intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tình hình bệnh nhân da liễu tại phòng khám bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên

Chia sẻ: ViAnkara2711 ViAnkara2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

33
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày việc nhận xét cơ cấu bệnh nhân Da liễu đến khám tại Bệnh viện Trường đại học Y-Dược Thái Nguyên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tình hình bệnh nhân da liễu tại phòng khám bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên

r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br /> <br /> <br /> <br /> TÌNH HÌNH BỆNH NHÂN DA LIỄU<br /> TẠI PHÕNG KHÁM BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y- DƯỢC THÁI NGUYÊN<br /> <br /> P m Côn C ín<br /> r n u n<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Mục tiêu: Nhận xét cơ c u bệnh nhân D liễu đến khám tại Bệnh viện Trƣờng đại<br /> học Y-Dƣợc Thái Nguyên. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả trên các bệnh<br /> nhân đến khám và điều trị tại phòng khám D liễu. Kết quả: Nữ chiếm 62,40 , chủ yếu<br /> là học sinh-sinh viên , với t lệ bảo hiểm y tế: 74,54 . Bệnh ngoài d h y gặp nh t là<br /> nhóm bệnh d dị ứng: 47,10 trong đó chủ yếu là mày đ y không rõ nguyên nhân, viêm<br /> d cơ đị và s n ngứ . Nhóm bệnh lý n ng lông-tuyến bã: 16,71 , trong đó chủ yếu là<br /> trứng cá tuổi trẻ. Nhóm bệnh do vi-ký sinh trùng và n m: 13,20 và 9,10 , trong đó chủ<br /> yếu là: chốc, viên chân lông, tóc và hắc lào.Các bệnh lý ngoài d khác có t lệ th p hơn.<br /> Từ k o : Bệnh ngoài d , Cơ c u bệnh d liễu<br /> <br /> SITUATION OF DERMATOLOGY PATIENTS AT CLINICS OF THAI NGUYEN<br /> MEDICAL UNIVERSITY HOSPITAL<br /> Ph m Công Chính<br /> Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy<br /> <br /> <br /> SUMMARY<br /> Objective: To comment structures of dermatology patients examined at clinics of<br /> Thai Nguyen Medical University Hospital. Subjects and methods: The research<br /> described the patients examined and treated at the dermatology clinic. Results: Women<br /> accounted for 62.40%, mainly was pupils-students with health insurance rate: 74.54%.<br /> The most common skin diseases were allergic skin disease and eczema/dermatitis:<br /> 47.10%. Disease of the hair follicles, sebaceous 16.71%. Skin diseases caused by viruses,<br /> bacteria, parasites were: 13.20% and fungal skin diseases were: 9.10%. The other disease<br /> of skin had lower rates.<br /> Keywords: skin disease, skin disease structure<br /> <br /> 1. ĐẶT VẤN ĐỀ<br /> Bệnh ngoài d là bệnh thƣờng gặp ở mọi nơi, mọi lúc, mọi lứ tuổi, mọi nghề nghiệp,<br /> là bệnh khá phổ biến trong cộng đồng. Bệnh ít gây nguy hiểm đến tính mạng nhƣng ảnh<br /> hƣởng đến th m mỹ, sinh hoạt và hiệu su t l o động [4]. Bệnh gặp ở t t cả các cơ sở y tế,<br /> các phòng khám bệnh với nhiều biểu hiện bệnh lý khác nh u.<br /> - Theo nghiên cứu tại Thái Nguyên củ Phạm Thị Ch nh, Nguyễn Quý Thái (1999), bệnh<br /> ngoài d chiếm 17,17 dân số. Bệnh nhân bị bệnh ngoài d điều trị nội trú tại kho D liễu BV<br /> đ kho Thái Nguyên chiếm t lệ 1,25 tổng số bệnh nhân toàn Bệnh viện [2]<br /> - Theo một số nghiên cứu khác, t lệ bệnh d trong cộng đồng tại Hải Phòng :<br /> 11,77 , tại Quảng Trị: 18,4 , tại Tuyên Qu ng 20,65 và tại thành phố Hồ Chí Minh t<br /> lệ này là 20-25% [ trích 1]<br /> Bệnh viên trƣờng đại học Y - Dƣợc Thái Nguyên đƣợc thành lập từ n m 2007 đến<br /> n y đã đƣợc 5 n m hoạt động, bệnh viện đã khám và điều trị cho hàng ngàn lƣợt bệnh<br /> 90<br /> r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br /> <br /> <br /> <br /> nhân, trong đó có các bệnh nhân d liễu. Việc đánh giá đƣợc cơ c u bệnh, tính đ dạng<br /> và phổ biến củ bệnh h y nhóm bệnh, thành ph n và đối tƣợng bệnh nhân có ý nghĩ<br /> trong việc lập kế hoạch nhằm phục vụ tốt hơn công tác khám và chữ bệnh cho bệnh<br /> nhân. Chúng tôi tiến hành đề tài này nhằm mục tiêu: Nhận xét tình hình bệnh nhân Da<br /> li u đến khám tại Bệnh viện Trường ĐH Y-Dược Thái Nguyên"<br /> 2- Đố t ợn v p n p pn n ứu<br /> 2.1. Đố t ợn n n ứu:<br /> - Các bệnh nhân bị bệnh ngoài d đến khám tại PK bệnh D liễu BV trƣƣờng đại học<br /> Y - Dƣợc Thái Nguyên<br /> - Tiêu chu n chọn đối tƣợng NC: Bệnh nhân có tổn thƣơng d kèm theo có ngứ ,<br /> đ u, rát..<br /> - Tiêu chu n ch n đoán: Dự vào quy định tiêu chu n ch n đoán bệnh ngoài d củ<br /> Ngành D liễu Việt N m.<br /> - Tiêu chu n loại trừ: Bệnh nhân có ngứ , đ u, rát ngoài d nhƣng không có tổn<br /> thƣơng<br /> - Đị điểm nghiên cứu: Phòng khám bệnh D liễu Bệnh viện trƣờng ĐH Y- Dƣợc TN<br /> 2.2. P n p pn n ứu:<br /> - Phƣơng pháp nghiên cứu: mô tả<br /> - Thời gi n nghiên cứu: 1/2012 đến 10/2012<br /> - Phƣơng pháp chọn mẫu: Thuận tiện<br /> - Cỡ mẫu: Toàn bộ<br /> - Chỉ tiêu nghiên cứu<br /> + T lệ bệnh d liễu/ tổng số bệnh nhân chung<br /> + Một số đặc điểm về dịch tễ học: tuổi, giới, nghề nghiệp...<br /> + T lệ BN bảo hiểm/ bệnh nhân tự nguyện<br /> + T lệ các bệnh d / nhóm bệnh d<br /> + Phân bố nhóm bệnh theo tuổi/ giới<br /> + Cung ứng thuốc điều trị các bệnh ngoài d thƣờng gặp<br /> - Kỹ thuật thu thập số liệu: Phỏng v n, khám, ghi chép<br /> 2.3 P n p p ử lý số l ệu: Theo thuật toán thống kê Y sinh học<br /> 3. Kết quả n n ứu<br /> Bản 1. P ân bố bện n ân về tuổ , ớ<br /> Gớ Nam Nữ Tổn<br /> Tuổ SL Tỷ lệ % SL Tỷ lệ % SL Tỷ lệ %<br /> Từ dƣới 15 77 7,31 63 5,98 140 13,29<br /> Từ 16 - 25 131 12,44 329 31,14 460 43,68<br /> Từ 26 - 35 76 7,21 112 10,63 188 17,85<br /> Từ 36 - 45 49 4,65 69 6,55 118 13,30<br /> Từ 46 - 55 34 3,22 58 5,51 92 8,73<br /> Trên 55 29 2,75 26 2,47 55 5,22<br /> Tổn 396 37,60 657 62,40 1053 100,00<br /> <br /> Nhận xét: Trong 1053 bệnh nhân, n m chiếm 37,60 , nữ chiếm 62,40 . Độ tuổi<br /> thƣờng gặp chủ yếu từ 16 đến 25 với 460 trƣờng hợp, chiếm 43,68 . Lứ tuổi trên 55 ít<br /> gặp nh t với 55 trƣờng hợp, chiếm 5,22 .<br /> <br /> <br /> 91<br /> r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br /> <br /> <br /> <br /> Bản 2. P ân bố bện n ân t eo n ề n ệp<br /> N ề n ệp Số l ợn Tỷ lệ %<br /> Học sinh - Sinh viên 453 43,02<br /> Cán bộ công chức 147 13,96<br /> Công nhân 91 8,64<br /> Làm ruộng 183 17,38<br /> Hƣu trí 38 3,61<br /> Nội trợ /Tự do 64 6,08<br /> Trẻ em 69 6,55<br /> Nghề khác 08 0,76<br /> Tổn 1053 100,00<br /> Nhận xét: Nghề nghiệp củ bệnh nhân chủ yếu là học sinh - sinh viên, chiếm t lệ<br /> 43,02 , tiếp đến là những ngƣời làm ruộng: 17,38 . Các nghề còn lại chiếm t lệ th p hơn<br /> Bản 3. P ân bố bện n ân k m bảo ểm v k m tự n u ện<br /> Đố t ợn Bảo ểm Y tế (BHYT) Tự n u ện<br /> Gớ<br /> SL Tỷ lệ% SL Tỷ lệ %<br /> Nam 253 24,02 143 13,58<br /> Nữ 532 50,52 125 11,88<br /> Tổn 785 74,54 268 25,45<br /> Nhận xét: Số bệnh nhân khám có BHYT chiếm t lệ đ số với 785 trƣờng hợp chiếm<br /> 74,54 , trong đó đ số là nữ (50,52 ) Số bệnh nhân khám tự nguyện chỉ chiếm 25,45%.<br /> Bản 4. P ân bố bện n ân t eo n óm bện<br /> N óm bện Số l ợn Tỷ lệ %<br /> Do cơ chế miễn dịch dị ứng 496 47,10<br /> Bệnh lý n ng lông tuyến bã 176 16,71<br /> Bệnh d do vi- ký sinh trtùng 139 13,20<br /> N m nông 97 9,21<br /> Tổn thƣơng niêm mạc miệng - lƣỡi 37 3,52<br /> Dày sừng - hạt cơm 33 3,14<br /> Rối loạn sắc tố d 25 2,37<br /> Rụng tóc 17 1,62<br /> Viêm nhiễm đƣờng tiết niệu - sinh dục 14 1,33<br /> Nhóm bệnh d hiếm gặp khác 19 1,80<br /> Tổn 1053 100,00<br /> Nhận xét: Bệnh d do cơ chế miễn dcịh dị ứng chiếm t lệ c o nh t 47,10 ). Tiếp<br /> đến là các bệnh lý ở n ng lông tuyến bã (16,71 ), bệnh d do vi-ký sinh trùng (13,20%),<br /> n m nông (9,21 ). Các nhóm bệnh khác chiếm t lệ th p hơn.<br /> <br /> <br /> <br /> 92<br /> r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br /> <br /> <br /> <br /> Bản 5. P ân bố bện n ân t eo n óm bện o ế m ễn ị ị ứn<br /> T n bện Số l ợn Tỷ lệ %<br /> Mày đ y vô c n (Dị ứng chƣ rõ nguyên nhân) 149 30,04<br /> Viêm d cơ đị 126 25,40<br /> S n ngứ 122 24,60<br /> Viêm d tiếp xúc 86 17,34<br /> Dị ứng thuốc 13 2,62<br /> Tổn 496 100,00<br /> Nhận xét: Bệnh nhân bị bệnh mày đ y không rõ nguyên nhân chiếm t lệ c o nh t<br /> trong các bệnh d do miễn dịch dị ứng (30,04 ), tiếp đến là viêm d cơ đị (25,40 ),<br /> s n ngứ (24,60 ). Các bệnh khác có t lệ th p hơn, đặc biệt có 13 bệnh nhân dị ứng<br /> thuốc (2,62 )<br /> Bản 6. P ân bố bện n ân t eo n óm bện n n lôn tu ến bã<br /> T n bện Số l ợn Tỷ lệ %<br /> Trứng cá 139 78,97<br /> Viêm d do tiết bã 37 21,03<br /> Tổn 176 100,00<br /> Nhận xét: Trong nhóm bệnh n ng lông tuyến bã chủ yếu là trứng cá d d u (78,97 ),<br /> chỉ có 21,03 là viêm d do t ng tiết bã<br /> Bản 7. P ân bố bện n ân t eo n óm bện o v k uẩn, v rus<br /> T n bện Số l ợn Tỷ lệ %<br /> Chốc - Viêm d mủ 48 34,54<br /> Viêm chân râu, tóc 40 28,78<br /> Zona 22 15,82<br /> Thu đậu 10 7,20<br /> Herpes 08 5,75<br /> Các bệnh d khác do virus 11 7,91<br /> Tổn 139 100,00<br /> Nhận xét: Bệnh nhân bị bệnh chốc và viêm d mủ chiếm t lệ 34,54 , tiếp đến là các<br /> bệnh nhân viêm chân râu, tóc: 28,78 , bệnh nhâ zo n : 15,82 . Các bệnh còn lại chiếm<br /> t lệ th p hơn<br /> Bản 8. P ân bố bện n ân t eo n óm bện nấm nôn<br /> T n bện Số l ợn Tỷ lệ %<br /> N m d thƣờng (hắc lào) 52 53,60<br /> Lang ben 32 33,00<br /> N m móng 13 13,40<br /> Tổn 97 100,00<br /> Nhận xét: N m d thƣờng (hắc lào) là bệnh phổ biến nh t trong nhóm bệnh n m<br /> nông, chiếm 53,60 , bệnh l ng ben: 33,00 . bệnh n m móng chiếm t lệ:13,40<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 93<br /> r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br /> <br /> <br /> <br /> 4. B n luận:<br /> 4.1. Tuổ v ớ ủ bện n ân.<br /> Kết quả nghiên cứu củ chúng tôi gặp bệnh nhân nữ chiếm t lệ c o hơn n m giới (bảng<br /> 1), điều này có lẽ ở phụ nữ họ thƣờng qu n tâm đến các bệnh ngoài hơn n m giới. Về tuổi<br /> củ bệnh nhân, theo nhiều nghiên cứu khác cho th y tuổi thƣờng gặp củ bệnh nhân khám và<br /> điều trị ở các cơ sở khác thƣờng gặp bệnh nhân ở độ tuổi trung niêm (30-45 tuổi). Trong<br /> nghiên cứu củ chúng tôi , lứ tuổi thƣờng gặp là 16-25 chiếm 43,68 (bảng 1), kết quả này<br /> cũng r t hợp lý vì tại Bệnh viện Trƣờng Đại học Y- Dƣợc Thái Nguyên, đối tƣợng đến khám<br /> bệnh ngoài d tập trung chủ yếu là học sinh-sinh viên, với 43,02 (bảng 2) vì vậy bệnh nhân<br /> tập trung chủ yếu ở độ tuổi học sinh -sinh viên (16-25).<br /> 4.2. N ề n ệp v đố t ợn bảo ểm Y tế.<br /> Kết quả nghiên cứu cho th y nghề nghiệp bệnh nhân đến khám học sinh-sinh viên<br /> chiếm t lệ c o nh t 43,02 , cán bộ công chức 13,96 , làm ruộng: 17,38 (bảng 2).<br /> Nhƣ chúng t biết Thái Nguyên là đị bàn tập trung nhiều trƣờng học với số lƣơng học<br /> sinh - sinh viên đông, việc lự chọn có sở khám bệnh, đặc biệt là các bệnh thông thƣờng,<br /> đối tƣợng này thƣờng chọn nơi nào ít phải chờ đợi, đỡ m t thời gi n với mục đích khám<br /> l y thuốc điều trị ngoại trú chứ không nằm viện. Mặt khác, Bệnh viện Trƣờng Đại học Y<br /> - Dƣợc là nơi mà h u hết các học sinh sinh viên đều có bảo hiển Y tế, điều đó đƣợc thể<br /> hiện qu kết quả số bệnh nhân khám bảo hiển Y tế chiếm t lệ tới 74,54 (bảng 3), trong<br /> đó h u hết là học sinh - sinh viên<br /> Đối tƣợng khám bảo hiểm y tế và khám tự nguyện chênh lệch r t lớn, chiếm 74,54<br /> còn bệnh nhân tự nguyên là 25,45 . Nhƣ trên đã đề cập đến, h u hết bệnh nhân khám là<br /> học sinh - sinh viên: 43,03 , cán bộ công chức: 13,96 (bảng 2), đây là những đối<br /> tƣợng có thể nói 100 có bảo hiển Y tế vì vậy bệnh nhân khám có bảo hiển cũng t lệ<br /> thuận với các đối tƣợng đến khám<br /> 4.3. C ấu về bện , n óm bện n o .<br /> Trong 1053 bệnh nhân bị bệnh ngoài d nhóm bệnh d dị ứng (viêm d cơ đị , dị ứng<br /> chƣ rõ nguyên nhân...) chiếm t lệ c o nh t: 47,10 , tiếp đến là bệnh về n ng lông<br /> tuyến bã: 16,71 và bệnh d do vi-ký sinh trùng: 13,20 , n m nông: 9,21 ... (bảng 4).<br /> một số nghiên cứu khác cũng cho th y t lệ bệnh ngoài d hiện n y đúng đ u vẫn là<br /> nhóm bệnh d dị ứng, các nhóm bệnh khác có t lệ th p hơn. Kết quả nghiên cứu củ<br /> chúng tôi, trong nhóm bệnh d dị ứng thƣờng gặp nh t là mày đ y vô c n (dị ứng chƣ rõ<br /> nguyên nhân): 30,04 , viêm d tiếp xúc: 25,40 , s n ngứ : 24,60 ...(bảng 5). Đây là<br /> những bệnh do tác động củ môi trƣờng nhƣ: bụi nhà, ph n ho , lông súc vật, hoá ch t<br /> công, nông nghiệp...một c n bệnh t lệ thuận với sự phát triển công nghiệp hoá, hiện đại<br /> hoá nằm ngoài t m kiểm soát củ con ngƣời, kết quả nghiên cứu củ chúng tôi cũng phù<br /> hợp với nghiên cứu củ Phạm Thị Ch nh, Nguyễn Quý Thái tại Thái Nguyên n m 1999<br /> [2], trong nhóm bệnh d dị ứng, chúng tôi còn gặp 13 bệnh nhân dị ứng thuốc (2,62 ), dị<br /> ứng thuốc là 1 t i biến trong điều trị có thể m ng lại hậu quả không lƣờng cho bệnh<br /> nhân, tuy nhiên những bệnh nhân đến khám với chúng tôi đều là những bệnh nhân dị ứng<br /> loại hình nh nh, biểu hiện lâm sàng không nặng nề. Nhóm bệnh chiếm t lệ c o thú 2 là<br /> bệnh về n ng lông, tuyến bã, đây là nhóm bệnh có liên qu n đến nội tiết tố sinh dục, đặc<br /> biệt là lứ tuổi trẻ. Kết quả này cũng hoàn toàn hợp lý vì đối tƣợng khám bệnh h u hết là<br /> học sinh- sinh viên đ ng độ tuổi dễ bị các bệnh và n ng lông tuyến bã, đặc biệt là trứng<br /> cá (bảng 6) đây là hiện tƣợng thƣờng gặp ở tuổi th nh thiếu niên nhƣ các y v n đã nêu<br /> [3] . Với các bệnh do vi-ký sinh trùng và n m h y gặp là bệnh chốc - viêm d mủ, viêm<br /> chân tóc, hắc lào và l ng ben (bảng 7,8) đây là nhóm bệnh có liên qu n đến nếp sống vệ<br /> 94<br /> r n u n ntn m nn s 4 năm 2012<br /> <br /> <br /> <br /> sinh , tuy nhiên bệnh cũng có thể l y do nguồn nƣớc sinh hoạt, do dùng cá nhân nhƣ<br /> kh n, chậu rử , lƣợc, gối... vì vậy, trong một điều kiện nào đó các bệnh trên có thể trở<br /> thành phổ biến trong cộng đồng tập thể nhƣ học sinh-sinh viên . Trong nhóm bệnh d do<br /> virus, còn có một số bệnh nhân zon , thu đậu, herpes hoặc một số ít bệnh nhân bị n m<br /> móng. Ngoài 4 nhóm bệnh có số lƣợng bệnh nhân chiếm ƣu thế, chúng tôi còn gặp h u<br /> hết các bệnh ngoài d khác tuy t lệ ít hơn nhƣ: bệnh lý về niêm mạc miệng lƣỡi: 3,52 ;<br /> dày sùng, hạt cơm: 3,14 ; rối loạn sắc tố d : 2,37 , rụng tóc từng vùng: 1,62 ... và có<br /> 14 bệnh nhân bị viêm nhiễm đƣờng tiết niệu sinh dục, chiếm 1,33 (bảng 4)<br /> 5. Kết luận :<br /> 5.1. Kết luận: Qu kết quả điều tr tại phòng khám bệnh D liễu BV Trƣờng Đại học<br /> Y-Dƣợc Thái Nguyên, chúng tôi có một số kết luận s u:<br /> - Bệnh nhân nữ chiếm t lệ 62,40 ; chủ yếu là học sinh- sinh viên trong độ tuổi: 16-25.<br /> - T lệ bệnh nhân khám có bảo hiểm Y tế chiếm: 74,54<br /> - Nhóm bệnh d dị ứng: 47,10 , trong đó h y gặp: mày đ y vô c n, viêm d cơ đị<br /> và s n ngứ<br /> - Nhóm bệnh lý n ng lông tuyến bã: 16,71 , trong đó chủ yếu là trứng cá tuổi trẻ<br /> - Nhóm bệnh d do vi khu n, virus: 13,20 và do n m: 9,21 .<br /> - Các bệnh lý ngoài d khác nhƣ: dày sừng, hạt cơm, rụng tóc, rối loạn sắc tố d ... t<br /> lệ th p hơn<br /> T l ệu t m k ảo<br /> 1. Bộ môn D liễu-Học viên Quân Y (2001), Giáo trình bệnh D và Ho liễu (S u đại học),<br /> Nhà xu t bản Quân đội Nhân dân, tr: 17<br /> 2. Phạm Thị Ch nh, Nguyễn Quý Thái (1999), Bƣớc đ u xác định cơ c u bệnh d liễu tại<br /> bệnh viện đ kho Trung ƣơng Thái Nguyên, p í t ự àn (360) tr:155.<br /> 3. Fitzpatrick (2005), Color atlas & Synopsis of clinical dermatology, McGraw- Hill, 2-7<br /> 4. Nguyễn Xuân Hiền, Nguyễn Cảnh C u (2001) Giữ làn d khoẻ đẹp; Nhà xu t bản Y học<br /> 5. Phạm V n Hiển (2010) , D liễu học; Nhà xu t bản Y học Giáo dục Việt n m 22- 27<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 95<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1