1
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LCH BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI
ĐẶNG THỊ THUÝ HẰNG
§êI Sèng V¡N HãA CñA C¦ D¢N VEN BIÓN TÜNH
THêI Kú C¤NG NGHIÖP HãA, HIÖN §¹I HãA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HOÁ HỌC
HÀ NỘI - 2015
2
B VĂN HOÁ, TH THAO DU LỊCH BỘ GO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI
ĐẶNG THỊ THUÝ HẰNG
§êI Sèng V¡N HãA CñA C¦ D¢N VEN BIÓN TÜNH
THêI Kú C¤NG NGHIÖP HãA, HIÖN §¹I HãA
Chuyên ngành : Văn hoá học
Mã số : 62310640
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VĂN HOÁ HỌC
Người hướng dẫn khoa học: 1, PGS.TS. Trịnh Thị Minh Đức
2, PGS.TS. Lê Quý Đức
HÀ NỘI - 2015
3
LỜI CAM ĐOAN
i xin cam đoan luận án tiến sĩ Đi sng văn hóa ca cư dân
ven bin Tĩnh thi k công nghip hóa, hin đi hóalà công trình
nghiên cứu khoa hc ca riêng tôi. Các s liệu, nh nh kết qu
nghiên cứu ca luận án là trung thc và có ngun gc rõ ng.
Tác giả luận án
Đặng Thị Thúy Hằng
4
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
2
MỞ ĐẦU
3
Cơng 1: TỔNG QUAN NH NH NGHN CỨU, SỞ LÝ THUYẾT,
KHÁI QT VNG VEN BIỂN HÀ TĨNH
8
1.1.
Tổng quan tình hình nghiên cứu
8
1.2.
Cơ sở lý thuyết
17
1.3.
Khái quát về vùng ven biển Hà Tĩnh
33
Tiểu kết
54
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ CỦA CƢ DÂN
VEN BIỂN HÀ TĨNH QUA TÍN NGƢỠNG, LỄ HỘI, PHONG TỤC
56
2.1.
Tín ngưỡng
56
2.2.
Lễ hội
70
2.3.
Phong tục
78
Tiểu kết
89
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ CỦA
CƢ DÂN VEN BIỂN HÀ TĨNH QUA TIÊU DÙNG VĂN HOÁ
91
3.1.
Các phương tiện tiêu dùng văn hoá
91
3.2.
Nhu cầu tu dùng n hóa
105
3.3
Mức đ tiêu dùng văn a
112
3.4
Nội dung tiêu dùng văn hóa
116
Tiểu kết
124
Chƣơng 4: XU HƢỚNG BIẾN ĐỔI ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ
CỦA CƢ DÂN VEN BIỂN HÀ TĨNH THỜI KỲ CÔNG NGHIỆP HOÁ,
HIỆN ĐẠI HOÁ VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA
126
4.1.
Snghiệp công nghiệp h, hiện đại hoá tiếp tục được đẩy mạnh ng
ven biển Hà nh
126
4.2.
Xu hướng biến đổi đời sống văn hoá của cư dân ven biển Hà Tĩnh
130
4.3.
Những vấn đề đặt ra
146
Tiểu kết
154
KẾT LUẬN
155
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
158
TÀI LIỆU THAM KHẢO
159
PHỤ LỤC
168
5
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADB
: Ngân hàng phát triển Châu Á
BCH
: Ban chấp hành
CNH, HĐH
: Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
CN
: Công nghiệp
ĐSVH
: Đời sống văn hoá
HN
: Hội nghị
KHCN
: Khoa học công nghệ
: Lao động
NCS
: Nghiên cứu sinh
Nxb
: Nhà xuất bản
PL
: Phụ lục
PLA
: Phụ lục ảnh
QL
: Quốc lộ
SCN
: Sau công nguyên
TDVH
: Tiêu dùng văn hoá
TP HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
TTCN
: Tiểu thủ công nghiệp
: Trung ương
UBND
: Uỷ ban nhân dân
VBHT
: Ven biển Hà Tĩnh
XHH
: Xã hội học
XD
: Xây dựng