![](images/graphics/blank.gif)
Tính toán chiều sâu và mô đun chống uốn của tường bản cọc có neo trong đất rời
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài viết Tính toán chiều sâu và mô đun chống uốn của tường bản cọc có neo trong đất rời trình bày các nội dung: Tường neo có chân đỡ tự do; Trường hợp tường neo có chân đỡ ngàm; Ví dụ về các công thức tính toán cho tường bản cọc có neo trong đất rời, mực nước ngầm ngang mực nước sông.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính toán chiều sâu và mô đun chống uốn của tường bản cọc có neo trong đất rời
- Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2016. ISBN : 978-604-82-1980-2 TÍNH TOÁN CHIỀU SÂU VÀ MÔ ĐUYN CHỐNG UỐN CỦA TƯỜNG BẢN CỌC CÓ NEO TRONG ĐẤT RỜI Phạm Văn Quốc Trường Đại học Thủy lợi, email: quocphamvan@tlu.edu.vn 1. GIỚI THIỆU CHUNG a a H H E a1 Ea u E a2 t Ep t x Ep e pn Hình 2. Độ sâu đóng t của tường neo có chân đỡ tự do b) Tính toán lực kéo T trong thanh neo: Hình 1. Tác dụng của tường kè bản cọc A a Từ trước đến nay ở nước ta chưa có tài liệu H nào viết về chủ đề mà bài báo này giới thiệu, đó là phương pháp tính toán độ sâu và cường độ chịu tải của tường kè bản cọc có neo, bàng thép, bê tông cốt thép, hoặc bê tông cốt thép Ea ứng suất trước. Khi mô men chủ động nhỏ t Ep hơn mô men bị động (cùng lấy đối với điểm đáy tường) thì tường ổn định, không bị quay. Độ bền vật liệu bản cọc thường rất lớn, vì thế Hình 3. Lực kéo T trong thanh neo mà tường bản cọc không bị bẻ gẫy. của tường có chân đỡ tự do Lập phương trình hình chiếu ∑X = 0. Ta 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU có: A = Ea – Ep (T/m). Từ đó tính được lực Dùng công thức Rankin để tính toán áp lực kéo trong thanh neo: T = A.S (T). S là khoảng đất rời. Dùng phương pháp cơ học kết cấu để cách giữa 2 neo cạnh nhau (S = 2 đến 4 m). tính toán nội lực và kiểm tra cường độ chịu c) Tính toán nội lực Mmax: tải của bản cọc. 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Tường neo có chân đỡ tự do a) Tính toán độ sâu đóng cọc: Lấy mô men với điểm a, ta có: ∑Ma = Ea.Ya – Ep.Yp Từ đó tính được độ sâu t = D. Khi dùng biểu đồ lực cuối cùng, lấy mô men với điểm a, ta có: ∑Ma = Ea.Ya – Ep.Yp Hình 4. Nội lực Mmax Từ đó tính được x. Độ sâu t = u + x. của tường neo có chân đỡ tự do 111
- Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2016. ISBN : 978-604-82-1980-2 Mô mem max xuất hiện tại điểm n có ứng Với phần bản cọc bên trên điểm b: Tại độ suất cắt băng không. Lấy đường nằm ngang qua sâu u, có áp lực bằng không: eau = epu điểm n để phân chia biểu đồ lực thì: A = Eay γ.Ka.(H + u) = γ.Kp. u Từ đó tính đươc u. (Eay là phần diện tích biểu đồ áp lực đất tính từ Lấy mô mem với điểm a, ta có : ∑ Ma = 0 trên đỉnh tường xuống đến điểm n). Từ đó tính ∑ Ea.Ya – R(H+u – d) = 0 Từ đó tính ra R ra y. Tính mô men tại điểm n ta sẽ đước Mmax. Với phần bản cọc bên dưới điểm b: Tại điểm chân cọc O, phản lực cần thiết bằng 2R. 3.2. Trường hợp tường neo có chân Viết phương trình hình chiếu cân bằng với đỡ ngàm phản lực Rp. 3R = Ep = γ.x2 (Kp – Ka)/2. Từ H đó tính ra x. Do đó t = u + 1,2 x. E a1 Ea Ea E a2 A Ep Ep Ep a t Ep C C Ea O M O M H Hình 5. Các kiểu biểu đồ ngoại lực E a1 tác dụng lên tường neo có chân đỡ ngàm Giả thiết điểm mô men bằng không (N) là E a2 điểm tải trọng bằng không (b); khớp ảo tại u R điểm tải trọng bằng không (b). b Hình 7. Tính toán nội lực trong thanh neo H của tường neo có chân đỡ ngàm E a1 Mmax + Tính nội lực trong thanh neo: u E a2 N Đối với phần bản cọc bên trên điểm b: b t x Ep C ∑ X = 0 ta có: A = ∑ Ea – R (T/m). Từ đó O M tính được lực kéo T mà neo phải chịu: T = Hình 6. Điểm mô men bằng không (N) A.S (T). S là khoảng cách giữa 2 neo cạnh là điểm tải trọng bằng không (b) nhau (S = 2 đến 4 m). của tường neo có chân đỡ ngàm + Tính toán mô men nội lực Mmax: a) Độ sâu đóng bản cọc có neo: a A d y A H a E ay H Mmax n E a1 u E a2 b R E a2 u b R b R x Ep Hình 8. Mmax trong thanh neo 2R của tường neo có chân đỡ ngàm e pn O Mmax tại điểm n có ứng suất cắt băng Hình 6. Khớp ảo tại điểm tải trọng bằng không. Lấy đường nằm ngang qua điểm n để không (b) để tính toán độ sâu đóng bản cọc phân chia biểu đồ lực thì: A = Eay. Tính mô của tường neo có chân đỡ ngàm men tại điểm n ta sẽ được Mmax. 112
- Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2016. ISBN : 978-604-82-1980-2 3.4. Ví dụ về các công thức tính toán cho L1 zm (L1 L 2 ) . Tính Mmax bằng việc tường bản cọc có neo trong đất rời, mực lấy tổng mômen đối với điểm có độ sâu Zm nước ngầm ngang mực nước sông kể từ bề mặt đất. c) Công thức tính mô đun chống uốn của tiết diện bản cọc (W) M max W (4) [ a ] [ a ] là ứng suất uốn kéo cho phép của vật liệu bản cọc. d) Công thức tính toán kiểm tra sức chịu 9-1) Phân bố ngoại lực lên tường tải của bản cọc: W ≤ [W] (5) [W] là mô đun chống uốn cho phép của bản cọc do nhà sản xuất bản cọc cung cấp. 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Phương pháp tính toán nêu trên được áp dụng rộng rãi trong thiết kế sơ bộ các loại 9-2) Biểu đồ mô men theo chiều cao tường tường kè bản cọc có neo trong đất rời. Hình 9. Phân bố ngoại lực (9-1) Người thiết kế có thể vận dụng phương và mô men (9-2) trên tường có neo pháp này để lập công thức tính toán độ sâu đóng cọc và mô đuyn chống uốn cho từng b) Công thức tính lực độ sâu chôn bản cọc: trường hợp riêng cụ thể của tường kè bản cọc Gọi P là diện tích ACDE. có neo trong đất rời. 1 1 1 ACDE . p1.L1 p1.L2 .(p2 p1 ).L2 . p2 .L3 2 2 2 5. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tính Z bằng việc lấy mômen lực P với [1] Phạm Văn Quốc, Nguyễn Chiến, Vũ Hoàng điểm E: ME = P. Z. Hưng, Thiết kế công trình bảo vệ bờ sông, 3P. (L1 L 2 L3 ) ( z l1 ) Bộ môn Thủy công, 2016. L3 1,5.L2 .(l2 L 2 L3 ) 4 4 dn .(k p k a ) 0 (2) [2] CECW-ED Engineer manual 1110-2-2504, US. Army Corps of Engineer, Design of Độ sâu tính toán: D L3 L4 . Trong thiết kế sheet pipe walls, 1994; có tính đến hệ số an toàn Kat: DTK = Kat. D [3] Jurgen Grabe, Sheet piling handbook – b) Tính toán lực kéo F trong thanh néo: Design, ThyssenKrupp GfT Bautechnik, 1 Germany, 2008; F P . dn .(k p k a ) .L2 2 4 [4] U.S. Army Crops of Engineers, Engineer (3) Manual, EM 1110-2-2504, Design of p8 dn .(k p k a ).L 4 Sheet Pipe Wall, Washington, D.C, 20314- Tính Zm tại điểm có ứng suất cắt bằng 0, 1000, 1994; tức là điểm có mômen Mmax: 1 1 . p1.L1 F p1.(zm L1 ) .ka . dn .(zm L1 )2 0 2 2 113
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
thiết kế và thi công mô hình mạch kích THYRISTOR trong thiết bị chỉnh lưu có điều khiển, chương 12
5 p |
261 |
88
-
thiết kế và chế tạo mô hình điều khiển máy trộn, chương 5
7 p |
183 |
71
-
Bài giảng môn học Kỹ thuật điện: Phần 1
73 p |
140 |
29
-
tài liệu về phần mềm nguồn mở
38 p |
166 |
28
-
Hệ thống mô hình hình hóa hình học: Phần 1
110 p |
19 |
6
-
Tính toán tối ưu tuyến thông tin sợi quang sử dụng khuyết đại HFA tốc độ bit cao
6 p |
84 |
5
-
Phân tích lựa chọn chiều dày tường vây bê tông cốt thép cho hố đào sâu nhà cao tầng bằng phương pháp phần tử hữu hạn
5 p |
17 |
5
-
Xây dựng công cụ tính toán sơ bộ chiều rộng vùng quẩn gió sau các công trình kiến trúc
5 p |
8 |
4
-
Tính toán chống đỡ hố đào sâu trong thi công móng nhà nhiều tầng bằng tường cừ Larsen hai lớp
3 p |
28 |
3
-
Ảnh hưởng của chiều sâu chôn tường tới ổn định của hố đào trong đất sét yếu
3 p |
6 |
3
-
Nghiên cứu ổn định vách hào thi công trong dung dịch bentonite theo trạng thái không gian ba chiều
9 p |
102 |
3
-
Xây dựng mô hình và tính toán mô phỏng lực căng dây neo tàu thủy
4 p |
70 |
2
-
Nghiên cứu xác định độ sâu khai thác an toàn trong điều kiện địa chất đặc biệt ở mỏ than Mông Dương
8 p |
29 |
2
-
Tương quan giữa chuyển vị với bề dày và chiều sâu tường vây phục vụ thi công hố đào sâu bằng phương pháp Top-down tại khu vực quận Phú Nhuận - TP.HCM
7 p |
46 |
2
-
Tính toán chiều sâu xuyên của phần chiến đấu mìn chống tăng nổ tạo hình
8 p |
42 |
2
-
Nghiên cứu và dự đoán sự hình thành xói cục bộ xung quanh trụ công trình cầu
3 p |
3 |
2
-
Xác định sự xuất hiện vết nứt bằng phương pháp biến đổi Wavelet
10 p |
23 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)