Nhng nguyên lý cơ bản ca CN Mác - Lênin GVHD: TS. Nguyn Minh Tun
Nhóm21 1
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 2
PHN 1: TNG QUAN TÀI LIU ............................................................................. 3
1. Ch nghĩa tư bản ........................................................................................................ 3
Khái nim .................................................................................................................... 3
Vai trò của chủ nghĩa tư bản đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội ............... 3
Quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản ................................................................... 3
2. Sn xuất tư bản ch nghĩa. ........................................................................................ 4
Khái nim .................................................................................................................... 4
Quá trình sn xuất tư bản ch nghĩa ........................................................................... 4
3. Nhà tư bản đã sử dng sc lao động để to ra giá tr thặng dư .................................. 7
PHN 2: SO SÁNH CHI PHÍ SN XUẤT TƯ BẢN CH NGHĨA VỚI CHI PHÍ
THC T VÀ TƯ BN ỨNG TRƯỚC .................................................................... 11
1. Tư bản bt biến ......................................................................................................... 11
2. Tư bản kh biến ........................................................................................................ 11
3. Chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa ............................................................................ 13
4. Chi phí thc tế .......................................................................................................... 14
5. Tư bản ứng trước ...................................................................................................... 14
6. So sánh chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa vi chi phí thc tế ................................. 14
7. So sánh chi phí sn xuất tư bản ch nghĩa với tư bản ứng trước.............................. 17
PHẦN 3: Ý NGHĨA THỰC TIN ............................................................................. 19
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................... 21
Nhng nguyên lý cơ bản ca CN Mác - Lênin GVHD: TS. Nguyn Minh Tun
Nhóm21 2
LI NÓI ĐẦU
Ch nghĩa bản ra đi gn lin vi s phát trin ngày càng cao ca sn
xut hàng hóa. Sn xuất bản ch nghĩa khác với sn xut hàng hóa giản đơn
không ch v trình độ còn khác c v cht. Trên đài kinh tế, bây gi xut
hin mt loi hàng hóa mi, đó hàng hóa sức lao động. Khi sức lao động tr
thành hàng hóa thì tin t mang hình thái bn gn lin vi mt quan
h sn xut mi xut hin: quan h giữa nhà bản lao động làm thuê. Thc
cht ca mi quan h này nhà bn chiếm đoạt giá tr thng của công nhân
làm thuê.
Các nhà bản để đạt được mục đích tối đa của mình, h đã mua sc lao
động của người công nhân kết hp với tư liu sn xuất để sn xut ra sn phm
thu v giá tr thặng dư. vậy, giá tr thặng là nguồn gc hình thành nên thu
nhp của các nhà tư bản và giai cp bóc lt trong ch nghĩa tư bản.
Nghiên cu v chi phí sn xuất bn ch nghĩa, chúng ta sẽ thy bn
cht bóc lt của nhà bản. Lao động không công của người công nhân để to ra
giá tr thặng đã b che lp bi khái nim v chi phí sn xuất bn ch nghĩa.
Do đó, nó cũng khéo léo che đậy bn cht bóc lt của nhà tư bản.
Nhng nguyên lý cơ bản ca CN Mác - Lênin GVHD: TS. Nguyn Minh Tun
Nhóm21 3
PHN 1: TNG QUAN TÀI LIU
1. Ch nghĩa tư bản
Khái nim:
Ch nghĩa bản mt hình thái kinh tế hi ca hội loài người,
xut hin phát trin t trong lòng hi phong kiến châu Âu, chính thức được
xác lập như mt hình thái xã hi ti Anh và Hà Lan thế k th 17.
Vai trò của chủ nghĩa bản đối với sự phát triển của nền sản xuất
hội:
Chủ nghĩa bản phát triển qua hai giai đoạn: chủ nga bản tự do cạnh
tranh chủ nghĩa bản độc quyền nấc thang tột cùng của chủ nghĩa
bản độc quyền nhà nước.Trong suốt quá trình phát triển, chủ nghĩa tư bản cũng có
những mặt tích cực đối với phát triển sản xuất.
Sự ra đời của chnghĩa bản đã giải phóng loài người khỏi "đêm trường
trung cổ" của xã hội phong kiến, đoạn tuyệt với nền kinh tế tự nhiên, tự túc, tự cấp;
chuyển sang phát triển kinh tế hàng hóa bản chủ nghĩa; chuyển sản xuất nhỏ
thành sản xuất lớn hiện đại. Dưới tác động của quy luật giá trị thặng dư và các quy
luật kinh tế của sản xuất hàng hóa, chủ nghĩa bản đã làm tăng năng suất lao
động, tạo ra khối lượng của cải khổng lồ.
Quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản:
Quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản đã làm cho lực lượng sản xuất phát
triển mạnh mvới trình đkỹ thuật công nghệ ngày càng cao: từ kỹ thuật thủ
công lên kỹ thuật khí, sang tự động hóa, tin học hóa công nghệ hiện đại.
Cùng với sự phát triển của kỹ thuật công nghệ quá trình giải phóng sức lao
động, nâng cao hiệu quả khám phá và chinh phục thiên nhiên của con người.
Chủ nghĩa bản đã thúc đẩy nền sản xuất hàng hóa phát triển mạnh đạt
tới mức điển hình nhất trong lịch sử, cùng với là quá trình hội hóa sản xuất
cả về chiều rộng chiều sâu. Đó sự phát triển của phân công lao động xã hội;
Nhng nguyên lý cơ bản ca CN Mác - Lênin GVHD: TS. Nguyn Minh Tun
Nhóm21 4
sản xuất tập trung với quy hợp lý; chuyên môn hóa sản xuất hợp tác lao
động sâu sắc; mối liên hệ kinh tế giữa các đơn vị, các ngành, các lĩnh vực ngày
càng chặt chẽ làm cho các quá trình sản xuất phân tán được liên kết với nhau
phụ thuộc lẫn nhau thành một hệ thống, thành một quá trình sản xuất xã hội.
2. Sn xuất tư bn ch nghĩa.
Khái nim:
Sn xut bản ch nghĩa nền sn xut hàng hóa da trên chế độ hữu
nhân bn ch nghĩa v liệu sn xut, bóc lột lao động thặng của công
nhân, mục đích đem lại li nhun tối đa cho các nhà tư bản.
Quá trình sn xuất tư bản ch nghĩa:
Quá tình sn xuất bản ch nghĩa sự thng nht gia quá trình sn xut
ra giá tr s dng và quá trình sn xut ra giá tr thặng dư.
C.Mác viết Với cách s thng nht giữa quá trình lao động và quá
trình to ra giá tr thì quá trình sn xut là quá trình sn xuất hàng hóa”.
Quá trình sn xuất tư bản ch nghĩa chia làm hai giai đoạn:
a/ S chuyn hoá tin t thành tư bản.
Mọi bản lúc đầu đều biu hiện dưới hình thái mt s tin nhất định.
Nhưng bản thân tin không phải là tư bn, mà tin ch biến thành bản khi được
s dụng để bóc lột lao động của người khác để to ra giá tr thng dư.
Nếu tiền được dùng để mua hàng hoá thì chúng phương tiện giản đơn của
lưu thông hàng hoá vận đng theo công thc: Hàng - Tin - Hàng (H-T-H),
nghĩa s chuyn hoá ca hàng hoá thành tin t, ri tin t li chuyn hoá thành
hàng. Còn tin với cách bn thì vận động theo công thc: Tin Hàng -
Tin (T-H-T), tc là s chuyn hoá tin thành hàng và s chuyển hoá ngược li ca
hàng thành tin. Bt c tin nào vận động theo công thc T-H-T đều được chuyn
hoá thành tư bản.
Nhng nguyên lý cơ bản ca CN Mác - Lênin GVHD: TS. Nguyn Minh Tun
Nhóm21 5
Do mục đích của lưu thông hàng hoá giản đơn giá trị s dng nên vòng
lưu thông chấm dt giai đoạn hai. Khi những người trao đổi đã có được giá tr s
dụng mà người đó cần đến. Còn mục đích lưu thông của tin t với cách
bn không phi là giá tr s dng mà là giá trị, hơn na là giá tr tăng thêm. Vì vy
nếu s tin thu bng s tin ng ra thì quá trình vận động tr nên không gtr
gì. Do vy s tin thu phi lớn hơn số tiền đã ng ra, nên ng thc vận động đầy
đủ của tư bn là: T-H-T’, trong đó T’=T+ T. T là s tin trội hơn so với s tin ng
ra, C. Mác gi giá tr thặng dư. S tin ứng ra ban đầu chuyển hoá thành tư bn.
Vậy bản giá tr mang li giá tr thặng dư. Mục đích của lưu thông T-H-T’
s ln lên ca giá tr thặng dư, nên s vn động T-H-T’ không giới hn s
ln lên ca giá tr là không có gii hn.
S vận động ca mọi tư bản đều biu hiện trong lưu thông theo công thc T-
H-T’, do đó công thức này được gi là công thc chung của tư bản.
Tin ứng trước, tc tiền đưa vào lưu thông, khi tr v tay người ch ca
nó thì thêm một lượng nhất định (T). Vy có phi do bn cht của lưu thông đã làm
cho tiền tăng thêm, và do đó mà hình thành giá trị thặng dư hay không?
Tht vy, trong lưu thông nếu hàng hoá được trao đổi ngang giá thì ch
s thay đổi nh thái ca giá tr, còn tng s giá trị, cũng như phần giá tr thuc v
mỗi bên trao đổi không đổi. V mt giá tr s dụng trong trao đi ca hai bên
không có lợi gì. Như vậy, không ai có th thu được t u thông một lượng lớn hơn
ng giá tr đã bỏ ra.
C.Mác cho rng trong hội bn không có bt k một nhà bn nào ch
đóng vai trò là người bán sn phm mà li không phải người mua các yếu t sn
xut. vậy, khi nhà bản bán hàng hoá cao hơn giá trị vn ca nó, thì khi
mua các yếu t sn xut đầu vào các nhà tư bản khác cũng bán cao hơn giá trị
như vậy cái được li khi bán s bù cho cái thit hi khi mua.