Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

L I NÓI Đ U Ờ Ầ

nhiên ban t ng cho con ng i, là tài Đ t đai là s n ph m c a t ả ủ ự ấ ẩ ặ ườ

nguyên qu c gia vô cùng quý giá, là t li u s n xu t đ c bi ố ư ệ ấ ặ ả ệ ồ t, là ngu n

c, là thành ph n quan tr ng hàng n i l c, ngu n v n to l n c a đ t n ố ộ ự ấ ướ ủ ồ ớ ầ ọ

ng s ng, là đ a bàn phân b các khu dân c , xây d ng các đ u c a môi tr ầ ủ ườ ư ự ố ố ị

, văn hoá, xã h i, an ninh và qu c phòng. Đ t đai có ý nghĩa c s kinh t ơ ở ế ấ ộ ố

, xã h i sâu s c trong s nghi p xây d ng và b o v t chính tr , kinh t ị ế ệ ổ ự ự ệ ắ ả ộ

qu c.ố

Dân téc Vi c và ệ t Nam ta đã tr i qua h n b n ngàn năm d ng n ơ ự ả ố ướ

gi c, nhi u th h đi tr t bao công s c và x ng máu n ữ ướ ế ệ ề ướ c đã t n bi ố ế ứ ươ

m i t o l p, b o v đ ớ ạ ậ ệ ượ ả ệ c v n đ t đai nh ngày nay. Vì v y, trách nhi m ư ấ ậ ố

c a chúng ta và các th h mai sau là ph i qu n lý, gi ủ ế ệ ả ả ữ ộ gìn đ t đai m t ấ

cách ch t ch , s d ng đ t m t cách h p lý, ti ẽ ử ụ ặ ấ ộ ợ ế ả ạ t ki m, b o v và c i t o ệ ệ ả

i hi u qu s d ng cao và b n v ng. đ t nh m mang l ấ ằ ạ ả ử ụ ề ữ ệ

Sau h n hai m i năm đ i m i tình hình chính tr n ổ ươ ị ướ ơ ớ ổ c ta đã n

đ nh, kinh t ị ế - xã h i đang phát tri n m nh, an ninh qu c phòng đ ạ ể ộ ố ượ ả c đ m

nông nghi p đã thoát kh i tình tr ng tù c p, t b o. Kinh t ả ế ệ ạ ấ ỏ ự ể túc và chuy n

sang s n xu t hàng hoá và thành qu quan tr ng là n ả ấ ả ọ ướ ộ c ta tr thành m t ở

trong nh ng n c đ ng hàng đ u th gi i v xu t kh u nông s n, thu ữ ướ ế ớ ề ứ ầ ấ ẩ ả ỷ

s n. C c u s d ng đ t đ ơ ấ ử ụ ả ấ ượ ổ c chuy n đ i cùng v i quá trình chuy n đ i ớ ể ể ổ

c c u kinh t ơ ấ ế ụ . Di n tích đ t dành cho phát tri n công nghi p, d ch v , ể ệ ệ ấ ị

ầ ớ xây d ng k t c u h t ng, xây d ng đô th tăng nhanh, đáp ng ph n l n ế ấ ạ ầ ự ứ ự ị

ạ nhu c u s d ng đ t c a giai đo n đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i ầ ử ụ ấ ủ ệ ệ ạ ẩ ạ

hoá đ t n c. Quy n s d ng đ t c a t ch c, h gia đình, cá nhân đ ấ ướ ề ử ụ ấ ủ ổ ứ ộ ượ c

1

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

đ m b o và là m t ngu n v n đ s d ng đ t đ u t ả ể ử ụ ấ ầ ư ả ộ ồ ố ấ phát tri n s n xu t, ể ả

kinh doanh. Công tác qu n lý nhà n c v đ t đai đã đ t đ ả ướ ề ấ ạ ượ ế c nh ng ti n ữ

c v đ t đai đ c tăng c b rõ r t, h th ng qu n lý nhà n ộ ệ ố ệ ả ướ ề ấ ượ ườ ừ ng, t ng

b c phân c p và phát huy tính t ch c a đ a ph ng. c đ ướ ượ ấ ự ủ ủ ị ươ

Tuy nhiên, tình hình qu n lý và s d ng đ t đai hi n nay còn b c lé ử ụ ệ ả ấ ộ

nhi u y u kém nh : C quan qu n lý nhà n ư ề ế ả ơ ướ ấ c v đ t đai c a các c p ề ấ ủ

nhìn chung còn y u, cán b đ a chính c s còn nhi u h n ch v chuyên ế ề ơ ở ộ ị ề ế ạ

ử ụ môn, nghi p v . Tình tr ng vi ph m pháp lu t trong qu n lý và s d ng ụ ệ ạ ạ ậ ả

đ t còn ph bi n, bi u hi n d ấ ổ ế ể ệ ướ i nhi u hình th c nh giao đ t, cho thuê ư ứ ề ấ

đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t trái th m quy n; xây d ng, ử ụ ấ ụ ự ể ề ấ ẩ

m r ng các công trình xây d ng c s h t ng mà không ti n hành làm ơ ở ạ ầ ở ộ ự ế

th t c giao đ t, thu h i đ t, l n chi m đ t công, đ t hành lang b o v an ế ồ ấ ấ ủ ụ ệ ấ ấ ấ ả

ụ toàn công trình, đ t di tích l ch s - văn hoá; s d ng đ t không đúng m c ử ụ ử ấ ấ ị

đích; chuy n nh ng đ t trái pháp lu t… Tranh ch p v đ t đai di n ra ể ượ ề ấ ễ ấ ậ ấ

ph c t p, d n đ n khi u n i, t cáo gay g t, kéo dài và có xu h ng gia ứ ạ ạ ố ế ế ẫ ắ ướ

tăng, gây nh h ng x u đ n an ninh, tr t t an toàn xã h i. ả ưở ậ ự ế ấ ộ

Hi n pháp n t Nam năm 1992, ế ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ

ch ng II, Đi u 18 qui đ nh "Nhà n ươ ề ị ướ ộ ấ c th ng nh t qu n lý toàn b đ t ả ấ ố

đai theo quy ho ch và pháp lu t, b o đ m s d ng đúng m c đích và có ả ử ụ ụ ạ ậ ả

ch c và cá nhân s d ng n đ nh hi u qu . Nhà n ả ệ ướ c giao đ t cho các t ấ ổ ứ ử ụ ổ ị

lâu dài". N i dung này đ u đ ề ộ ượ ử c Lu t đ t đai năm 1993, Lu t đ t đai s a ậ ấ ậ ấ

đ i, b sung năm 1998, 2001 và Lu t đ t đai năm 2003 kh ng đ nh. Nhà ổ ậ ấ ẳ ổ ị

n c là đ i di n ch s h u toàn dân v đ t đai nh ng Nhà n c không ướ ủ ở ữ ề ấ ư ệ ạ ướ

ch c và cá tr c ti p s d ng đ t mà th c hi n vi c giao đ t cho các t ự ế ử ụ ự ệ ệ ấ ấ ổ ứ

ấ nhân s d ng đ t b ng hình th c giao đ t không thu ti n s d ng đ t, ấ ằ ử ụ ử ụ ứ ề ấ

2

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ổ giao đ t có thu ti n s d ng đ t ho c cho thuê đ t, cho phép chuy n đ i ặ ề ử ụ ể ấ ấ ấ

m c đích s d ng đ t. ử ụ ụ ấ

ể Trong th i gian qua, công tác giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n ấ ấ ờ

m c đích s d ng đ t đã t ng b ử ụ ừ ụ ấ ướ c đáp ng đ ứ ượ ấ c yêu c u s d ng đ t ầ ử ụ

ph c v phát tri n kinh t - xã h i, c i thi n đi u ki n sinh ho t c a nhân ụ ụ ể ế ạ ủ ệ ề ệ ả ộ

dân, n đ nh an ninh chính tr c a đ t n ị ủ ấ ướ ổ ị c. Tuy nhiên, vi c giao đ t, cho ệ ấ

thuê đ t vào m c đích chuyên dùng và đ t t ng còn ấ ở ạ ụ ấ i m t s đ a ph ộ ố ị ươ

m t s t n t i và b t c p. Vi c ki m tra, đôn đ c th c hi n quy t đ nh ộ ố ồ ạ ấ ậ ế ị ự ệ ể ệ ố

giao đ t, cho thuê đ t ch a đ c các đ a ph ư ấ ấ ượ ị ươ ứ ng quan tâm đúng m c.

Nhi u công trình đ ề ượ ử ụ c s d ng không đúng v trí, sai l ch v di n tích ị ề ệ ệ

đ c giao, s d ng đ t không đúng m c đích. Do v y, các c quan có ượ ử ụ ụ ấ ậ ơ

ấ th m quy n ph i th c hi n nghiêm túc công tác giao đ t, cho thuê đ t, ự ề ệ ả ẩ ấ

đ m b o c s pháp lý cho vi c giao đ t, cho thuê đ t cũng nh vi c s ả ư ệ ử ơ ở ệ ả ấ ấ

c giao, đ c cho thuê đ c th c hi n m t cách ti d ng đ t đ ụ ấ ượ ượ ượ ự ệ ộ ế t ki m, có ệ

hi u qu , vi c s d ng đ t ph i đ m b o nguyên t c đúng quy ho ch, k ệ ử ụ ả ả ệ ả ấ ả ắ ạ ế

ho ch s d ng đ t và đúng m c đích s d ng đ t, b o v môi tr ng và ử ụ ử ụ ụ ệ ấ ạ ấ ả ườ

i Ých chính đáng c a ng i s d ng đ t xung không làm t n h i đ n l ổ ạ ế ợ ủ ườ ử ụ ấ

quanh; ng i s d ng đ t th c hi n các quy n và nghĩa v c a mình theo ườ ử ụ ụ ủ ự ệ ề ấ

quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

Trong th i gian theo h c Líp b i d ng ki n th c qu n lý nhà n ồ ưỡ ờ ọ ứ ế ả ướ c

ch ng trình chuyên viên chính khoá II - 2009 t i H c vi n Hành chính ươ ạ ệ ọ

ớ thu c H c vi n Chính tr - Hành chính Qu c gia H Chí Minh, cùng v i ệ ộ ọ ố ồ ị

nh ng hi u bi t v chuyên môn trong lĩnh v c đ t đai và xây d ng c ữ ể ế ề ự ự ấ ơ

b n. Đ hi u và nh n th c h n n a v công tác qu n lý nhà n ả ữ ề ứ ơ ể ể ậ ả ướ ề ấ c v đ t

"Tù ý chuy n đ i m c đích s đai và xây d ng c b n. Tôi ch n đ tài: ơ ả ự ề ọ ể ổ ụ ử

d ng đ t , xây d ng nhà không phép" ụ ự ấ ế . V i nguy n v ng áp d ng ki n ọ ụ ệ ớ

3

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

c b i d ng t th c đ ứ ượ ồ ưỡ ạ ọ ậ i H c vi n vào th c ti n. Do th i gian h c t p ễ ự ệ ọ ờ

ng n, trình đ hi u bi t và nh n th c còn h n ch , kinh nghi m công tác ộ ể ắ ế ứ ế ệ ậ ạ

ch a nhi u. Kính mong nh n đ ư ề ậ ượ ự ệ c s đóng góp qúy báu và t o đi u ki n ề ạ

giúp đ c a các th y, cô giáo H c vi n đ bài vi ỡ ủ ệ ể ầ ọ ế t hoàn ch nh h n. ỉ ơ

Chân thành c m n ! ả ơ

B c c bài vi t g m các ph n sau: ố ụ ế ồ ầ

I. N i dung tình hu ng. ố ộ

II. Phân tích tình hu ng.ố

III. X lý tình hu ng. ử ố

IV. Ki n ngh . ị ế

V. K t lu n. ế ậ

I. N I DUNG TÌNH HU NG Ộ Ố

Tình hu ng mô t ố ả ễ sau đây là m t s vi c có th c đã và đang di n ộ ự ệ ự

ra t i Th xã Cao B ng, t nh Cao B ng . ( Trong quá trình mô t có s h ạ ằ ằ ị ỉ ả ự ư

) c u thêm ấ

1-Hoàn c nh ra đ i c a tình hu ng : ờ ủ ố ả

Th xã Cao B ng đang trong giai đo n đ u t xây d ng, nâng c p c ầ ư ằ ạ ị ấ ơ ự

ị ạ s h t ng k thu t đô th đ đ n năm 2010 c b n đ t tiêu trí đô th lo i ở ạ ầ ị ể ế ơ ả ậ ạ ỹ

III ; Các ho t đ ng xây d ng di n ra trên kh p đ a bàn Th xã. T c đ đô ạ ộ ự ễ ắ ộ ố ị ị

4

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

th hoá di n ra nhanh chóng nh t là các vùng ven Th xã, công tác qu n lý ễ ấ ả ị ị

đô th r t khó khăn và ph c t p ; trong khi đó đ i ngò cán b làm công tác ứ ạ ị ấ ộ ộ

ng. Công tác tuyên qu n lý đô th thi u và y u, nh t là c p c s xã, ph ế ơ ở ế ả ấ ấ ị ườ

ấ truy n, ph bi n các đ án Qui ho ch xây d ng, Qui ho ch s d ng đ t, ổ ế ử ụ ự ề ạ ạ ồ

c th các văn b n Qui ph m pháp lu t không đ ạ ả ậ ượ ườ ủ ng xuyên và đ y đ , ầ

t và ý th c ch p hành pháp lu t c a ng i dân c ng v i trình đ hi u bi ộ ộ ể ớ ế ậ ủ ứ ấ ườ

còn y u kém đã d n đ n vi c t ý chuy n đ i m c đích s d ng đ t và ệ ự ế ế ẫ ử ụ ụ ể ấ ổ

xây nhà không phép x y ra ph bi n nh tình hu ng s mô t i đây. ổ ế ư ẽ ả ố d ả ướ

2- Mô t tình hu ng : ả ố

Gia đình ông Hoàng Quang Hoà và bà Nông Th Kim là m t gia đình ộ ị

thu n nông, hi n đang sinh s ng xóm Gia Cung, xã Ng c Xuân, th xã Cao ệ ầ ố ọ ị

B ng, t nh Cao B ng (thu c vùng ven th xã Cao B ng). Gia đình Ông sinh ằ ằ ằ ộ ỉ ị

đ c 5 ng i con đ u đã đ n tu i tr ng thành. Đ u năm 2004 gia đình ượ ườ ổ ưở ề ế ầ

ông Hoàng Quang Hoà t ch c đám c i cho c u con trai c là Hoàng Văn ổ ứ ướ ậ ả

Miên sau m t th i gian sinh s ng, Anh Miên quy t đ nh xin phép b m ế ị ố ẹ ộ ờ ố

đ riêng, ông Hoàng Quang Hoà và bà Nông Th Kim ượ c tách h và ra ộ ở ị

riêng và tri u t p các thành viên trong nh t trí cho v ch ng anh Miên ra ợ ồ ấ ở ệ ậ

gia đình l i đ h p và bàn b c chia đ t đai cho v ch ng anh Miên đ ạ ể ọ ấ ạ ợ ồ ể

ố d ng nhà c a và canh tác s n xu t, gia đình ông Hoàng Quang Hoà th ng ự ử ả ấ

2 đ t th c và 1.500 m

nh t chia cho v ch ng anh Miên 150 m ồ ấ ợ ổ ư ấ

2 đ t tr ng ấ ồ

lúa đ canh tác và đã đ ể ượ ấ ầ c c p gi y ch ng nh n quy n s đ t. Sau g n ề ử ấ ứ ấ ậ

hai năm ra s ng riêng, vào cu i năm 2005 v ch ng anh Miên c n có ố ở ầ ố ợ ồ

m t s v n đ tăng gia s n xu t, phát tri n kinh t ả ộ ố ố ể ể ấ ế ợ ồ gia đình, nên v ch ng

5

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ng 300 m anh Miên quy t đ nh chuy n nh ế ị ể ượ

2 đ t tr ng lúa (th a đ t c nh ử ấ ạ

ấ ồ

T nh lé 203) cho gia đình anh Nguy n Văn Nam hi n đang c trú t i th ư ễ ệ ỉ ạ ị

tr n Qu ng Uyên, huy n Qu ng Uyên, t nh Cao B ng. Sau khi vi c mua ệ ệ ả ấ ả ằ ỉ

bán, chuy n nh c ti n hành xong, hai bên đã ể ượ ng quy n s d ng đ t đ ề ử ụ ấ ượ ế

ậ cùng nhau đ n U ban nhân dân xã Ng c Xuân làm th t c ch ng nh n ủ ụ ứ ế ọ ỷ

vi c sang tên, chuy n nh ể ệ ượ ng quy n s d ng đ t, còn vi c kê khai nép ấ ề ử ụ ệ

thu tr ế ướ ư c b và đăng ký c p gi y ch ng nh n quy n s đ t thì ch a ứ ử ấ ề ạ ấ ấ ậ

đ c anh Nam đ n c quan chuyên môn c a U ban nhân dân th xã Cao ượ ủ ế ơ ỷ ị

B ng làm th t c. ủ ụ ằ

Đ u năm 2006, v anh Nam đ c chuy n công tác đ n m t Tr ầ ợ ượ ể ế ộ ườ ng

THCS t ạ ế i th xã Cao B ng. Anh đã quy t đ nh chuy n toàn b ra đình đ n ế ị ể ằ ộ ị

th xã Cao B ng sinh s ng. Do có khó khăn v ch , tháng 8 năm 2006 gia ề ỗ ở ằ ố ị

đình anh Nam cho san l p m t b ng t i th a đ t c a gia đình anh đã mua ặ ằ ấ ạ ử ấ ủ

v i gia đình anh Hoàng Văn Miên và ti n hành đ ng th xây nhà m i (nhà ớ ế ộ ổ ớ

2 t ng). Đ n ngày 05 tháng 10 năm 2006 công trình gia đình anh Nam đang ế ầ

thi công chuÈn b đ sàn t ng th 1, thì Đ i Tr t t đô th - thu c U ban ị ổ ậ ự ứ ầ ộ ộ ỷ ị

nhân dân th xã Cao B ng đ n ki m tra Gi y phép xây d ng c a gia đình ự ủ ế ể ằ ấ ị

t qui đ nh, nên gia đình Anh xây nhà không anh Nam, nh ng do không bi ư ế ị

xin c p phép xây d ng. Đ i Tr t t đô th đã ti n hành l p biên b n, yêu ậ ự ự ấ ộ ế ậ ả ị

c u gia đình anh Nguy n Văn Nam cho dõng thi công công trình và đ ngh ầ ễ ề ị

U ban nhân dân xã Ng c Xuân ra quy t đ nh x ph t hành chính gia đình ế ị ử ạ ọ ỷ

anh Nguy n Văn Nam 200.000, đ và yêu c u gia đình anh Nguy n Văn ễ ễ ầ

6

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

Nam ti n hành làm th t c xin c p Gi y phép xây d ng t i c quan ủ ụ ự ế ấ ấ ạ ơ

chuyên môn c a U ban nhân dân th xã Cao B ng. ủ ằ ỷ ị

Ngày 10 tháng 10 năm 2006 anh Nguy n Văn Nam mang các gi y t ấ ờ ễ

ủ ụ có liên quan đ n Phòng Qu n lý đô th - th xã Cao B ng đ làm th t c ế ể ả ằ ị ị

xin c p phép xây d ng. Sau khi ki m tra h s , gi y t cán b chuyên môn ồ ơ ấ ờ ự ể ấ ộ

cho bi t h s , gi y t ế ồ ơ ấ ờ ủ ấ c a gia đình anh Nguy n Văn Nam còn thi u gi y ế ễ

ch ng nh n quy n s d ng đ t, nên ch a c p Gi y phép xây d ng đ ề ử ụ ư ấ ự ứ ậ ấ ấ ượ c

và h ng d n anh v hoàn t ướ ề ẫ ấ ề t th t c còn thi u (Gi y ch ng nh n quy n ấ ủ ụ ứ ế ậ

s d ng đ t). Ngày 11 tháng 10 năm 2006, anh Nguy n Văn Nam đ n Văn ử ụ ế ễ ấ

phòng đăng ký quy n s d ng đ t c a Th xã đ làm th t c kê khai nép ề ử ụ ấ ủ ủ ụ ể ị

thu tr ế ướ ấ c b và xin kê khai c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ề ử ụ ứ ạ ấ ấ ậ

ề ử ụ Qua ki m tra, th m đ nh h s xin c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ấ ồ ơ ứ ể ẩ ậ ấ ị

đÊt c a gia đình anh Nguy n Văn Nam, Phòng Tài nguyên Môi tr ng Th ủ ễ ườ ị

xã có Công văn g i cho gia đình anh Nguy n Văn Nam v i n i dung nh ớ ộ ử ễ ư

sau: gia đình anh Nguy n Văn Nam đã t ễ ự ử ụ ý chuy n đ i m c đích s d ng ụ ể ổ

đ t tr ng lúa thành đ t đ t trái phép, t ấ ừ ấ ồ ấ ở ấ , vi ph m quy ho ch s d ng đ t ạ ử ụ ạ

ng Th xã đã xác c a xã Ng c Xuân. Do v y, Phòng Tài nguyên Môi tr ậ ủ ọ ườ ị

nh n vào h s xin c p gi y ch ng nh n quy n s đ t c a gia đình anh ề ử ấ ủ ồ ơ ứ ấ ậ ấ ậ

Nguy n Văn Nam và t m d ng làm th t c trình U ban nhân dân th xã ủ ụ ừ ễ ạ ỷ ị

c công văn Cao B ng c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Nh n đ ậ ề ử ụ ứ ằ ấ ấ ấ ậ ượ

ạ gia đình anh Nam vô cùng lo l ng và b c xúc và anh đã g i đ n khi u n i ử ơ ứ ế ắ

đ n U ban nhân dân th xã Cao B ng v i nh ng lý do sau: Th a đ t gia ế ử ấ ữ ằ ớ ỷ ị

đình anh mua phù h p v i qui ho ch xây dùng khu dân c , đã đ c U ư ạ ợ ớ ượ ỷ

7

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ban nhân dân xã Ng c Xuân ch ng nh n và gia đình anh đã hoàn thành ứ ậ ọ

nghĩa v tài chính v i Nhà n c theo khung giá c a đ t và đ ngh U ụ ớ ướ ủ ấ ở ề ị ỷ

ban nhân dân th xã Cao B ng xem xét gi i quy t h p tình, h p lý cho gia ằ ị ả ế ợ ợ

đình anh.

II. PHÂN TÍCH TÌNH HU NGỐ

1- M c tiêu phân tích tình hu ng : ụ ố

ệ Căn c vào các văn b n qui ph m pháp lu t và các qui đ nh hi n ạ ứ ậ ả ị

ng và Đ a ph c v hành c a Trung ủ ươ ị ươ ng trong lĩnh v c qu n lý Nhà n ự ả ướ ề

xây d ng, đ t đai và đô th đ làm rõ hành vi tù ý chuy n đ i m c đích s ị ể ụ ự ể ấ ổ ử

ễ d ng đ t trái phép và xây d ng nhà không phép c a gia đình ông Nguy n ụ ự ủ ấ

Văn Nam ; đ ng th i ch ra đ c nh ng y u kém trong công tác qu n lý đô ồ ờ ỉ ượ ữ ế ả

th , đ t đai c a đ i ngò cán b , công ch c c a c s t xã ,ph ứ ủ ơ ở ừ ị ấ ủ ộ ộ ườ ế ng đ n

các phòng ban chuyên môn c a Th xã ; T đó đ a ra nh ng gi i pháp x ư ủ ừ ữ ị ả ử

lý h p tình, h p lý và nh ng bài h c kinh nghi m trong công tác qu n lý ữ ệ ả ợ ợ ọ

ng. v xây d ng, đ t đai và đô th c a đ a ph ề ị ủ ị ự ấ ươ

2- C s lý lu n : ơ ở ậ

ộ - Lu t xây d ng sè : 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c h i ủ ự ậ ố

khóa XI, kỳ h p th IV. ứ ọ

ủ - Lu t Đ t đai sè 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 c a ấ ậ

Qu c h i khoá XI, kỳ h p th IV. ố ộ ứ ọ

- Lu t khi u n i, t cáo ngày 02 tháng 12 năm 1998 ( S a đ i- b ạ ố ế ậ ử ổ ổ

sung m t s đi u c a Lu t khi u n i, t cáo năm 2004 và 2005 ). ộ ố ề ủ ạ ố ế ậ

8

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ủ - Ngh đ nh s 181/2004/ND-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a ố ị ị

Chính Ph v vi c thi hành Lu t Đ t đai. ủ ề ệ ậ ấ

ủ - Ngh đ nh s 182/2004/ND-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a ố ị ị

Chính ph v x ph t hành chính trong lĩnh v c đ t đai. ủ ề ử ạ ự ấ

- Ngh đ nh s 88/1994/ND-CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 c a Chính ủ ố ị ị

ph v qu n lý s d ng đ t đô th . ị ử ụ ủ ề ả ấ

- Ngh đ nh s 126/2004/ND-CP ngày 26 tháng 5 năm 2004 c a Chính ủ ố ị ị

ph qui đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng, ạ ộ ề ử ủ ự ạ ạ ị

qu n lý công trình h t ng đô th và qu n lý s d ng nhà. ử ụ ạ ầ ả ả ị

- Quy t đ nh s 1066/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2006 c a UBND ế ị ủ ố

, th t c giao đ t, cho thuê t nh Cao B ng V/v Ban hành Qui đ nh trình t ỉ ằ ị ự ủ ụ ấ

đ t và chuy n m c đích s d ng đ t trên đ a bàn t nh Cao B ng. ấ ử ụ ụ ể ằ ấ ị ỉ

- Quy t đ nh sè : 3362/2004/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2004 ế ị

c a UBND t nh Cao B ng V/v phê duy t Đi u ch nh Qui ho ch chung Th ủ ề ệ ằ ạ ỉ ỉ ị

xã Cao b ng giai đo n 2003 - 2020 . ằ ạ

- Quy t đ nh sè : 1074/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2006 ế ị

t t l 1/2000 c a UBND t nh Cao B ng V/v phê duy t Qui ho ch chi ti ủ ệ ằ ạ ỉ ế ỷ ệ

Khu Gia cung - Nà cáp Th xã Cao B ng. ằ ị

3- Phân tích di n bi n tình hu ng : ố ễ ế

Trên lĩnh v c Qu n lý Nhà n c, Tình hu ng đ c xu t hi n t khi ự ả ướ ố ượ ệ ừ ấ

c UBND anh Nguy n Văn Nam mua đ t v i anh Hoàng Văn Miên, đã đ ấ ớ ễ ượ

ể xã Ng c xuân - Th xã Cao B ng làm th t c ch ng nh n sang tên, chuy n ủ ụ ứ ậ ằ ọ ị

9

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

nh ng quy n s d ng đ t và anh Nam đã nép thu chuy n quy n s ượ ử ụ ể ế ề ề ấ ử

do Nhà n c qui d ng đ t ( 4% giá tr lô đ t theo giá khung giá đ t ấ ụ ấ ở ấ ị ướ

ng đ t c a anh Nam và anh đ nh ). Trong h s h p đ ng chuy n nh ị ồ ơ ợ ể ồ ượ ấ ủ

Miên đ c UBND xã Ng c Xuân ch ng nh n sang tên chuy n quy n s ượ ề ử ứ ể ậ ọ

d ng đ t, trong đó ghi rõ lo i đ t chuy n nh ụ ạ ấ ể ấ ượ ng là đ t tr ng cây hàng ồ ấ

năm, n m li n k v i t nh lé 203 ; Thu chuy n quy n đ c tính theo ề ớ ỉ ế ể ề ề ằ ượ

khung giá đ t ấ ở ẫ ( Đ ng lo i 7, v trí I giá 1.250.000đ/m2 ). đi u đó d n ườ ề ạ ị

đ n sù hi u nh m c a anh Nam coi lô đ t anh mua đã là đ t ế ấ ở ủ ể ầ ấ đô th . ị

Theo Quy t đ nh sè : 3362/2004/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm ế ị

ạ 2004 c a UBND t nh Cao B ng V/v phê duy t Đi u ch nh Qui ho ch ủ ề ệ ằ ỉ ỉ

chung Th xã Cao b ng giai đo n 2003 - 2020 ; Quy t đ nh sè : ạ ế ằ ị ị

1074/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2006 c a UBND t nh Cao ủ ỉ

t Khu Gia cung - Nà cáp Th xã Cao B ng V/v phê duy t Qui ho ch chi ti ệ ằ ạ ế ị

1/2000. Lô đ t anh Nam mua, theo phân khu ch c năng là đ t B ng t ằ l ỷ ệ ấ ở ứ ấ

đô th , n m trong khu dân c t xây d ng, công trình xây d ng nhà ị ằ ư ự ự ự ở ủ c a

anh Nam qua ki m tra c b n phù h p v i ch gi i xây ơ ả i đ ỉ ớ ườ ể ợ ớ ng đ , ch gi ỏ ỉ ớ

c du t. d ng, cao đ n n c a qui ho ch đ ộ ề ủ ự ạ ượ ỵệ

ố Theo Lu t xây d ng sè : 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c ủ ự ậ

Tr h i khóa XI, kỳ h p th IV, đi u 62 Kho n 1: " ứ ộ ề ả ọ ướ c khi kh i công xây ở

ph i có gi y phép xây d ng do c quan có d ng công trình ch đ u t ự ủ ầ ư ự ấ ả ơ

th m quy n c p i có th m quy n theo ấ ." Đi u 34 Kho n 1 Đi m đ : Ng ả ể ề ề ẩ ườ ề ẩ

phân c p " ấ Đình ch xây d ng, x ph t hành chính, c ử ự ạ ỉ ưỡ ng ch phá d ế ỡ

nh ng công trình xây d ng trái phép, xây dùng sai phép, xây d ng không ự ự ữ

10

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

tuân th theo qui ho ch xây dùng ". ủ ạ ự Do v y vi c anh Nam tù ý xây d ng ệ ậ

nhà khi ch a có gi y phép xây d ng do c quan có th m quy n c p là vi ự ư ề ấ ẩ ấ ơ

đô th - thu c U ban nhân dân th xã Cao ph m pháp lu t, Đ i Tr t t ậ ậ ự ạ ộ ộ ỷ ị ị

B ng đ n ki m tra và ti n hành l p biên b n, yêu c u gia đình anh ậ ể ế ế ằ ả ầ

Nguy n Văn Nam cho dõng thi công công trình và đ ngh U ban nhân dân ị ỷ ễ ề

xã Ng c Xuân ra quy t đ nh x ph t hành chính gia đình anh Nguy n Văn ế ị ử ễ ạ ọ

Nam 200.000, đ ( Theo Ngh đ nh s 126/2004/ND-CP ngày 26 tháng 5 năm ố ị ị

2004 c a Chính ph qui đ nh ủ ủ ị ạ v x ph t vi ph m hành chính trong ho t ề ử ạ ạ

, đ ng xây d ng, qu n lý công trình h t ng đô th và qu n lý s d ng nhà ộ ử ụ ạ ầ ự ả ả ị

Xây d ng trên đ t ch a chuy n đ i m c đích s Đi u 6 Kho n 1 Đi m b : ả ể ề ổ ụ ự ư ể ấ ử

X ph t ch đ u t có hành vi d ngụ , ph t ti n 100.000đ. Đi u7 Kho n 1 ạ ề ề ả ủ ầ ư ử ạ

vi ph m các qui đ nh v gi y phép xây d ng ề ấ ộ ự , ph t ti n100.000đ, Thu c ạ ề ạ ị

ễ th m quy n c a Ch t ch UBND c p xã ) và yêu c u gia đình anh Nguy n ề ủ ủ ị ẩ ấ ầ

Văn Nam ti n hành làm th t c xin c p Gi y phép xây d ng t i c quan ủ ụ ự ế ấ ấ ạ ơ

chuyên môn c a U ban nhân dân th xã Cao B ng. ủ ằ ỷ ị

Theo Đi u 63- Lu t xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003 qui đ nh ự ề ậ ị

h s xin c p phép xây d ng ồ ơ ự bao g m :ồ ấ

- Đ n xin c p gi y phép xây dùng ; ấ ấ ơ

- B n v thi t k xây d ng công trình ; ẽ ả ế ế ự

- Gi y t ấ ờ ề ậ ề ấ v quy n s d ng đ t theo qui đ nh c a pháp lu t v đ t ề ử ụ ủ ấ ị

đai.

Do đó khi anh Nguy n Văn Nam đ n Phòng Qu n lý đô th - th xã ễ ế ả ị ị

ồ ơ Cao B ng đ làm th t c xin c p phép xây d ng. Qua ki m tra h s , ủ ụ ự ể ể ằ ấ

11

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

gi y t cán b chuyên môn cho bi t h s , gi y t c a gia đình anh còn ấ ờ ộ ế ồ ơ ấ ờ ủ

thi u gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t theo qui đ nh c a pháp lu t v ề ử ụ ậ ề ủ ứ ế ấ ậ ấ ị

c và h ng d n anh v đ t đai, nên ch a c p Gi y phép xây d ng đ ấ ự ư ấ ấ ượ ướ ẫ ề

hoàn t t th t c còn thi u (Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t). T đây ấ ề ử ụ ủ ụ ừ ứ ế ấ ấ ậ

tình hu ng l i xu t hi n m t tình ti ố ạ ệ ấ ộ ế t m i . ớ

ấ Anh Nguy n Văn Nam đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ề ử ụ ễ ế

c a Th xã đ làm th t c kê khai nép thu tr ủ ụ ủ ế ướ ể ị ấ c b và xin kê khai c p ạ

Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. Qua ki m tra, th m đ nh h s xin ấ ề ử ụ ồ ơ ứ ể ậ ấ ẩ ị

c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đÊt c a gia đình anh Nam, Phòng ấ ề ử ụ ủ ứ ậ ấ

Tài nguyên Môi tr ườ ễ ng Th xã có Công văn g i cho gia đình anh Nguy n ử ị

Văn Nam ghi rõ : gia đình anh Nguy n Văn Nam đã t ễ ự ụ ý chuy n đ i m c ể ổ

đích s d ng đ t trái phép, t đ t tr ng lúa thành đ t ử ụ ấ ừ ấ ồ ấ ở ạ , t m d ng làm th ừ ủ

t c trình U ban nhân dân th xã Cao B ng c p gi y ch ng nh n quy n s ụ ề ử ứ ấ ằ ấ ậ ỷ ị

d ng đ t. ụ ấ

Theo Đi u 36 Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm ề ậ ấ ố

2003 c a Qu c h i khoá XI, kỳ h p th IV, Kho n 1 ghi rõ ứ ủ ả ộ ố ọ ể Vi c chuy n ệ

m c đích s d ng đ t gi a các lo i đ t ph i đ ạ ấ ử ụ ả ượ ụ ữ ấ c phép c a c quan Nhà ủ ơ

n ướ c có th m quy n ẩ ử ụ ề và Kho n 4 có ghi : Khi chuy n m c đích s d ng ụ ể ả

ng h p qui đ nh t đ t trong tr ấ ườ ợ ị ạ i kho n 1 đi u này thì ng ề ả ườ ử ụ ấ i s d ng đ t

ph i th c hi n nghĩa v tài chính theo qui đ nh : nép ti n s d ng đ t theo ề ử ụ ự ụ ệ ả ấ ị

lo i đ t sau khi đ c chuy n m c đích s d ng tr ạ ấ ượ ử ụ ụ ể ừ đi giá tr quy n s ị ề ử

c khi chuy n m c đích s dông tính theo giá d ng đ t c a lo i đ t tr ụ ạ ấ ướ ấ ủ ụ ử ể

12

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

c qui đ nh t i th i đi m đ đ t do Nhà n ấ ướ ị ạ ể ờ ượ c phép chuy n m c đích s ể ụ ử

d ng đ t. ụ ấ

Vi c tù ý chuy n đ i m c đích s d ng đ t c a gia đình anh ấ ủ ử ụ ụ ệ ể ổ

ấ Nguy n Văn Nam là vi ph m pháp lu t, theo Kho n 4 di u 36 Lu t Đ t ề ễ ạ ậ ả ậ

đai năm 2003, c n ph i đ c x ph t nghiêm minh. Theo Ngh đ nh s ả ượ ầ ử ạ ị ị ố

ạ 182/2004/ND-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v x ph t ủ ề ử ủ

hành chính trong lĩnh v c đ t đai Đi u 9 kho n1: s d ng đ t không đúng ề ự ấ ử ụ ả ấ

m c đích, Đi m d : Ph t ti n t ạ ề ừ ụ ể 2 tri u đ n 10 tri u đ ng thu c m c 4 ệ ứ ế ệ ồ ộ

( M c 4 tr ứ ườ ạ ng h p giá tr quy n s d ng đ i v i di n tích đ t b vi ph m ề ử ụ ố ớ ấ ị ệ ợ ị

qui đ i thành ti n t ề ừ ổ ệ 10 tri u đ ng tr lên đ i v i đ t nông nghi p. Di n ố ớ ấ ệ ệ ở ồ

ẩ tích đ t vi ph m là 300m2 x 60.000đ/m2 = 18.000.000,0đ , Thu c th m ấ ạ ộ

quy n c a UBND Th xã ). ề ủ ị

Qua phân tích di n bi n c a tình hu ng trên cho th y vi c t ủ ế ễ ố ở ệ ự ý ấ

chuy n đ i m c đích s d ng đ t và xây d ng nhà không phép c a anh ử ụ ự ủ ụ ể ấ ổ

ồ Nguy n Văn Nam là vi ph m pháp lu t v Đ t đai và Xây d ng. Đ ng ậ ề ấ ự ễ ạ

th i cũng th y rõ nh ng y u kém v chuyên môn nghi p v và thi u tinh ề ụ ữ ế ệ ế ấ ờ

th n trách nhi m c a đ i ngò cán b đ a chính, qu n lý đô th , ch t ch ộ ị ủ ị ủ ệ ầ ả ộ ị

UBND xã, ph ng trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý vi ph m pháp ườ ử ệ ệ ặ ạ

lu t v qu n lý và s d ng đ t đ ậ ề ử ụ ấ ượ ả c qui đ nh trong Đi u 182- Ngh đ nh ề ị ị ị

s 181/2004/ND-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính Ph v vi c thi ố ủ ề ệ ủ

hành Lu t Đ t đai. ậ ấ

4- Nguyên nhân đ n đ n tình hu ng : ẫ ố ế

13

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

a. Nguyên nhân khách quan :

Do chính sách sách qu n lý đ t đai, qu n lý xây d ng thay đ i qua ự ấ ả ả ổ

nhi u th i kỳ; qu n lý Nhà n c chuy n t c ch t p trung, quan liêu, ề ả ờ ướ ể ừ ơ ế ậ

bao c p sang c ch th tr ng đ t ra nhi u v n đ m i, trong khi đó c ế ị ườ ấ ơ ề ớ ề ấ ặ ơ

quan qu n lý và cán b l ộ ạ ả ả i thi u ki n th c và kinh nghi m. Bé máy qu n ứ ế ế ệ

lý nhà n c s còn mang tính mô hình chung ( Huy n- Th , qu n ; Xã c ướ ở ơ ở ệ ậ ị

- Ph ườ ng, th tr n ) ch a th c sù có đ ư ị ấ ự ượ c mét b máy đ y đ c a chính ầ ủ ủ ộ

quy n đô th . ị ề

b. Nguyên nhân ch quan : ủ

Do ch a nh n th c đúng m c đ t đai là tài s n đ c bi ứ ứ ư ậ ặ ấ ả ệ ủ ố t c a qu c

gia, là ngu n n i l c quan tr ng và ngu n v n to l n c a đ t n ớ ủ ấ ướ ộ ự ồ ố ọ ồ ư c; ch a

kh ng đ nh rõ quy n s d ng đ t là hàng hoá đ c bi t và c n có c ch ề ử ụ ẳ ấ ặ ị ệ ầ ơ ế

qu n lý phù h p; Qu n lý nhà n ả ả ợ ướ ạ c v đ t đai , xây dùng còn nhi u h n ề ấ ề

ch , y u kém; Ng ế ế ườ ử ụ i s d ng đ t ch a th c t ấ ự ố ư ụ ố t quy n và nghĩa v đ i ề

v i Nhà n ớ ướ c; M t s ch tr ộ ố ủ ươ ủ ng, chính sách l n r t quan tr ng c a ấ ọ ớ

Đ ng v đ t đai, xây d ng ch a đ c c th hoá, văn b n pháp lu t v ề ấ ư ượ ụ ể ậ ề ự ả ả

ư đ t đai, xây d ng ban hành nhi u, nh ng ch ng chéo, thi u đ ng b . Ch a ư ấ ự ế ề ồ ồ ộ

làm t t vi c ph bi n, tuyên truy n chính sách pháp lu t đ t đai, qu n lý ố ổ ế ậ ấ ệ ề ả

đô th trong nhân dân. Nhi u chính sách đã ban hành ch a t ư ổ ứ ỉ ạ ch c ch đ o, ề ị

h ng d n và thi hành nghiêm túc. ướ ẫ

Ch a quan tâm đúng m c cho vi c đ u t ầ ư ứ ư ệ ấ cho công tác qu n lý đ t ả

đai, qu n lý đô th . Ch a th c hi n t ị ệ ố ự ư ả ự t công khai, dân ch trong vi c th c ủ ệ

hi n, th c thi các chính sách, pháp lu t v đ t đai và xây d ng. Công tác ậ ề ấ ự ự ệ

gi i quy t khi u n i, t ả ạ ố ế ế ư cáo, tranh ch p đ t đai, xây d ng trái phép ch a ự ấ ấ

c nhu c u. Ch a k p th i thanh tra, ki m tra và kiên quy t x đáp ng đ ứ ượ ư ị ế ử ể ầ ờ

lý nghiêm các tr ườ ng h p vi ph m pháp lu t v đ t đai và qu n lý đô th . ị ậ ề ấ ạ ả ợ

14

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

M t s b ph n cán b , đ ng viên tha hoá, đã l ộ ố ộ ộ ả ậ ợ ụ ề i d ng ch c quy n ứ

đ tr c l ể ụ ợ ả i, tham nhòng trong công tác qu n lý, s d ng đ t đai, gây nh ả ử ụ ấ

h ng x u trong xã h i và b t bình trong nhân dân. ướ ấ ấ ộ

ấ Công tác quy ho ch xây d ng, qui ho ch và k ho ch s d ng d t ử ụ ự ế ạ ạ ạ

ch a đáp ng đ ư ứ ượ ấ c yêu c u th c ti n đ t ra, tính kh thi không cao, ch t ự ễ ầ ặ ả

ng quy ho ch s d ng còn khái quát, ch a đ y đ , th l ượ ử ụ ư ủ ạ ầ ườ ng thi u quy ế

ho ch thi t k chi ti ạ ế ế ế ể ả ữ t đ đ m b o cho vi c th c hi n; s ph i h p gi a ự ố ợ ự ệ ệ ả

ư các c p, các ngành trong vi c l p, th m đ nh quy ho ch, k ho ch ch a ệ ậ ế ấ ẩ ạ ạ ị

ch t ch ; vi c qu n lý, t ệ ẽ ả ặ ổ ứ ạ ch c th c hi n quy ho ch xây d ng, qui ho ch ạ ự ự ệ

c th và k ho ch s d ng đ t ch a đ ử ụ ư ượ ế ạ ấ ườ ng xuyên và đ y đ . ầ ủ

T nh ng nguyên nhân trên, d n đ n vi c gia đình anh Nguy n Văn ế ừ ữ ệ ễ ẫ

Nam tù ý chuy n m c đích s d ng đ t và xây d ng nhà vi ph m pháp ử ụ ự ụ ể ấ ạ

lu t là h qu t t y u. ả ấ ế ệ ậ

5. H u qu : ậ ả

- Hành vi tù ý chuy n đ i m c đích s d ng đ t và xây d ng nhà ử ụ ụ ự ể ấ ổ

không phép là vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c Qu n lý nhà n ậ ự ạ ả ướ c v Đô ề

th , là mét trong nh ng nguyên nhân phá v quy ho ch đô th , qui ho ch và ữ ạ ạ ỡ ị ị

k ho ch s d ng đ t c a các c p có th m quy n, th t thu cho ngân sách ế ấ ủ ử ụ ề ạ ấ ẩ ấ

c. c a Nhà n ủ ướ

- N u không đ c x lý k p th i s là ti n l ế ượ ờ ẽ ề ệ ấ ư x u, kéo theo nh ng ử ị

hành vi t ng t ươ ự ề v chuy n đ i m c đích s d ng đ t và xây d ng công ử ụ ụ ự ể ấ ổ

trình vi ph m pháp lu t, nh h ng đ n quá trình phát tri n kinh t - xã ậ ả ạ ưở ế ể ế

an toàn xã h i c a đ a ph ng. h i, tr t t ộ ậ ự ộ ủ ị ươ

- N u không gi ế ả ệ i quy t d t đi m và tho đáng s gây ra khi u ki n ế ứ ể ẽ ế ả

v ượ ấ t c p, d n đ n v vi c ph c t p, nghiêm tr ng h n, nh h ứ ạ ụ ệ ơ ả ế ẫ ọ ưở ế ng đ n

ả công tác đi u hành, lãnh đ o c a c quan có th m quy n trong vi c qu n ạ ủ ơ ề ề ệ ẩ

15

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ầ lý đ t đai và qu n lý đô th . T o d lu n x u, làm gi m lòng tin c a qu n ư ậ ị ạ ủ ả ấ ấ ả

chúng nhân dân đ i v i c h th ng chính tr c a đ a ph ng. ố ớ ả ệ ố ị ủ ị ươ

III- X LÝ TÌNH HU NG : Ố Ử

1. M c tiêu x lý tình hu ng : ử ụ ố

- Nghiên c u và v n d ng các Văn b n quy ph m pháp lu t liên ụ ứ ậ ạ ậ ả

quan đ gi i quy t tho đáng n i dung khi u n i c a anh Nguy n Văn ể ả ạ ủ ễ ế ế ả ộ

Nam. Gi v ng k c ữ ữ ỷ ươ ng, Đ m b o hài hoà l ả ả ợ i Ých c a Nhà n ủ ướ ề c, quy n

và nghĩa v c a anh Nguy n Văn Nam. ụ ủ ễ

- Xác đ nh trách nhi m qu n lý nhà n c v đ t đai t ệ ả ị ướ ề ấ ạ ơ ở ủ ơ i c s c a c

ể quan có th m quy n khi đ h gia đình anh Nguy n Văn Nam chuy n ể ộ ễ ề ẩ

m c đích s d ng đ t trái pháp lu t. T đó rót ra nh ng bài h c kinh ậ ử ụ ữ ừ ụ ấ ọ

nghi m và đ a ra nh ng gi ư ữ ệ ả i pháp đ tăng c ể ườ ng công qu n lý nhà n ả ướ c

ng. v đô th c a đ a ph ị ủ ề ị ươ

- Kiên quy t l p l i tr t t trong qu n lý, s d ng đ t đai, qu n lý ế ậ ạ ậ ự ử ụ ấ ả ả

đô th theo pháp lu t. Tăng c ậ ị ườ ủ ng s lãnh đ o c a Đ ng và qu n lý c a ự ủ ạ ả ả

Nhà n c, phát huy vai trò c a M t tr n T qu c và các đoàn th nhân dân ướ ặ ậ ủ ể ổ ố

và toàn dân th c hi n chính sách, pháp lu t v đ t đai và xây d ng. ậ ề ấ ự ự ệ

2. Xây d ng ph ng án và gi i pháp x lý tình hu ng : ự ươ ả ử ố

Qua phân tích di n bi n tình hu ng ễ ế ố Tù ý chuy n đ i m c đÝch s ổ ụ ể ử

c a gia đình anh Nguy n Văn Nam và d ng đ t, xây d ng nhà không phép ụ ự ấ ủ ễ

đ đáp ng m c tiêu x lý tình hu ng - Tôi đ a ra 2 ph ể ư ử ụ ứ ố ươ ng án x lý nh ử ư

sau :

16

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

Ph ng án 1 ươ

U ban nhân dân th xã Cao B ng ra thông báo cho gia đình anh ằ ỷ ị

Nguy n Văn Nam, ch p nh n đ n đ ngh đ ấ ị ượ ễ ề ậ ơ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ấ ấ

quy n s d ng đÊt c a gia đình anh. Nh ng ra quy t đ nh x ph t hành ề ử ụ ế ị ử ư ủ ạ

chính do hành vi tù ý chuy n đ i m c đích s d ng đ t trái pháp lu t, hình ử ụ ụ ể ấ ậ ổ

th c ph t ti n v i m c 5.000.000, đ, (Theo Ngh đ nh s 182/2004/ND-CP ạ ề ứ ứ ớ ố ị ị

ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v x ph t hành chính trong ủ ề ử ủ ạ

ể lĩnh v c đ t đai, Đi u 9 kho n1: s d ng đ t không đúng m c đích, Đi m ử ụ ự ấ ụ ề ả ấ

d : Ph t ti n t 2 tri u đ n 10 tri u đ ng thu c m c 4 ( M c 4 tr ạ ề ừ ứ ứ ệ ế ệ ộ ồ ườ ng

h p giá tr quy n s d ng đ i v i di n tích đ t b vi ph m qui đ i thành ệ ợ ề ử ụ ố ớ ấ ị ạ ổ ị

ti n t 10 tri u đ ng tr lên đ i v i đ t nông nghi p. Di n tích đ t vi ề ừ ệ ồ ở ố ớ ấ ệ ệ ấ

ph m là 300m2 x 60.000đ/m2 = 18.000.000,0đ ). Không ph t b sung hành ạ ổ ạ

vi xây d ng nhà không phép, do gia đình anh đã ch p hành nghiêm túc ự ấ

quy t đ nh x ph t hành chính c a UBND xã Ng c Xuân. Cho phép gia ế ị ủ ử ạ ọ

đình đ ượ ấ c nép kho n ti n chênh l ch do chuy n đ i m c đích s dung đ t ụ ử ệ ể ề ả ổ

( gi a đ t và đ t tr ng cây hàng năm ) vào ngân sách nhà n c, Theo ấ ở ữ ấ ồ ướ

Đi u 36 Lu t Đ t đai ngày 26 tháng 11 năm 2003, Kho n 4 có ghi : Khi ề ậ ấ ả

chuy n m c đích s d ng đ t trong tr ng h p qui đ nh t ử ụ ụ ể ấ ườ ợ ị ạ ề i kho n 1 đi u ả

này thì ng i s d ng đ t ph i th c hi n nghĩa v tài chính theo qui đ nh : ườ ử ụ ự ụ ệ ấ ả ị

nép ti n s d ng đ t theo lo i đ t sau khi đ ề ử ụ ạ ấ ấ ượ ử ụ c chuy n m c đích s d ng ụ ể

tr đi giá tr quy n s d ng đ t c a lo i đ t tr ề ử ụ ạ ấ ướ ấ ủ ừ ị c khi chuy n m c đích ể ụ

c qui đ nh t i th i đi m đ c phép s d ng tính theo giá đ t do Nhà n ử ụ ấ ướ ị ạ ể ờ ượ

chuy n m c đích s d ng đ t ử ụ ấ ; theo khung giá đ t c a U ban nhân dân ấ ủ ụ ể ỷ

17

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

(theo Ngh đ nh s 198/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 t nh Cao B ng qui đ nh ằ ỉ ị ố ị ị

ấ . năm 2004 c a Chính ph v Thu ti n s d ng đ t) ủ ề ề ử ụ ủ

Sau khi gia đình anh Nam làm đ y nghĩa v tài chính v i Nhà n ụ ầ ớ ướ c

ề ử ụ và đ y đ các th t c c a h s xin c p giÊy ch ng nh n quy n s d ng ủ ụ ủ ồ ơ ứ ủ ầ ậ ấ

ụ đ t theo qui đ nh c a pháp lu t, UBND Th xã làm th t c chuy n m c ấ ủ ụ ủ ể ậ ị ị

đích s d ng đ t sang đ t đô th và c p gi y ch ng nh n quy n s ử ụ ấ ở ấ ứ ề ấ ấ ậ ị ử

d ng đ t cho gia đình anh Nguy n Văn Nam và gia đình anh có trách ụ ễ ấ

c a gia đình theo qui đ nh nhi m nép h s xin c p phép xây d ng nhà ấ ồ ơ ự ệ ở ủ ị

c a pháp lu t. ủ ậ

* u đi m: Ư ể

C quan nhà n c có th m quy n đã gi i quy t th u tình, đ t lý cho ơ ướ ề ẩ ả ế ạ ấ

hé gia đình anh Nguy n Văn Nam, đ m b o cho gia đình anh yên tâm sinh ả ễ ả

s ng và làm vi c. ố ệ

c s đ ng tình ng h c a nhân dân, tình hình tr t t an Nh n đ ậ ượ ự ồ ộ ủ ậ ự ủ

toàn xã h i n đ nh, không gây khi u ki n, khi u n i kéo dài. ộ ổ ế ế ệ ạ ị

Công tác qu n lý đ t đai, qu n lý đô th và l ả ấ ả ị ợ i Ých c a h gia đình ủ ộ

c đ m b o. anh Nguy n Văn An đ ễ ượ ả ả

* Nh ượ c đi m: ể

C quan Nhà n c có th m quy n ph i đi u ch nh l ơ ướ ề ề ả ẩ ỉ ạ i vi c quy ệ

ầ ho ch, k ho ch s d ng đ t c a xã N c Xuân, ph i t n thêm m t ph n ấ ủ ả ố ử ụ ế ạ ạ ộ ọ

c đ th c hi n. kinh phí c a Nhà n ủ ướ ể ự ệ

18

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

D n y sinh nhi u tr ng h p khác có hành vi chuy n m c đích s ễ ả ề ườ ụ ể ợ ử

d ng đ t và xây d ng nhà trái phép trên đ a bàn. Vì vâ , đòi h i c quan có ụ ỏ ơ ư ấ ỵ ị

ứ th m quy n v qu n lý đ t đai, qu n lý đô th ph i quan tâm đúng m c ả ề ề ả ẩ ả ấ ị

đ n vi c qu n lý, s d ng đ t đai và các ho t đ ng xây dùng trên đ a bàn. ế ạ ộ ử ụ ệ ả ấ ị

Ph ng án 2 : ươ

U ban nhân dân th xã Cao B ng ra thông báo cho gia đình anh ằ ỷ ị

Nguy n Văn Nam, ch p nh n đ n đ ngh đ ấ ị ượ ễ ề ậ ơ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ấ ấ

quy n s d ng đ t c a gia đình anh. nh ng U ban nhân dân th xã Cao ề ử ụ ấ ủ ư ỷ ị

ễ B ng ra quy t đ nh x ph t hành chính đ i v i hé gia đình anh Nguy n ố ớ ế ị ử ằ ạ

Văn Nam, ph t ti n v i m c 5.000.000, đ. yêu c u gia đình anh tháo d ạ ề ứ ầ ớ ỡ

công trình nhà đang xây d ng và c i t o l i th a đ t theo đúng m c đích ả ạ ạ ự ử ấ ụ

ấ s d ng ban đ u là đ t tr ng lúa và U ban nhân dân th xã s b trí đ t ử ụ ấ ồ ẽ ố ầ ỷ ị

tái đ nh c cho hé gia đình anh Nguy n Văn Nam t ư ễ ị ạ ế i khu dân c khác n u ư

gia đình anh có nhu c u. ầ

N u gia đình anh không th c hi n vi c yêu c u tháo d công trình ệ ự ế ệ ầ ỡ

i th a đ t theo đúng m c đích s d ng ban nhà đang xây d ng và c i t o l ự ả ạ ạ ử ấ ử ụ ụ

đ u U ban nhân dân th xã Cao B ng s ra quy t đ nh c ầ ế ị ẽ ằ ỷ ị ưỡ ng ch hành ế

chính và m i phí t n do gia đình anh Nguy n Văn Nam ph i ch u trách ễ ả ọ ổ ị

nhi m. ệ

* u đi m: Ư ể

Kiên quy t x lý các tr ế ử ườ ả ng h p vi ph m hành chính, đ đ m b o ể ả ạ ợ

ng phép n k c ỷ ươ ướ ằ c và tính nghiêm minh c a pháp lu t, đ ng th i nh m ủ ậ ồ ờ

19

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

răn đe giáo d c trong nhân dân đ không có các tr ụ ể ườ ễ ng h p khác tái di n. ợ

Quy ho ch xây d ng, qui ho ch và k ho ch s d ng đ t không b phá v . ỡ ế ử ụ ự ạ ạ ạ ấ ị

* Nh ượ c đi m: ể

Làm cho hé gia đình anh Nguy n Văn Nam hoang mang, dao đ ng vì ễ ộ

trong đi u ki n kinh t ệ ề ế ủ ồ c a gia đình anh hi n nay r t khó khăn, đã d n ệ ấ

ti n vào cho vi c xây d ng nhà và gia đình anh s không còn có kh năng ự ẽ ệ ề ẳ

nép ti n s d ng đ t mà U ban nhân dân th xã b trí đ t tái đ nh c cho ề ử ụ ư ấ ấ ố ỷ ị ị

gia đình anh và xây d ng l i nhà ự ạ ở ể ả , cùng v i m t kho n kinh phí đ c i ả ộ ớ

t o l ạ ạ i di n tích đ t đã chuy n đ i m c đích s d ng. H gia đình anh ụ ử ụ ệ ể ấ ộ ổ

Nguy n Văn Nam ti p t c g i đ n lên các c quan có th m quy n cao ế ụ ử ơ ễ ề ẩ ơ

ng đ n an ninh h n đ khi u n i ti p và d n đ n nhi u tiêu c c, nh h ẫ ơ ạ ế ự ả ế ề ế ể ưở ế

an toàn xã h i c a đ a ph chính tr và tr t t ị ậ ự ộ ủ ị ươ ề ng. Đ ng th i trong đi u ờ ồ

ể ki n hi n nay, UBND th xã Cao B ng s r t khó khăn tìm đ a đi m đi m ẽ ấ ể ệ ệ ằ ị ị

và b trí đ t tái đ nh c cho hé gia đình anh Nguy n Văn Nam. ư ễ ấ ố ị

3. Lùa ch n ph ng án : ọ ươ

Qua phân tích 2 ph ng án trên, tôi lùa ch n ph ng án t ươ ọ ươ ố ư ấ i u nh t

là ph ng án 1. Ph ng án này gi i quy t tình hu ng đã tính đ n Công tác ươ ươ ả ế ế ố

c đ m b o và l i Ých c a h gia qu n lý đ t đai, qu n lý đô th v n đ ả ị ẫ ấ ả ượ ả ả ợ ủ ộ

đình anh Nguy n Văn Nam đ ễ ượ c đ m b o. Nh n đ ả ậ ả ượ ự ồ ủ c s đ ng tình ng

h c a nhân dân, tình hình an ninh chính tr , tr t tù an toàn xã h i n đ nh, ộ ủ ị ậ ộ ổ ị

không gây khi u n i kéo dài. ế ạ

Ph ươ ậ ng án 1 đã v n d ng linh ho t các văn b n quy ph m pháp lu t ậ ụ ả ạ ạ

i quy t tình hu ng, đ m b o tính nghiêm v đ t đai và xây d ng đ gi ề ấ ể ả ự ế ả ả ố

20

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

i quy t có tình, có lý cho ng i vi minh c a pháp lu t và đ ng th i gi ậ ủ ồ ờ ả ế ườ

ph m pháp lu t . Còn nh c đi m c a ph ng án đòi h i c quan có ậ ạ ượ ủ ể ươ ỏ ơ

th m quy n v qu n lý đ t đai, qu n lý đô th ph i quan tâm đúng m c và ứ ề ề ả ẩ ấ ả ả ị

làm tròn trách nhi m c a mình trên lĩnh v c qu n lý và s d ng đ t đai, ử ụ ự ủ ệ ấ ả

ự qu n lý đô th đ vi c qu n lý c a c quan có th m quy n và vi c th c ủ ơ ị ể ệ ề ệ ả ả ẩ

i dân đi vào n n p theo qui đ nh c a pháp lu t. hi n c a ng ệ ủ ườ ề ế ủ ậ ị

IV- KI N NGH : Ế Ị

1. Đ i v i Đ ng, Nhà n c : ố ớ ả ướ

Công tác qu n lý Nhà n ả ướ ứ ạ c v đ t đai và xây dùng là r t ph c t p ề ấ ấ

ố liên quan đ n nhi u ngành, nhi u c p khác nhau, đòi h i ph i có s ph i ấ ự ề ề ế ả ỏ

c ta đang trong giai h p ch t ch c a các ngành, các c p. hi n nay ĐÊt n ợ ẽ ủ ệ ặ ấ ướ

Qu c t đo n h i nh p n n kinh t ậ ề ạ ộ ế . ố ế

Vì v y đòi h i c n có s lãnh ch đ o c a Đ ng, qu n lý ch t ch ỏ ầ ỉ ạ ự ủ ậ ả ả ặ ẽ

c v công tác qu n lý đ t đai, qu n lý đô th ; ban hành các c a Nhà n ủ ướ ề ả ấ ả ị

ng đào văn b n quy ph m ph i k p th i, đ ng b , đ ng th i c n b i d ờ ộ ồ ờ ầ ả ị ồ ưỡ ả ạ ồ

t o đ i ngò cán b có đ y đ ph m ch t ,năng l c đ th c hi n công tác ạ ự ể ự ủ ệ ầ ẩ ấ ộ ộ

qu n lý đ t đai và qu n lý đô th . Tr c m t c n s a đ i b sung hoàn ấ ả ả ị ướ ắ ầ ử ổ ổ

ch nh Lu t đ t đai, Lu t xây d ng, xây d ng Lu t Qui ho ch, ki n trúc, ậ ấ ự ự ế ậ ậ ạ ỉ

xây d ng Lu t v nhà, đ t đô th đ tăng c ậ ề ị ể ự ấ ườ ấ ng qu n lý và s d ng đ t ử ụ ả

đô th theo pháp lu t . Đ i m i b máy c a chính quy n đô th th c s đ ị ự ự ủ ớ ộ ủ ề ậ ổ ị

m nh đ th c hi n t ể ự ệ ố ạ ủ t ch c năng, nhi m v c a c quan hành chính c a ụ ủ ơ ứ ệ

ng. đ a ph ị ươ

2. Đ i v i các c quan ch c năng : ố ớ ứ ơ

21

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ng xuyên tăng c

- C n th ầ

ườ

ườ

ng công tác ph bi n pháp lu t và ổ ế

nh ng thông t

ngh đ nh c a chính ph , các thông t

ư

h ư ướ

ế ng d n đ n ẫ

các đ n v , c quan làm công tác qu n lý đ t đai, qu n lý đô th . ị

ị ơ

ơ

- Khi nhà n

c ban hành các văn b n Lu t và các Ngh đ nh,

ướ

Thông t

. Thì các c quan ch c năng, UBND t nh ph i kh n tr

ư

ư

ơ

ươ ng

ban hành k p th i các văn b n h ờ

ướ

ng d n th c hi n ngay, tránh tình ệ

tr ng do không n m đ

ượ

ủ c các văn b n và các c ch chính sách c a

ế

ơ

Đ ng và nhà n

c, nên d n t

i vi c khi u ki n và khi u n i không

ướ

ẫ ớ

ế

ế

đúng pháp lu t . ậ

- Th ng xuyên t ch c nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho ườ ổ ứ ệ ụ ộ

c v đ t đai và đ i ngò cán b , công ch c trong lĩnh v c qu n lý nhà n ộ ự ứ ả ộ ướ ề ấ

xây d ng .ự

- Th ng, chính sách, pháp ườ ng xuyên tuyên truy n, ph bi n ch tr ề ổ ế ủ ươ

lu t v đ t đai và xây d ng đ n t t c các cán b , đ ng viên và nhân dân ậ ề ấ ế ấ ả ộ ả ự

giác ch p hành ch tr ng, chính sách , pháp lu t c a Nhà n c. đ t ể ự ủ ươ ấ ậ ủ ướ

- C n ch đ ng xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra và kiên ủ ộ ự ể ế ầ ạ

quy t x lý nghiêm các tr ng h p vi ph m pháp lu t v đ t đai và xây ế ử ườ ậ ề ấ ạ ợ

dùng.

V- K T LU N : Ậ Ế

Qua tình hu ng t ý chuy n đ i m c đích s d ng đ t trên cho ố ự ử ụ ấ ở ụ ể ổ

th y C p u , chính quy n đ a ph ng và ng ề ấ ấ ỷ ị ươ ườ i dân ch a nh n th c đúng ậ ư ứ

m c đ t đai là tài s n đ c bi ứ ấ ặ ả ệ ủ ọ t c a qu c gia, là ngu n n i l c quan tr ng ồ ộ ự ố

và ngu n v n to l n c a đ t n ớ ủ ấ ướ ồ ố ấ c; ch a kh ng đ nh rõ quy n s d ng đ t ề ử ụ ư ẳ ị

là hàng hoá đ c bi t và c n có c ch qu n lý phù h p. ặ ệ ơ ế ầ ả ợ

22

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

Công tác qu n lý nhà n ả ướ ế c v đ t đai và đô th còn nhi u h n ch , ị ề ấ ề ạ

i s d ng đ t, ng i ho t đ ng xây d ng ch a th c t y u kém; Ng ế ườ ử ụ ấ ườ ạ ộ ự ố t ự ư

quy n và nghĩa v đ i v i Nhà n ụ ố ớ ề ướ c. Ch a làm t ư ố t vi c ph bi n, tuyên ổ ế ệ

ề truy n chính sách pháp lu t v đ t đai, xây dùng trong nhân dân. Nhi u ậ ề ấ ề

chính sách đã ban hành ch a t ch c ch đ o, h ng d n và thi hành ư ổ ỉ ạ ứ ướ ẫ

nghiêm túc.

Ch a quan tâm đúng m c cho vi c đ u t cho công tác qu n lý, xây ầ ư ứ ư ệ ả

d ng b máy và ch đ o công tác qu n lý đ t đai và qu n lý đô th . ị ự ỉ ạ ả ả ấ ộ

Ch a k p th i thanh tra, ki m tra và kiên quy t x lý nghiêm các ế ử ư ể ờ ị

tr ng h p vi ph m pháp lu t v đ t đai và xây d ng trên đ a bàn. ườ ậ ề ấ ự ạ ợ ị

Qua tình hu ng trên đã th y đ c nh ng y u kém trong công tác ấ ố ượ ữ ế

qu n lý đô th , đ t đai c a đ i ngò cán b , công ch c c a c s t xã ơ ở ừ ị ấ ứ ủ ủ ả ộ ộ

,ph ườ ự ng đ n các phòng ban chuyên môn c a Th xã ; nh ng bài h c th c ủ ữ ế ọ ị

ti n c n rót kinh nghi m và ch n ch nh trong công tác qu n lý Nhà n ệ ễ ầ ấ ả ỉ ướ c

ng./. v xây d ng, đ t đai và đô th c a đ a ph ề ị ủ ị ự ấ ươ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ộ - Lu t xây d ng sè : 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c h i ủ ự ậ ố

khóa XI, kỳ h p th IV. ứ ọ

23

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

ủ - Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 c a ấ ậ ố

Qu c h i khoá XI, kỳ h p th IV. ố ộ ứ ọ

- Lu t khi u n i, t cáo ngày 02 tháng 12 năm 1998 ( S a đ i- b ạ ố ế ậ ử ổ ổ

sung m t s đi u c a Lu t khi u n i, t cáo năm 2004 và 2005 ). ộ ố ề ủ ạ ố ế ậ

ủ - Ngh đ nh s 181/2004/ND-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a ố ị ị

Chính Ph v vi c thi hành Lu t Đ t đai. ủ ề ệ ấ ậ

ủ - Ngh đ nh s 182/2004/ND-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a ố ị ị

Chính ph v x ph t hành chính trong lĩnh v c đ t đai. ủ ề ử ạ ự ấ

- Ngh đ nh s 88/1994/ND-CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 c a Chính ủ ố ị ị

ph v qu n lý s d ng đ t đô th . ị ử ụ ủ ề ả ấ

- Ngh đ nh s 126/2004/ND-CP ngày 26 tháng 5 năm 2004 c a Chính ủ ố ị ị

ph qui đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng, ạ ộ ề ử ủ ự ạ ạ ị

qu n lý công trình h t ng đô th và qu n lý s d ng nhà. ử ụ ạ ầ ả ả ị

- Quy t đ nh s 1066/2006/QĐ-UBND ngày 02/6/2006 c a UBND ế ị ủ ố

, th t c giao đ t, cho thuê t nh Cao B ng V/v Ban hành Qui đ nh trình t ỉ ằ ị ự ủ ụ ấ

đ t và chuy n m c đích s d ng đ t trên đ a bàn t nh Cao B ng. ấ ử ụ ụ ể ấ ằ ị ỉ

- Quy t đ nh sè : 3362/2004/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2004 ế ị

c a UBND t nh Cao B ng V/v phê duy t Đi u ch nh Qui ho ch chung Th ủ ề ệ ằ ạ ỉ ỉ ị

xã Cao b ng giai đo n 2003 - 2020 . ằ ạ

- Quy t đ nh sè : 1074/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2006 ế ị

t t l 1/2000 c a UBND t nh Cao B ng V/v phê duy t Qui ho ch chi ti ủ ệ ằ ạ ỉ ế ỷ ệ

Khu Gia cung - Nà cáp Th xã Cao B ng. ằ ị

24

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

25

Xö lý t×nh huèng QLNN

Tù ý ChuyÓn ®æi môc ®Ých sö dông ®¸t_ X©y dùng nhµ kh«ng phÐp

M C L C Ụ Ụ

N i dung T.T Trang ộ

L i nói đ u 1 ờ ầ

I N i dung tình hu ng 4 ộ ố

II 7 Phân tích tình hu ngố

III X lý tình hu ng 14 ử ố

IV Ki n ngh 19 ế ị

V ậ ế

21 22 K t lu n Tài li u tham kh o ả ệ

26