intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tín hiệu , mạch điện, và máy tính

Chia sẻ: Nguyen Hong Thuy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

204
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tín hiệu là một điện áp( hoặc một dòng điện) những cái này đại diện cho lương của những mẫu thông tin nhỏ. Ví dụ: Điện áp đi qua chuông cửa hoặc đèn sáng. Điện áp đi qua đồng hồ đo điện áp ( đo tốc độ của xe). Điện áp đi qua dây tai nghe. Điện áp đi qua dây cáp của máy in ( thông điệp).Tín hiệu tương tự: công tắc dimmer tăng/ giảm dòng điện 1 cách liên tục. Tín hiệu số : công tắc đền on/off áp dụng cho việc lắp và tiền xác định điện áp...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tín hiệu , mạch điện, và máy tính

  1. tín hiệu , mạch điện, và máy tính. John Athanasiou Part A mùa xuân 2010 Based on Ping Hsu’s Original Notes (c) P. Hsu 2007 1
  2. Điện lực Được sử dụng để truyền tải năng lượng: – Đèn – Hơi nóng (lò điện, lò viba, lò sưởi ấm,máy sấy tóc, etc.) – Động cơ (quạt, thang máy, máy giặt…) Được sử dụng để đại diện và quá trình của thông tin. – Máy vi tính,TV, radio, điện thoại… (c) P. Hsu 2007 2
  3. Tín hiệu là gì? tín hiệu là một điện áp( hoặc một dòng điện) những cái này đại diện cho lương của những mẫu thông tin nhỏ. Ví dụ: • Điện áp đi qua chuông cửa hoặc đèn sáng. • Điện áp đi qua đồng hồ đo điện áp ( đo tốc độ của xe). • Điện áp đi qua dây tai nghe. • Điện áp đi qua dây cáp của máy in ( thông điệp) (c) P. Hsu 2007 3
  4. Những loại tín hiệu. • Tín hiệu tương tự: công tắc dimmer tăng/ giảm dòng điện 1 cách liên tục. • Tín hiệu số : công tắc đền on/off áp dụng cho việc lắp và tiền xác định điện áp. (c) P. Hsu 2007 4
  5. Tín hiệu tương tự & tín hiệu số. tín hiệu tương tự điện áp (dòng điện) cấp độ truyền tải và số lượng vật lí. 4 I=V/R 5 Current 100 miles 3 meter 21 5v Dòng điện cho thấy mực nước 1. mực nước cao => 2. vị trí phao cao => 3. điện trở thấp 4. dòng điện cao(V/R) => 5. đọc thông số dòng điện cao => đọc thông số mực nước cao. (c) P. Hsu 2007 5
  6. Tín hiệu số Tín hiệu số mang thông tin bởi nguồn(cao hay thấp) của cường độ điện áp. V=5v (logic 1) ON OFF V=0v (logic 0) 1000 miles V (c) P. Hsu 2007 6
  7. Mức độ điện áp 5v High (1) 3.5v 1.5v Low (0) 0v Tín hiệu số có mức độ kháng nhiễu cao. Mức độ nhiễu có thể sẽ được tăng lên nếu không có ảnh hưởng của nó tới các vi mạch. (c) P. Hsu 2007 7
  8. The Apple’s Logo Thông điệp gì bên trong quả táo? (c) P. Hsu 2007 8
  9. Bits, Bytes and Words Bits: (20) Một ‘bit’ chỉ có thể đại diện cho một hệ thập phân: 0 or 1, on or off, stop or go. Bytes. (23) Một byte bao gồm 8 bits. Words: (24 or 25) Một words bao gồm 16bits or 32 bits phụ thuộc vào máy tính. (c) P. Hsu 2007 9
  10. A 4-hệ số thấp phân 8 (MSB) 4 2 1 (LSB) LSB MSB Số thập phân: 0110 = 0+4+2+0=6 Số thập phân: 1101 = 8+4+0+1=13 •MSB = dấu hiệu quan trọng nhất Bit, •LSB = dấ(u P. Hsu 2007ít quan trọng nhất Bit c) hiệu 10
  11. 4-số thập phân OF ON ON ON F số thập phân = 1 0 1 1 Value = 8*(1)+ 4*(0)+2*(1)+1*(1) = 8+2+1 =13 (c) P. Hsu 2007 11
  12. Mã thập phân Trong máy tính một số thập phân được sử dụng để đại diện cho: (1) Giá trị số (2) Thuộc tính và biểu tượng. (A, a, ¥,+, ‫).… ,@ ,ﮗ‬ (3) Hình ảnh, âm thanh, video, etc. (4) Ngôn ngữ máy(trong thuật toán, etc.) (5) Những thứ khác … (c) P. Hsu 2007 12
  13. Ví dụ về mã thập phân Viết tắt Giá trị đại diện Ngôn ngữ máy 4-bit Binary trong hệ đại diện Code HEX 0000 0 0 NOOP 0001 1 1 ADD 0010 2 2 SUB 0011 3 3 MUL : : : : 1001 9 9 DIV 1010 A 10 COPY 1011 B 11 MOV 1100 C 12 AND 1101 D 13 OR 1110 E 14 SHIFT 1111 F 15 XOR (c) P. Hsu 2007 13
  14. giá trị thập phân của 4-bit 0101 là Q1: bao nhiêu? (A) 3 (B) 4 (C) 5 (D) 6 (E) 7 (c) P. Hsu 2007 14
  15. Q2. Chúng ta gọi Bit cái mà ở vị trí quan trọng nhất bên trái trong hệ thập phân? A: SNB B: LMB C: MSB D: LSB E: USB (c) P. Hsu 2007 15
  16. Số của bits Số của giá trị khác có thể được thay thế. 4-bit (1 nibble) 24 =16 8-bit (1 byte) 28 = 256 10-bit 210 = 1024 16-bit (1 word) 216=65536 32-bit 232=4294967296 (c) P. Hsu 2007 16
  17. Thông báo tín hiệu số. Kết nối song song: một dây cung cấp cho mỗi bits (cần rất nhiều dây). (LSB) b0 b1 b2 Circuit Circuit b3 A B (MSB) b15 (c) P. Hsu 2007 17
  18. Thông báo tín hiệu số Mã kết nối: bits được sửi một cách thường xuyên. are sent sequentially . b0 b1 b2 b3………. b15 Circuit Circuit 1 0 1 0 0 11 1 A B (c) P. Hsu 2007 18
  19. Gửi một byte hoặc 1 từ song song, một từ một cách thường xuyên (thường được sử dụng giữa các mạch trong máy) byte1 byte2 byte3 (1μS) (2μS) (3μS) b0 b0 b0 b1 b1 b1 b2 b2 b2 Circuit Circuit b3 b3 b3 A B b15 b15 b15 Timing control circuit (c) P. Hsu 2007 19
  20. Tín hiệu tương tự và tín hiệu số 1. Tín hiệu tương tự. Ưu : tính giải quyết cao, truyền tốt. (1 dây, 1 tín hiệu), không trì hoãn, ‘real world’ dấu hiệu. Nhược : Khó khăn để tiến hành( trình diễn thuật toán) ngắn, dễ bị nhiễu) 2. Tín hiệu số Ưu: tính kháng nhiễu cao, dễ tiến hành. Nhược: cần nhiều “bit” và mạch điện, dữ liệu (c) P. Hsu 2007 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2