TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH<br />
KHOA MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN<br />
<br />
<br />
Tiểu luận<br />
<br />
NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP SẢN<br />
XUẤT SẠCH HƠN ÁP DỤNG VÀO CƠ SỞ SẢN<br />
XUẤT BÁNH MÌ ĐẶC RUỘT (ĐẠI HỌC QUỐC<br />
GIA)<br />
GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy<br />
Nhóm thực hiện: Nhóm 1,tiết 123 - thứ 4 – CT202<br />
Thành viên thực hiện:<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
8.<br />
9.<br />
10.<br />
11.<br />
12.<br />
13.<br />
14.<br />
<br />
Nguyễn Thị Thanh Thúy( NT)<br />
Bùi Minh Tùng<br />
Lê Ngọc Châu<br />
Đỗ Đăng Cƣơng<br />
Nguyễn Minh Thùy Khanh<br />
Lê Mẫn Nghi<br />
Nguyễn Hoàng Phúc<br />
Phan Văn Quốc<br />
Mã Văn Thành<br />
Nguyễn Châu Giang (NP)<br />
Trảo Văn Chƣơng<br />
Đỗ Ngọc Thiên Trang<br />
Nguyễn Tấn Phát<br />
Phạm Ngọc Trƣờng<br />
<br />
11157034<br />
11157351<br />
11157079<br />
11157003<br />
11157018<br />
11157210<br />
11127166<br />
11127179<br />
11127195<br />
11149155<br />
11157383<br />
11157313<br />
11149292<br />
11157341<br />
<br />
DH11DL<br />
DH11DL<br />
DH11DL<br />
DH11DL<br />
DH11DL<br />
DH11DL<br />
DH11MT<br />
DH11MT<br />
DH11MT<br />
DH11QM<br />
DH11DL<br />
DH11DL<br />
DH11QM<br />
DH11DL<br />
<br />
01674174159<br />
01655309653<br />
01654391048<br />
01667821043<br />
01695229305<br />
01655661040<br />
01687191921<br />
01665004100<br />
01684613820<br />
01682376316<br />
01662465841<br />
01203434916<br />
01687196599<br />
01649491937<br />
<br />
TP. Hồ Chí Minh, Tháng11- 2013<br />
GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỞ ĐẦU: ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................... 5<br />
PHẦN I : MỞ ĐẦU ................................................................................................. 5<br />
1.1<br />
<br />
Sự cần thiết phải đầu tƣ .............................................................................. 5<br />
<br />
1.2<br />
<br />
Khái quát về cơ sở sản xuất ........................................................................ 5<br />
<br />
1.2.1<br />
<br />
Mô tả cơ sở sản xuất ............................................................................ 5<br />
<br />
1.2.2<br />
<br />
Cơ cấu tổ chức nhân sự ........................................................................ 6<br />
<br />
1.2.3<br />
<br />
Đội sản xuất sạch hơn .......................................................................... 6<br />
<br />
PHẦN II : TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT ............................................................. 7<br />
2.1<br />
<br />
Mô tả các công đoạn sản xuất .................................................................... 7<br />
<br />
2.2<br />
<br />
Tình hình sản xuất thực tế ........................................................................ 11<br />
<br />
2.3<br />
<br />
Các nguyên liệu đầu vào chủ yếu: ............................................................ 11<br />
<br />
2.4<br />
<br />
Định mức .................................................................................................. 12<br />
<br />
PHẦN III : ĐÁNH GIÁ ......................................................................................... 13<br />
3.1<br />
<br />
Sơ đồ dòng chi tiết: ................................................................................... 13<br />
<br />
3.2<br />
<br />
Cân bằng vật liệu ...................................................................................... 15<br />
<br />
3.3<br />
<br />
Cân bằng năng lƣợng ................................................................................ 16<br />
<br />
3.4<br />
<br />
Định giá cho dòng thải ............................................................................. 16<br />
<br />
PHẦN IV: PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ CÁC GIẢI PHÁP ..................... 17<br />
PHẦN V: LỰA CHỌN CÁC GIẢI PHÁP CP ...................................................... 19<br />
5.1<br />
<br />
Sàng lọc các giải pháp CP ........................................................................ 19<br />
<br />
5.2<br />
<br />
Đánh giá sơ bộ các giải pháp CP đề xuất ................................................. 20<br />
<br />
5.3<br />
<br />
Nghiên cứu tính khả thi cho các giải pháp ............................................... 22<br />
<br />
5.2.1<br />
<br />
Tính khả thi về kỹ thuật của giải pháp............................................... 22<br />
<br />
5.2.2<br />
<br />
Tính khả thi về kinh tế của các giải pháp .......................................... 23<br />
<br />
5.2.3<br />
<br />
Tính khả thi về mặt môi trƣờng của giải pháp ................................... 25<br />
<br />
5.4<br />
<br />
Lựa chọn các giải pháp CP ....................................................................... 26<br />
<br />
PHẦN VI. THỰC HIỆN ........................................................................................ 27<br />
6.1<br />
<br />
Danh sách các giải pháp sẽ đƣợc thực hiện .............................................. 27<br />
<br />
6.2<br />
<br />
Lợi ích của các giải pháp CP .................................................................... 28<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
PHẦN VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 29<br />
7.1<br />
<br />
Kết luận .................................................................................................... 29<br />
<br />
7.2<br />
<br />
Kiến nghị .................................................................................................. 30<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 30<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy<br />
<br />
Page 3<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 1: Đội CP team ..............................................................................................6<br />
Bảng 2: Bảng tình hình sản xuất thực tế của năm 2011 và 3 quý năm 2012 ........11<br />
Bảng 3: Nguyên liệu đầu vào tiêu thụ năm 2011 và 3 quý đầu 2012 ...................12<br />
Bảng 4: Định mức cho các nguyên liệu đầu vào(tính theo một ngày sản xuất) ...12<br />
Bảng 5: Cân bằng vật liệu cho quá trình sản xuất.................................................15<br />
Bảng 6: Định giá cho dòng thải ............................................................................17<br />
Bảng 7: Bảng phân tích nguyên nhân và các giải pháp ........................................17<br />
Bảng 8: Sàng lọc các giải pháp CP .......................................................................20<br />
Bảng 9: Bảng đánh giá sơ bộ các giải pháp đã đề xuất .........................................21<br />
Bảng 10: Đánh giá tính khả thi về kĩ thuật của giải pháp .....................................22<br />
Bảng 11: Đánh giá tính khả thi về kinh tế của giải pháp ......................................24<br />
Bảng 12: Đánh giá tính khả thi về môi trƣờng của giải pháp ...............................25<br />
Bảng 13: Lựa chọn các giải pháp đã đánh giá ......................................................26<br />
Bảng 14: Danh sách các giải pháp sẽ thực hiện ....................................................28<br />
Bảng 15: Lợi ích của các giải pháp CP .................................................................28<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH<br />
Hình 1: Bột béo .......................................................................................................7<br />
Hình 2: Phụ gia .......................................................................................................7<br />
Hình 3: Bơ ............................................................................................................. 7<br />
Hình 4: Ascorbic .....................................................................................................7<br />
Hình 5, 6: Trƣớc và sau khi trộn .............................................................................8<br />
Hình 7: Máy cắt bột ................................................................................................8<br />
Hình 8: Bột sau khi cắt ............................................................................................8<br />
Hình 9, 10: Nắn bột thành khối tròn .......................................................................9<br />
Hình 11: Máy se bánh .............................................................................................9<br />
Hình 12, 13: Cho các khay bánh vào lò xông hơi ...................................................9<br />
Hình 14: Bánh mì sau khi nƣớng ..........................................................................10<br />
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ<br />
Sơ đồ 1: Các công đoạn sản xuất chính: ...............................................................10<br />
Sơ đồ 2: Sơ đồ dòng chi tiết ..................................................................................14<br />
Sơ đồ 3: Cân bằng năng lƣợng ..............................................................................16<br />
GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy<br />
<br />
Page 4<br />
<br />
MỞ ĐẦU: ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
Sản xuất sạch hơn ( CP) đƣợc biết đến nhƣ một tiếp cận giảm thiểu tại<br />
nguồn thông qua việc sử dụng nguyên nhiên liệu có hiệu quả hơn. Việc áp dụng<br />
CP không chỉ giúp doanh nghiệp cắt giảm chi phí sản xuất, mà còn đóng góp vào<br />
việc cải thiện hiện trạng môi trƣờng, một vấn đề đang gây nhiều bức xúc và hậu<br />
quả xấu cho con ngƣời hiện nay.Qua đó giảm thiểu các chi phí xử lý môi trƣờng.<br />
Thông qua khảo sát, nhận thấy tính cần thiết của CP trong sản xuất,nhóm<br />
chúng tôi đã đi thực tế và tiến hành đánh giá CP cho một cơ sở sản xuất bánh mì<br />
thủ công nhỏ tại Khu Phố 6 – Phƣờng Linh Trung – Quận Thủ Đức ( Làng Đại<br />
Học Quốc Gia TP.HCM ).<br />
Trong quá trình đánh giá do không phải là nhóm chuyên gia về CP và trình<br />
độ còn hạn chế nên rất khó để nhận dạng ra hết các vấn đề và các công đoạn có<br />
tiềm năng. Do vậy có thể việc áp dụng CP còn nhiều thiếu sót, nhóm mong Thầy<br />
và các bạn góp ý để dự án ngày càng đƣợc hoàn thiện và tốt hơn. Nhóm chân<br />
thành cảm ơn!<br />
PHẦN I : MỞ ĐẦU<br />
1.1 Sự cần thiết phải đầu tư<br />
Bánh mì là một loại thực phẩm ngày càng đƣợc sử dụng rông rãi trong hầu<br />
hết các bữa ăn. Nó phục vụ các bữa ăn sáng cũng nhƣ các bữa ăn nhẹ. Bánh mì<br />
dùng làm thức ăn rất tiện lợi và nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu hằng ngày của<br />
ngƣời tiêu dùng đặc biệt là công nhân cũng nhƣ học sinh sinh viên. Với giá cả phù<br />
hợp cùng với thời gian sử dụng không nhiều nên chúng đƣợc dùng ngày càng phổ<br />
biến.<br />
Cùng với thời đại cạnh tranh trên thị trƣờng hiện nay, việc đầu tƣ vốn và<br />
chi phí sản xuất không quá cao nhƣng mang lại lợi nhuận ổn định và thời gian<br />
hoàn vốn nhanh, đồng thời đáp ứng nhu cầu của ngƣời tiêu dùng là cần thiết.<br />
Tuy nhiên trong quá trình xây dựng và hoạt động, những vấn đề về duy trì<br />
khả năng cạnh tranh môi trƣờng, cải tiến trang thiết bị, chất lƣợng sản phẩm, vệ<br />
sinh an toàn thực phẩm luôn là một trong các vấn đề cần quan tâm của cơ sở sản<br />
xuất.<br />
1.2 Khái quát về cơ sở sản xuất<br />
1.2.1 Mô tả cơ sở sản xuất<br />
Tên cơ sở : Cơ sản xuất bánh mì đặc ruột<br />
Địa chỉ: 16/16 Khu phố 6_Phƣờng Linh Trung_Quận Thủ Đức<br />
Chủ cơ sở: Ông Nguyễn Văn Thành<br />
<br />
GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy<br />
<br />
Page 5<br />
<br />