ủ phía th y cô và các b n đ bài làm c a
ể
ầ
ạ
chúng em đ
c hoàn thi n h n.
ượ
ệ
ơ
Chúng em xin chân thành c m n!
ả ơ
I, VAI TRÒ C A ODA Đ I V I N N KINH T
Ố Ớ Ề
Ủ
Ế
Khái ni m và đ c đi m ODA 1. ệ ể ặ
• Khái ni mệ :
ODA là tên vi t c a Official Development Assitance -H tr t t ế ắ ủ ỗ ợ ể phát tri n
ộ chính th c hay Vi n tr phát tri n chính th c. (H tr phát tri n chính th c là m t ỗ ợ ứ ứ ứ ệ ể ể ợ
hình th c đ u t n c ngoài. G i là này th ng là ứ ầ ư ướ ọ H trỗ ợ b i vì các kho n đ u t ầ ư ả ở ườ
Đôi khi các kho n cho vay không lãi su t ho c lãi su t th p v i th i gian vay dài. ặ ấ ấ ấ ả ớ ờ
còn g i là vi n tr . G i là ệ ợ ọ ọ Phát tri n ể vì m c tiêu danh nghĩa c a các kho n đ u t ầ ư ụ ủ ả
này là phát tri n kinh t và nâng cao phúc l c đ n i c đ u t Chính ể ế ợ ở ướ ượ ầ ư . G i là ọ
ng là cho Nhà n c vay ). ODA bao g m các kho n vi n tr không th cứ , vì nó th ườ ướ ệ ả ồ ợ
hoàn l i ho c tín d ng u đãi c a các chính ph , các t ạ i, vi n tr có hoàn l ợ ệ ạ ụ ư ủ ủ ặ ổ ứ ch c
liên chính ph , các t ch c phi chính ph , các t ủ ổ ứ ủ ổ ợ ch c thu c h th ng Liên H p ệ ố ứ ộ
Qu c, các t ch c tài chính qu c t ố ổ ứ ố ế dành cho các n ướ ể . c đang và ch m phát tri n ậ
• ể : Đ c đi m ặ
- Có tính u đãi : ư
+, Kh i l ng v n vay l n t hàng ch c đ n hàng trăm tri u USD (M :16 ố ượ ớ ừ ố ụ ế ệ ỹ
USD, Nh t: 8,9 t USD_ theo s li u năm 2004 c a OECD) t ỷ ậ ỷ ố ệ ủ
+, V n ODA có th i gian cho vay (hoàn tr v n dài), có th i gian ân h n dài. ả ố ạ ố ờ ờ
ờ Ch ng h n, v n ODA c a WB, ADB, JBIC có th i gian hoàn tr là 40 năm và th i ủ ả ẳ ạ ố ờ
gian ân h n là 10 năm. ạ
+, Thông th ườ ng v n ODA có m t ph n vi n tr không hoàn l ầ ệ ố ộ ợ ạ i, ph n này ầ
i 25% t ng s v n vay. Ví d OECD cho không 20-25% t ng v n ODA. d ướ ố ố ụ ổ ổ ố
+, Các kho n vay th ng có lãi su t th p, th m chí không có lãi su t. Lãi ả ườ ấ ấ ậ ấ
su t giao đ ng t 0,5% đ n 5% /năm (trong khi lãi su t vay trên th tr ng tài chính ấ ộ ừ ị ườ ế ấ
qu c t là trên 7% /năm và hàng năm ph i tho thu n l ố ế ậ ạ ả ả i lãi su t gi a hai bên). Ví ữ ấ
d lãi su t c a ADB là 1%/năm; c a WB là 0,75% /năm; Nh t thì tuỳ theo t ng d ụ ấ ủ ủ ừ ậ ự
án c th trong năm tài khoá. Ví d t năm 1997-2000 thì lãi su t là 1,8%/năm. ụ ể ụ ừ ấ
Có hai đi u ki n c b n c đang và ch m phát tri n có th ệ ơ ả nh t đ các n ấ ể ề ướ ể ậ ể
nh n đ c ODA là: ậ ượ
+, Đi u ki n th nh t ầ ứ ấ : T ng s n ph m qu c n i (GDP) bình quân đ u ố ộ ề ệ ả ẩ ổ
ng ườ i th p. ấ
: M c tiêu s d ng +, Đi u ki n th hai ề ứ ệ ử ụ v nố ODA c a các n ụ ủ ướ ả c này ph i
phù h p v i chính sách và ph ng h ợ ớ ươ ướ ư ệ ữ ng u tiên xem xét trong m i quan h gi a ố
bên c p và bên nh n ODA). ấ ậ
- Th ườ ng kèm theo các đi u ki n ràng bu c nh t đ nh ệ ấ ị ộ ề
Tuỳ theo kh i l ng v n ODA và lo i hình vi n tr mà v n ODA có th ố ượ ệ ạ ố ợ ố ể
kèm theo nh ng đi u ki n ràng bu c nh t đ nh. Nh ng đi u ki n ràng bu c này có ấ ị ữ ữ ề ệ ề ệ ộ ộ
ràng bu c m t ph n và cũng có th là ràng bu c toàn b v kinh t th là ể ộ ề ể ầ ộ ộ ộ ế ộ , xã h i
và th m chí c ràng bu c v chính tr . ng, các ràng bu c kèm theo ề ậ ả ộ ị Thông th ườ ộ
th ườ ng là các đi u ki n v mua s m, cung c p thi ề ề ệ ắ ấ ế ị ụ ủ t b , hàng hoá và d ch v c a ị
c tài tr n ướ đ i v i n ợ ố ớ ướ ầ c nh n tài tr . Ví d , B , Đ c và Đan M ch yêu c u ụ ứ ậ ạ ợ ỉ
kho ng 50% vi n tr ph i mua hàng hóa và d ch v c a n c mình… Canada yêu ụ ủ ướ ệ ả ả ợ ị
i 65%. Th y Sĩ ch yêu c u 1,7%, Hà Lan 2,2%, hai n c này đ c u cao nh t, t ầ ấ ớ ụ ầ ỉ ướ ượ c
coi là nh ng n c có t ODA yêu c u ph i mua hàng hóa và d ch v c a Nhà tài ữ ướ l ỷ ệ ụ ủ ầ ả ị
tr th p. Nhìn chung, 22% vi n tr c a DAC ph i đ ợ ấ ợ ủ ả ượ ử ụ c s d ng đ mua hàng hóa ể ệ
ư và d ch v c a các qu c gia vi n tr . Ngu n v n ODA luôn ch a đ ng c tính u ứ ự ụ ủ ệ ả ố ợ ồ ố ị
đãi cho n c ti p nh n và l i ích c a n ướ ế ậ ợ ủ ướ c vi n tr . Các n ợ ệ ướ c vi n tr nói chung ợ ệ
i ích cho mình, v a gây nh h đ u không quên dành đ ề c l ượ ợ ừ ả ưở ự ng chính tr , v a th c ị ừ
hi n xu t kh u hàng hóa và d ch v t v n vào n c ti p nh n vi n tr . ụ ư ấ ệ ấ ẩ ị ướ ế ệ ậ ợ
- Có kh năng gây n c do không s d ng hi u qu ODA có ả ợ (M t s n ộ ố ướ ử ụ ệ ả
th t o nên s tăng tr ng nh t th i nh ng sau m t th i gian l i lâm vào vòng n ể ạ ự ưở ư ấ ờ ộ ờ ạ ợ
do không có kh năng tr n n ầ ả ả n . ợ
V n đ là ch v n ODA không có kh năng đ u t ề ấ ở ỗ ố ầ ư ự ế ấ tr c ti p cho s n xu t, nh t ả ả ấ
là cho xu t kh u trong khi vi c tr n l i d a vào xu t kh u thu ngo i t . Do đó, ả ợ ạ ự ạ ệ ệ ấ ẩ ấ ẩ
trong khi ho ch đ nh chính sách s d ng ODA ph i ph i h p v i các ngu n v n đ ố ợ ử ụ ả ạ ớ ồ ố ị ể
tăng c và kh năng xu t kh u. ườ ng s c m nh kinh t ạ ứ ế ả ấ ẩ
2. Phân lo i ODA ạ
Theo hình th c cung c p (tính ch t) ứ ấ ấ
• Không hoàn l ạ ệ i (nghĩa là nh n vi n tr không, và kèm theo m t s đi u ki n ộ ố ề ệ ậ ợ
th a thu n) ậ ỏ
• Vay u đãi (lãi su t th p ho c không lãi su t)) ấ ư ặ ấ ấ
• Vay h n h p ợ ỗ
Theo ph ươ ng th c cung c p (cách th c) ấ ứ ứ
• H tr d án ỗ ợ ự
• H tr phi d án ỗ ợ ự
• Ch ng trình ươ
Theo nhà tài tr (ngu n) ợ ồ
• Song ph ng (V n ODA là c a các chính ph các n ươ ủ ủ ố ướ c phát tri n hay c a t ể ủ ổ
ch c cho chính ph có n n kinh t ủ ứ ề ế ủ ệ đang phát tri n, ODA c a chính ph vi n ủ ể
ng) tr g i là vi n tr song ph ệ ợ ọ ợ ươ
• Đa ph ch c (Ngân hàng th gi i, ngân hàng phát tri n châu á, ươ ng (n u là t ế ổ ứ ế ớ ể
ng.) EU) là vi n tr đa ph ệ ợ ươ
Theo m c đích ụ
• H tr c b n ỗ ợ ơ ả
• H tr k thu t ậ ỗ ợ ỹ
Theo đi u ki n ề ệ
• Không ràng bu cộ
• Có ràng bu c ( kèm theo đi u ki n) ề ệ ộ
3. Các văn b n pháp lu t v ODA ậ ề ả
Nghi đinh: ̣ ̣
- Ngh đ nh ị ị ử ụ 38/2013/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2013 v qu n lý và s d ng ề ả
ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) và ngu n v n vay u đãi c a các ồ ỗ ợ ồ ố ứ ư ủ ể
nhà tài tr .ợ
Quyêt đinh: ́ ̣
- Quyêt đinh 106/QĐ-TTG , ngày 19 tháng 01 năm 2012 v vi c phê duy t đ án " ệ ề ề ệ ́ ̣
Đ nh h ị ướ ư ng thu hút, qu n lý và s d ng ngu n v n ODA và các kho n v n vay u ồ ử ụ ả ả ố ố
đãi khác c a các nhà tài tr t i kỳ 2011 - 2015" ợ ờ ủ
- Quy t đ nh 119/2009/QĐ-TTg, ngày 01 tháng 10 năm 2009 v vi c ban hành Quy ề ệ ế ị
ch Chuyên gia n c ngoài th c hi n các ch ế ướ ự ệ ươ ng trình, d án ODA ự
Thông t :ư
- Thông t ư ̃ 01/2014/TT-BKHĐT, ngay 09 thang 01 năm 2014 vê viêc H ng dân ướ ̀ ́ ̀ ̣
ề ả th c hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 v qu n ố ộ ố ề ủ ự ệ ị ị
lý và s d ng ngu n h tr phát tri n chính th c (ODA) và ngu n v n vay u đãi ỗ ợ ử ụ ứ ư ể ồ ồ ố
c a các nhà tài tr ủ ợ.
-Thông t s 181/2013/TT-BTC, ngày 03/12/2013 v vi c h ư ố ề ệ ướ ệ ng d n th c hi n ự ẫ
chính sách thu và u đãi thu đ i v i các ch ng trình, d án s d ng ngu n h ế ố ớ ư ế ươ ử ụ ự ồ ỗ
tr phát tri n chính th c (ODA) và ngu n v n vay u đãi c a các nhà tài tr . ợ ứ ư ủ ể ợ ồ ố
4. So sánh ODA v i m t s ngu n v n khác ớ ộ ố ồ ố
n c ngoài di n ra v i nhi u hình th c. M i hình th c có Dòng v n đ u t ố ầ ư ướ ứ ứ ễ ề ớ ỗ
đ c đi m, m c tiêu và đi u ki n th c hi n riêng, không hoàn toàn gi ng nhau. ặ ụ ự ể ệ ề ệ ố
Theo tính ch t l u chuy n v n, có th phân lo i các ngu n v n n c ngoài chính ấ ư ố ướ ể ể ạ ố ồ
•
nh sau: ư
Tài tr phát tri n v n chính th c ể ứ (ODF – official development finance). ợ ố
Ngu n này bao g m: Vi n tr phát tri n chính th c (ODA -offical ệ ồ ồ ợ ứ ể
development assistance) và các hình th c vi n tr khác. Trong đó, ODA ứ ệ ợ
•
tr ng ch y u trong ngu n ODF. chi m t ế ỷ ọ ủ ế ồ
•
Ngu n tín d ng t các ngân hàng th ng m i. ụ ồ ừ ươ ạ
•
Đ u t tr c ti p n c ngoài. ầ ư ự ế ướ
•
ng v n qu c t Ngu n huy đ ng qua th tr ộ ị ườ ồ . ố ế ố
Ngu n v n ODA. ồ ố
c ngoài (ODA) và ngu n v n đ u t So sánh ngu n vi n tr n ồ ợ ướ ệ ầ ư ự tr c ồ ố
ti p n c ngoài (FDI) ế ướ
ODA FDI
Gi ng nhau n ố +, Là ngu n v n đ u t ồ t ầ ư ừ ướ ố ộ c ngoài có tác đ ng
tích c c t i n n kinh t c a các n ự ớ ề ế ủ ướ ờ c nh n, đ ng th i ồ ậ
th a mãn m t s m c tiêu kinh t - xã h i c a n ộ ố ụ ộ ủ ướ c ế ỏ
đ u t . ầ ư
+, G n li n v i r i ro, th ng là r i ro h i đoái. ề ớ ủ ắ ườ ủ ố
Đ i t ng Các n c ch m và đang phát Các n c có ti m năng v phát ố ượ ướ ậ ướ ề ề
tri n kinh t , th tr ng tri n ể ể ế ị ườ
M c đích H tr KT các n c đang và Thu l i nhu n t vi c đ u t ụ ỗ ợ ướ ợ . ậ ừ ệ ầ ư
kém phát tri n ể
M c tiêu u tiên cho c s h t ng Các d án kinh doanh ụ Ư ơ ở ạ ầ ự
Đ c đi m ể ặ - Quy n quy t đ nh đ u t ế ề ầ ị ư ề -, Quy n SH và quy n SD g n li n ề ề ắ
ch y u thu c v n (CĐT). CĐT t ủ ế ề ướ ộ c nh n ậ v i ch đ u t ớ ủ ầ ư ự
quy t đ nh lãi l -Hi u qu SD v n th p ấ ệ ả ố ế ị ỗ và hi u qu s ệ ả ử
- Có kh năng gây n ả ợ d ng v n. ụ ố
- N c đ u t ng cao ướ ầ ư gây nh h ả ưở ng - Hi u qu SD v n th ả ệ ố ườ
chính tr t i n - Không có kh năng gây n ị ớ ướ c nh n ậ ả ợ
- Không có chuy n giao công - Không có nh h ng chính tr ể ả ưở ị
ngh ệ - Có chuy n giao CN ể
5. Vai trò c a ODA v i n n kinh t
ớ ề
ủ
ế
c nh n
5.1, Vai trò c a ODA v i n ủ
ớ ướ
ậ
a, Tác đ ng tích c c.
ự
ộ
B sung ngu n v n trong n ồ ố ổ c ướ
V i các n c nh n, các n c đang và kém phát tri n các kho n vi n tr và cho ớ ướ ậ ướ ể ệ ả ợ
vay theo đi u ki n c a ODA là ngu n tài chính quan tr ng gi vai trò b sung ủ ề ệ ồ ọ ữ ổ
trong quá trình phát tri n.ể
ODA là ngu n v n giúp các n c nghèo chi đ u t ồ ố ướ ầ ư vào phát tri n gi m gánh ể ả
c. V n ODA v i đ c tính u vi n ng cho ngân sách nhà n ặ ướ ớ ặ ư ố ệ ờ t là cho vay v i th i ớ
h n dài 10-30 năm , v i lãi su t th p t ạ ấ ừ ấ ớ ố ớ 0.25%-2.5%/ năm. Ch có ngu n v n l n ồ ỉ
c đang phát tri n m i có v i đi u ki n cho vay u đãi nh v y Chính ph các n ớ ư ậ ư ủ ề ệ ướ ể ớ
th t p trung đ u t cho các d án xây d ng c s h t ng kinh t ể ậ ầ ư ơ ở ạ ầ ự ự ế ư ệ nh đi n,
đ ng xá, th y l . Nh ng c s h ườ ủ ợ i và h t ng xã h i nh văn hóa, giáo d c, y t ư ạ ầ ụ ộ ế ơ ở ạ ữ
xã h i đ t ng kinh t ầ ế ộ ượ ề c xây d ng m i ho c c i t o nh ngu n v n ODA là đi u ặ ả ạ ự ớ ờ ồ ố
ki n qua tr ng thúc đ y tăng tr ng kinh t c a các n c nghèo. ệ ấ ọ ưở ế ủ ướ
ODA d i giúp các n ướ ạ i d ng viên tr không hoàn l ợ ạ ướ ợ ế c vi n tr ti p ệ
ồ thu thành t u khoa h c công ngh hi n đ i và phát tri n ngu n ệ ệ ự ọ ể ạ
nhân l c.ự
Dù cho các n ướ ư c tài tr không mu n chuy n giao nh ng công ngh cao nh ng ữ ể ệ ợ ố
trên th c t v n có nh ng công ngh cao đã đ ự ế ẫ ữ ệ ượ ề c chuy n giao làm tăng thêm ti m ể
c ti p nh n. Kh năng này th ng đ l c khoa h c công ngh cho các n ự ệ ọ ướ ế ậ ả ườ ượ c
ắ chuy n giao qua các d án h tr kĩ thu t v i nhi u lo i hình khác nhau và g n ậ ớ ỗ ợ ự ề ể ạ
v i các d án khác nhau, nh các d án v hu n luy n đào t o chuyên môn, các d ớ ề ấ ự ư ự ệ ạ ự
án v cung c p thi t b v t li u đ c l p,… ề ấ ế ị ậ ệ ộ ậ
Bên c nh đó ODA giúp các n ạ ướ ậ ự c đang phát tri n, phát tri n ngu n nh n l c, ể ể ồ
ng. M t l ng ODA l n đ c các n b o v môi tr ệ ả ườ ộ ượ ớ ượ ướ c tài tr và các n ợ ướ ế c ti p
nh n u tiên dành cho đ u t ậ ư ầ ư phát tri n ngành giáo d c đào t o, nh m nâng cao ụ ể ằ ạ
ch t l ng ODA quá l n đã ấ ượ ng và hi u qu c a lĩnh v c này. Bên c nh đó m t l ự ả ủ ộ ượ ệ ạ ớ
dùng đ đ u t vào các lĩnh v c y t ể ầ ư ự ế ả ự ,đ m b o s c kh e c ng đ ng. Nh có s tài ả ứ ỏ ộ ồ ờ
tr c a c ng đ ng qu c t mà các n ợ ủ ộ ố ế ồ ướ c đang phát tri n c i thi n ch s phát ả ỉ ố ể ệ
tri n con ng i c a qu c gia mình. ể ườ ủ ố
Giúp các n c nh n hoàn thi n c c u kinh t ướ ệ ơ ấ ậ ế
Đ i v i các n c đang phát tri n, khó khăn kinh t ố ớ ướ ể ế ỏ là đi u không tránh kh i, ề
trong đó n n c ngoài và thâm h t cán cân thanh toán qu c t ợ ướ ố ế ụ ngày m t gia tăng ộ
là tình tr ng ph bi n. Vì v y ODA là ngu n b sung ngo i t ổ ế ạ ệ ạ ậ ồ ổ ạ và làm lành m nh
cán cân thanh toán qu c t c a các n c phát tri n. ố ế ủ ướ ể
t là các kho n tr c p c a IMF có ch c năng lành m nh hóa cán cân Đ c bi ặ ệ ợ ấ ủ ứ ạ ả
vãng laic ho các n c ti p nh n t đó n đ nh đ ng b n t . ướ ế ậ ừ ả ệ ổ ồ ị
đóng vai trò trung tâm sang Bên c nh đó vi c chuy n các chính sách kinh t ể ệ ạ ế
phát tri n theo đ nh h ng phát tri n kinh chính sách khuy n khích n n kinh t ế ề ế ể ị ướ ể
nhân c n ph i có m t l ng v n, do đó c n có h tr ODA t các n t t ế ư ộ ượ ầ ả ỗ ợ ầ ố ừ ướ c
cho.
Tăng kh năng thu hút v n đ u t n ố ầ ư ướ ả ệ c ngoài FDI và t o đi u ki n ề ạ
các n c đang và ch m phát đ đ u t ể ầ ư phát tri n trong n ể c ướ ở ướ ậ
tri nể
ODA đ c s d ng hi u qu s tr thành ngu n l c cho đ u t t nhân. ượ ử ụ ả ẽ ở ồ ự ầ ư ư ệ ở
nh ng qu c gia có c ch qu n lí t ơ ế ữ ả ố ố t, ODA đóng vai trò nh nam châm hút đ u t ư ầ ư
c đang trong quá trình c i cách th ch , ODA còn góp t ư nhân. Đ i v i nh ng n ố ớ ữ ướ ể ế ả
ph n c ng c ni m tin c a khu v c t ầ ủ ố ề ự ư ủ nhân vào công cu c đ i m i Chính ph . ủ ộ ổ ớ
M t khác, đ có th thuy t ph c nhà đ u t n vào ầ ư ướ ụ ể ể ế ặ c ngoài b v n đ u t ỏ ố ầ ư
m t lĩnh v c nào đó, thì t i qu c gia đó ph i đ m b o h c có c s đ u t t ự ộ ạ ơ ở ầ ư ố t ả ả ả ố ọ
( c s h t ng, lu t đ u t ơ ở ạ ầ ậ ầ ư ệ ố ệ ử ụ , h th ng chính sách n đ nh,… ) . Vi c s d ng ổ ị
ngu n v n ODA đ đ u t c i thi n s t o đi u ki n cho các nhà đ u t trong ể ầ ư ả ệ ẽ ạ ầ ư ề ệ ố ồ
c t p trung đ u t n ướ ậ ầ ư vào các ngành s n xu t kinh doanh mang l ấ ả i l ạ ợ i nhu n cao. ậ
Giúp xóa đói gi m nghèo và c i thi n s chênh l ch đ i s ng c a ủ ệ ự ờ ố ệ ả ả
các n c đang và kém phát tri n ướ ể
Xóa đói gi m nghèo là m t trong nh ng tôn ch đ u tiên đ c cacsc nhà tài tr ỉ ầ ữ ả ộ ượ ợ
ng th c h tr chính th c. M c tiêu này bi u hi n tính đ a ra khi hình thành ph ư ươ ứ ỗ ợ ứ ụ ể ệ
nhân đ o c a ODA. Trong b i c nh s d ng có hi u qu , tăng ODA m t l ạ ủ ố ả ử ụ ộ ượ ng ệ ả
1% GDP s làm gi m 1 % nghèo kh , và gi m 0.9 % t l vong tr em t ỉ ệ ử ẽ ả ả ổ ẻ ở ộ ổ đ tu i
s sinh. Và n u nh các n ế ơ ư ướ ẽ ứ c giàu tăng 10 t USD vi n tr h ng năm thì s c u ệ ợ ằ ỉ
đ c 25 000 ng ượ ườ i thoát kh i nghèo kh . ổ ỏ
ODA giúp các n c đang phát tri n tăng c ướ ể ườ ng năng l c th ch ự ể ế
ODA giúp các n c đang phát tri n tăng c ng năng l c và th ch thông qua ướ ể ườ ể ế ự
các ch ng trình, d án h tr công cu c c i cách pháp lu t, c i cách hành chính ươ ộ ả ỗ ợ ự ậ ả
và xây chính sách qu n lý phù h p v i thông l ợ ớ ả qu c t . ệ ố ế
b, Tác đ ng tiêu c c c a ODA đ n n c nh n ự ủ ế ướ ộ ậ
V kinh t ề ế
+, Các n ướ c ti p nh n ODA ph i ch p nh n d b hàng rào thu quan b o h ậ ỡ ỏ ế ế ả ấ ả ậ ộ
các ngành công nghi p non tr và b ng thu xu t nh p kh u c a các n ả ẩ ủ ệ ế ẻ ấ ậ ướ ợ c tài tr .
N c ti p nh n ODA cũng t ng b c đ c yêu c u m c a th tr ướ ừ ế ậ ướ ượ ở ử ị ườ ầ ng b o h ả ộ
cho nh ng hàng hóa m i t n ớ ừ ướ ữ c tài tr , yêu c u có nh ng u đãi đ i v i nhà ữ ố ớ ư ầ ợ
tr c ti p n c ngoài nh cho phép h đ u t vào nh ng lĩnh v c h n ch đ u t ầ ư ự ế ướ ọ ầ ư ư ự ạ ữ ế
và có kh năng sinh l i cao. ả ờ
+, Ngu n v n ODA t các n ồ ố ừ ướ c giàu cung c p cho các n ấ ướ ắ c nghèo cũng g n
các n v i vi c mua s n ph m t ớ ệ ả ẩ ừ ướ ầ c này mà không h p lý , th m chí là không c n ậ ợ
thi t đ i v i nh ng n ế ố ớ ữ ướ c nh n vi n tr . ợ ệ ậ
+, Ngu n v n vi n tr ODA còn đ ệ ồ ố ợ ượ ặ c g n v i các đi u kho n m u d ch đ c ề ắ ả ậ ớ ị
bi t nh p kh u t i đa các s n ph m c a h . C th là n ệ ẩ ố ậ ủ ọ ụ ể ẩ ả ướ ấ ộ c c p ODA b t bu c ắ
n ướ ọ ả c nh n ODA ph i ch p nh n m t kho n ODA d ch v hàng hóa do h s n ả ụ ậ ậ ả ấ ộ ị
xu t.ấ
+, Tác đ ng c a y u t ủ ế ố ỉ ả t giá h i đoái có th làm cho giá tr v n ODA ph i ị ố ể ộ ố
hoàn l i tăng lên. ạ
Ngoài ra N c giàu c p ti n lãi xu t th p cho n c nghèo đ mua s ng h ướ ề ấ ấ ấ ướ ự ủ ể ộ
chính tr , mua quy n khai thác tài nguyên, mua th tr ng. v ề ề ị ị ườ
Đôi bên cùng có l i, nh ng h i thì n c nghèo gánh, h i v môi tr ng, h i v ợ ư ạ ướ ạ ề ườ ạ ề
chính tr (tham nhũng, h i l ố ộ ị ữ , quan ch c băng ho i đ o đ c, nh m m t trc nh ng ạ ạ ứ ứ ắ ắ
vi c gây h i cho dân ...). Đ ng th i, l ờ ượ ệ ạ ồ ạ ng ti n vao nhi u s làm tăng quy mô l m ề ẽ ề
phát là đ ng nhiên. Do ODA là ngo i t l n đ ươ ạ ệ nên khi có m t lu ng ngo i t ộ ạ ệ ớ ồ ổ
,mà th ng là ngo i t m nh, thì đ ng n i t d b ngo i t vào n n kinh t ề ế ườ ạ ệ ạ ộ ệ ễ ị ạ ệ ấ l n ồ
át, đi n hình là hi n t ng đô la hóa t i Vi t Nam vài năm tr l i đây. ệ ượ ể ạ ệ ở ạ
5.2, ODA v i n
c tài tr
ớ ướ
ợ
Ch p nh n tài tr ODA, nh ng n ợ ữ ấ ậ ướ ớ c phát tri n cũng đ ng th i ch p nh n b t ể ấ ậ ồ ờ
đi m t ph n ngân qu , ch p nh n r i ro tr n ch m c a các n ả ợ ậ ậ ủ ủ ầ ấ ộ ỹ c đ ướ ượ ậ c nh n
. Nh ng đ i l i, các n ODA cũng nh n đ c các l i ích không đ u t ầ ư ổ ạ ư c đ u t ướ ầ ư ậ ượ ợ
c phát tri n nh n th y l h nh cho đ t n ề ỏ ấ ướ c mình. B n thân các n ả ướ ấ ợ ể ậ ủ i ích c a
c đang phát tri n đ m r ng th tr mình trong vi c vi n tr , giúp đ các n ệ ệ ợ ỡ ướ ể ở ộ ị ườ ng ể
tiêu th s n ph m và th tr ng đ u t . Xét v lâu dài, các nhà tài tr s có l ụ ả ị ườ ẩ ầ ư ợ ẽ ề ợ ề i v
m t an ninh, kinh t các n c nghèo tăng tr ặ ế , chính tr khi kinh t ị ế ướ ưở ng, c th nh : ụ ể ư
• V kinh t ề
ng nh ng u đãi v thu quan, d , n ế ướ c tài tr ODA đ ợ c h ượ ưở ữ ư ề ế ễ
dàng xâm nh p th tr ng và đ u t vào nh ng lĩnh v c h n ch , có kh ị ườ ậ ầ ư ự ạ ữ ế ả
năng sinh l i cao . Do n ờ ướ ỡ ỏ ầ c nh n vi n tr ODA ph i ch p nh n d b d n ả ệ ậ ấ ậ ợ
hàng rào thu quan b o h các ngành công nghi p non tr và b ng thu ế ệ ẻ ả ả ộ ế
xu t nh p kh u hàng hoá c a n c m c a th tr ủ ướ ấ ậ ẩ c tài tr , t ng b ợ ừ ướ ở ử ị ườ ng
• Ngu n v n ODA t
b o h cho nh ng danh m c hàng hoá m i c a n ả ớ ủ ướ ữ ụ ộ c tài tr . ợ
các n c giàu cung c p cho phép h bán nh ng thi ồ ố ừ ướ ữ ấ ọ ế ị t b
khoa h c k thu t, máy móc đ n các n ọ ỹ ế ậ ướ c nh n vi n tr đ ng th i hoàn ợ ồ ệ ậ ờ
v n, trao đ i v i chi phí cao và có toàn có kh năng g i chuyên gia đ n t ử ế ư ấ ổ ớ ả
• V i đi u kho n đ c bi
lúc không th c s c n thi c nghèo. ự ự ầ t đ i v i n ế ố ớ ướ
t nh p kh u t i đa s n ph m, n ề ả ặ ớ ệ ẩ ố ậ ả ẩ ướ ấ ộ c c p ODA bu c
hàng hoá, d ch v n ướ ế c ti p nh n ODA ph i ch p nh n m t kho n ODA là ấ ả ậ ả ậ ộ ị ụ
• Tác đ ng c a y u t
ấ . do h ọ s n xu t ả
ủ ế ố t ộ ỷ giá h i đoái ố ả có th làm cho giá tr v n ODA ph i ị ố ể
hoàn l i tăng lên, đi u đó có l i cho n ạ ề ợ ướ c vi n tr ODA. ợ ệ
Xét v t ng quan tác đ ng tích c c và tiêu c c thì n ề ổ ự ự ộ ướ ậ c vi n tr ODA nh n ệ ợ
đ c đang ượ c nh ng u th nhi u h n là nh ng gì h b ra. Vi n tr c a các n ữ ữ ư ề ơ ọ ỏ ợ ủ ế ệ ướ
phát tri n không ch đ n thu n là vi c tr giúp h u ngh mà còn là công c l ỉ ơ ụ ợ ạ i h i ữ ể ệ ầ ợ ị
t l p và duy trì l i ích kinh t và v th chính tr cho các n đ thi ể ế ậ ợ ế ị ế ị ướ c tài tr . Các ợ
c vi n tr nói chung đ u không quên dành cho mình nh ng l n ướ ữ ệ ề ợ ợ i ích, v a gây ừ
nh h v n vào ả ưở ng chính tr v a th c hi n xu t kh u hàng hóa và d ch v t ấ ị ừ ụ ư ấ ự ệ ẩ ị
n ướ ế c ti p nh n. Nhi u n ậ ề ướ c vi n tr yêu c u n ợ ầ ướ ệ c nh n vi n tr thay đ i chính ợ ệ ậ ổ
sách phát tri n phù h p vs l ể ợ ợ i ích bên tài tr . ợ
II,
TH C TR NG THU HÚT ODA
Ự
Ạ
Ở Ệ
VI T NAM T NĂM 2006 – Ừ
2013
1. B i c nh trong n
c và th gi
i:
ố ả
ướ
ế ớ
i lâm vào kh ng ho ng; ngu n ODA cu th gi i suy • N n kinh t ề th gi ế ế ớ ả ế ớ ủ ả ồ
gi m, không đáp ng đ c nhu c u ngày càng tăng c a các qu c gia đang ứ ả ượ ủ ầ ố
phát tri n và nh ng v n đ c p bách mang tính toàn c u c a s phát tri n. ầ ủ ự ề ấ ữ ể ể ấ
• Tong n c, kinh t ch u nhi u nh h ng t cu c kh ng ho ng tài chính ướ ế ị ề ả ưở ừ ộ ủ ả
th gi i và đang t ng b ế ớ ừ ướ ế c khôi ph c. Đ ng th i, quá trình h i nh p ti p ụ ậ ồ ộ ờ
t các cam k t khi gia nh p WTO. t c đi vào chi u sâu th c hi n t ụ ệ ố ự ề ế ậ
2, Tình hình thu hút ODA
t Nam
Vi ở ệ
Ti p n i nh ng thành t u đ t đ c trong thu hút v n ODA giai đo n 1993- ự ạ ượ ữ ế ố ạ ố
2006, h i ngh CG 12/2006 đã đ ra k ho ch phát ti n kinh t -xã h i 5 năm 2006- ế ạ ế ề ể ộ ộ ị
2010 phát tri n xã h i và môi tr và khu v c, hài ể ộ ườ ng b n v ng, h i nh p qu c t ộ ề ữ ố ế ậ ự
hòa th t c và nâng cao hi u qu vi n tr …T đó đ n nay, n ả ệ ủ ụ ừ ệ ế ợ ướ c ta v n đ t đ ẫ ạ ượ c
ề nhi u thành t u trong thu hút ngu n v n ODA trong b i c nh toàn c u có nhi u ố ả ự ề ầ ố ồ
bi n đ ng. Th hi n qua b ng s li u sau: ể ệ ố ệ ế ả ộ
Năm Gi i ngân T l Cam k tế Ký k tế ả ỷ ệ ký
2006 4.450 2824.58 1785 k t/cam k t ế ế 63.47%
2007 5.430 3795.9 2176 69.91%
2008 5.014,6 4348.5 2253 86.72%
2009 8.063,78 6131.38 4105 76.04%
2010 7.900 4.093 3.500 40,15%
2011 7.300 6.900 3.500 94,5%
2012 6.400 5.900 4.015 92,12%
2013 6.500 7000 4000 107,69%
Bi u đ 1: Cam k t, ký k t, gi i ngân v n ODA c a VN giai đo n 2006-2013 ể ồ ế ế ả ủ ố ạ
Bi u đ 2: S phát tri n c a ngu n v n ODA t 2006- 2013 ể ồ ồ ố ể ủ ự ừ
Gi i ngân Cam k tế Ký k tế ả
-, Tăng g p 1,57 Bi u đ 1: ể ồ ấ -, Tăng 1,6 l n soầ - Tăng 1,4 l n soầ
l n so v i năm ầ ớ v i giai đo n 1993 ớ ạ v i giai đo n 1993 ớ ạ
1993 – 2005. - 2005 – 2005
-, S gi m chênh l ch gi a l ng v n cam k t v i l ự ả ữ ượ ệ ế ớ ượ ố ế ng v n kí k t ố
ng tích c c d n đ ầ ượ c thay đ i theo h ổ ướ ự công tác qu n lí đ ả ượ ắ c kh c
ph c, th t c hành chính gi m d n đ c đ tr . Đ c bi t v i ngh ầ ượ ộ ễ ặ ủ ụ ụ ả ệ ớ ị
38/2013/NĐ-CP góp ph n tăng ODA kí k t lên m c k l c (g n 8 đ nh ị ứ ỉ ụ ế ầ ầ
USD) và có th s không gi m trong năm t i (theo B tr ng Bùi t ỷ ể ẽ ả ớ ộ ưở
Quang Vinh)
-, Tuy nhiên đi u đáng lo ng i là t c đ gi ố ộ ả ề ạ ạ i ngân v n còn ch m ch p. ẫ ậ
Nguyên nhân ch y u là do gi i phóng m t b ng ch m và chi phí ủ ế ả ặ ằ ậ
GPMB tăng 2-3 l n sau Ngh đ nh 9/2009/NĐ-CP ầ ị ị đi u này gây m t ấ ề
trong năm t i thi n c m c a nhà đ u t ủ ệ ả ầ ư ớ v n ODA có tăng cũng ch ố ỉ
tăng ít. - , Xu h ng tăng t năm 2006 đ n năm 2009: Do kh ng ho ng tài Bi u để ồ ướ ừ ủ ế ả
2: chính 2007 – 2009 kinh t VN g p nhi u khó khăn và c n s giúp ế ầ ự ề ặ
đ l n t ỡ ớ ừ ngu n h tr . ỗ ợ ồ
-, Xu h năm 2009 – 2013:+, Do VN đ c công nh n là ướ ng gi m t ả ừ ượ ậ
c có ngu n thu nh p trung bình (2010) nên ph i nh ng ngu n h n ướ ậ ả ồ ườ ồ ỗ
tr cho các n ợ ướ c khác nghèo h n ơ
+, Do Nhà n c quy t đ nh gi m đ u t ướ ế ị ầ ư ả ằ công (gi m b m ti n) nh m ơ ề ả
ki m ch l m phát. ế ạ ề
3. Nh ng lĩnh v c u tiên thu hút và s d ng ODA giai đo n 2006-2013
ử ụ
ự ư
ữ
ạ
•
Nh n xét: ậ
Giao thông v n t i – b u chính vi n thông chi m t tr ng l n nh t: Vì ậ ả ỉ ọ ư ễ ế ấ ớ
khi t p trung phát tri n kinh t nhà n c c n phát tri n giao thông v n t ể ậ ế ướ ầ ậ ả i ể
ắ đ thu n ti n cho vi c di chuy n các ngu n nguyên v t li u, gi m t c ể ậ ệ ệ ệ ể ả ậ ồ
đ i thi u th i gian không c n thi ườ ng, gi m t ả ố ể ầ ờ ế ể ậ ể t đ t p trung phát tri n,
đ c bi ặ ệ t ngành công nghi p n ng. Đ c bi ệ ặ ặ ệ ễ t năm 2014, theo ông Nguy n
Văn Ích - v tr ng v Khoa h c công ngh - B Giao thông v n t i: B ụ ưở ậ ả ụ ệ ộ ọ ộ
chu n b đ u t ị ầ ư ẩ các d án tích h p ITS trên qu c l ợ ố ộ ự ề 3 m i và khu v c mi n ự ớ
•
2.045 t đ ng v n vay ODA Nh t. B c, d ki n đ u t ự ế ầ ư ắ ỷ ồ ậ ố
Năng l ng và công nghi p đ ng th 2: Vì CN năng l ượ ệ ứ ứ ượ ng v n là ẫ
ngành có th m nh lâu dài, đem l i hi u qu KT cao, thúc đ y các ngành ế ạ ạ ệ ẩ ả
KT khác, th tr ng tiêu th r ng l n. Đi n hình, ị ườ ụ ộ ể ớ ầ Nh t cũng là qu c gia đ u ậ ố
tiên đang giúp Vi c công nghi p hóa đ n năm ệ t Nam xây d ng chi n l ự ế ượ ệ ế
2020 v i 6 ngành mũi nh n g m đi n t ọ ồ ệ ử ớ , máy nông nghi p, ch bi n nông ệ ế ế
•
ng và ti t ki m năng l ng. s n, th y s n, đóng tàu, môi tr ả ủ ả ườ ế ệ ượ
Nông nghi p v n c n đ c chú tr ng phát tri n vì n ẫ ầ ượ ệ ể ọ ướ c ta v n còn là ẫ
1 n c nông nghi p, thu nh p th p, dân còn nghèo nên c n đ u t ướ ầ ư ố v n ệ ấ ậ ầ
ODA đ xóa đói gi m nghèo. C th , ngu n v n ODA góp ph n xóa đói ụ ể ể ầ ả ố ồ
gi m nghèo cho ng i dân nông thôn, gi m t đói nghèo c a Vi t Nam ả ườ ả l ỷ ệ ủ ệ
60% vào năm 1993 xu ng còn 10% vào năm 2012; v i ngu n v n ODA t ừ ố ớ ồ ố
vay u đãi, h th ng h t ng nông nghi p nông thôn, h th ng đi n, tr ệ ố ệ ố ạ ầ ư ệ ệ ườ ng
xã đã đ c c i thi n; ODA cũng góp ph n tr giúp tăng h c, tr m y t ạ ọ ế ượ ả ệ ầ ợ
c ườ ng nghiên c u khoa h c và chuy n giao công ngh m i trong nông ể ệ ớ ứ ọ
nghi p.ệ
4, Nh ng bi n pháp thu hút v n ODA
t Nam
ữ
ố
ệ
Vi ở ệ
ng Nguy n Th ng, Vi t Nam đã b c vào hàng ngũ Theo Thứ tr ưở ễ ế Ph ươ ệ ướ
các n ng và ướ c có thu nh p trung bình. Ngu n vi n tr s gi m d n v s l ồ ầ ề ố ượ ợ ẽ ả ệ ậ
m c đ u đãi trong th i gian t i. ứ ộ ư ờ ấ ớ Các kho n v n vay u đãi (IDA) có lãi su t ư ả ố
tr ng ngu n v n tín d ng có lãi su t th p cho các n th p nh t s ít đi và t ấ ẽ ấ ỷ ọ ụ ấ ấ ồ ố ướ c
đang phát tri n (IBRD) s tăng lên (lãi su t IBRD cao h n IDA). Vì th đ thu hút ấ ế ể ể ẽ ơ
đ ượ ệ c ngu n v n ODA, nh t là ODA có tính u đãi cao thì ph i đ a nh ng bi n ả ư ư ữ ấ ồ ố
pháp thi ế t th c, hi u qu . C th nh : ả ụ ể ư ự ệ
1. Đ i m i và đ y m nh công tác quy ho ch. ạ ổ ớ ẩ ạ
- T p trung ch đ o hoàn thành vi c xây d ng quy ho ch t ng th kinh t xã ỉ ạ ự ệ ể ạ ậ ổ ế
xã h i các huy n, quy h i toàn t nh, đi u ch nh b sung quy ho ch t ng th kinh t ộ ề ể ạ ổ ổ ỉ ỉ ế ệ ộ
ạ ho ch t ng th các ngành, các lĩnh v c đ n năm 2020, làm c s cho quy ho ch ự ế ơ ở ể ạ ổ
xây d ng. ự
- Đ u t ngu n l c, đ i m i ph ầ ư ồ ự ổ ớ ươ ạ ng pháp, cách làm quy ho ch, quy ho ch ạ
ph i phù h p v i c ch th tr ng ớ ơ ế ị ườ ả ợ
2. Nâng cao năng l c trong vi c thu hút và s d ng ODA ử ụ ự ệ
T ch c h i th o, h i ngh v i các t ch c tài tr , gi i thi u nhu c u s - ổ ứ ộ ị ớ ả ộ ổ ứ ợ ớ ầ ử ệ
d ng ngu n v n ODA ụ ồ ố
- Làm t t công tác theo dõi, h ng d n, đánh giá vi c th c hi n các d án ố ướ ự ự ệ ệ ẫ
ODA, đ y nhanh ti n đ gi ộ ả ế ẩ i ngân và b o đ m hi u qu các d án đã đ ệ ự ả ả ả ượ ầ c đ u
t ư ể ạ đ t o đi u ki n tăng m c đ u t ệ ứ ầ ư ề ự , hoàn thành th t c đ tri n khai các d án ủ ụ ể ể
do các t ch c song ph ng, đa ph ổ ứ ươ ươ ng tài tr . ợ
- Tăng c ườ ự ng huy đ ng m i ngu n l c trong nhân dân, đ ng th i xây d ng ồ ự ộ ọ ồ ờ
trong và ngoài n c, t c ch v n đ ng thu hút các ngu n v n đ u t ơ ế ậ ầ ư ộ ồ ố ướ ổ ứ ộ ch c h i
th o v n đ ng xúc ti n đ u t trên c s các ti m năng, th m nh s n có ầ ư ế ả ậ ộ ế ạ ơ ở ề ẵ
3. Gi i quy t t t v n đ đ t đai. ả ế ố ấ ề ấ
- Th c hi n t t các quy đ nh c a Lu t Đ t đai và các văn b n Ngh đ nh, ệ ố ự ủ ậ ấ ả ị ị ị
Thông t h ư ướ ng d n v đ t đai. Đ y nhanh vi c quy ho ch s d ng đ t toàn t nh, ệ ử ụ ề ấ ẩ ạ ấ ẫ ỉ
các huy n và các xã nh m ph c v t t h n, k p th i cho phát tri n kinh t ụ ụ ố ơ ệ ể ằ ờ ị ế ộ xã h i
c a các vùng trong t nh và thu hút các d án đ u t ủ . ầ ư ự ỉ
- T p trung ch đ o m nh m , quy t li t công tác đ n bù, gi ế ệ ỉ ạ ẽ ậ ạ ề ả ặ i phóng m t
b ng, xây d ng các khu tái đ nh c và c n coi đây là trách nhi m c a các c p, các ầ ằ ự ư ủ ệ ấ ị
ngành nh m b o đ m kh i công và hoàn thành ch ở ằ ả ả ươ ế ng trình, d án theo đúng ti n ự
đ đã đ ộ ượ c tho thu n v i nhà tài tr . ợ ả ậ ớ
4. Đào t o, b trí, s d ng có hi u qu cán b làm công tác kinh t ệ ử ụ ố ộ ạ ả ế ố đ i
ngo i, xúc ti n đ u t và qu n lý các d án ODA. ế ầ ư ạ ự ả
- Đào t o đ i ngũ cán b làm công tác kinh t đ i ngo i có trình đ chuyên ạ ộ ộ ế ố ạ ộ
môn v kinh t ề ế và qu n lý gi ả ỏ ủ ả i, có trình đ v ngo i ng , tin h c, có đ y đ b n ữ ộ ề ạ ầ ọ
ng trình, d án lĩnh và năng l c đ s n sàng h p tác và làm vi c trong các ch ợ ể ẵ ự ệ ươ ự
ODA.
- Th c hi n chính sách thu hút cán b có trình đ chuyên môn, có k năng làm ự ệ ộ ộ ỹ
công tác kinh t ế ố đ i ngo i, c n có k ho ch tuy n ch n, đào t o ngu n cán b có ể ế ầ ạ ạ ạ ọ ồ ộ
nghi p v kinh t ụ ệ ế ố đ i ngo i, có năng l c, đáp ng các yêu c u chuyên môn v ứ ự ầ ạ ề
qu n lý, đi u hành và b trí phù h p đ th c hi n t t các ch ng trình, d án ể ự ệ ố ề ả ố ợ ươ ự
ODA.
- K t h p đào t o m i, đào t o l ạ ế ợ ạ ạ ớ i, tranh th các ngu n tài tr , h c b ng, ồ ợ ọ ủ ổ
khuy n khích du h c t túc đ tăng nhanh l c l ng chuyên gia khoa h c công ọ ự ế ự ượ ể ọ
ngh , nhà kinh doanh, qu n lý gi i, đ i ngũ công ch c có năng l c. ệ ả ỏ ứ ự ộ
- Coi tr ng công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ạ ọ ng, quy ho ch và b trí s d ng cán b ố ử ụ ạ ộ
nh t là đ i ngũ cán b làm công tác qu n lý. Khuy n khích phát hi n, b i d ồ ưỡ ng ế ệ ả ấ ộ ộ
tài năng tr trong hàng ngũ cán b công ch c qu n lý nhà n ẻ ứ ả ộ ướ c và qu n lý k ả ỹ
thu t. ậ
ế 5. Ki n toàn b máy chính quy n các c p, các ngành, đ y m nh ti n ộ ề ệ ấ ẩ ạ
trình c i cách hành chính, c i thi n môi tr ng đ u t ệ ả ả ườ . ầ ư
- Phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v , quy n h n, trách nhi m và m i quan h ứ ụ ệ ề ệ ạ ố ị ệ
gi a các ngành, đ n v , các c p; gi a t nh và các huy n, thành ph ; gi a huy n và ữ ỉ ữ ữ ệ ệ ấ ơ ố ị
xã đ t đó nâng cao trách nhi m c a các ngành các c p trong x lý công vi c, đ ể ừ ủ ử ệ ệ ấ ể
công vi c đ c gi i quy t nhanh chóng, thu n ti n. ệ ượ ả ế ệ ậ
- Ki n toàn c c u t ơ ấ ổ ệ ch c b máy ộ ứ ở ỗ m i ngành, m i c p, t ng c quan ỗ ấ ừ ơ
trong b máy hành chính sao cho h p lý; sáp nh p, l ng ghép các t ch c c quan ậ ộ ợ ồ ổ ứ ơ
tránh các b ph n trùng l p ch c năng, nhi m v , b nh ng khâu trung gian gây ụ ỏ ứ ữ ệ ắ ậ ộ
phi n hà, làm ch m công vi c. ề ệ ậ
- Các ngành các c p c n t p trung rà soát, s a đ i, b sung các quy đ nh ầ ậ ử ấ ổ ổ ị
không phù h p làm phi n hà đ n ng i dân và doanh nghi p theo h ề ế ợ ườ ệ ướ ả ng đ m b o ả
th t c đ y đ , đ n gi n, gi ủ ụ ầ ủ ơ ả ả i quy t công vi c nhanh chóng. ệ ế
6. Nâng cao năng l c qu n lý đi u hành c a b máy qu n lý nhà n ề ủ ộ ự ả ả ướ c
và th c hi n đ án ệ ề ự
Vi c nâng cao năng l c qu n lý đi u hành và t ch c th c hi n c a các ự ề ệ ả ổ ứ ủ ự ệ
ngành, các c p, các đ n v là khâu có tính ch t quy t đ nh đ n vi c th c hi n t ế ị ệ ố t ự ệ ế ấ ấ ơ ị
vi c thu hút và s d ng v n ODA. Đ cao ch đ trách nhi m c a các c p, các ử ụ ế ộ ủ ệ ệ ề ấ ố
ngành, c a đ i ngũ cán b trong ch đ o đi u hành và th c hi n theo ch c năng ủ ộ ỉ ạ ứ ự ệ ề ộ
nhi m v đ c phân công. C n đánh giá đúng năng l c đ b trí đúng cán b vào ụ ượ ệ ự ể ố ầ ộ
các khâu công vi c, kiên quy t thay th nh ng cán b không đ ph m ch t, kém ủ ữ ế ế ệ ấ ẩ ộ
t các quy đ nh năng l c, không phù h p yêu c u đ i m i đ ng th i th c hi n t ầ ớ ồ ệ ố ự ự ợ ổ ờ ị
c a TW v tiêu chu n hoá cán b trong các lĩnh v c. ủ ự ề ẩ ộ
7. Trang b h th ng công ngh thông tin, t o k t n i v i các nhà tài tr ạ ế ố ớ ị ệ ố ệ ợ
và các B , ngành TW trong vi c tìm ngu n ODA cho t nh. ộ ồ ệ ỉ
- Trong công tác qu n lý d án trên đ a bàn t nh c n thi ự ầ ả ị ỉ ế ệ ố t xây d ng h th ng ự
MIS đ th c hi n vi c trao đ i thông tin 2 chi u gi a các BQL d án và S K ể ự ở ế ự ữ ệ ệ ề ổ
ho ch và Đ u t . ầ ư ạ
- Xây d ng trang Web và đ a các danh m c d án kêu g i v n ODA lên trang ụ ự ọ ố ự ư
Web c a t nh. Ti p xúc và có quan h t t v i các nhà tài tr song ph ng, đa ủ ỉ ệ ố ớ ế ợ ươ
ph ng và các B , ngành Trung ng đ v n đ ng ngu n ODA. ươ ộ ươ ể ậ ộ ồ
8. L p đ c ng s b , đ c ng chi ti t cho các d án ODA c th đ làm ậ ề ươ ơ ộ ề ươ ế ụ ể ể ự
vi c v i các nhà tài tr , các B , ngành TW. ợ ệ ớ ộ
C p nh t các thông tin, s li u c b n c a t nh đ ph c v cho công tác - ố ệ ơ ả ủ ỉ ụ ụ ể ậ ậ
xúc ti n ODA. ế
Hàng năm S KH&ĐT và các S , ngành chuyên môn l p đ c - ề ươ ậ ở ở ơ ộ ng s b ,
ng chi ti t cho m t s d án tài tr t ngu n ODA thích h p và chu n b đ c ề ươ ế ộ ố ự ợ ừ ẩ ồ ợ ị
v n các nhà tài tr t ch c hàng năm. cho H i ngh t ộ ị ư ấ ợ ổ ứ
- ng quan h v i các t ch c song ph ng, đa Đ ng th i c n tăng c ờ ầ ồ ườ ệ ớ ổ ứ ươ
ph ng và ti p xúc, làm vi c v i các B , ngành Trung ng đ ti p nh n thông ươ ế ệ ớ ộ ươ ể ế ậ
tin, đ c h tr , giúp đ kêu g i v n ODA. ượ ỗ ợ ọ ố ỡ
VN càng ngày càng có s ch n l c k càng trong vi c thu hút các d án ụ ự ọ ọ ỹ ệ
ODA, và th hi n m c cam k t không ng ng tăng lên cho m i d án ODA đ u t ỗ ự ể ệ ầ ư ứ ừ ế
i VN.Cùng v i đó, c c u v n và vi n tr qua các th i kì có nhi u thay đ i, t t ạ ơ ấ ố ổ ỷ ệ ề ớ ợ ờ
tr ng v n vay ODA thay đ i theo xu h ng t vi n tr ( không hoàn l l i) ngày ố ổ ọ ướ ỷ ệ ệ ợ ạ
càng gi m. Do VN đã thoát kh i nhóm các n ả ỏ ướ ấ c nghèo có thu nh p th p, ch t ậ ấ
ng cu c s ng c a ng i dân đ l ượ ộ ố ủ ườ ượ ả ủ ộ c c i thi n, vì th nh ng u đãi c a c ng ế ữ ư ệ
cho VN có xu h ng gi m. Đóng góp c a ODA vào tăng tr ng kinh đ ng qu c t ồ ố ế ướ ủ ả ưở
t ế ẳ ngày càng cao. ODA s t o hi u ng lan t a đ n nh ng ngu n v n khác( ch ng ỏ ế ệ ứ ẽ ạ ữ ồ ố
. Tuy nhiên không nên đ cao quá h n nh FDI) t o s phát tri n cho n n kinh t ạ ạ ự ư ể ề ế ề
vai trò c a ngu n v n ODA mà ch nên xem ODA là ngu n v n ph tr cho phát ụ ợ ủ ồ ố ố ồ ỉ
tri n kinh t trên c s huy đ ng n i l c và k t h p hài hòa v i FDI. ể ế ế ợ ộ ự ơ ở ộ ớ
K T LU N
Ậ
Ế
Vi t Nam đang b c vào quá trình h i nh p kinh t qu c t . Trong quá ệ ướ ậ ộ ế ố ế
n c ngoài đóng vai trò r t quan trình y vi c ti p nh n ngu n v n đ u t ậ t ầ ư ừ ướ ệ ế ấ ố ồ ấ
tr ng . M t m t nó giúp chúng ta tích lũy v n cho s nghi p phát tri n kinh t ự ệ ể ặ ộ ọ ố ế ,
m t khác, t o đi u ki n giúp n v i các ệ ề ặ ạ ướ c ta rút ng n kho ng cách v kinh t ả ề ắ ế ớ
c khác trên Th gi , thu hút qu c t n ướ ế ớ i. Trong c c u đ u t ơ ấ ầ ư ố ế ố , ODA là ngu n v n ồ
ữ quan tr ng vì nh ng u th không th ph nh n c a nó. Nh ng đi kèm v i nh ng ể ủ ậ ủ ữ ư ư ế ọ ớ
đi u ki n có l ệ ề ợ ấ i, ODA cũng là ngu n v n mang nhi u r i ro, th m chí t n th t ề ủ ậ ồ ổ ố
c nh n không bi n u n ế ướ ậ ế ử ụ ả t s d ng hi u qu . Vì v y, thu hút v n ODA luôn ph i ệ ậ ả ố
g n li n v i vi c s d ng hi u qu nh t ngu n v n này. ệ ắ ệ ử ụ ề ớ ả ấ ố ồ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Giáo trình đ u t qu c t ầ ư ố ế . – NXB Đ i h c qu c gia Hà N i ộ ạ ọ ố
Ngu n tài li u: ệ http://taybac.vnu.edu.vn/? ồ
language=vi&option=newsdetails&page=1&cid=19&sid=38&id=204/C%E1%BA
%A3i-thi%E1%BB%87n-m%C3%B4i-tr%C6%B0%E1%BB%9Dng-
%C4%91%E1%BA%A7u-t%C6%B0,-thu-h%C3%BAt-c%C3%A1c-d%E1%BB
%B1-%C3%A1n-ODA,-NGO-v%C3%A0o-v%C3%B9ng-T%C3%A2y-B%E1%BA
%AFc.htm
http://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BB%97_tr%E1%BB%A3_ph%C3%A1t_tri
%E1%BB%83n_ch%C3%ADnh_th%E1%BB%A9c
http://baodientu.chinhphu.vn/Kinh-te/Nhin-lai-20-nam-thu-hut-von-
ODA/183067.vgp
http://www.tapchitaichinh.vn/NHIN-LAI-20-NAM-THU-HUT-VON-ODA-VA-
DONH-HUONG-TRONG-THOI-GIAN-TOI/93/event.tctc
http://edoninhthuan.gov.vn/news.aspx?id=431&Newsid=2362&LangID=1