Ộ Ể Ị B VĂN HÓA TH THAO VÀ DU L CH
ƯỜ Ạ Ọ Ồ TR NG Đ I H C VĂN HÓA TP. H CHÍ MINH
Ậ Ể TI U LU N
Ứ
Ạ
Ệ
NGHIÊN C U HI N TR NG TIÊU DÙNG VĂN HÓA
Ở
Ố
Ộ
Ỉ
THÀNH PH BUÔN MA THU T – T NH ĐĂK LĂK
Ọ
Ậ
Ể
TI U LU N MÔN H C
Ế Ọ
KINH T H C VĂN HÓA
1
ộ Buôn Ma Thu t, tháng 9 năm 2015
Ụ Ụ M C L C
Tra ng
Ờ Ở Ầ ...............................................................................................1 L I M Đ U
Ầ Ấ Ề Ặ PH N I. Đ T V N Đ
ớ ệ ề ộ 1. Gi i thi u khái quát n i dung đ tài ..........................................................3
ề ọ 2. Lý do ch n đ tài ........................................................................................4
ế ươ 3. C s l ơ ở ý thuy t và ph ng pháp nghiên c u ứ ............................................6
ơ ở 3.1. C s lý thuy t ế ................................................................................6
ươ 3.2. Ph ng pháp nghiên c u ứ .................................................................6
ớ ạ ộ 4. Gi i h n n i dung nghiên c u ứ ...................................................................6
ị 5. Giá tr nghiên c u ứ .......................................................................................6
ể ấ 6. C u trúc ti u lu n ậ ......................................................................................7
Ầ Ả Ấ Ế Ề PH N II. GI I QUY T V N Đ
ƯƠ CH NG 1. TIÊU DÙNG VĂN HÓA
1. Khái ni mệ ...................................................................................................8
ị ử 2. L ch s phát tri n ể ......................................................................................10
ờ ủ ử ị 2.1. L ch s ra đ i c a tiêu dùng văn hoá ............................................10
ể ủ ự 2.2. S phát tri n c a tiêu dùng văn hoá .............................................10
ặ 3. Đ c đi m ể ..................................................................................................12
ầ ộ 3.1. Tính tinh th n trong n i dung tiêu dùng văn hoá .........................12
ự ầ ậ 3.2. Tính t ng b c trong năng l c tiêu dùng văn hoá .........................13
ạ ờ 3.3. Tính gia h n trong th i gian tiêu dùng văn hoá ...........................13
ẩ ấ 3.4. Tính th m th u trong tiêu dùng văn hoá ......................................13
2
ộ ủ ế 3.5. Tính xúc ti n văn minh xã h i c a tiêu dùng văn hoá .................13
4. Vai trò........................................................................................................14
5. C c u ơ ấ .......................................................................................................14
5.1. Khái ni m ệ ......................................................................................14
ạ ơ ấ 5.2. Phân lo i c c u tiêu dùng văn hoá .............................................14
ứ ộ 6. M c đ tiêu dùng văn hoá ........................................................................14
ứ ộ ữ ệ 6.1. Nh ng quan ni m M c đ tiêu dùng ............................................15
6.2. Khái ni mệ .......................................................................................15
ướ 7. Các xu h ng tiêu dùng văn hoá ..............................................................15
ố ả 7.1. B i c nh ........................................................................................15
ướ 7.2. Các xu h ng tiêu dùng văn hoá .............................................…17
Ề Ơ Ổ NG 2. T NG QUAN V Đ N V HÀNH CHÍNH THÀNH
ƯƠ Ố Ỉ Ị CH Ộ PH BUÔN MA THU T – T NH ĐĂK LĂK
ệ ự ề 1. Đi u ki n t nhiên ...................................................................................18
ệ 1.1. Di n tích .........................................................................................18
ị ị 1.2. V trí đ a lý ......................................................................................18
ế ị ị 1.3. Đ a th đ a hình .............................................................................19
ờ ế 1.4. Th i ti t khí h u ậ ............................................................................19
1.5. Tài nguyên......................................................................................19
ặ ể 2. Đ c đi m xã h i ộ .......................................................................................20
ị ử 2.1. L ch s hình thành ..........................................................................20
ố 2.2. Dân s và c c u ơ ấ ...........................................................................23
ầ 2.3. Thành ph n dân t c ộ .......................................................................23
ữ ặ 2.4. Nh ng nét văn hóa đ c tr ng ư ........................................................24
ể ặ 2.5. Đ c đi m kinh t ế...........................................................................26
ổ ứ 2.6. T ch c hành chính ........................................................................28
Ự Ạ Ở NG 3. TH C TR NG TIÊU DÙNG VĂN HÓA THÀNH
ƯƠ Ố Ộ Ỉ CH PH BUÔN MA THU T, T NH ĐĂK LĂK
3
ệ ạ ả 1. Hi n tr ng tiêu dùng văn hóa và kh năng cung c p: ấ .............................29
ị ườ 2. Th tr ng tiêu dùng: ................................................................................31
ị ườ 3. Phân khúc th tr ng tiêu dùng: ...............................................................32
ầ ư 4. Đ u t văn hóa: ........................................................................................33
ầ ư 4.1. Đ u t ả phi s n xu t: ấ .....................................................................33
ầ ư ả 4.2. Đ u t s n xu t: ấ ............................................................................34
Ữ ƯƠ Ứ Ầ
Ế Ả Ạ Ế
Ố Ộ Ị Ề CH NG 4. NH NG KI N NGH V ĐÁP NG NHU C U TIÊU ÙNG VĂN HÓA VÀ QU N LÝ KINH T VĂN HÓA T I THÀNH PH BUÔN MA THU T
ế ượ 1. Chi n l ể c phát tri n văn hóa ..............................................................35
ể 1.1. Đi m m nh ạ .....................................................................................35
ể 1.2. Đi m y u: ế ......................................................................................36
1.3. C h i: ơ ộ ...........................................................................................37
1.4. Thách th c:ứ ....................................................................................37
ị ườ ự 2. Xây d ng th tr ng văn hóa: ..................................................................38
ể 2.1. Tri n khai tài nguyên văn hóa: ......................................................38
ể ế 2.2. Ki m soát kinh t vĩ mô: ................................................................38
3. Chính sách đ u t ầ ư ....................................................................................39 :
3.1. Nhân l c:ự ........................................................................................39
3.3. Tài chính:........................................................................................40
ờ 3.4. Th i gian: .......................................................................................40
ả ế 4. Qu n lý kinh t văn hóa: ..........................................................................40
ề ế ể 4.1. Đi u ti ụ ộ t ki m soát c c b trong kinh t ế.....................................40
ề ế ể ậ 4.2. Đi u ti ạ t ki m soát có tính qui ph m trong công tác l p pháp ....40
ể ề ế ổ 4.3. Đi u ti
ỗ ợ t ki m soát tính b sung, h tr cho công tác hành chính .......................................................................................................................41
Ầ Ấ Ế Ề PH N III. K T THÚC V N Đ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
4
Ụ Ụ Ả PH L C HÌNH NH
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ả ề ạ ộ Trong xã h i tiêu dùng, t t c các lo i hàng hoá đ u có giá tr s ị ử
ị ớ ự ể ụ d ng và có giá tr văn hoá. C ủ ề ùng v i s hình thành và phát tri n c a n n
ạ ộ ầ ầ ở kinh t ế ị ườ th tr ạ ng, ho t đ ng sáng t o văn hóa d n d n tr ạ thành ho t
ả ấ ẩ ố ượ ư ở ả ộ đ ng s n xu t văn hóa, b i s n ph m văn hóa mu n đ ộ c l u thông r ng
ị ườ ả ượ ả ạ ả rãi trên th tr ng ph i đ c nhân b n hàng lo t, ph i có các cách th c đ ứ ể
ế ầ ổ ậ ế ả ẩ ở ộ ạ ph c p đ n công chúng. S n ph m văn hóa vì th d n tr thành m t lo i
ố ủ ị ự ầ ườ ườ ọ hàng hóa ch u s chi ph i c a nhu c u ng i tiêu dùng (ng i đ c, ng ườ i
ườ ưở ứ ệ ậ ờ xem, ng i th ng th c...). Kinh doanh văn hóa ngh thu t ra đ i trong
ộ ề ậ ự ị ườ ệ m t n n kinh t ế ị ườ th tr ng th t s , do đó vi c có th tr ng văn hóa là
ộ ấ ế ề ệ m t t t y u khách quan và t ộ ấ iêu dùng văn hóa là m t v n đ nóng hi n nay
ệ ả ố ệ ặ ạ ầ mà Vi t Nam đang ph i đ i m t, hi n tr ng nhu c u văn hóa đang có
ự ữ ế ạ ắ ủ nh ng h n ch mang tính “nút th t” trong lĩnh v c tiêu dùng văn hóa c a
ệ Vi t Nam.
ệ ề ả ứ ự ạ ự B n thân th c hi n đ tài “Nghiên c u th c tr ng tiêu dùng văn
ộ ỉ ố ị ngoài để hóa trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t, t nh Đăk Lăk”
5
ủ ầ ọ ượ ầ ỏ ộ hoàn thành h c ph n c a mình còn mong đ c góp m t ph n nh cho
ạ ộ ộ ố ị ỉ ho t đ ng văn hóa trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t – t nh Đăk Lăk
ấ ướ nói riêng và đ t n c nói chung.
ướ ế ỹ ả ơ ế ả Tr ễ c h t, tôi xin chân thành c m n Gi ng viên, Ti n s Nguy n
ế ườ ứ ề ấ ậ ế ầ ạ ạ Ti n M nh, ng ề i Th y đã r t t n tình truy n đ t ki n th c v kinh t ế
ừ ư ả văn hóa nói chung cũng nh tiêu dùng văn hóa nói riêng. T đó b n thân
ậ ượ ạ ộ ự ạ ớ ở ị ươ nh n ra đ c v i th c tr ng ho t đ ng văn hóa đ a ph ng mình cũng
ư ở ộ ố ị ươ ướ ế ạ nh m t s đ a ph ng khác trong n c còn h n ch trong quá trình
ư ự ệ ả ươ ạ ộ ự ề qu n lý cũng nh th c hi n các ch ng trình ho t đ ng v lĩnh v c văn
hóa.
ử ờ ả ơ ế ổ ứ ư ườ Tôi xin chân thành g i l i c m n đ n các t ch c nh : Tr ạ ng Đ i
ố ồ ố ộ ọ h c văn hóa thành ph H Chí Minh; UBND thành ph Buôn Ma Thu t;
ố ộ Phòng Văn hóa thông tin; Trung tâm văn hóa thành ph Buôn Ma Thu t,
ụ ề ệ ạ ố ố ộ Chi c c th ng kê thành ph Buôn Ma Thu t … đã t o đi u ki n cũng nh ư
6
ệ ấ ư ệ ầ ế ự ể ệ ậ cung c p tài li u, t li u, thông tin c n thi t cho tôi th c hi n ti u lu n.
Ầ Ấ Ề Ặ PH N I: Đ T V N Đ
ớ ộ ề ệ 1. Gi i thi u khái quát n i dung đ tài
ị ườ ễ ơ ươ ữ Th tr ng văn hóa là n i di n ra quá trình t ng tác gi a bên cung và
ụ ầ ả ẩ ị ượ ư bên c u, trong đó các s n ph m và d ch v văn hóa đ c l u thông và
ậ ủ ự ệ ề ố th c hi n tuân theo các quy lu t c a kinh t ế ị ườ th tr ấ ng. Các v n đ c t lõi
ư ả ư ế ấ ả ấ ả ấ ề nh "s n xu t cái gì", "s n xu t nh th nào", "s n xu t cho ai" đ u
ượ ị ườ ự ệ ị ườ ồ đ c th c hi n thông qua th tr ng. Th tr ng văn hóa bao g m các
ầ ườ ả ấ ẩ thành ph n chính: ng ả i s n xu t văn hóa s n ph m văn hóa và ng ườ i
ạ ả ạ ộ ư ậ ấ tiêu dùng văn hóa. Nh v y, ho t đ ng sáng t os n xu t văn hóa không
7
ạ ộ ữ ủ ệ ượ ố ề ầ còn là ho t đ ng cá nhân thu n túy c a ngh sĩ n a, mà đ ớ c n i li n v i
ị ườ ộ ộ ả toàn b xã h i qua trung gian th tr ẩ ng. Các s n ph m văn hóa hi n đ ệ ượ c
ể ấ ộ ớ ừ ầ ệ ả s n xu t theo ki u công nghi p v i m t quy trình khép kín t ế đ u vào đ n
ụ ố ượ ạ ả ượ khâu tiêu th . S l ẩ ng, lo i hình s n ph m văn hóa mang hàm l ng k ỹ
ứ ệ ậ ầ thu t và công ngh cao ngày càng tăng lên, đáp ng nhu c u ngày càng đa
ườ ệ ạ ủ ạ d ng c a con ng ộ i trong xã h i hi n đ i.
ự ế ợ ế ớ ể S k t h p kinh t ớ v i văn hóa, văn hóa v i phát tri n đang là yêu
ủ ấ ả ư ứ ệ ố ộ ầ c u b c xúc c a t ậ t c các qu c gia, dân t c hi n nay, đúng nh nh n
ễ ướ ủ ổ ố ự ặ ị đ nh c a F.Mayor T ng giám đ c UNESCO : “H n c nào t đ t cho
ụ ể ế ờ ườ mình m c tiêu phát tri n kinh t mà tách r i môi tr ấ ng văn hóa thì nh t
ả ề ặ ẽ ả ữ ấ ọ ế ẫ ố ị đ nh s x y ra nh ng m t cân đ i nghiêm tr ng c v m t kinh t l n văn
ạ ủ ướ ấ ẽ ị ế ấ ề ề hóa và ti m năng sáng t o c a n c y s b suy y u r t nhi u”.
ế Ư ị ủ ữ ệ ả ị Ngh quy t T. ụ 9 khóa XI c a Đ ng đã xác đ nh nh ng nhi m v ,
ả ủ ế ự ể ằ ườ gi i pháp ch y u nh m "Xây d ng và phát tri n văn hóa, con ng i Vi ệ t
ữ ứ ể ề ầ Nam đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng đ t n ấ ướ Ở ướ c". n c ta đang
ướ ị ườ ộ ự ề ỏ ầ ừ t ng b c hình thành m t th tr ng văn hóa, đòi h i c n có s đi u ti ế t
ủ ả ướ ả ả ị ướ và qu n lý c a Nhà n c, b o đ m đúng đ nh h ng, phát huy vai trò tích
ế ị ườ ứ ượ ầ ự ủ ơ c c c a c ch th tr ng và đáp ng đ ủ c nhu c u c a nhân dân … Vì
ọ ầ ủ ế ầ ớ ầ th , nhu c u và hành vi tiêu dùng văn hóa c a m i t ng l p nhân dân c n
ượ ặ ệ ứ ể ằ ươ ẩ đ c đ c bi t quan tâm, nh m đ cung ng các th ị ng ph m văn hóa k p
ị ế ị ườ ợ ờ ầ ớ th i và phù h p v i th hi u trên th tr ng văn hóa, góp ph n nâng cao
ụ ề ệ ề ả ẩ ồ ờ ệ hi u qu cho tuyên truy n giáo d c, đ ngth i thúc đ y n n công nghi p
ể ế ủ ươ ả ướ văn hóa cho phát tri n kinh t ị c a đ a ph ng nói riêng và c n c nói
chung.
8
ọ ề 2. Lý do ch n đ tài
ị ủ ả ủ ẩ ể ệ Theo đánh giá c a UNESCO, giá tr c a s n ph m văn hóa th hi n
ươ ệ ạ ầ ấ ầ ả ị trong th ng m i toàn c u hi n đã g p ba l n giá tr cách đây kho ng 20
ệ ả ủ ạ ỹ năm. Năm 1997, doanh thu c a kinh đô đi n nh Hôliút (M ) đã đ t 30
ỷ Ở ồ ậ ố ố t USD. H ng Công (Trung Qu c), 85% thu nh p qu c dân thu đ ượ ừ c t
ụ ả ồ ề ả ở ị ngu n d ch v gi i trí, truy n hình và qu ng cáo. Năm 2007, Canađa,
ệ ỷ công nghi p văn hóa đã đóng góp 46 t USD vào GDP và thu hút 600 nghìn
lao đ ng.ộ
ị ầ ứ ấ ộ Ở ướ n c ta, thông qua H i ngh l n th 9 Ban Ch p hành Trung ươ ng
ề ệ ớ ề ự ế ả ị Đ ng khóa XI, v vi c ban hành ngh quy t m i v xây d ng và phát
ể ườ ệ ứ ể ề tri n văn hóa, con ng i Vi ữ ầ tNam đáp ng yêu c u phát tri n b n v ng
ị ố ự ệ ấ ậ ộ ơ ị ấ ướ đ t n c. H i ngh th ng nh t nh n đ nh, sau h n 15 năm th c hi n Ngh ị
ế ươ ề ư ậ quy t Trung ng 5 (khóa VIII) v văn hóa, t duy lý lu n văn hóa đã có
ướ ừ ể ể ế ướ ượ ự b c phát tri n; th ch văn hóa t ng b c đ ệ c xây d ng, hoàn thi n;
ượ ị ờ ố đ i s ng văn hóa ngày càng đ ề c phong phú. Các giá tr văn hóa truy n
ủ ố ộ ượ ế ừ ự ề ẩ th ng c a dân t c đ c k th a và phát huy; nhi u chu n m c văn hóa,
ớ ượ ệ ả ẩ ậ ọ ứ ạ đ o đ c m i đ c hình thành. S n ph m văn h c ngh thu t ngày càng
ề ạ ạ ệ ả ế đa d ng; nhi u phong trào văn hóa đem l i hi u qu thi ự t th c... V ề
ươ ướ ụ ệ ờ ớ ươ ỉ ph ng h ng, nhi m v trong th i gian t i, Trung ả ế ng ch rõ ph i ti p
ế ừ ủ ự ể ể ề ả ổ ụ t c k th a, b sung và phát tri n quan đi m c a Đ ng v xây d ng và
ể ượ ế ươ phát tri n văn hóa đã đ ị c nêu trong Ngh quy t Trung ng 5 (khóaVIII),
ề ả ủ ấ ạ ầ ờ ộ ụ ồ đ ng th i nh n m nh văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i, là m c
ộ ự ự ể ề ộ ồ ọ ữ tiêu, đ ng l c và ngu n n i l c sinh quan tr ng cho phát tri n b n v ng
ả ượ ặ ớ ế ấ ướ đ t n c; văn hóa ph i đ c đ t ngang hàng v i kinh t ộ ị , chính tr , xã h i;
ưở ế ự ể ệ ế ả ớ tăng tr ng kinh t ph i đi đôi v i phát tri n văn hóa, th c hi n ti n b ộ
9
ộ ằ và công b ng xã h i.
ờ ố ự ễ ế ờ ố ộ ị Th c ti n đ i s ng kinh t , chính tr , xã h i và đ i s ng văn hóa ở
ướ ự ỳ ứ ạ ữ ễ ầ n c ta nh ng năm g n đây đang di n ra c c k phong phú, ph c t p, có
ự ể ề ệ ặ ấ ả ớ ộ ự ẫ nhi u d u hi u và đ c đi m hoàn toàn m i. S tác đ ng c tích c c l n
ự ủ ơ ế ị ườ ố ớ ờ ố ạ tiêu c c c a c ch th tr ng ngày càng m nh và sâu đ i v i đ i s ng xã
ườ ị ự ự ộ ờ ố ộ h i và đ i s ng con ng ế i, trong đó văn hóa ch u s tác đ ng tr c ti p
ứ ạ ướ ộ hàng ngày, tinh vi và ph c t p. Tr ả c tình hình đó toàn b công tác qu n
ủ ướ ố ớ ấ ả ự ặ ệ ả lý c a nhà n c đ i v i t t c các lĩnh v c, đ c bi ự t là lĩnh v c qu n lý
ớ ả ề ộ ự ề ầ ổ ổ ổ ỉ văn hóa, c n có s thay đ i, b sung, đi u ch nh đ i m i c v n i dung
ế ớ ủ ứ ớ ệ ẫ l n hình th c. Hòa v i tình hình chung c a toàn th gi i, hi n nay m t s ộ ố
ướ ự ể ộ ế n c phát tri n xem lĩnh v c văn hóa là m t ngành kinh t văn hóa và sáng
ậ ậ ề ả ụ ừ ừ ầ ộ ạ t o. Th t v y, văn hóa v a là n n t ng tinh th n v a là m c tiêu, là đ ng
ự ể ế ả ộ ộ ự l c cho s phát tri n kinh t xã h i, và b n thân văn hóa là m t ngành
ể ệ ầ ế ủ ấ ướ công nghi p góp ph n cho phát tri n kinh t c a đ t n ự c. Và lĩnh v c
ứ ề ấ ọ ế tiêu dùng văn hóa là v n đ quan tr ng trong nghiên c u kinh t văn hóa
ạ ộ ụ ứ ả ạ ệ và ng d ng vào ho t đ ng qu n lý văn hóa, đem l ả i hi u qu cho xây
ườ ệ ướ ầ ẩ ể ự d ng và phát tri n văn hóa, con ng i Vi t Nam, tr ạ c yêu c u đ y m nh
ố ế ệ ệ ậ ộ ự ạ ớ ạ công nghi p hóa, hi n đ i hóa và h i nh p qu c t . V i th c tr ng tiêu
ư ượ ộ ố ị dùng văn hóa trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t ch a đ c khai thác
ị ườ ồ ộ ể ị ướ đ ng b , nên th tr ng văn hóa trên đ a bàn phát tri n theo xu h ng t ự
ự ị ườ ụ ấ c p, t ị túc, tiêu dùng văn hóa d ch v , phân vùng th tr ả ữ ng… Nh ng s n
ủ ề ầ ả ỉ ph m văn hóa c a nhà Qu n lý văn hóa ch mang tính tuyên truy n là
ị ế ủ ư ỏ ư ứ ầ chính, nên ch a cung ng cũng nh th a mãn nhu c u th hi u c a ng ườ i
ụ ụ ư ạ ệ ẩ ả ằ ơ ỉ tiêu dùng, s n ph m văn hóa đ n đi u ch nh m ph c v , ch a t o đ ượ c
10
ữ ệ ả ẩ ả ế ạ nh ng s n ph m đ t hi u qu kinh t .
ữ ừ ề ả ọ ứ T nh ng lý do nêu trên, b n thân ch n đ tài ự “Nghiên c u th c
ộ ỉ ố ạ ị tr ng tiêu dùng văn hóa trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t, t nh
ể ể ế ế ọ h c văn hóa”. Do đ ề ậ Đăk Lăk” đ làm ti u lu n h t môn, môn “Kinh t
ệ ộ ớ ả ự tài “Tiêu dùng văn hóa” là m t lĩnh v c hoàn toàn m i, tài li u tham kh o
ự ư ề ế ệ ả ạ ề còn h n ch và b n thân ch a có nhi u kinh nghi m v lĩnh v c này, nên
ữ ự ế ệ ệ ể ậ ắ ỏ ắ ẽ vi c th c hi n ti u lu n ch c ch n s không tránh kh i nh ng thi u sót.
ấ ượ ỉ ẫ ầ ỡ R t mong đ c quí th y cô giúp đ , ch d n và góp ý thêm.
ế ươ ứ 3. C s l ơ ở ý thuy t và ph ng pháp nghiên c u
ơ ở ế 3.1. C s lý thuy t
ể ự ự ứ ệ ề ả ườ ố Đ th c hi n nghiên c u đ tài, b n thân d a trên đ ng l i, ch ủ
ươ ủ ủ ể ả ướ ữ ớ tr ng, quan đi m c a Đ ng, chính sách c a nhà n c cùng v i nh ng tài
ệ ượ ư ọ ơ li u đã đ c h c cũng nh các t ư ệ ừ li u t các c quan ban ngành ở ị đ a
ươ ế ợ ử ụ ơ ở ươ ứ ph ng, làm c s và k t h p s d ng các ph ng pháp nghiên c u
ươ ứ 3.2. Ph ng pháp nghiên c u
ề ậ ươ ọ ử ụ Lu n văn s d ng nhi u ph ứ ng pháp nghiên c u khoa h c khác
ứ ể ươ ộ nhau đ làm rõ các n i dung nghiên c u. Ph ng pháp phân tích đ ượ ử c s
ố ể ậ ươ ố ượ ử ụ ể ụ d ng xuyên su t ti u lu n, ph ng pháp th ng kê đ c s d ng đ cung
ầ ế ế ể ậ ộ ươ ố ệ ấ c p các s li u c n thi t liên quan đ n n i dung ti u lu n, ph ng pháp
ự ế ể ạ ố ở so sánh, đ i chi u đ làm rõ th c tr ng tiêu dùng văn hóa thành ph ố
ộ ươ ế ợ ứ ự ậ ớ Buôn Ma Thu t, ph ễ ng pháp k t h p nghiên c u lý lu n v i th c ti n
ượ ử ụ ự ế ệ ậ cũng đ c s d ng trong ti n trình th c hi n lu n văn.
ớ ạ ộ ứ 4. Gi i h n n i dung nghiên c u
ứ ự ể ậ ạ ị Ti u lu n này đi nghiên c u th c tr ng tiêu dùng văn hóa trên đ a bàn
11
ự ạ ố ộ ỉ thành ph Buôn Ma Thu t – t nh Đăk Lăk. Th c tr ng tiêu dùng văn hóa
ứ ạ ả ỉ ấ r t đa d ng và phong phú, b n thân ch nghiên c u tiêu dùng văn hóa theo
ư ộ ố ị phân vùng dân c trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t).
ứ ị 5. Giá tr nghiên c u
ề ấ ự ứ ề ắ ắ ằ ạ Nghiên c u v v n đ tiêu dùng văn hóa, nh m n m b t th c tr ng
ở ừ ố ỉ tiêu dùng văn hóa ộ thành ph Buôn Ma Thu t – t nh Đăk Lăk. T đó, đ ề
ộ ố ả ấ ấ ượ ằ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ạ ộ ng trong các ho t đ ng
ờ ư ứ ụ ồ ị ả ị cung ng d ch v văn hóa trên đ a bàn, đ ng th i đ a ra các gi i pháp xây
ị ườ ự ề ề ể ầ ự d ng th tr ng v lĩnh v c văn hóa, góp ph n phát tri n n n linh t ế ủ c a
ươ ư ể ị đ a ph ng nói riêng cũng nh phát tri n kinh t ế ấ ướ đ t n c nói chung.
ể ấ ậ 6. C u trúc ti u lu n
ặ ấ ụ ụ ế ề ề ầ ả ầ ấ Ngoài ph n đ t v n đ và k t thúc v n đ , ph n ph l c, hình nh,
ệ ầ ả ả ế ấ ề ể ậ ượ tài li u tham kh o, ph n gi i quy t v n đ ti u lu n đ c chia làm 4
ươ ch ng:
ươ Ch ng 1: Tiêu dùng văn hóa
ươ ề ơ ổ ố ị Ch ng 2: T ng quang v đ n v hành chính thành ph Buôn Ma
ộ ỉ Thu t – t nh Đăk Lăk
ươ ự ạ ở ố Ch ng 3: Th c tr ng tiêu dùng văn hóa ộ thành ph Buôn Ma Thu t
ỉ – t nh Đăk Lăk
ươ ị ề ứ ữ ế ầ Ch ng 4: Nh ng ki n ngh v đáp ng yêu c u têu dùng văn hóa
12
ộ ố ỉ thành ph Buôn Ma Thu t – t nh Đăk Lăk
Ả Ầ Ấ Ế Ề PH N II: GI I QUY T V N Đ
ƯƠ CH NG 1
TIÊU DÙNG VĂN HÓA
1. Khái ni mệ
ỉ ộ ệ ạ ộ ở Tiêu dùng văn hóa là m t khái ni m ch m t lo i tiêu dùng mà đó,
ặ ị ụ ệ ả ẩ ặ thông qua vi c dùng các s n ph m văn hoá ho c ho c d ch v văn hoá mà
ầ ủ ầ ạ ộ ả nhu c u tinh th n c a con ng ườ ượ i đ ứ c tho mãn, đáp ng. Ho t đ ng tiêu
ể ệ ộ ố ự ư ị ể ụ dùng văn hoá th hi n trong m t s lĩnh v c chính nh : du l ch, th d c
ể ệ ậ ả ụ ề ế th thao, văn hoá, ngh thu t gi i trí, giáo d c,..Trong n n kinh t tri
ứ ủ ộ ượ ệ th c, n i hàm c a khái ni m tiêu dùng văn hoá còn đ c mang thêm
ổ ế ư ư ữ ư ặ ớ ọ nh ng nét đ c tr ng m i nh : tính trào l u, ph bi n, tính khoa h c k ỹ
ệ ạ ậ ầ thu t công ngh cao, tính đ i chúng hoá, tính toàn c u hoá…
ấ ộ ộ ộ ệ Tiêu dùng văn hoá là m t khái ni m có n i dung r t r ng. Tiêu dùng
ế ề ầ ả ấ ẩ ỉ ậ văn hoá không ch nói đ n v n đ tiêu dùng s n ph m tinh th n, lý lu n
ủ ề ấ ả ẩ tiêu dùng và các v n đ khác c a tiêu dùng s n ph m văn hoá mà còn bao
ụ ươ ệ ươ ứ ồ g m công c ph ng ti n tiêu dùng văn hoá và ph ng th c tiêu dùng văn
ự ư ụ ẩ ế ả hoá. Ví d trong tiêu dùng tr c ti p s n ph m văn hoá nh : tiêu dùng các
ươ ệ ử ề ề ả ầ ơ ch ng trình truy n hình, phim nh, ph n m m trò ch i đi n t , sách
13
ạ ả ạ ẩ ươ ụ ụ ệ ồ báo, t p chí và cũng bao g m các lo i s n ph m ph ng ti n ph c v tiêu
ư ẩ ả ầ ả ầ dùng s n ph m văn hoá liên quan c n có nh : TV, máy nh, đ u đĩa, máy
ạ ệ ố ơ ở ế ư ệ ế tính… và hàng lo t h th ng c s thi ư t ch văn hoá nh : th vi n, nhà
ư ế ể ạ tri n lãm tr ng bày, nhà hát, r p chi u phim …
ạ ả ỉ ề ẩ ộ ệ Tiêu dùng văn hóa là m t khái ni m ch v các lo i s n ph m văn
ụ ầ ầ ị ượ ườ hoá tinh th n và d ch v văn hóa tinh th n đ c ng i tiêu dùng đánh giá
ượ ở ữ ượ ưở ượ ử ụ cao, đ c s h u, đ c tiêu dùng, th ứ ng th c và đ c s d ng. Tiêu
ụ ậ ỗ ự ự ề ề ấ ấ dùng văn hóa d a vào v n đ tiêu th v t ch t làm ch d a và ti n đ . S ề ự
ưở ề ầ ộ tăng tr ng v nhu c u tiêu dùng văn hoá trong xã h i luôn luôn ph ụ
ể ủ ự ượ ộ ộ ậ ả ấ thu c vào trình đ phát tri n c a l c l ng s n xu t. Do v y mà m c đ ứ ộ
ể ượ ự ế ả ơ tiêu dùng văn hóa có th đ ứ ổ ậ ơ c tr c ti p h n, n i b t h n ph n ánh m c
ệ ậ ấ ầ ộ ạ ộ ủ ề đ c a n n văn minh v t ch t và văn minh tinh th n trong xã h i hi n đ i.
ệ ả ỉ Trong khái ni m “tiêu dùng văn hoá” này không ph i ch nói đ n s ế ự
ụ ả ẩ ườ ế ặ tiêu th s n ph m văn hoá theo nghĩa thông th ộ ỉ ng ho c ch nói đ n m t
ụ ượ ồ ậ ể ị ạ d ng tiêu th nào đó đ c bi u th qua đ v t văn hoá. Và văn hoá không
ề ặ ữ ữ ề ấ ả ỉ ch là nh ng v n đ đ t ra trong văn b n hay trong nh ng đ tài nghiên
ừ ạ ộ ứ c u mà là m t quá trình hình thành và sáng t o không ng ng. Theo lý
ự ủ ộ ọ ủ ế ể ộ thuy t kinh đi n c a các nhà xã h i h c thì trình đ , năng l c c a con
ườ ệ ấ ề ấ ặ ố ng ẽ ớ i trong v n đ tiêu dùng văn hoá có m i quan h r t ch t ch v i
ể ệ ộ ố ư ể nhau và th hi n trong m t s nét trong quan đi m này nh : tiêu dùng văn
ị ự ả ệ ể ộ ưở hoá là bi u hi n hành vi xã h i, luôn luôn ch u s nh h ở ố ả ng b i b i c nh
ộ ộ ườ ố ượ ự ừ ệ xã h i và quan h xã h i, con ng ễ i trong th c ti n v a là đ i t ng tiêu
ủ ể ừ ạ dùng văn hoá v a là ch th sáng t o văn hoá. Trong quá trình tiêu dùng
ườ ế ở ạ văn hoá, con ng i ti n hành tiêu dùng văn hoá d ng cá th c th ch ể ụ ể ứ
ấ ừ ượ ể ơ ả ệ ượ ở không ph i là cá th đ n nh t tr u t ng. S dĩ có hi n t ng này là do
14
ỗ ườ ữ ề ả ộ m i con ng i có nh ng n n t ng, trình đ văn hoá khác nhau, kinh
1 đã
ự ể ệ ế ư nghi m tiêu dùng và năng l c hi u bi t khác nhau. Nh Max Weber
ọ ườ ề ấ ấ ả ọ ề ừ t ng nói: "M i ng ể i đ u có th nhìn th y t t c m i đi u trong trái tim
ệ ở ự ế ủ c a mình. " B i vì tiêu dùng văn hóa tuy t nhiên không có nghĩa là s k t
ự ắ ầ ự ừ ạ ớ ỉ thúc quá trình sáng t o văn hoá mà th c ra m i ch là s b t đ u. T góc
ể ể ả ả ẩ ượ ạ ộ ộ đ này có th hi u, văn hóa không ph i là s n ph m đ c t o ra m t cách
ừ ầ ạ ượ ườ ả hoàn h o ngay t ầ l n sáng t o đ u tiên, sau đó đ c con ng i “tiêu
ạ ủ ộ ạ ườ dùng”. Văn hoá là m t d ng sáng t o c a con ng ạ i trong quá trình ho t
ộ ạ ạ ộ ự ự ễ ễ ộ đ ng th c ti n. Và tiêu dùng cũng là m t d ng ho t đ ng trong th c ti n
ạ ộ ủ ườ đó cho nên ho t đ ng tiêu dùng văn hoá c a con ng ạ i cũng chính là ho t
ạ ộ đ ng sáng t o văn hoá.
ử ể ị 2. L ch s phát tri n
ờ ủ ử ị 2.1. L ch s ra đ i c a tiêu dùng văn hoá
ử ủ ể ượ ị ụ L ch s c a tiêu th văn hóa có th đ ố ắ ầ c xem là b t đ u vào cu i
ữ ữ ở ươ ờ ầ nh ng năm 1950 và đ u nh ng năm 1960 ph ng Tây. Trong th i gian
ệ ượ ệ ấ ạ ườ ỹ ắ ầ này, châu Âu và M b t đ u xu t hi n hi n t ng đ i chúng ng i lao
ủ ự ế ỉ ộ đ ng đ giàu có, có năng l c ti n hành tiêu dùng và không ch quan tâm
ữ ề ầ ướ ọ ủ ạ ế đ n “nhu c u” mà còn là nh ng ni m “ c v ng” TV, t ơ l nh, xe h i,
ỳ ữ ầ ặ ở ụ máy hút b i, k ngh ỉ ở ướ n c ngoài, đã d n tr thành nh ng m t hàng tiêu
ườ ườ ạ ộ dùng thông th ng. Ngoài ra, ng ạ i lao đ ng đ i chúng trong giai đo n
ắ ầ ử ụ ự ể ệ ế ố này b t đ u s d ng mô hình tiêu dùng văn hóa trong s bi u hi n k t n i
ủ ệ ắ ọ ờ ớ ả v i b n s c văn hoá c a h . Chính trong th i gian này, khái ni m "tiêu
ắ ầ ở ộ ấ dùng văn hóa" b t đ u tr ạ ộ ề ớ ặ thành m t v n đ m i đ t ra cho ho t đ ng
ứ ề ậ ả nghiên c u và th o lu n v văn hóa.
ượ
ứ
ị
ữ
ậ
ườ
ọ
chính tr và xã h i h c Đ c, ông đ
ộ c công nh n là m t trong nh ng ng
i quan tr ng
ộ ọ ệ
ộ ọ
ề
ấ
ạ
1 Nhà Kinh t ế ậ nh t, sáng l p n n xã h i h c hi n đ i và hành chính công.
15
ể ủ ự 2.2. S phát tri n c a tiêu dùng văn hoá
ị ườ ự ể ệ ể ậ Công nghi p phát tri n, t p trung vào s phát tri n th tr ng. Th ị
ườ ể ậ ị ườ ự ể ầ tr ng phát tri n t p trung vào s phát tri n theo nhu c u trên th tr ng.
ầ ả ẩ ứ ộ ấ ớ ờ ạ Nhu c u s n ph m văn hóa trong th i đ i tiêu dùng có m c đ r t l n là
ể ượ ầ ầ ả ệ ẩ ươ nhu c u mang tính bi u t ng, tín hi u, nhu c u s n ph m th ệ ng hi u.
ế ỷ ủ ế ỷ ữ ươ ổ ế ế ệ ầ Th k 21 là th k c a nh ng th ả ng hi u n i ti ng. H u h t các s n
ượ ằ ấ ệ ẩ ph m đ ữ c đánh d u b ng nh ng nét cá tính riêng bi ị ủ t và giá tr c a
ươ ổ ế ị ậ ệ ấ ầ ở ị th ng hi u, giá tr v t ch t và giá tr tinh th n cùng ph bi n đã tr thành
ổ ế ạ ớ ự ổ ế s ph bi n tiêu dùng, ph bi n nét sinh ho t m i. Đó chính là hi n t ệ ượ ng
văn hoá trong tiêu dùng.
ề ạ ả ộ ồ ệ ộ Nhân lo i có nhi u xã h i, bao g m c xã h i Vi ấ t Nam, l y thái đ ộ
ạ ể ạ ố tiêu dùng l i xem xét, đa s có th phân thành 3 giai đo n:
ạ ừ ả ế ệ T các kho n ti ặ ể ắ ầ t ki m nghiêm ng t đ b t đ u Giai đo n 1:
ờ ỳ ờ ỳ ầ ườ ề ế ấ ậ ố . Th i k đ u, con ng ề i thi u th n v t ch t, nhi u n n th i k tiêu dùng
ế ẽ ế ộ ớ kinh t ư ộ ự ặ xã h i đã s m khuy n khích s ch t ch trong tiêu dùng nh m t
ấ ẹ ự ư ẩ ồ ườ ả nét ph m ch t đ p. Coi nh vì s sinh t n ng i tiêu dùng ph i tiêu dùng,
ư ề ề ế ạ nh ng không khuy n khích vì ni m vui, ni m h nh phúc mà tiêu dùng.
ộ ố ườ ố ộ ẫ ị ả ưở ở M t s môi tr ng xã t xã h i v n còn b nh h ộ ố ọ ng b i m t s h c
ạ ừ ữ ệ ể ế ế ố ả ữ thuy t tôn giáo mà đã có nh ng bi u hi n lo i tr nh ng y u t gi i trí
ạ ậ ả trong ho t tiêu dùng. Và th m chí còn coi tính gi i trí trong tiêu dùng nh ư
ụ ể ệ ạ ạ ộ ả ứ m t bi u hi n vi ph m đ o đ c. Ví d , Max Weber đã mô t ạ thì đ o Tin
ố ả ự ạ ấ ậ ả ố ế lành trong giai đo n này còn ph n đ i c s ham mu n v t ch t. cho đ n
ầ ủ ắ ầ ế ỷ ữ ộ ỹ ướ nh ng năm đ u c a th k XX, xã h i M và Tây Âu b t đ u b c vào
ờ ỳ ạ ứ ệ ậ ớ ọ ườ th i k đ i công nghi p, v i m c thu nh p m i ng ả ể ố i có th s ng tho i
ứ ề ắ ầ ừ ự ậ ơ ổ ữ mái h n, nh n th c v tiêu dùng cũng b t đ u có s thay đ i. T nh ng
16
ắ ầ ờ ỳ ạ ổ ự s thay đ i đó mà th i k tiêu dùng đ i chúng đã b t đ u.
ạ ừ ự ơ ệ ậ ấ T s tiêu dùng đ n đi u (tiêu dùng v t ch t thông Giai đo n 2:
ườ ề ệ ế ờ ỳ ầ ố th ng) đ n vi c tiêu dùng ni m vui. ề Th i k đ u, đa s tiêu dùng đ u
ỏ ự ơ ự ơ ư ệ ệ ệ ch a thóat kh i s đ n đi u. S đ n đi u trong tiêu dùng chính là vi c
ườ ộ ả ủ ụ ữ ế ẩ ỉ ng i tiêu dùng ch quan tâm đ n tính h u d ng c a m t s n ph m nào
ứ ả ẩ ạ ả ẩ ấ ơ đó, d ng th c s n ph m có tính đ n nh t, trong tiêu dùng s n ph m. Sau
ế ộ ướ ữ ể ộ ỉ này, kinh t phát tri n lên m t b c n a, xã h i không còn ch quan tâm ở
ỳ ọ ạ ượ ữ ụ ả ẩ nh ng s n ph m gia d ng mà còn ngày càng k v ng đ t đ ữ c nh ng s ự
ề ầ ả ầ ả ẩ ậ tho mãn v nhu c u tinh th n trong tiêu dùng s n ph m. Chính vì v y,
ế ớ ả ẩ ả ả ơ th gi i s n ph m sau này có tính tình c m, nhân tính, c m xúc h n.
ạ ừ ữ ề ế T nh ng ni m vui trong tiêu dùng đ n tiêu dùng Giai đo n 3:
ế ề ả ẩ ỉ ẫ văn hóa. N u ch nhìn vào “nhân tính”, “ni m vui” trong s n ph m thì v n
ủ ể ả ư ề ự ề ộ ỉ ch a đ đ gi i thích v s gia tăng v góc đ văn hoá trong ch nh th ể
ế ờ ố ủ ọ ườ kinh t . Vai trò quan tr ng c a văn hoá trong đ i s ng con ng i không
ủ ả ể ệ ệ ầ ẩ ỉ ố ch là nhu c u th hi n trong cái v n có c a s n ph m công nghi p, gia
ổ ự ữ ệ ề ơ ọ tăng công năng ni m vui mà quan tr ng h n n a là vi c theo đu i s hoàn
ạ ộ ệ ườ ề ấ thi n cá nhân thông qua ho t đ ng tiêu dùng. Con ng ứ i có r t nhi u th ,
ườ ừ ữ ứ ớ ỉ và con ng i không ch có và v a ý v i nh ng th mà mình có mà con
ườ ế ớ ậ ấ ể ể ệ ố ng i còn mu n thông qua th gi i v t ch t đ th hi n “phong cách
ủ ấ ố ủ ố s ng” c a chính mình. Và phía sau c a “phong cách s ng” y càng b c l ộ ộ
ủ ả ọ ộ ơ ườ ị rõ ra tính quan tr ng c a “giá tr ”. Nói m t cách đ n gi n, con ng i trong
ộ ươ ừ ạ ự ụ ậ xã h i đ ng đ i đang không ng ng t ử ụ do gia tăng v n d ng, s d ng
ệ ệ ệ ả ờ ộ ỉ th i gian m t cách hi u qu , nên vi c tiêu dùng không ch là vi c tiêu
ậ ấ ườ ạ ộ ự ấ dùng v t ch t. Con ng ề i tham d vào r t nhi u ho t đ ng. Trong quá
ự ấ ườ ậ ấ trình tham d y, con ng ầ i “tiêu dùng v t ch t” và “tiêu dùng tinh th n”
17
ự ệ ậ ấ ồ ờ và đ ng th i cũng đã th c hi n “tiêu dùng v t ch t”. Trong quá trình tham
ả ắ ị ẩ ự d này, b n s c văn hoá, giá tr văn hoá là nguyên nhân chính thúc đ y
ườ ự ườ ề ườ ọ m i ng i tham d . Trong quá trình này, con ng i đ u th ng có tính
ụ ộ ụ ộ ư ể ậ ộ ơ ư th đ ng, th đ ng v n đ ng. Nh ng đúng h n có th nói là “t duy văn
ị ươ ươ ữ ớ ố ượ ọ ự hoá”, “ch n l a giá tr ” t ng đ ng v i nh ng mong mu n đ c th ể
ủ ệ ỗ ườ ể ế ớ hi n cá nhân c a m i ng i. Đ n lúc này, chúng ta m i có th công b ố
ờ ạ ờ ạ ệ ế ắ ằ r ng: Th i đ i công nghi p văn hoá đã đ n, th i đ i tiêu dùng văn hoá b t
đ u. ầ
ể ặ 3. Đ c đi m
ầ ộ 3.1. Tính tinh th n trong n i dung tiêu dùng văn hoá
ườ ưở ứ Tiêu dùng là quá trình con ng i dùng, th ụ ộ ng th c, tiêu th m t
ạ ị ụ ẩ ả ằ ả ậ ầ ấ lo i d ch v hay s n ph m v t ch t nào đó nh m tho mãn nhu c u,
ườ ữ ể ề thông th ng, cá th tiêu dùng đ u có tính h u hình. Tiêu dùng văn hoá là
ạ ộ ụ ẩ ẩ ả ỉ ị ả ch ho t đ ng tiêu dùng d ch v và s n ph m văn hoá. S n ph m văn hoá
ỉ ả ự ẩ ả ẩ ố ị là ch s n ph m có s gia c thêm giá tr văn hoá trong s n ph m. Tiêu
ư ề ặ ầ ả dùng văn hoá m c dù là tiêu dùng tinh th n nh ng đ u ph i thông qua hình
ứ ự ứ ậ ư ấ ữ ể ả ư th c v t ch t mang ý nghĩa ch a đ ng, l u gi , chuy n t i nh Báo chí,
ư ề ề ộ Internet, Truy n hình…nh ng n i dung tiêu dùng thì đ u là vô hình. Thông
ươ ệ ấ ữ qua nh ng ph ậ ng ti n có tính v t ch t này, con ng ườ ạ ượ i đ t đ ụ c m c
ề ộ ầ đích v n i dung mang tính tinh th n.
ự ậ ầ 3.2. Tính t ng b c trong năng l c tiêu dùng văn hoá
ự ậ ầ ồ ỉ ấ Tính t ng b c trong năng l c tiêu dùng là ch tính không đ ng nh t
ộ ủ ể ườ ự ự trong năng l c, trình đ c a các cá th ng i tiêu dùng. Năng l c tiêu dùng
ự ự ề ề ấ ộ ậ v t ch t và năng l c tiêu dùng văn hoá đ u thu c v năng l c tiêu dùng
ữ ự ư ể ạ ệ ớ nh ng hai lo i năng l c này có nh ng đi m khác bi t v i nhau.
18
ử ụ ự ấ ậ - Năng l c tiêu dùng v t ch t: Khai thác và s d ng công năng…
ự ể ậ ả ả - Năng l c tiêu dùng văn hoá: Hi u, C m nh n, Gi i thích, phân
tích…
ạ ờ 3.3. Tính gia h n trong th i gian tiêu dùng văn hoá
ạ ộ ệ ệ ấ ị ủ Trong ho t đ ng tiêu dùng, vi c xác đ nh hi u xu t tiêu dùng c a
ậ ấ ố ố tiêu dùng v t ch t và tiêu dùng văn hoá hoàn toàn không gi ng nhau. Đ i
ệ ậ ấ ờ ấ ớ v i tiêu dùng v t ch t, th i gian tiêu dùng ngày càng ít đi còn hi u xu t
ố ớ tiêu dùng ngày càng cao. Đ i v i tiêu dùng văn hoá có tính ng ượ ạ c l ờ i, th i
ệ ạ ấ ờ gian tiêu dùng càng dài thì hi u xu t tiêu dùng càng cao, gia h n th i gian
ệ ể ấ tiêu dùng thì có th nâng cao hi u xu t tiêu dùng văn hoá.
ẩ ấ 3.4. Tính th m th u trong tiêu dùng văn hoá
ấ ữ ề ậ ộ Tiêu dùng v t ch t thu c v quá trình tiêu dùng “h u hình”, tiêu
ủ ề ộ ạ dùng văn hoá thu c v quá trình tiêu dùng “vô hình”, Vai trò c a hai lo i
ậ ấ ố tiêu dùng này hoàn toàn không gi ng nhau. Tiêu dùng v t ch t làm tho ả
ườ ề ầ ả mãn con ng i v nhu c u sinh lý, tiêu dùng văn hoá làm tho con ng ườ i
ầ ủ ầ ầ ườ ể ề v nhu c u tinh th n, nâng cao vai trò tinh th n c a con ng i, có th có
ồ ủ ề ề ữ ẫ ả ườ nh ng khuôn m u v ni m tin, tình c m, linh h n c a con ng i trong xã
h i. ộ
ộ ủ ế 3.5. Tính xúc ti n văn minh xã h i c a tiêu dùng văn hoá
ộ ế ể ệ ứ ế ủ Tiêu dùng văn hoá th hi n m c đ ki n thi t c a văn minh tinh
ự ế ể ệ ầ ạ ộ ộ th n xã h i, là tiêu chí xem xét hi n tr ng phát tri n xã h i và s ti n b ộ
ộ ủ ể ạ phát tri n xã h i c a nhân lo i.
ị ả ề ẩ ượ Thông qua truy n thông, giá tr s n ph m đ c nâng cao; thông qua
ượ ỹ ế ẩ ố ượ ố ý nghĩa, hình t ng th m m ti p th ng văn hoá đ ề c n i truy n và phát
ữ ả ị huy nh ng giá tr trong di s n văn hoá.
19
4. Vai trò
ụ ế ả ấ ố ổ ộ S n xu t, phân ph i, trao đ i và tiêu th là m t vòng liên k t thúc
ả ấ ẩ ự đ y s tái s n xu t hàng hoá văn hoá.
ụ ự ụ ệ ệ ệ ộ ị ầ Th c hi n nhi m v cung và c u, nhi m v giá tr văn hoá xã h i
ự ẩ ả ạ ạ S n ph m văn hoá trong quá trình sáng t o, t o ra năng l c sáng
ự ưở ậ ủ ứ ườ ạ t o văn hoá và năng l c th ệ ng th c ngh thu t c a ng i tiêu
dùng văn hoá.
ạ ộ ấ ủ ả ẩ ườ Tiêu dùng văn hoá thúc đ y ho t đ ng tái s n xu t c a con ng i.
5. C c uơ ấ
5.1. Khái ni m ệ
ệ ề ỷ ệ ủ ơ ấ ỉ ố C c u tiêu dùng văn hoá là ch m i quan h v t ạ c a các lo i l
ụ ả ị ẩ hình d ch v văn hoá và s n ph m văn hoá khác nhau mà con ng ườ ử i s
ưở ạ ộ ứ ụ d ng và th ng th c trong ho t đ ng tiêu dùng văn hoá.
ạ ơ ấ 5.2. Phân lo i c c u tiêu dùng văn hoá
ệ ủ ả ứ ể ẩ Căn c vào hình thái bi u hi n c a s n ph m văn hoá: Tiêu dùng
ụ ẩ ị ả s n ph m văn hoá và tiêu dùng d ch v văn hoá.
ứ ộ ế ủ ả ẩ Căn c vào thu c tính kinh t c a s n ph m văn hoá: Tiêu dùng
ẩ ả ả ẩ văn hoá tính s n ph m và tiêu dùng văn hoá tính phi s n ph m.
ứ ấ ạ Căn c tính ch t tiêu dùng văn hoá: D ng tiêu dùng văn hoá giáo
ạ ả ụ d c và d ng tiêu dùng văn hoá gi i trí…
ứ ộ 6. M c đ tiêu dùng văn hoá
ứ ộ ữ ệ 6.1. Nh ng quan ni m M c đ tiêu dùng
ề ậ ộ ậ ứ ừ ế ể ưở T quan đi m vĩ mô, đ c p đ n m c đ t n h ứ ộ ng m t m c
ủ ườ ủ ộ ờ ố ộ ố s ng trung bình c a ng ấ i dân c a m t qu c gia trong m t th i gian nh t
20
ố ượ ấ ượ ờ ụ ụ ẩ ả ị ị đ nh. S l ng th i gian và ch t l ặ ng s n ph m (d ch v ) tiêu th , ho c
ấ ả ầ ấ ậ ượ ứ ườ t t c nhu c u v t ch t và văn hóa đ c đáp ng cho ng i tiêu dùng
ượ ầ ườ đ c tính trên GDP đ u ng i.
ố ượ ừ ể ấ ượ T quan đi m vi mô xem, có nghĩa là s l ng và ch t l ủ ng c a
ườ ụ ể ọ ớ ủ ụ ộ ng ờ i tiêu dùng và gia đình c a h v i m c tiêu c th trong m t th i
ấ ị ặ ườ ả ộ ộ gian nh t đ nh, ho c ng ờ i tiêu dùng, m t gia đình trong m t kho ng th i
ụ ầ ế ể ượ ứ ộ ứ ầ ả gian tiêu th c n thi t đ có đ c m c đ đáp ng nhu c u tho mãn.
ứ ộ ấ ượ ồ ị M c đ tiêu dùng cũng bao g m ch t l ụ ng d ch v và ch t l ấ ượ ng
ẩ ả s n ph m tiêu dùng.
ụ ứ ủ ộ ộ ộ ộ ố M c đ tiêu dùng c a m t qu c gia ph thu c vào trình đ phát
ủ ự ượ ể ứ ứ ủ ể ấ ả ậ ộ tri n c a l c l ng s n xu t, m c thu nh p, m c đ phát tri n c a th ị
ườ ủ ủ tr ng hàng tiêu dùng, chính sách tiêu dùng c a Chính ph .
6.2. Khái ni mệ
ấ ượ ứ ệ ộ M c đ tiêu dùng văn hoá là vi c xem xét ch t l ng và s l ố ượ ng
ụ ẩ ượ ự ế ả ủ ị c a d ch v và s n ph m văn hoá đ c tiêu dùng trong th c t bình quân
ẩ ạ ể ộ ị nhân kh u t ờ i m t đi m th i gian xác đ nh.
ổ ố T ng s phí tiêu dùng văn hoá.
ẩ ổ ố T ng s nhân kh u tham gia vào tiêu dùng văn hoá.
ạ ả ơ ấ ẩ ị C c u tiêu dùng văn hoá: các lo i s n ph m văn hoá và d ch v ụ
văn hoá.
ướ 7. Các xu h ng tiêu dùng văn hoá
ố ả 7.1. B i c nh
ệ ố ể ươ ề ệ Công ngh s phát tri n : Các ph ị ả ng ti n truy n thông đã b nh
ưở ở ự ề ố ệ ể ấ ổ h ế ng b i s phát tri n và thay đ i công ngh . V n đ s hóa đã khi n
ớ ị ườ ữ ề ề ả ẩ ố ranh gi i gi a các th tr ng s n ph m truy n thông truy n th ng ngày
21
ụ ạ ờ ở ộ ươ ệ ệ ứ càng tr nên m nh t. Vi c ng d ng r ng rãi các ph ng ti n công ngh ệ
ậ ố ả ưở ươ ứ ả ề ả ấ ỹ k thu t s đã nh h ế ng đ n ph ng th c s n xu t, truy n t i và tiêu
dùng văn hoá:
ự ỗ ợ ủ ố ề ộ + Có s h tr c a s hoá, n i dung truy n thông đã thông qua h ệ
ố ượ ể ả ề ả ệ ố ạ ạ th ng m ng mà đ c chuy n t ạ i. H th ng m ng là n n t ng cho ho t
ể ả ộ ủ ấ ề ề ộ đ ng chuy n t ạ ự i n i dung truy n thông và s gia tăng c a r t nhi u lo i
ụ ạ ơ ấ ự ụ ề ề ố hình ph c v m ng, c c u truy n thông truy n th ng đã có s gia tăng
ụ ạ ủ ị c a d ch v m ng.
ấ ệ ậ ố ệ ỹ ư ớ + V i công ngh k thu t s mà các tài nguyên, ch t li u nh : hình
ả ể ượ ả ạ ị nh, âm thanh và văn b n có th đ ữ c nén thành nh ng đ nh d ng t ươ ng
ự ượ ề ế ị ề ẫ ẩ t và đ c truy n thông qua các thi t b truy n d n, nó đã thúc đ y các
ươ ệ ề ờ ươ ạ lo i ph ng ti n truy n thông khác nhau, tách r i nhau cùng t ng tác,
ậ ượ nh n đ c nhau.
ộ ượ ươ ữ ỹ + N i dung khi đ c nén vào các ph ệ ư ng ti n l u tr k thu t s ậ ố
ệ ấ ư ậ ớ ữ ề ậ ố ề thu n ti n r t nhi u so v i cách l u tr truy n th ng chính vì v y mà
ứ ả ả ư ệ ả ẩ ậ ỉ ử ả vi c b o l u, qu n lý, cách th c s n ph m và biên t p, ch nh s a s n
ệ ố ấ ễ ẽ ẩ ả ả ph m cũng r t d dàng. Vi c s hoá s làm gi m chi phí cho khâu s n
ơ ẽ ả ấ ấ ươ ấ ấ xu t. Chi phí s n xu t th p h n s làm cho các ch ả ng trình s n xu t có
ề ặ ả ơ ệ ế hi u qu h n v m t kinh t .
ể ủ ố ẽ ả ự ả ớ ế + S phát tri n c a s hóa và Internet s gi m b t các rào c n ti p
ị ườ ơ ộ ạ ẳ ạ ấ ớ ậ c n th tr ệ ả ng, t o c h i cho công ngh s n xu t m i (ch ng h n nh ư
ệ ừ ơ ộ ữ ạ ơ ỏ ch i game online) và c h i sáng t o cho nh ng doanh nghi p v a và nh .
ạ ầ Đa d ng hoá văn hoá và toàn c u hoá tiêu dùng văn hoá
ầ ế ườ ư + Toàn c u hóa kinh t và tăng c ng giao l u văn hóa: Ngày 16
ạ ỳ ọ ủ ổ ứ ư tháng 11 năm 1972, t ứ i k h p th 17 c a t ấ ch c UNESCO đã đ a ra v n
22
ế ớ ủ ệ ạ ị ề ả đ b o v các giá tr văn hóa đa d ng c a th gi i, thông qua Công ướ c
ế ớ ệ ả ộ ướ ề ả v B o v Di s n văn hóa và thiên nhiên th gi i. N i dung công c có
ế ấ ủ ấ ỳ ề ủ ự ế ặ ố vi t: "s phá h y ho c bi n m t c a b t k n n văn hóa qu c gia nào s ẽ
ả ủ ế ự ụ ề ế ớ ế ộ ố ẫ d n đ n s thi u h t v di s n c a các dân t c, qu c gia trên th gi i ",
ề ạ ề ộ ế ệ ươ ố văn hoá truy n th ng dân t c truy n l i cho các th h t ồ ng lai, là ngu n
ệ ạ ự ề ể ự l c cho s phát tri n hài hòa và phong phú v văn hóa cho hi n t i và
ươ t ng lai ".
ạ ệ ặ ớ ự ả ố ể ạ + Ngo i l ẽ ủ văn hóa: Ph i đ i m t v i s phát tri n m nh m c a
ệ ả ị ườ ố ế ề ố “kinh đô” đi n nh Hollywood trên th tr ng qu c t , nhi u qu c gia và
ỏ ọ ợ ấ ả ứ ộ Liên minh châu Âu đã bày t thái đ ph n ng. H tr c p cho ngành công
ệ ướ ệ ả nghi p đi n nh trong n c.
ự ế ệ ạ ố ươ Có qu c gia còn th c hi n h n ch phát sóng các ch ng trình
ỳ ắ ầ ủ ề ả truy n hình. Trong năm 1993, chính ph Hoa K b t đ u h n kích tr l ở ạ i
ỏ ữ ệ ượ ệ ầ ề ạ ạ ấ và yêu c u vi c bãi b nh ng vi c đ c coi là v n đ vi ph m c nh tranh
t do.ự
ướ 7.2. Các xu h ng tiêu dùng văn hoá
ạ ồ ầ Đa d ng hoá văn hoá và toàn c u hoá tiêu dùng văn hoá cùng t n
t i ạ
ị ườ ế ạ ị ị Đ i chúng hoá đ n phân hoá: Phân khúc th tr ng, đ nh v chính
xác
ươ ệ ử ụ ủ ộ Tính t ng tác: Tác đ ng c a vi c s d ng các công ngh k ệ ỹ
23
ậ ố thu t s và Internet
ƯƠ CH NG 2
Ề Ơ Ị Ổ Ố T NG QUAN V Đ N V HÀNH CHÍNH THÀNH PH BUÔN
Ộ Ỉ MA THU T – T NH ĐĂK LĂK
ệ ự ề 1. Đi u ki n t nhiên
ệ 1.1. Di n tích
ố ộ ỉ Thành ph Buôn Ma Thu t không ch là trung tâm Văn hóa, Kinh t ế ,
ị ủ ỉ ắ ắ ấ ố Chính tr c a t nh Đ k L k, mà còn là thành ph trung tâm c p Vùng Tây
ế ượ ủ ề ọ ố ị Nguyên, có v trí chi n l c quan tr ng v qu c phòng c a vùng và c ả
ướ ộ ượ ọ ồ ừ ế ắ n c. Tên g i Buôn Ma Thu t đ c b t ngu n t ti ng Êđê: Buôn Ama
ọ ắ ộ Y Thuot (Buôn: làng, Ama: cha), g i t t là Buôn Ma Thu t, có nghĩa là
ủ ộ ị ưở ậ ầ làng c a cha Thu t, tên v tù tr ng có công l p ra buôn làng đ u tiên bên
ờ ố b su i Ea Tam.
ệ ự ủ ệ ố ộ Di n tích t nhiên c a thành ph Buôn Ma Thu t hi n nay có
ệ ế ả ự ắ ắ ỉ 377,18Km2 chi m kho ng 2,87% di n tích t nhiên t nh Đ k L k.
ị ị 1.2. V trí đ a lý
ộ ừ ị ể ỏ Buôn Ma Thu t t th xã nh bé 1975 đã phát tri n lên thành ph ố
24
ị ạ ự ố năm 1995 ( đô th lo i 3) và sau 10 năm xây d ng thành ph Buôn Ma
ộ ượ ủ ướ ị ạ ủ ậ Thu t đ c Th t ế ng Chính ph công nh n là đô th lo i 2 (2005), đ n
ượ ị ạ ộ ỉ ậ ắ ắ năm 2010 đ ệ ự c công nh n là đô th lo i 1 tr c thu c t nh Đ k L k. Hi n
ấ ấ ố ộ ượ ấ nay thành ph Buôn Ma Thu t đang ph n đ u đ c nâng c p lên đô th ị
ự ạ ộ Ươ lo i I tr c thu c Trung ng vào năm 2020.
ư ệ ắ Phía B c giáp huy n C M’gar.
ư ệ Phía Nam giáp huy n Krông Ana, C Kuin.
ệ ắ Phía Đông giáp huy n Krông P c.
ư ệ ắ ỉ Phía Tây giáp huy n Buôn Đôn và C Jút ( t nh Đ k Nông).
ế ầ ạ ộ ỏ ố ướ Buôn Ma Thu t là đ u m i huy t m ch giao thông t a ra các h ng,
ố ộ ệ ạ ằ ố ố ớ n i v i thành ph Đà L t qua huy n Lăk b ng qu c l ớ ố ề 27, n i li n v i
ố ộ ằ ố ớ ằ Khánh Hòa qua Ninh Hòa b ng qu c l 26, n i v i TP.HCM b ng qu c l ố ộ
ướ ố ề ằ ớ ỉ 14 qua Đăk Nông, Bình Ph c, n i li n v i Yok Đôn Buôn Đôn b ng t nh
ộ ố ố ớ ố ộ ằ ề l s 1 và n i v i Pleiku, Kontum b ng qu c l 14. V hàng không có sân
ủ ế ẵ ộ ố ố ồ bay đ n th đô Hà N i, thành ph H Chí Minh, thành ph Đà N ng.
ế ị ị 1.3. Đ a th đ a hình
ắ ộ ộ ằ ắ ố ớ Thành ph Buôn Ma Thu t n m trên Cao Nguyên Đ k L k r ng l n
ở ườ ả ừ ơ ố ị phía Tây dãy tr ng s n, có đ a hình d c tho i t ộ 0,5 – 10, đ cao trung
ể ặ ớ bình 500m so v i m t bi n.
ạ ộ ố ộ ị Trên đ a bàn thành ph Buôn Ma Thu t có m t đo n sông Sêrêpok
ả ả ạ ướ ộ ư ự ố ch y qua phía Tây ( kho ng 23Km) và m ng l i su i thu c l u v c sông
ạ ớ ư ồ ề ấ ồ Sêrêpok, có nhi u h nhân t o l n nh t nh h EaKao, EaCuôrKăp và
ồ ướ ế ầ ố ụ ụ ổ ị ngu n n c ng m khá phong phú, n u khai thác t t ph c v n đ nh cho
ế ộ ủ ể phát tri n kinh t ố xã h i c a thành ph .
25
ờ ế ậ 1.4. Th i ti t khí h u
ờ ế ẻ ừ ượ ậ ố ủ ậ Th i ti t khí h u mát m , v a đ c chi ph i c a khí h u nhi ệ ớ t đ i
ừ ấ ậ gió mùa v a mang tính ch t khí h u cao nguyên, trong năm có 2 mùa rõ
ư ế ế ệ r t: Mùa m a (tháng 5 đ n tháng 10), mùa khô ( tháng 10 đ n tháng 4 năm
0C.
ệ ộ sau), nhi t đ trung bình hàng năm là 23
1.5. Tài nguyên
ệ ự ề ớ ậ ợ ộ ổ ế V i đi u ki n t nhiên thu n l i, Buôn Ma Thu t n i ti ng có
ủ ặ ề ắ ạ ệ ừ nhi u lo i trái cây, khoai s n, rau c , đ c bi t là cà phê Buôn Mê đã t lâu
ị ườ ế ư ế ằ ơ chi m lĩnh trên th tr ng và cho đ n nay ch a có n i đâu sánh b ng.
ị ươ ả ướ ẫ ầ ề ả ượ ộ Buôn Ma Thu t luôn là đ a ph ng d n đ u c n c v s n l ng và
ấ ượ ớ ợ ế ấ ỡ ch t l ng cà phê. V i l ậ i th là vùng đ t ba gian màu m trù phú b c
ữ ấ ạ ươ ộ nh t Tây Nguyên, Buôn Ma Thu t luôn cho nh ng h t cà phê có h ng v ị
ơ ậ đ m đà và th m ngon.
ủ ế ụ ề ấ ỏ ấ V tài nguyên đ t, ch y u là đ t nâu đ trên đá c c BaZan (70%),
ủ ế ừ ệ ệ ấ ồ ấ đ t nông nghi p 73,78%, đ t lâm nghi p 22% ( ch y u r ng tr ng), tài
ậ ệ ự ả ắ nguyên khoáng s n chính là đá bazan làm v t li u xây d ng, s t, cao lin,
ạ sét g ch ngói.
ặ ộ ể 2. Đ c đi m xã h i
ị ử 2.1. L ch s hình thành
ị ủ ỉ ố ỉ ộ ộ ắ Buôn Ma Thu t (hay Ban Mê Thu t) là thành ph t nh l c a t nh Đ k
ố ớ ấ ở ắ ệ L k và là thành ph l n nh t vùng Tây Nguyên Vi t Nam. Buôn Ma
ộ ố ủ ế ặ ả ộ ấ Thu t g c ti ng Ê Đê, nghĩa là "b n ho c làng c a Ama Thu t", nó xu t
ừ ộ ị ủ ọ ộ ưở phát t tên g i buôn c a Ama Thu t tên m t v tù tr ng giàu có và
ể ồ ừ ề ấ quy n uy nh t vùng, đ r i t đây hình thành nên các buôn làng xung
26
ể ố ộ quanh, phát tri n thành thành ph Buôn Ma Thu t ngày hôm nay.
ấ ủ ở ư ườ ả ớ Thu x a, đây là vùng đ t c a ng i Ê Đê Kpă v i kho ng 50 nhà dài
ằ ố ọ ưở ả ộ Ê Đê n m d c theo su i Ea Tam do tù tr ng Ama Thu t cai qu n. Khi
ủ ủ ủ ắ ắ ượ ặ ạ ả ấ đó, th ph c a vùng đ t cao nguyên Đ k L k đ c đ t t i B n Đôn
ự ệ ờ ộ ổ (huy n Buôn Đôn bây gi ). Năm 1890, Bourgeois m t tên th c dân n i
ụ ượ ể ế ộ ưở ti ng nham hi m, sau khi thu ph c đ c Khumjunop, m t tù tr ộ ng, m t
ổ ế ở ả ế ụ ể ọ vua săn voi n i ti ng ộ B n Đôn đã ti p t c tìm m i cách đ mua chu c
ưở ặ ề ự ủ ệ ằ ộ ộ tù tr ề ng Ama Thu t nh m đ t ti n đ cho vi c xây d ng m t th ph ủ
ớ ở ớ ợ ủ ư ế ắ m i đây. V i l ắ i th là trung tâm c a Đ k L k cũng nh toàn Tây
ộ ị ế ượ ầ ề ế ủ ả Nguyên, m t v trí có t m chi n l ự c v quân s và kinh t c a c vùng,
ạ ằ ằ ẳ ọ ộ ỡ l ấ ỏ i n m g n trên m t cao nguyên đ t đ màu m và b ng ph ng, 14 năm
ộ ồ ị ủ ứ ề ố sau, t c ngày 22 tháng 11 năm 1904, theo đ ngh c a H i đ ng t i cao
ươ ề ậ ị ị ạ ươ Đông D ng, Toàn quy n Đông D ng ban hành Ngh đ nh thành l p Đ i
ị ủ ề ả ộ ộ lý hành chính Buôn Ma Thu t, thu c quy n giám sát và qu n tr c a Khâm
ộ ượ ỳ ơ ọ ứ s Trung K và Buôn Ma Thu t đ ủ c ch n làm c quan hành chính c a
ọ ỉ ắ ả ờ ắ ỉ t nh Đarlac (tên g i t nh Đ k L k bây gi ) thay cho B n Đôn.
27
ả ồ ộ B n đ Buôn Ma Thu t năm 1905.
ứ ườ ặ ệ ệ Các công s ng i Pháp, đ c bi ố t là Sabatier mu n duy trì vi c bi ệ t
ầ ế ậ ơ ở ị ư ậ l p Tây Nguyên, nh ng do nhu c u thi t l p c s chính tr , hành chính xã
ặ ủ ỏ ự ứ ế ạ ườ ộ h i đòi h i s có m t c a các công ch c, vì th bên c nh ng i Pháp,
ườ ườ ầ ấ ặ ng i Êđê, ng i Kinh đã d n có m t ngày càng đông, nh t là sau khi có
ề ệ ươ ủ ề ị ị Ngh đ nh ngày 02071923 c a toàn quy n Đông D ng v vi c thành
ắ ắ ậ ỉ l p t nh Đ k L k.
ả ồ ộ B n đ Buôn Ma Thu t năm 1918
ự ự ệ ẩ ạ Sau đó, th c dân Pháp đ y m nh vi c xây d ng Buôn Ma Thu t đ ộ ể
ự ệ ấ ố ộ ị ị th c hi n chính sách th ng tr lâu dài. Trong n i th đã xây c t các công s ở
ệ ệ ườ ử ạ ợ ọ ủ c a Pháp, b nh vi n, nhà tù, tr ng h c, c a hàng, khách s n, ch , nhà
ể ơ ể ậ ạ ộ ư ủ máy, r p hát, sân v n đ ng, b b i, nhà kho, nhà đ xe. Khu dân c c a
ườ ệ ườ ẽ ớ ớ ộ ố ủ ườ ng i Vi t và ng i Âu xen k v i v i m t s buôn làng c a ng i Ê
ườ ư ườ ạ ỉ ộ ỉ Đê. Đ ng sá đã có ngã t , ngã sáu. Các đ ng n i t nh và ngo i t nh
ượ ượ ự đ c hình thành, sân bay Monfleur đ c xây d ng. Ngày 05 tháng 6 năm
ứ ậ ỳ ị ị ị ộ ọ 1930, Khâm s Trung K ra ngh đ nh thành l p th xã Buôn Ma Thu t t a
ạ ộ ế ủ ạ l c trên các làng Buôn Ma Thu t và Buôn Sô. Vì chính sách h n ch c a
28
ự ỉ ườ ố ạ th c dân Pháp, ch có ít ng i Kinh sinh s ng t ạ i BMT, trong làng L c
ườ ả ườ Giao. Ng i dân hàng năm ph i đi “xâu ng i” và “xâu voi”, đàn ông 18
ả ổ ỗ ộ ị 60 tu i ph i xâu 20 ngày, m i voi cũng ch u 20 ngày xâu trong m t năm.
ả ồ ộ B n đ Buôn Ma Thu t năm 1930
ễ ổ ở ở ắ ắ ỷ Ngày 28/8/1945, t ng kh i nghĩa di n ra Đ k L k, U ban Cách
ế ộ ố ờ ỉ ạ ắ ố ỏ ị ủ m ng lâm th i t nh đã ra m t và tuyên b xoá b ch đ th ng tr c a
ệ ố ề ậ ạ ượ ậ Nh t, Pháp; h th ng chính quy n cách m ng đ c thành l p. Liên hoan
ế ộ ượ ổ ứ ạ ệ ệ ả ạ đoàn k t các dân t c Dak Lak đ ch c t c t i Bi t đi n B o Đ i bàn v ề
ự ệ ề ế ả ộ ấ v n đ đoàn k t các dân t c anh em trong xây d ng và b o v chính
ề ạ quy n cách m ng.
ộ ệ Ngày 10 tháng 3 năm 1975, Quân đ i nhân dân Vi ế t Nam đã ti n
ấ ố ờ ộ ả ố đánh b t ng vào Thành ph Buôn Ma Thu t, gi i phóng Thành ph và
ử ế ắ ờ ở ồ ị ị cũng là th i kh c m màn cho Chi n d ch H Chí Minh l ch s , gi ả i
29
ấ ấ ướ ề ố phóng hoàn toàn Mi n Nam th ng nh t đ t n c.
ử ế ủ ị ữ ủ ề ả ầ ậ ỷ Tr i qua nhi u thăng tr m c a l ch s , đ n gi a th p k 90 c a th ế
ộ ượ ị ướ ế ị ỷ k XX, th xã Buôn Ma Thu t đ c Nhà n c quy t đ nh nâng lên Thành
ố ộ ị ị ph Buôn Ma Thu t (theo Ngh đ nh 08NĐ/CP ngày 21/01/1995).
ộ ạ ự ế ố ượ Đ n năm 2005, Thành ph Buôn Ma Thu t l i t hào đ ấ c nâng c p
ị ạ ế ố ộ thành đô th lo i II và đ n năm 2010 thành ph Buôn Ma Thu t đã tr ở
ị ạ ộ ỉ ự thành đô th lo i I tr c thu c t nh.
ư ậ ể ặ ơ Nh v y, qua h n 100 năm hình thành và phát tri n, m c dù có
ổ ề ấ ề ầ ộ ẫ ư nhi u l n thay đ i v c p hành chính nh ng Buôn Ma Thu t v n luôn là
ủ ỵ ở ủ ỉ ứ ủ ề ắ ỏ ầ ọ th ph , l ắ s c a t nh Đ k L k. Đi u đó ch ng t ủ t m quan tr ng c a
ộ ư ư ẫ ố Thành ph . Buôn Ma Thu t x a cũng nh nay v n luôn là trung tâm kinh
ế ủ ỉ ự ữ ắ ắ ả ộ ị t , chính tr xã h i không nh ng c a t nh Đ k L k mà còn c khu v c Tây
Nguyên.
ơ ấ ố 2.2. Dân s và c c u
ộ ớ ố ố ẩ Dân s toàn thành ph năm 2014 là 87.862 h v i 351.150 kh u.
ớ ườ ế Trong đó Phân theo gi i tính: nam có 173.009 ng ữ i, chi m 49,27%, n có
ườ ế ị ị 178.141 ng i, chi m 50,73%; phân theo thành th nông thôn: thành th có
ườ ế ườ 228.308 ng i,chi m 65,02%, nông thôn có 122.842 ng ế i, chi m
ỷ ệ ố ự ố ườ 34,98%. T l tăng dân s t ậ ộ nhiên 1,89%. M t đ dân s 931 ng i/km2.
ố ườ ậ ư ấ ư ườ S ng i nh p c là 4.426 ng ườ ố ườ i, s ng i xu t c 1.268 ng i.
ầ ộ 2.3. Thành ph n dân t c
ệ ố ộ ộ Hi n nay thành ph Buôn Ma Thu t có 40 dân t c anh em cùng sinh
ế ộ ể ố ư ộ ố s ng, trong đó dân t c kinh chi m 85,04%; các dân t c thi u s nh Ê Đê,
ế M'nông, Thái, Tày, Nùng,... chi m 14,96%. Có 4 tôn giáo chính là Ph t ậ
giáo, Công giáo, Tin lành và Cao Đài.
30
ặ ư ữ 2.4. Nh ng nét văn hóa đ c tr ng
ề ế ố ở ướ ế ế ả Nói đ n văn hóa truy n th ng Daklak, tr ề c h t ph i nói đ n n n
ủ ư ư ậ ặ ả ị ừ văn hóa mang đ m nét đ c tr ng c a c dân b n đ a, t ờ bao đ i nay đã
ộ ề ự ạ ớ ữ ạ t o d ng nên m t n n văn hóa vô cùng phong phú và đa d ng, v i nh ng
ể ộ ồ ộ ư ế ể ậ ả ậ di s n văn hóa v t th cũng nh phi v t th đ c đáo và đ s . Nói đ n các
ả ả ậ ộ ể ổ ế di s n văn hóa dân t c, không quên các di s n văn hoá v t th n i ti ng
ụ ồ ư ế ế ạ ồ nh đàn đá, nh c c , c ng chiêng, ki n trúc nhà dài, ki n trúc nhà m ,
ổ ạ ượ ệ ẩ ụ ộ công c lao đ ng d t c m th . t c t ậ ả ng...cùng các di s n văn hoá phi v t
ể ễ ộ ậ ụ ọ ư ậ ụ th nh lu t t c, các l h i, các t p t c và các sinh h at văn hóa, sinh
ồ ộ ả ộ ồ ơ ọ ọ h at c ng đ ng. Đ s và phong phú h n c là kho tàng văn h c dân gian
ả ử ữ ộ ọ ộ ọ ớ v i nh ng b n s thi (Dân t c Eđê g i là Khan, dân t c Mnông g i là át
ệ ổ ụ ế ệ ề ầ ạ ờ Nrông), th n tho i, truy n thuy t, truy n c tích, truy n ng ngôn, l i nói
ả ắ ộ ư ế ệ ề ậ ộ ầ v n...đ m đà b n s c dân t c l u truy n qua bao th h . Ngòai ra dân t c
ữ ế ả ượ Ê đê còn có c ch vi t mà sau này đ ử ụ c phiên âm s d ng ph bi n t ổ ế ừ
ổ ậ ủ ế ể ả ờ ỹ ị th i Pháp, M cho đ n nay. Đi m n i b c c a Văn hoá b n đ a Daklak là:
ễ ộ ệ ẫ ồ Văn hoá l ẩ h i nhà dài, văn hoá c ng chiêng, văn hoá m u h , văn hoá m
ậ ụ ự ử ộ ồ ộ th c, văn hoá s thi, văn hoá lu t t c, văn hoá c ng đ ng ...đ c đáo, phong
31
ả ắ ộ ướ ư ệ ệ phú giàu b n s c dân t c. Tr ộ c đây cũng nh hi n nay, quan h xã h i
ế ậ ộ ố ẫ ơ ả ủ ồ c b n c a đ ng bào các dân t c v n còn mang đ m tính huy t th ng và
ề ặ ồ ộ ồ ộ tính c ng đ ng b n ch t. Nói chung, đ ng bào các dân t c Ê đê cũng nh ư
ự ồ ạ ề ề ể ớ ộ ặ M’nông, Gia Rai đ u có m t đ c đi m l n, đó là s t n t ủ ữ i b n v ng c a
ộ ổ ề ố ẹ ữ ố ượ ệ nh ng m i quan h xã h i c truy n t t đ p đ ờ c hình thành qua các th i
ủ ử ầ ẳ ồ ươ ộ ỳ ị k l ch s lâu dài. Tinh th n c ng đ ng, dân ch , bình đ ng, t ng thân
ươ ạ ầ ượ t ng ái... Bên c nh đó, tinh th n th ng võ, nhân ái, yêu thiên nhiên, yêu
ữ ư ầ ạ ặ ộ ổ ậ ủ chu ng hòa bình, c n cù sáng t o cũng là nh ng đ c tr ng n i b t c a
ổ ậ ơ ấ ấ ấ ộ ố ả ồ đ ng bào các dân t c. N i b t h n c là ý chí đ u tranh b t khu t ch ng
ọ ớ ề ệ ấ ả ả ố ch i v i thiên nhiên và truy n th ng đ u tranh b o v buôn làng, b o v ệ
ươ ấ ướ ề ượ ộ quê h ng đ t n ố c. Truy n th ng đó đã đ c phát huy cao đ trong
ứ ữ ả ạ ế nh ng năm nhân dân Daklak đ ng lên theo Đ ng làm cách m ng, chi n
ự ế ố ố ỹ ượ ể ấ đ u ch ng th c dân Pháp và Đ qu c M xâm l ề c. Đi m tô thêm n n
ự ủ ề ả ố ị ậ ộ văn hóa truy n th ng c a các dân t c b n đ a, DakLak còn có s du nh p
ủ ủ ề ắ ộ ể ố ề n n văn hóa c a các dân t c thi u s phía B c và n n văn hóa c a ng ườ i
ấ ả ề ớ ủ ắ ủ ề ắ Kinh v i đ s c thái c a ba mi n Trung Nam B c. T t c đ u đ ượ c
ữ ự ể ệ ề gìn gi và phát tri n, hòa quy n trong quá trình xây d ng n n văn hóa Vi ệ t
ế ế ậ ả ắ ộ Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. Ngoài ra, nói đ n văn hóa ở
ể ắ ị ế Daklak cũng không th không nói đ n các danh th ng, các di tích l ch s ử
ấ ấ ủ ị ử ấ ị văn hóa mang d u n c a l ch s . Trên đ a bàn Daklak đã tìm th y m t s ộ ố
ổ ọ ủ ả ấ ỉ ườ ề ử di ch kh o c h c mang d u tích c a ng i ti n s . Đó là các di ch ỉ ở
ư ệ ề ệ ả Drai Si (huy n C Mgar), xã Ea Tiêu, Qu ng Đi n (huy n Krông Ana), h ồ
ệ ệ Lak (huy n Lak), xã Ea Păn, xã Xuân Phú (huy n Ea Kar). Qua các di ch ỉ
ứ ằ ụ ồ ồ ố ụ ữ ấ trên, đã tìm th y nh ng công c , khí c , đ trang s c b ng đá; đ g m và
ề ấ ừ ệ ế ậ ố bàn d p, bàn mài hoa văn trên g m. Nguyên li u ch tác đ u l y t đá
32
ủ ế ể ấ ặ ố ư bazan và đá bi n ch t, v n là đ c tr ng c a Tây Nguyên. Ki u dáng và k ỹ
ế ề ể ậ ươ ể ồ ớ ồ thu t ch tác có nhi u đi m t ng đ ng v i văn hóa Bi n H (Gia Lai) và
ờ ạ ồ ồ ả ỳ ệ văn hóa Sa Hu nh (Qu ng Ngãi). Th i đ i đ đ ng cũng đã phát hi n
ượ ế ố ồ ở ệ đ c 7 chi c tr ng đ ng huy n Ea Súp, Ea HLeo, Krông Pac Ea Kar và
ặ ộ ệ ữ ả ấ ấ TP Buôn Ma Thu t. Đ c bi t trên m nh đ t này còn có nh ng d u tích
ườ ể ạ ạ ở ầ ủ c a ng i Chăm đ l i, đó là tháp Yang Prong (Th n vĩ đ i) xã Ch ư
ữ ự ệ ớ ướ MLanh (huy n Ea Súp), nh ng Rasungbatau (thùng l n đ ng n c) ở
ộ ổ ư ậ ộ ị Buôn Ma Thuôt, khu m c thu c đ a ph n xã Ea Ktur và xã C Ewy
ệ ế ở ế ở (huy n Krông Ana), gi ng Chăm xã Yang Mao, khu ph tích xã Hòa
ệ ượ Thành (huy n Krông Bông). Trong đó, tháp Yang Prong đ ự c xây d ng
ế ỷ ố ướ ế ờ vào cu i th k XIII d ờ ầ i th i vua Sinhavarman III (Ch Mân), th th n
ấ ổ Sinva. Đây là tháp Chăm c duy nh t còn l ạ ở i ờ ỳ ệ Tây Nguyên.Th i k hi n
ổ ế ư ụ ộ ạ đ i, chúng ta có hàng ch c di tích n i ti ng nh : nhà tù Buôn Ma Thu t,
ự ệ ủ ệ ệ ề ể ạ ơ Đình L c Giao n i bi u hi n cho s hi n di n c a n n văn minh lúa
ướ ủ ộ ồ ườ ề ồ ệ n c c a c ng đ ng ng i Vi ệ ở t Daklak, Đ n đi n CADA, Bi ệ t đi n
ấ ấ ủ ủ ề ế ạ ả ố ệ ạ B o Đ i d u n c a tri u đ i phong k n cu i cùng c a Vi t Nam, hang
ử ề ấ ị đá Dak Tuôr và r t nhi u di tích l ch s , văn hóa khác.
ể ặ ế: 2.5. Đ c đi m kinh t
ố ưở ế ủ ố ưở ộ T c đ tăng tr ng kinh t c a Thành ph tăng tr ng khá cao
ề ề ỳ ưở ờ trong nhi u năm li n, th i k 2006 2010 tăng tr ạ ng bình quân đ t
ế ưở ự ệ 17,5%. Năm 2012 kinh t tăng tr ng 12,25%, công nghi p xây d ng tăng
ơ ấ ụ ệ ầ ị 12,32%, d ch v tăng 16%, nông lâm nghi p g n 8,26% c c u kinh t ế .
ụ ự ệ ị ệ Công nghi p – xây d ng 45,90%, d ch v 47,23%, nông lâm nghi p
ị ả ệ ỷ ồ ấ 6,78%, giá tr s n xu t công nghi p 2.398 t ố ị đ ng (giá c đ nh 1994) tăng
ứ ẻ ụ ị ỷ ệ m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v 16.784 t (giá hi n hành), huy
33
ị ầ ư ổ ộ ỷ ồ ổ ộ đ ng t ng giá tr đ u t toàn xã h i trên 5.338 t đ ng, t ng thu ngân sách
ướ ầ ỷ ồ ả ượ ạ ấ nhà n c g n 1.100 t ổ đ ng, t ng s n l ng có h n 4.23284 t n, thu
ầ ậ ườ ạ ệ ề ồ nh p bình quân đ u ng i đ t 39,5 tri u đ ng/năm. Nhi u công trình, d ự
ượ ầ ư ự ề ề ạ ỉ án đ c đ u t xây d ng, hoàn thành đ án đi u ch nh quy ho ch chung
ố ế ự ự ẩ ộ ị xây d ng thành ph đ n năm 2025 trình b xây d ng th m đ nh. Giai
ạ ạ ế ấ ầ đo n 2010 2015 đ t 12,41%, quy mô kinh t ớ 2015 tăng g p 1,8 l n so v i
ầ ườ ạ ấ ồ ậ năm 2010. Thu nh p bình quân đ u ng ệ i đ t trên 53 tri u đ ng, g p 1,85
ớ ệ ầ l n so v i năm 2010. Năm 2015, ướ ỷ ọ c t ủ tr ng nông, lâm nghi p và th y
ự ệ ế ế ơ ị ả s n chi m 5,62%, công nghi p – xây d ng chi m h n 41%, d ch v ụ
ế chi m trên 52%.
ứ ệ ả ấ ạ ưở S n xu t công nghi p đ t m c tăng tr ng 20,64% năm ( th i k ờ ỳ
ề 2001 – 2005 tăng 15,38%, năm 2006 – 2008 tăng 26,09%) Nhi u ngành
ề ơ ở ả ấ ượ ư ơ ở ộ ệ ngh , c s s n xu t đ ử ắ c m r ng, tăng nhanh nh b m đi n, c a s t,
ợ ộ ố ử c a nhôm, tôn l p, cán thép, ván p lát, cà phê b t, cà phê hòa tan, n ướ c
ế ơ ở ả ề ấ ớ ượ ầ ư tinh khi t. Nhi u c s s n xu t có quy mô l n đ c đ u t ự xây d ng
ư ủ ệ ấ ệ nh nhà máy th y đi n Buôn Kuop công su t 280MW (đã phát đi n
ở ộ ạ ắ ắ ấ 140MW), nhà máy bia Sài Gòn – Đ k L k m r ng giai đo n 2 công su t
ệ ả ấ 70 tri u lít/năm, nhà máy s n xu t thép…
ộ ố ụ ệ ượ ư M t s khu, c m công nghi p đ c hình thành nh khu công
ầ ư ụ ự ệ ệ nghi p Hòa Phú di n tích 181ha đã có 12 d án đăng ký đ u t , c m công
ơ ở ả ấ ấ ệ ệ ấ ầ nghi p Tân An di n tích 48,5ha có 27 c s s n xu t thuê đ t, l p đ y
ấ ả ụ ệ ệ ấ 100% di n tích đ t s n xu t, c m công nghi p Tân An 2 (56,25ha) đã
ượ ệ ạ ế ầ ư ệ đ c phê duy t quy ho ch chi ti t, đã đăng ký đ u t trên 1/3 di n tích,
ệ ệ ấ ạ ụ c m công nghi p Thành Nh t (40,33ha) đang phê duy t quy ho ch chi
34
ti t.ế
ơ ở ể ủ ề ề ệ ấ ố Các c s ti u th công nghi p và ngành ngh truy n th ng nh t là
ượ ể ọ ổ ẩ ệ d t th c m đ ụ ồ c chú tr ng ph c h i và phát tri n.
ạ ộ ụ ụ ố ị ị ị D ch v , ho t đ ng d ch v trên đ a bàn thành ph phong phú, đa
ứ ố ầ ủ ứ ư ể ổ ạ d ng, đáp ng t t nhu c u c a nhân dân, t ng m c l u chuy n hàng hóa
ẻ ạ ướ ợ ượ ố ắ bán l tăng bình quân 20%/năm, m ng l i ch đ ề c b trí đ u kh p trên
ộ ố ợ ợ ườ ượ ầ ư ị đ a bàn, ch trung tâm và m t s ch ph ng, xã đ c đ u t ự xây d ng
ữ ử ấ ị ươ ạ ượ ề và s a ch a nâng c p. Nhi u siêu th và trung tâm th ng m i đ c hình
ệ ố ạ ượ ể ế thành. H th ng khách s n đ c phát tri n khá nhanh, đ n nay đã có trên
1.200 phòng khách s n.ạ
ạ ộ ậ ả ụ ể ả ị Các ho t đ ng d ch v tài chính, ngân hàng, b o hi m, v n t ư i, b u
ễ ệ ể ạ ố ệ chính vi n thông phát tri n nhanh, hi n nay s máy đi n tho i đã có trên
ố ớ 100máy/100 dân s so v i 7,04 máy/100dân năm 2000.
ứ ệ ấ ả ạ ưở S n xu t nông nghi p đ t m c tăng tr ng bình quân 1,1%/năm;
ả ượ ạ ấ ươ ự ạ Năm 2008 s n l ng cà phê đ t 35.413 t n, l ấ ng th c đ t 36.711 t n,
ể ệ ầ ấ chăn nuôi cũng phát tri n nh t là heo, gia c m. Hi n nay có trên 100 trang
ộ ơ ừ ệ ề ế ả ả ạ ồ ướ tr i. Tr ng và b o v qu n lý r ng có nhi u ti n b h n tr c, 8 năm qua
ớ ượ ồ ừ tr ng m i đ c 288ha r ng.
ầ ế ượ ạ ơ ộ ệ Các thành ph n kinh t ể ề c t o c h i và đi u ki n phát tri n, đ
ả ượ ấ quy mô s n xu t ngày càng đ c nâng cao.
ể ỗ Kinh t ế ư t nhân phát tri n nhanh, m i năm bình quân có 400 doanh
ệ ớ ố ệ nghi p m i đang ký kinh doanh, hi n nay toàn thành ph có 2.374 doanh
ố ộ ế ể ể ệ ạ nghi p, s h kinh doanh cá th cũng phát tri n m nh, đ n nay có 13.227
35
ơ ở c s .
ể ượ ủ ệ ố ố ậ Kinh té t p th đ c quan tâm c ng c . Hi n nay toàn thành ph có 59
ệ ợ ươ ợ h p tác xã trong đó h p tác xã công nghi p 09, HTX th ạ ị ng m i d ch v ụ
ậ ả 04, HTX v n t ự i, xây d ng có 26.
ổ ứ : 2.6. T ch c hành chính
ố ỉ ườ ớ ộ Thành ph Buôn Ma Thu t – t nh Đăk Lăk có 13 ph ng, 8 xã v i
ụ ố ổ ồ ộ 247 Thôn, Buôn, T dân ph , trong đó có 33 Buôn, c m đ ng bào dân t c
ể ố thi u s .
NG 3 CH
Ự Ạ
Ố Ộ Ỉ Ở ƯƠ TH C TR NG TIÊU DÙNG VĂN HÓA THÀNH PH BUÔN MA THU T, T NH ĐĂK LĂK
ệ ạ ả ấ : 1. Hi n tr ng tiêu dùng văn hóa và kh năng cung c p
ệ ề ả ủ ầ ầ ộ Quán tri t tinh th n “văn hoá là n n t ng tinh th n c a xã h i, là
ấ ướ ữ ụ ự ể ề ộ ạ ộ ả m c tiêu đ ng l c phát tri n b n v ng đ t n c” ho t đ ng qu n lý nhà
ướ ạ ộ ụ ề ị n c v văn hóa – thông tin và các ho t đ ng kinh doanh d ch v văn hóa
ạ ượ ộ ố ị ữ ế ả công c ng trên đ a bàn Thành ph đã đ t đ c nh ng k t qu đáng k ể.
ả ổ ố ố ị T ng s phí tiêu dùng văn hóa trên đ a bàn thành ph kho ng 29,653 t ỷ
ạ ộ ố ấ ồ đ ng, trong đó ngân sách thành ph c p cho các ho t đ ng văn hóa là
ỷ ồ ườ ỷ ồ 7,093 t đ ng, ng ả i dân kho ng 22,560 t đ ng.
ượ ự ờ ố ủ ủ ề ấ Đ c s quan tâm c a các c p chính quy n, đ i s ng c a ng ườ i
ầ ổ ể ế ầ ị ả ườ dân d n n đ nh và phát tri n, vì th nhu c u gi ủ i trí c a ng i dân ngày
36
ứ ưở ề ủ ụ ườ càng nhi u và m c h ng th văn hóa c a ng i dân ngày càng cao, các
ụ ả ẩ ả ạ ị ấ ả s n ph m văn hóa ph i đa d ng và phong phú, d ch v ph i có ch t
ượ ẩ ố ổ ướ l ng... T ng s nhân kh u tham gia vào tiêu dùng văn hóa ả c kho ng
ươ ươ ườ 86%, t ng đ ng 301.989 ng i.
ư ệ ứ ề ể ầ ầ ỏ Đ đáp ng nhu c u th a mãn v tinh th n cũng nh vi c h ưở ng
ụ ả ẩ ộ ố th các s n ph m văn hóa, ngành văn hóa thành ph Buôn Ma Thu t đang
ướ ụ ự ể ị ừ t ng b ợ ạ c xây d ng và phát tri n các lo i hình d ch v sao cho phù h p,
ứ ượ ầ ưở ườ ả ừ v a đáp ng đ c nhu c u h ụ ủ ng th c a ng ừ ả i dân, v a đ m b o đ ượ c
ờ ỳ ộ ụ ể ơ ấ ộ ậ ả ắ b n s c dân t c trong th i k h i nh p. C th qua c c u tiêu dùng văn
ạ ả ụ ẩ ị ị hoá, các lo i s n ph m văn hóa và d ch v văn hóa trên đ a bàn thành ph ố
ư nh sau:
ươ ẩ ố Th ậ ng ph m văn hóa hình thái v t hóa: Toàn thành ph có 03 c ơ
ườ ộ ộ ở s kinh doanh vũ tr ng, 103 h kinh doanh karaoke, 283 h kinh doanh
ụ ể ơ ả ộ ị d ch v Internet, trên 30 đi m vui ch i gi i trí, 32 h kinh doanh băng đĩa,
ề ị ụ ế ả ạ ộ phim nh, 512 h kinh doanh cà phê chi u phim, nh c; v d ch v văn hóa
ệ ố ọ ị ơ ở ớ ư ọ đ c trên đ a bàn thành ph có 01 Th Vi n và 21 phòng đ c c s , v i
ư ệ ệ ả ố ộ ổ t ng s sách th vi n hi n có 13.420 b n, ngoài ra có các h kinh doanh
ủ ế ụ ư ể ặ ả m t hàng sách báo, nh ng ch y u là sách giáo d c; tri n lãm tranh nh
ủ ề ễ ố ể ư ệ theo ch đ các ngày l ạ trong năm; s đi m đ i lý b u đi n là 21. Xây
ơ ở ế ệ ố ự ể ố d ng và phát tri n h th ng văn hóa c s đ n nay toàn thành ph có 21
ườ ế ị ạ nhà văn hóa/21 xã ph ng, trang thi t b âm thanh, ánh sáng, nh c c ụ
ượ ị ủ ể ạ ộ ụ ụ đ ệ ố c trang b đ đ ph c v cho các ho t đ ng VHVNTT. H th ng
ề ườ ủ ề ế ườ truy n thanh 21/21 xã, ph ng đã ph đ u các tuy n đ ng, riêng Đài
ặ ạ ề truy n thanh, đài phát sóng đ t t ố i trung tâm hành chính thành ph .
ươ ẩ Th ng ph m văn hóa hình thái hành vi: C ớ ùng v i tăng c ườ ng
37
ướ ừ ề ả công tác qu n lý Nhà n ữ c v Văn hóa; trong nh ng năm v a qua ngành
ố ườ ọ ổ ứ Văn hóa – Thông tin Thành ph và các xã ph ng đã chú tr ng t ch c các
ạ ộ ư ể ầ ộ ho t đ ng văn hóa, th thao qu n chúng nh : lê h i Festival cà phê, thành
ạ ộ ưỡ ạ ộ ế ậ l p các câu l c b d ng sinh, câu l c b Ti ng hát Mãi xanh, câu l c b ạ ộ
ươ ể ễ ệ ậ Khiêu vũ,… Trong năm, các ch ng trình bi u di n ngh thu t mang tính
ự ộ tuyên truy n đ ề ượ ổ ứ c t ệ ch c và th c hi n nh : T ch c ư ổ ứ Ngày h i Văn hóa
ừ ả ộ ồ ể Th thao các Buôn đ ng bào dân t c ế ộ Ê Đê; H i thi ti ng hát m ng Đ ng –
ừ ể ậ ộ ộ ộ ậ ậ m ng xuân; h i thi tìm hi u B Lu t lao đ ng – lu t công đoàn và lu t
ế ộ ự ế ố ể ả b o hi m y t ị ; h i thi toàn dân xây d ng n p s ng văn minh đô th ;
ươ ạ ủ ị ể ả ch ng trình ca múa nh c “Bài ca dâng Bác”; Tri n lãm nh "Ch t ch H ồ
ố ệ ạ Chí Minh s ng mãi trong lòng nhân dân Vi t Nam và b n bè qu c t " ố ế ;
ờ ự ớ ư ệ ủ ề ộ ả ư ộ Tr ng bày b nh T li u – th i s v i ch đ “Buôn Ma Thu t 110 hình
ồ ứ ể ậ ỹ thành và phát tri n”ể ; Tri n lãm m thu t “H i c Buôn Ma Thu t” ộ ; tổ
ứ ư ệ ẽ ớ ớ ớ ị ạ ch c các l p nh : khiêu vũ, nh p đi u, l p hát, l p v , …. ệ ề t o đi u ki n
ờ ố ầ ầ ẩ làm phong phú thêm đ i s ng văn hoá tinh th n nhân dân, góp ph n đ y
ộ ạ ạ ộ ẩ ị ả lùi các ho t đ ng mê tín d đoan, s n ph m văn hóa đ c h i, lai căng ở ị đ a
ươ ph ng.
ướ ệ ấ ị ả H ng công nghi p cung c p văn hóa kèm gia tăng giá tr : Các s n
ố ủ ế ể ề ệ ẩ ị ph m v công ghi p văn hóa trên đ a bàn thành ph ch y u là th thao và
ử ị ị ị ướ ị ộ ề du l ch. Các di tích l ch s , các khu du l ch h ồ ng v các giá tr c i ngu n
ư ị ị nh : Khu du l ch Buôn Kô Thông; Khu du l ch Buôn Kô Tam; Nhà tù Buôn
ả ộ ồ Ma Thu t; B o tàng Đăk Lăk, H EaKao …
ề ể ể ụ ể ậ ị V th thao trên đ a bàn có 09 nhà t p th d c th thao đa năng, 21
ườ sân bóng đá 11 ng i không khán đài, 54 sân bóng đá mini, 62 sân bóng
ể ơ ề ạ chuy n, 06 sân bóng bàn, 16 sân tennis, 04 b b i, 18 câu l c b th ộ ể
38
hình…
ố ạ ổ ộ ố ị T ng s tr m phát sóng di đ ng (BTS) trên đ a bàn thành ph có 92
ố ượ ạ ơ ở ố ượ ơ ở ạ tr m. S l ng c s đào t o CNTT: 15 c s . S l ơ ở ắ ng c s l p ráp
ệ ử ọ đi n t ơ ở tin h c: 09 c s .
ệ ệ ề ả ị Hình thái b n quy n trí tu : Doanh nghi p kinh doanh d ch v ụ
ư ư ễ ệ ố ị B u chính, Vi n thông trên đ a bàn: B u Đi n thành ph (VNPT),
Mobiphone, Viettel, Vietnammobile.
ị ườ 2. Th tr ng tiêu dùng:
ế ừ ế ướ ượ ầ ư ề Nhi u thi t ch văn hoá – thông tin t ng b c đ c đ u t theo
ướ ư ệ ư ả ộ h ể ng xã h i hoá, các khu di tích, b o tàng, th vi n, nhà tr ng bày, tri n
ơ ả ờ ượ ự lãm, khu vui ch i gi i trí th i gian qua đ ầ c quan tâm xây d ng. Nhu c u
ưở ụ ủ ườ ượ ạ h ng th văn hoá c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao, đa d ng và
ờ ố ự ế phong phú; Phong trào toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá đ ượ c
ể ượ ầ ươ ươ ộ tri n khai sâu r ng, phát huy đ c tinh th n t ng thân, t ng ái, nâng
ứ ể ạ cao ý th c văn hoá trong nhân dân; công tác ki m tra, giám sát các ho t
ượ ự ệ ườ ụ ộ đ ng văn hoá – thông tin đ c th c hi n th ằ ng xuyên, liên t c nh m
ạ ộ ề ả ỉ ướ ả đ m b o, đi u ch nh các ho t đ ng văn hoá – thông tin đi đúng h ng.
ệ ườ ử ụ ườ Hi n nay UBND các xã, ph ng đã s d ng đ ề ng truy n internet
ư ệ ử ệ ố ể ử ậ ả ADSL đ g i nh n văn b n trên h th ng th đi n t ố thành ph . 100%
ứ ấ ộ ố ườ ượ ấ ớ cán b công ch c c p thành ph và xã, ph ng đ c c p email v i tên
ệ ử ề ố ượ ố ổ mi n bmt.gov.vn. C ng thông tin đi n t thành ph đ ả c qu n lí t t và
ườ ậ ậ ạ th ng xuyên c p nh t thông tin lên m ng, bình quân 06 tin/ngày. 100%
ổ ể ậ ố ộ các thôn, buôn, t dân ph có đi m truy c p internet, có 61% h dân s ử
ụ d ng internet.
ượ ạ ư ế ệ ọ ượ L t b n đ c đ n Th Vi n 18.213 l ế t, trong đó thi u nhi 8.452
39
ượ ụ ạ ọ ạ ụ ố ư ượ ả l t, s sách ph c v b n đ c t i Th Viên là 13.420 l t b n. Các
ọ ở ơ ở ụ ụ ả ượ phòng đ c c s ph c v bình quân kho ng 10.856 l ộ t trên m t năm
ộ ơ ở cho m t c s .
ươ ụ ụ ễ ộ ộ Các ch ng trình h i thi, h i di n ph c v cho hàng ch c l ụ ượ t
ườ ể ả ả ượ ng i xem. Tri n lãm nh “Mùa thu cao nguyên” kho ng 1500 l t ng ườ i
ể ậ ậ ộ ộ ộ ậ ả tham gia; h i thi tìm hi u B Lu t lao đ ng – lu t công đoàn và lu t b o
ể ế ả ượ ườ ộ hi m y t thu hút kho ng 800 l t ng i tham gia; Ngày h i Văn hóa
ả ồ ượ ể Th thao các Buôn đ ng bào dân t c ộ Ê Đê thu hút kho ng 1000 l t ng ườ i
tham gia,…
ề ả ổ ị ỷ ồ V du l ch, t ng doanh thu hàng năm kho ng 2 t ớ đ ng, v i 328.700
ượ l t khách.
ề ể ổ ố V th thao, 100% các thôn, buôn, t ạ ộ ể dân ph có đi m ho t đ ng
ể văn hoá th thao.
ị ườ 3. Phân khúc th tr ng tiêu dùng:
ị ườ ự ạ ố ị Theo th c tr ng th tr ng văn hóa trên đ a bàn thành ph Buôn Ma
ị ườ ộ ươ ẩ Thu t, chúng ta phân khúc th tr ng theo th ng ph m văn hóa nói chung
ư nh sau:
ị ườ ữ ệ ễ ể ậ ạ * Th tr ầ ng bi u di n ngh thu t qu n chúng: Có nh ng lo i hình
ạ ộ ư ệ ệ ể ễ ạ ậ ợ ộ ậ nh (đoàn bi u di n ngh thu t; ca nh c h i ch ; ho t đ ng ngh thu t
ễ ộ ạ ươ ầ ẩ vào ngày l ế h i, đình mi u..). Lo i th ớ ng ph m văn hóa này g n gũi v i
ớ ạ ố ượ ị ườ dân chúng và không gi i h n đ i t ụ ng tiêu th nên th tr ấ ng này r t
ệ ề ạ ả ả nhi u, đ t hi u qu cao kho ng 98%.
ị ườ ị ườ ữ ồ ư * Th tr ng nghe nhìn: Bao g m nh ng th tr ng nh (thu phát
ạ ươ ẩ hành băng, đĩa; cho thuê băng, đĩa; tivi; catset), lo i th ng ph m văn hóa
ớ ạ ở ấ ụ ề ề ộ ồ này còn gi i h n b i c p đ tiêu th không đ ng đi u v không gian, đ ộ
40
ệ ạ ả ở ổ ả tu i và s thích nên hi u qu bình quân đ t kho ng 68%.
ị ườ ư ệ ấ ả ả ồ * Th tr ng sách: g m có in n b n th o; Th Vi n; nhà sách;
ị ườ ể ấ ạ đi m cho thuê sách; Café sách… Th tr ng này r t phong phú và đa d ng,
ụ ư ề ạ ọ có nhi u môn lo i nh : Sách giáo khoa,sách giáo d c,sách khoa h c,
ị ườ ế ệ ể ạ ọ ụ ộ truy n ký, ti u thuy t, văn h c…Lo i th tr ấ ng này ph thu c vào r t
ế ố ề ộ ổ ộ ở ớ ố nhi u y u t (phân vùng, đ tu i, trình đ , s thích), đ i v i th ươ ng
ị ườ ấ ẩ ấ ị ể ạ ọ ph m văn hóa đ c cho th y th tr ng phát tri n theo môn lo i nh t đ nh
ả ạ ệ ả và hi u qu đ t kho n 60%.
ị ườ ơ ở ậ ẩ ấ * Th tr ng v t ph m văn hóa: Có các c s cung c p các thi ế ị t b
ị ườ ụ ư ệ công ngh nh : máy quay phim, máy ch p hình ….Th tr ng này th ườ ng
ể ế ứ ệ ị ở phát tri n theo s thích và kinh t ạ ả nên m c hi u qu trên đ a bàn đ t
ả kho n 34%.
ị ườ ể ậ ắ ồ ỹ * Th tr ng m thu t: G m có phòng tri n lãm, điêu kh c và ch ế
ị ườ ớ ượ ườ ả tác tranh nh, th tr ng này dành cho gi i th ư ng l u, ng i đam mê m ỹ
ế ố ượ ậ ả ạ ụ ệ ả ạ thu t nên h n ch đ i t ng tiêu th , hi u qu đ t kho ng 19%.
ị ườ ả ơ ở ồ * Th tr ng văn hóa gi i trí: G m có c s kinh doanh Internet,
ế ế ụ ể quán karaoke; phòng chi u phim 3D; Café chi u phim; t ớ đi m hát v i
ể ơ ườ ố ượ ề nhau; sân ch i th thao... Thì tr ng này thu hút nhi u đ i t ng, không
ớ ườ ả ố ệ ầ phân vùng, g n gũi v i ng i dân nên phát huy hi u qu t i đa 99,9 %.
ầ ư 4. Đ u t văn hóa:
ạ ộ ự ạ ố ị Theo th c tr ng ho t đ ng văn hóa trên đ a bàn thành ph Buôn Ma
ộ ầ ư ộ ở ộ ố ạ ụ ự ứ Thu t, m c đ đ u t văn hóa m t s h ng m c cho lĩnh v c đ u t ầ ư
ầ ư ả ư ả ấ ấ phi s n xu t và đ u t s n xu t nh sau:
ầ ư ấ 4.1. Đ u t ả phi s n xu t:
ầ ư ả ồ ử ư Đ u t ị trùng tu, b o t n các di tích l ch s văn hóa nh : khu di tích
41
ả ộ nhà tù Buôn Ma Thu t, b o tàng Đăk Lăk.
ầ ư ư ầ ư ệ ậ ọ ộ Đ u t cho các h at đ ng văn hóa ngh thu t nh : đ u t cho
ạ ộ ươ ễ ộ Trung tâm văn hóa ho t đ ng các ch ộ ng trình h i thi, h i di n, thông tin
ầ ư ư ể ả ộ ọ ổ ộ c đ ng, tri n lãm tr ng bày tranh nh…; đ u t cho H i văn h c ngh ệ
ậ ư ầ ổ ế ạ ẩ ả ỉ thu t s u t m, ch nh lý biên so n, ph bi n các s n ph m văn hóa tinh
th n. ầ
ầ ư ư ấ ụ ề ả ố Đ u t khôi ph c các di s n văn hóa truy n th ng nh : c p kinh
ổ ứ ễ ộ ư ệ ữ ụ ậ phí t ch c các l , h i cũng nh vi c gìn gi các phong t c t p quán
ề ố ở ể ố ộ truy n th ng các vùng dân t c thi u s .
ầ ư ả ấ 4.2. Đ u t s n xu t:
ầ ư ể ụ ư Đ u t ể cho các mô hình th d c th thao nh : các sân tennis, sân
ồ ơ ề bóng chuy n, h b i…
ầ ư ư ị ị ị Đ u t cho du l ch nh : Khu du l ch Buôn Kô Tam; khu du l ch
ơ ả Buôn Kô Thông; các công trình khu vui ch i gi i trí…
ầ ư ổ ổ ế ứ ệ ề ạ Đ u t cho các mô hình t ậ ch c d y ngh , ph bi n ngh thu t
42
ề ệ ề ố ọ ồ ổ ẩ truy n th ng: ngh d t th c m; h c đánh c ng chiêng.
CH NG 4
Ữ Ứ Ầ Ế
Ả
Ố Ạ ƯƠ Ị Ề NH NG KI N NGH V ĐÁP NG NHU C U Ế TIÊU DÙNG VĂN HÓA VÀ QU N LÝ KINH T VĂN HÓA Ộ T I THÀNH PH BUÔN MA THU T
ế ượ 1. Chi n l ể c phát tri n văn hóa
ặ ệ ờ ố ọ ộ Văn hoá có vai trò đ c bi t quan tr ng trong đ i s ng xã h i; là h ệ
ụ ự ố ị ườ ẩ th ng các giá tr chân lý, chu n m c, m c tiêu mà con ng i cùng h ướ ng
ớ ượ ả ồ ế ệ ự ổ ư ề ị t i. Nó đ c b o t n và l u truy n qua các th h . Trong s n đ nh và
ể ữ ừ ừ ụ ộ phát tri n, Văn hóa luôn luôn gi ự vai trò v a là m c tiêu, v a là đ ng l c
ấ ướ ể ả ậ ướ ề ể đ phát tri n đ t n c. Vì v y, công tác qu n lý Nhà n c v Văn hóa
ả ầ ấ ươ ớ ố luôn luôn ph i th m nhu n ph ể ả ng châm “xây đi đôi v i ch ng” đ đ m
ề ệ ư ả ạ ị ả b o cho n n Văn hóa Vi t Nam đa d ng, phong phú nh ng ph i đúng đ nh
ướ ủ ộ h ng xã h i ch nghĩa.
ạ ộ ự ự ự ề ạ ị D a trên th c tr ng ho t đ ng v lĩnh v c văn hóa trên đ a bàn thành
ế ượ ề ả ậ ố ộ ị ể ph Buôn Ma Thu t, b n thân có nh n đ nh v chi n l c phát tri n văn
ế ủ ể ể ườ ạ hóa thông qua đi m m nh, đi m y u c a môi tr ng bên trong, cũng nh ư
ứ ủ ườ ư ơ ộ c h i và thách th c c a môi tr ng bên ngoài nh sau:
ạ ể 1.1. Đi m m nh
ề ổ ứ V t ch c:
ở ộ ố ự + Lĩnh v c văn hóa thành ph Buôn Ma Thu t đã và đang đ ượ c
ả ướ ự ổ ứ ế Đ ng và nhà n c quan tâm xây d ng và t ế ộ ch c, có quy ch , ch đ ,
43
ể ệ ề chính sách…giúp đi u ki n phát tri n.
ộ ổ ứ ộ ừ ố ế + B máy t ch c cán b văn hóa – thông tin t Thành ph đ n xã,
ườ ướ ượ ứ ủ ệ ầ ả ố ph ừ ng t ng b c đ c ki n toàn, c ng c đáp ng yêu c u qu n lý và
ổ ứ ạ ộ ị t ch c các ho t đ ng văn hóa – thông tin trên đ a bàn.
ề ả ẩ V s n ph m:
ề ộ ứ ụ ạ ị ề + Các d ch v văn hóa đa d ng v hình th c, phong phú v n i dung
ư ấ ễ ộ ơ ả ạ ộ nh : Các ho t đ ng thi đ u, l ể h i văn hóa – th thao, vui ch i gi i trí,
ể ế ễ ạ ạ ớ ộ ộ ư câu l c b hát v i nhau, câu l c b h u trí, Chi u phim, bi u di n ngh ệ
ư ể ậ ớ ệ ệ ẩ ậ ọ thu t, tr ng bày tri n lãm, gi i thi u tác ph m văn h c – ngh thu t …
ệ ế ả ạ ậ ầ khuy n khích phát huy kh năng sáng t o văn hóa – ngh thu t qu n
ể ụ ế ể ầ ả chúng, th d c th thao, thu hút đông đ o qu n chúng đ n tham gia h ưở ng
ủ ụ ệ ầ ạ ỏ ỗ th và th a mãn nhu c u sáng t o văn hóa c a m i cá nhân, phát hi n tài
ụ ả ạ ạ ộ ọ năng. Các câu l c b : Quay phim, ch p nh, trang trí, t o hình, tin h c,
ừ ữ ữ ạ ả ồ ngo i ng , thiêu đan, n công gia chánh, tr ng cây c nh… v a giúp nâng
ừ ụ ứ ế ả cao ki n th c chuyên ngành v a có tác d ng gi i trí.
ế ể 1.2. Đi m y u:
ư ụ ể ể ế ạ ạ ư Quy ho ch, k ho ch ch a c th ; công tác giám sát, ki m tra ch a
ế ệ ạ ộ ư ầ ị quy t li ờ ố t, ho t đ ng văn hoá – thông tin ch a theo k p nhu c u đ i s ng
ả ủ ụ ự ệ ệ ậ ả ộ xã h i. Vi c th c hi n và v n d ng các văn b n c a Đ ng và Nhà n ướ c
ư ị ự ự ạ ờ ư ề v lĩnh v c Văn hoá Thông tin ch a tích c c sáng t o, ch a k p th i và
ủ ươ ộ ạ ộ ư ộ sâu r ng, ch tr ng xã h i hoá ho t đ ng văn hoá – thông tin ch a cao.
ổ ế ề ậ ị ự Công tác tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh pháp lu t trên lĩnh v c
ứ ư ả ờ ị Văn hoá Thông tin ch a k p th i, ch c năng qu n lý văn hoá thông tin
ệ ệ ể ả ỏ ự đôi lúc có bi u hi n buông l ng trong vai trò qu n lý; Trách nhi m th c
ư ồ ụ ệ ệ ắ ơ ộ hi n nhi m v có n i khoán tr ng cho cán b văn hoá; ch a l ng ghép các
44
ướ ư ế phong trào yêu n ự c khác nh : phong trào “toàn dân đoàn k t xây d ng
ệ ả ổ ố ờ ố đ i s ng văn hoá”, phong trào toàn dân b o v an ninh T qu c... đ h ể ỗ
ả ợ ướ ự ặ tr cho công tác qu n lý Nhà n c trên lĩnh v c này. M t khác, m t b ộ ộ
ậ ừ ố ế ườ ế ề ộ ph n cán b văn hoá t Thành ph đ n ph ạ ng, xã còn h n ch v trình
ấ ượ ế ạ ộ ư ạ ệ ả ự ẫ ộ đ , năng l c d n đ n ch t l ng ho t đ ng ch a mang l i hi u qu cao,
ư ứ ượ ệ ầ ch a đáp ng đ ụ c yêu c u, nhi m v .
ơ ộ 1.3. C h i:
ạ ộ ữ ự ứ ổ ộ ế T ch c các ho t đ ng văn hóa luôn có nh ng tác đ ng tr c ti p
ế ừ ặ ườ ị ườ ề ho c gián ti p t môi tr ng bên ngoài đó là th tr ng ti m năng và th ị
ườ ậ ộ ụ ườ ố ố ở tr ớ ng m c tiêu. V i m t đ dân s ố 931 ng i/km2 , s dân s ng thành
ườ ế ườ th ị có 228.308 ng i,chi m 65,02%, nông thôn có 122.842 ng ế i, chi m
ị ườ ố ớ ươ ự 34,98%, đây là th tr ng khá t t. Cùng v i ch ng trình xây d ng nông
ơ ở ậ ệ ố ấ ở ư ớ thôn m i, h th ng giao thông cũng nh các c s v t ch t vùng nông
ậ ợ ấ ườ thôn đ ượ ầ ư c đ u t nâng c p, nên thu n l i cho ng ả i dân tiêu dùng các s n
ẩ ố ộ ộ ph m văn hóa. Thành ph Buôn Ma Thu t có 40 dân t c anh em cùng sinh
ề ạ ậ ặ ố s ng, do đó n n văn hóa vô cùng phong phú và đa d ng, mang đ m nét đ c
ố ớ ữ ư ủ ể ả ậ ồ ộ tr ng c a đ ng bào dân t c thi u s v i nh ng di s n văn hóa v t th ể
ể ộ ồ ộ ư ậ ợ ế ể ể cũng nh phi v t th đ c đáo và đ s . Đây là l i th đ phát tri n du lich
văn hóa.
1.4. Thách th c:ứ
ế ị ườ ạ ộ ệ ề ậ ọ ơ Trong c ch th tr ng, m i ho t đ ng văn hóa ngh thu t đi u là
ườ ế ẽ ệ ể ấ ẩ ả s n ph m, ng ở ữ i ta có th mua bán và s h u, vì th s xu t hi n s ự
ủ ổ ị ườ ụ ứ ả ẩ ạ c nh tranh c a các t ị ch c, s n ph m, d ch v khác trên th tr ố ng đ i
ụ ủ ề ạ ẩ ấ ị ớ ổ ứ v i t ch c, sàn ph m, d ch v c a chúng ta. Có hai v n đ c nh tranh có
ể ả ưở ự ủ ứ ế ả th làm nh h ấ ng đ n hình th c tham d c a công chúng đó là: b n ch t
45
ọ ủ ố ủ ạ ố ủ ự ạ c a s c nh tranh và m i de d a c a đ i th c nh tranh.
ấ ự ạ ể ế ừ ề ả ề V b n ch t s c nh tranh có th đ n t ồ nhi u ngu n khác nhau
ề ờ ư ạ ề ạ ị ồ ể nh : c nh tranh v th i gian, đ a đi m phát hành; C nh tranh v ngu n
ệ ề ệ ề ạ ầ ọ ứ nguyên li u đ u vào; c nh tranh v khoa h c công ngh ; v các hình th c
ả ự ế ệ ề ề ẩ gi ả i trí tr c ti p; v có cùng s n ph m; v nhãn hi u…
ọ ủ ố ủ ạ ể ầ ả ố ị ị Đ xác đ nh m i đe d a c a đ i th c nh tranh ta c n ph i xác đ nh:
ổ ứ ủ ữ ạ ớ ổ ứ t ch c c a chúng ta đang c nh tranh v i nh ng t ự ch c nào; các lĩnh v c
ớ ổ ứ ố ư ứ ủ ổ c a t ủ ạ ch c đ i th c nh tranh v i t ch c chúng ta nh (các dòng sàn
ụ ươ ẩ ự ạ ộ ợ ị ph m, d ch v t ng t ệ ; nhà tài tr ; các bi n pháp ho t đ ng..)
ư ườ ộ ữ ồ Các c ng đ ng dân c th ng có nh ng hành vi tiêu dùng khác nhau,
ấ ạ ế ị ề ầ và đi u này góp ph n quy t đ nh thành công hay th t b i trong quá trình
ệ ả ể ể ẩ ả ộ ạ ự phát tri n s n ph m. S phát tri n c ng ngh gi i trí t i nhà đang tr ở
ố ớ ố ươ ể ệ ậ ọ thành m i đe d a đ i v i các ch ễ ng trình văn hóa ngh thu t bi u di n
ự ế tr c ti p.
ế ể ẽ ạ ứ ư Kinh t ứ phát tri n s t o s c mua cao, nh ng đây cũng là thách th c,
ố ề ể ỏ ể ẩ vì công chúng có th b ra s ti n cao đ mua sàn ph m có ch t l ấ ượ ng
ể ạ ổ cao. Các chính sách có th thay đ i trong các giai đo n khác nhau, nên có
ự ế ố ớ ạ ộ ủ ữ ộ ổ ứ nh ng tác đ ng tr c ti p đ i v i ho t đ ng văn hóa c a các t ch c.
ế ố ữ ị ườ ộ ự ạ ộ Nh ng y u t thu c th tr ng, s c nh tranh văn hóa xã h i, công
ệ ế ả ượ ầ ẩ ậ ọ ị ngh , kinh t , chính tr , pháp lu t và nhân kh u h c, c n ph i đ c phân
ứ ố ớ ơ ộ ư ữ ắ ậ tích và cân nh c nh là nh ng c h i hay thách th c đ i v i quá trình v n
ổ ứ ệ ậ ủ hành c a các t ch c văn hóa ngh thu t.
ị ườ ự 2. Xây d ng th tr ng văn hóa:
ể 2.1. Tri n khai tài nguyên văn hóa:
ụ ậ ề ố V phong t c t p quán: Khai thác t ủ ụ ậ t các phong t c t p quán c a
46
ườ ồ ể ố ể ạ ự ộ ệ ề ng i đ ng bào dân t c thi u s đ t o ra s khác bi ủ t v văn hóa c a
ộ ố ố ớ ỉ thành ph Buôn Ma Thu t so v i các t nh, thành ph khác trong c n ả ướ c
ề ệ ằ ố ị ị ả ồ nh m thu hút khác du l ch và b o t n các giá tr truy n th ng: D t th ổ
ồ ẩ c m, đánh c ng chiêng, …
ử ữ ả ộ ị ư Nh ng di tích văn hóa l ch s nh : Nhà tù Buôn Ma Thu t, b o tàng
Đăk Lăk
ị ị ị Khu du l ch: Khu du l ch Buôn Kô Thông; Khu du l ch Buôn Kô Tam,
ồ H EaKao
ơ ở ậ ố C s tôn giáo: thành ph Buôn Ma có 4 tôn giáo chính là Ph t
ế ờ ớ giáo, Công giáo, Tin lành và Cao Đài v i 56 nhà th , chùa, đình, mi u,….
ể ế 2.2. Ki m soát kinh t vĩ mô:
ườ ả ướ ả Tăng c ng công tác qu n lý Nhà n ậ c qua các văn b n pháp lu t
ờ ư ạ ộ ữ ồ ố ớ đ i v i ho t đ ng văn hoá – thông tin. Đ ng th i đ a ra nh ng chính sách
ế ầ ư ư ể ể đ ki m soát kinh t vĩ mô nh : Chính sách đ u t văn hóa: làm công
ự ế ệ ạ ả ẩ ộ nghi p văn hóa t o ra s n ph m, d a vào n i dung; chính sách thu ; chính
ỗ ợ ữ ệ ồ sách giá có tính đàn h i; chính sách h tr h u hi u.
3. Chính sách đ u t ầ ư :
3.1. Nhân l c:ự
ườ ồ ưỡ ụ ệ ộ Th ng xuyên b i d ng, nâng cao nghi p v cho đ i ngũ cán b ộ
ấ ở ườ ủ ự ẩ ộ văn hoá nh t là ph ấ ả ng, xã đ trình đ , năng l c, ph m ch t đ m
ươ ỳ ậ ụ ệ ấ ồ ị ướ ẫ đ ờ ng nhi m v . Đ ng th i, đ nh k t p hu n, h ỹ ng d n k năng kinh
ướ ơ ở ủ ạ doanh theo h ng lành m nh hoá cho ch các c s kinh doanh văn hoá –
thông tin.
ế ộ ữ ộ ằ Có nh ng chính sách đãi ng nh m thu hút nhân tài, có ch đ khen
47
ưở ế ộ ố th ạ ng, khuy n khích, đ ng viên các h t nhân, nòng c t, các cá nhân tích
ư ự ễ ệ ể ả ổ ự c c, có nâng l c và hi u qu công tác nh sáng tác, bi u di n, t ứ ch c,
ộ ầ ậ v n đ ng qu n chúng, v.v…
ậ ự 3.2. V t l c:
ạ ộ ề ệ ậ V ho t đ ng văn hóa ngh thu t:
ự ộ ế ế ừ ồ + Xây d ng đ ng b các thi t ch văn hóa t Trung tâm thành ph ố
ườ ế đ n các ph ng, xã.
ệ ủ ệ ề + Đi u ki n làm vi c c a Trung tâm văn hóa thông tin, nhà văn hóa
ụ ở ể ệ ị ổ ứ ụ ệ ạ ầ c n có: Tr s làm vi c, đ a đi m t ch c các lo i hình nghi p v thông
ụ ị ủ ệ ể ế ể ể ớ ị ủ tin – tri n lãm; đ a đi m c a các l p năng khi u, nghi p v ; đ a đi m c a
ự ị ư ệ ệ ể ấ ơ Th Vi n; Khu vui ch i rèn luy n th ch t; Khu cây xanh; khu v c d ch
ộ ươ ị ồ ệ ỹ ụ v văn hóa; trang b đ ng b ph ậ ng ti n k thu t chuyên dùng.
ể ụ ụ ở ầ ư ể ề ộ V Th d c th thao: Ngoài tr s thì đ u t ậ cho sân v n đ ng; nhà
ồ ơ ấ thi đ u đa năng; h b i…
ầ ư ề ạ ơ ả ị V Du l ch: Đ u t ụ các h ng m c vui ch i, gi i trí
3.3. Tài chính:
ề ượ ấ V kinh phí hàng năm đ ị ạ ộ c c p cho các ho t đ ng văn hóa trên đ a
ộ ừ ố ườ bàn thành ph Buôn Ma Thu t t ố ế thành ph đ n các ph ng, xã t ừ
ỷ ồ ả kho ng 4 t đ ng.
ạ ộ ự ề ể ồ Đ có ngu n kinh phí cho ho t đ ng v lĩnh v c văn hóa ngoài ngân
ướ ầ ư ầ sách nhà n ọ c, c n kiêu g i các nhà đ u t ạ ợ , các nhà tài tr cho các ho t
ổ ạ ộ ứ ầ ộ đ ng văn hóa….Ngoài ra các t ế ch c ho t đ ng văn hóa, c n có chi n
ượ ế l c làm kinh t văn hóa.
48
: ờ 3.4. Th i gian
ầ ư ờ ậ ự ầ ơ ả ề ầ Th i gian đ u t ế ự ph n c b n v nhân l c và v t l c c n có chi n
ượ ầ ư ả ữ ề ể ầ l c kho ng 15 năm. Đ u t cho phát tri n b n v ng c n có chi n l ế ượ c
ả kho ng 30 năm.
ả ế 4. Qu n lý kinh t văn hóa:
ề ế ể ế 4.1. Đi u ti ụ ộ t ki m soát c c b trong kinh t
ươ ặ ẩ ệ Chính sách chính sách giá th ng ph m và đ c bi t là giá th ươ ng
ẩ ph m văn hóa.
ệ ể ề ế ộ ủ ả ố Đi u ki n phát tri n kinh t xã h i c a thành ph và kh năng chi
ả ủ ườ tr c a ng i dân.
ề ươ ệ ầ ươ ẩ Quan h cung c u v th ẩ ng ph m, th ng ph m văn hóa.
ả ợ ủ ậ ợ ơ ấ Chi phí s n xu t kinh doanh và l ị i nhu n h p lý c a các đ n v .
ề ế ể ậ 4.2. Đi u ti ạ t ki m soát có tính qui ph m trong công tác l p pháp
ườ ả ộ ộ Tăng c ạ ộ ng chính sách b o h và chính sách xã h i hóa ho t đ ng
văn hóa.
ự ượ ệ ố ấ ả ố ộ Xây d ng đ ầ ồ c h th ng các văn b n đ ng b , th ng nh t và đ y
đ .ủ
ố ớ ả ạ ẩ ợ ơ ơ Phân công h p lý c quan so n th o, c quan th m tra đ i v i các
ậ ự d án lu t, chính sách.
ổ ứ ấ ế ủ ế ấ ố T ch c l y ý ki n các ngành, các c p và ý ki n c a nhân dân đ i
ự ươ ạ ộ ế ạ ộ ớ v i các d án, chính sách, ch ng trình hành đ ng, k ho ch ho t đ ng.
ề ế ỗ ợ ổ ể 4.3. Đi u ti t ki m soát tính b sung, h tr cho công tác hành
chính:
ộ ồ ứ ề ệ ậ Nghiên c u vi c thành l p các h i đ ng chuyên ngành v văn hóa
49
ệ ậ ướ ề ngh thu t giúp Nhà n c v chính sách văn hóa.
ự ự ệ ế ệ ả ơ ồ ự ả Xây d ng c ch ph n bi n, ph n h i trong vi c xây d ng và th c
ệ hi n chính sách văn hóa.
ạ ộ ộ ậ ủ ậ ỹ Thành l p và ho t đ ng c a các qu văn hóa mang tính đ c l p, phi
ủ ợ ậ Chính Ph , phi l i nhu n.
ạ ộ ứ ạ ự ạ ậ Ho t đ ng văn hoá là lĩnh v c, đa d ng và ph c t p. Do v y vai trò
ả ướ ự ầ ọ qu n lý Nhà n ế ứ c trên lĩnh v c văn hoá h t s c quan tr ng và c n thi ế t,
ấ ấ ỏ ả ế ụ đòi h i các ngành, các c p nh t là ngành văn hoá – thông tin ph i ti p t c
ượ ỗ ự ắ ộ ố ố ắ ử ị v t qua khó khăn th thách, c g ng n l c b t nh p cu c s ng th c t ự ế ,
ủ ộ ệ ố ự ạ ứ ả ch đ ng sáng t o th c hi n t t ch c năng qu n lý văn hoá – thông tin đ ể
ệ ầ ươ ế ạ ự góp ph n th c hi n các ch ng trình, k ho ch văn hoá – thông tin cũng
ấ ượ ư ệ ả ả ướ nh nâng cao ch t l ng hi u qu công tác qu n lý Nhà n ự c lĩnh v c
ị ố văn hoá – thông tin trên đ a bàn Thành ph .
50
Ế Ề Ầ PH N III Ấ K T THÚC V N Đ
ị ườ ạ ớ ị ườ Khác v i các lo i th tr ng khác, th tr ặ ng văn hóa mang tính đ c
ả ẩ ạ ặ ệ ể thù cao. Các s n ph m văn hóa là lo i hàng hóa đ c bi t, không th tính
ườ ỗ ư toán, đo l ị ạ ng giá tr , h ch toán l lãi nh các hàng hóa thông th ườ ng
ỉ ặ ậ ể ệ ả ẩ ấ khác. Các s n ph m văn hóa th hi n không ch m t v t ch t mà còn c ả
ỹ ứ ứ ầ ặ ẩ ả ả ạ ủ các m t tinh th n, tri th c, tình c m, kh năng th m m , s c sáng t o c a
ấ ả ẩ ẩ ộ ộ ờ ị m t dân t c. Chính nh giá tr văn hóa n d u bên trong các s n ph m văn
ề ả ụ ể ẩ ớ ờ hóa c th mà nhi u s n ph m văn hóa cùng v i th i gian ngày càng tr ở
nên có giá tr .ị
ề ị ườ ở ệ Nói v th tr ng văn hóa Vi ộ ố ạ ể ể ế t Nam có th k đ n m t s lo i
ụ ả ẩ ướ ủ ị hình s n ph m và d ch v văn hóa đã b ơ c vào "sân ch i" c a th tr ị ườ ng
ạ ượ ư ữ ệ ậ văn hóa và đ t đ ể ấ ị c nh ng thành công nh t đ nh nh : ngh thu t bi u
ế ả ề ễ ậ ạ ẩ ỹ ấ ả di n, m thu t và nhi p nh, xu t b n ph m, truy n thông đ i chúng,
ệ ả ữ ệ ả ấ ị đi n nh, di s n văn hóa, du l ch... Đã xu t hi n nh ng hãng phim t ư
ả ệ ơ nhân, các công ty gi ệ ậ i trí, các gal ri ngh thu t và không ít doanh nghi p
ạ ộ ự ệ ệ ậ ả trong lĩnh v c văn hóa ngh thu t ho t đ ng khá hi u qu . Tuy nhiên,
ị ườ ượ ế ố ẽ ữ ế n u th tr ng văn hóa không đ ề c đi u ti ả t, qu n lý t ặ t s có nh ng m t
ư ễ ươ ờ ố ị ạ ứ ạ trái nh : d th ầ ng m i hóa các giá tr đ o đ c và đ i s ng tinh th n;
ể ẫ ế ề ộ ớ ạ c nh tranh cao có th d n đ n đ c quy n; không quan tâm t ị i các d ch v ụ
ợ ậ ớ ữ ầ ớ văn hóa công ít có l i nhu n; không quan tâm t ộ i nh ng t ng l p xã h i
ệ ị ch u thi t thòi...
ớ ườ ụ ể ắ ặ ố ể ề ữ Đ kh c ph c nh ng m t trái, v i đ ng l i phát tri n n n kinh t ế
ị ườ ướ ủ ả ộ ướ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa, Đ ng và Nhà n ố ắ c ta đã c g ng
ự ủ ơ ế ị ườ ệ ạ bên c nh vi c phát huy vai trò tích c c c a c ch th tr ằ ng nh m thúc
ấ ượ ụ ả ẩ ấ ẩ ứ ả đ y s c s n xu t, nâng cao ch t l ị ng s n ph m và d ch v văn hóa, luôn
51
ị ườ ề ắ ẫ ả ắ ằ ỉ ỗ ự n l c đi u ch nh, d n d t th tr ấ ng b ng các nguyên t c và b n ch t
ự ủ ằ ả ẳ ạ ộ ả ủ c a ch nghĩa xã h i, nh m b o đ m s bình đ ng trong sáng t o và
ưở ụ ủ ả ầ h ng th văn hóa c a đông đ o qu n chúng nhân dân.
ướ ể ề ế ị ườ ị Nhà n c có th đi u ti t th tr ng văn hóa thông qua đ nh h ướ ng
ườ ố ệ ủ ả ề ộ v n i dung, t ư ưở t ng theo đ ng l ả i văn hóa, văn ngh c a Đ ng; qu n
ị ườ ị ườ ề ằ ỉ ụ lý th tr ậ ng b ng pháp lu t; đi u ch nh th tr ng qua các công c kinh
ế ố ư ư ế ấ ộ t ợ ặ vĩ mô nh : chính sách thu , tài chính (c p v n l u đ ng, tài tr , đ t
ố ư ư ụ ấ ặ hàng...) hay tín d ng (vay v n u đãi), đ t đai, ho c chính sách u đãi
ưở ố ượ ụ ữ ệ h ng th văn hóa cho nh ng đ i t ặ ng đ c bi ộ t trong xã h i. Ngoài ra,
ướ ể ữ ầ ở ầ Nhà n c cũng có th gi ố vai trò cân đ i cung c u ả t m vĩ mô, b o
ố ơ ả ở ố ớ ờ ố ự ữ ả đ m cân đ i c b n ọ nh ng lĩnh v c quan tr ng đ i v i đ i s ng văn
ầ ủ hóa tinh th n c a nhân dân.
ị ườ ể ể ộ ậ ự Đ hình thành và phát tri n m t th tr ỏ ng văn hóa th t s đòi h i
ể ế ữ ả ả ổ ớ ươ ph i có nh ng đ i m i căn b n trong th ch văn hóa, trong ph ứ ng th c
ữ ả ằ ạ ạ ổ ớ qu n lý văn hóa. Nh ng đ i m i đó nh m t o hành lang pháp lý, t o các
ể ị ườ ế ợ ượ ộ ở ơ c ch , chính sách phù h p đ th tr ng văn hóa đ c r ng m , các
ồ ự ượ ượ ộ ngu n l c đ ề c khai thông, các ti m năng văn hóa đ c phát l ơ ộ , có c h i
52
phát tri n.ể
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ỹ ế ễ ạ ộ ự 1. Ti n s Nguy n Ti n M nh “Tiêu dùng văn hóa – m t lĩnh v c
ứ ề ả ệ ấ ầ c n nghiên c u trong v n đ qu n lý văn hóa Vi ệ t Nam hi n nay”.
ế ỹ ễ ế ạ ế ọ 2. Ti n s Nguy n Ti n M nh Kinh t h c văn hóa.
ậ ừ ủ ệ ỗ 3. Đ Thanh Th y Marketing ngh thu t, t ự ế ế lý thuy t đ n th c
ệ ậ hành, văn hóa ngh thu t.
.daklak.gov.vn/ buonmathuot 4. http://
.gov.vn/ trungtamvanhoadaklak 5. http://
ố ộ 6. Báo cáo Phòng Văn hóa và Thông tin thành ph Buôn Ma Thu t
ố ộ 7. Báo cáo Trung tâm văn hóa thành ph Buôn Ma Thu t.
ư ệ ố ộ 8. Báo cáo Th Vi n thành ph Buôn Ma Thu t.
53
ế ề ồ ả 9. Tham kh o các bài vi t v văn hóa trên ngu n Internet.
54
Ụ Ụ Ả PH L C HÌNH NH
55
ố ộ ( Ngã 6 Buôn Ma Thu t – trung tâm thành ph )
ộ ồ Ngày h i Văn hóa Th thao các Buôn đ ng bào dân t c ộ Ê Đê thành
ể phố Buôn Ma Thu t.ộ
56
ổ ẩ ệ D t th c m
ễ ộ ồ ( L h i c ng chiêng)
57
ạ (Thi giã g o nhanh)
ư ệ ố (Th vi n thành ph )
58
ự ộ ị ế ố (H i thi xây d ng n p s ng văn minh đô th )
59