intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN CHO CÁC TRỤC

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Son Son | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1.239
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

- Các số liệu đã có như sau : Tốc độ quay : n= 480 (v/p) Thời hạn sử dụng : 24000 giờ Tải trọng : va đập nhẹ. - Phản lực tại các ổ đã tính được : XA = 2490 N; YA = 2570,1 N XB = 4672,65 N; YB = 2374,6 N Fr0 = FrA = = 3578,48 N Fr1 = FrB = = 5241,41 N - Lực dọc trục: = 297 N - Đường kính ngõng trục F25 mm - Xét tỷ số : ; Với tải trọng nhỏ có cả lực hứơng tâm và lực dọc trục tại các ổ và yêu cầu về độ cứng của ổ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN CHO CÁC TRỤC

  1. PHẦN IV : TÍNH TOÁN CHỌN Ổ LĂN CHO CÁC TRỤC 1. Chọn ổ lăn cho trục I của hộp giảm tốc : - Các số liệu đã có như sau : Tốc độ quay : n= 480 (v/p) Thời hạn sử dụng : 24000 giờ Tải trọng : va đập nhẹ. - Phản lực tại các ổ đã tính được : XA = 2490 N; YA = 2570,1 N XB = 4672,65 N; YB = 2374,6 N Fr0 = FrA = = 3578,48 N Fr1 = FrB = = 5241,41 N - Lực dọc trục: = 297 N Φ25 mm - Đường kính ngõng trục ; - Xét tỷ số : Với tải trọng nhỏ có cả lực hứơng tâm và lực dọc trục tại các ổ và yêu cầu về độ cứng của ổ đỡ trục bánh răng côn . GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 1
  2. Hình vẽ Fa1 By bx Fsb Fsa Ax Ay - Chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ + kí hiệu :7205 + khả năng tải tĩnh : C0 = 17,90 KN + khả năng tải động : C = 23,9 KN + góc tiếp xúc : α = 13,5o • Tính kiểm nghiệm khả năng tải đông của ổ -Theo bảng 11.4/t216/q1 với ổ đũa đỡ chặn: e = 1,5.tgα= 1,5.tg 13,5o= 0,36 -Theo 11.7/t217/q1 lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ FSA = 0,83.e.FrA = 0,83.0,36. 3578,48 = 1069,25 N FSB = 0,83.e.FrB = 0,83.0,36. 5241,41 = 1566,13 N -Theo 11.5/t218/q1 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên. = FSA + Fa1 = 1069,25 + = 1297,25 N < FSB Do đó lấy : = GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 2
  3. Do đó lấy : = N -Xác định hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục : X,Y FaB / V.FrB = / 1. 5241,41= 0,25 < e = 0,36 FaA/V.FrA = / 1. 3578,48 = 0,38 > e = 0,36 Tra bảng 11.4/t215/q1,ta được : X0 = 0,4 Y0 = 0,4.cotgα= 0,4. cotg13,5 = 1,66 X1 = 1 Y1 = 0 • Xác định tải trọng động qui ước Theo công thức 11.3/t214/q1,ta có: Q = (X.V.Fr +Y.Fa).Kt.Kđ Trong đó :Q : Tải trọng động qui ước Fr ,Fa : Tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục V = 1: Hệ số kể đến vòng trong quay kt : Hệ số kể tới ảnh hưởng của nhiệt độ ,kt=1 kđ : Hệ số kể đến đặc tính tải trọng , tải trọng va đập nhẹ kđ = 1,3 Vậy ta có tải trọng qui ước tại A và B là : QB= (X0.V.FrB +Y0.FaB).Kt.Kđ = (0,4.1. 5241,41+1,66.).1.1,3 = 5542,51 N QA = (X1.V.FrA +Y1.FaA).Kt.Kđ = (1.1. 3578,48 +0. ).1.1,3 = 4652,02 N Như vậy chỉ cần tính cho ổ B (1) là ổ chịu lực tốt hơn.Theo công thức 11.13/t219/q1 tải trọng động tương đương: Trong đó : là tải trọng động qui ước thời hạn ,tính bằng triệu vòng quay ,khi chịu tải trọng m là bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn , đối với ổ đũa thì m = .Theo sơ đồ chịu tải đề bài thay vào ta được,(đối với ổ đũa côn) = 5542,51. GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 3
  4. = 4487,22 N Theo công thức 11.1/t213/q1, khả năng tải động của ổ : C đ = QE . Cđ :khả năng tải động của ổ . Trong đó : L : tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay, từ công thức 11.2/t213/q1 suy ra : L = 60.n.10-6Lh = 60.480.10-6.24000 = 691,2 Cd = 4487,22. = 31904,98 N Cd < C = 40 KN Các thông số ô: bảng P2.11/t262/q1 d = 25 mm T = 16,25 mm C0 = 17,9 KN D = 52 mm C = 23,9 KN • Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh : §èi víi trêng hîp æ l¨n lµm viÖc víi sè vßng quay n > 10 (vßng/phót), ta kiÓm tra kh¶ n¨ng t¶i tÜnh nh»m tr¸nh biÕn d¹ng d hoÆc dÝnh bÒ mÆt tiÕp xóc theo ®iÒu kiÖn: Qt ≤ C0 Trong ®ã: C0 - kh¶ n¨ng t¶i tÜnh cña æ; víi kiÓu æ l¨n ®· chän, ta cã: C0 = 17,9(kN) Qt - t¶i träng tÝnh quy íc, ®îc x¸c ®Þnh theo c«ng thøc 11.19 Qt = X0. Fr + Y0. Fa Theo bảng 11.6/t221/q1, với ổ đũa côn : Xo=0,5 Yo=0,22cotgα =0,22.cotg . Vậy
  5. XG = N ; YG = N FrE = = 1746,46 N FrG = = 6680,64 N - Lực dọc trục: = 661 N - Đường kính ngõng trục Φ30 mm - Xét tỷ số : ; ; Với tải trọng nhỏ có cả lực hứơng tâm và lực dọc trục tại các ổ và yêu cầu về độ cứng của ổ đỡ trục bánh răng côn . Hình vẽ: Fa2 G E Fse Fsg Ex Gx Ey Gy - Chọn sơ bộ ổ đũa côn cỡ nhẹ: + kí hiệu :7206 (bảng p2.11 trang 261) + khả năng tải tĩnh : C0 = 22,3 KN + khả năng tải động : C = 29,8 KN + góc tiếp xúc : α = 13,67o Tính kiểm nghiệm khả năng tải đông của ổ -Theo bảng 11.4/t216/q1 với ổ đũa đỡ chặn: e = 1,5.tgα= 1,5.tg 13,67o= 0,369 -Theo 11.7/t217/q1 lịch dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên các ổ FSE = 0,83.e.FrE = 0,83.0,369. 1746,46 = 420,37 N FSG = 0,83.e.FrG = 0,83.0,29. 6680,64 = 1608,03 N GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 5
  6. -Theo 11.5/t218/q1 với sơ đồ bố trí ổ đã chọn trên. = FSG - Fa2= 1608,03 –661 = 947,03 N Do đó lấy : = 947 N Do đó lấy : N -Xác định hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục : X,Y FaG/V.FrG = /1. 6680,64 = 0,20 FaE/V.FrE = 947 /1. 1746,46 = 0,5 Tra bảng 11.4/t215/q1,ta được : XE = 1 YE = 0 XG = 0,4 YG = 0,4.cotgα= 0,4. cotg13,671,62 Xác định tải trọng động qui ước , theo công thức 11.3/t214/q1 : Q = (X.V.Fr +Y.Fa).Kt.Kđ Trong đó : Q : Tải trọng động qui ước Fr ,Fa : Tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục V = 1: Hệ số kể đến vòng trong quay kt : Hệ số kể tới ảnh hưởng của nhiệt độ ,kt=1 kđ : Hệ số kể đến đặc tính tải trọng , tải trọng va đập vừa kđ = 1,3 Vậy ta có tải trọng qui ước tại B và C là : QE= (XE.V.FrE +YE.FaE).Kt.Kđ = (1.1. 1746,46 +0. 947).1.1,3 = 2270,40 N QG = (XG.V.FrG +YG.FaG).Kt.Kđ = (0,4.1. 6680,64 +1,62. ).1.1,3 = 5752,6 N Như vậy chỉ cần tính cho ổ G (1) là ổ chịu lực tốt hơn. Theo công thức 11.13/t219/q1 tải trọng động tương đương: Trong đó : là tải trọng động qui ước thời hạn ,tính bằng triệu vòng quay ,khi chịu tải trọng m là bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn , đối với ổ đũa thì m = .Theo sơ đồ chịu tải đề bài thay vào ta được,(đối với ổ đũa côn) GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 6
  7. = 5752,6. = 5310,8 N Theo công thức 11.1/t213/q1, khả năng tải động của ổ : Cđ = Q . Cđ :khả năng tải động của ổ . Trong đó : L : tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay, từ công thức 11.2/t213/q1 suy ra : L = 60.n.10-6Lh = 60.120.10-6.24000 =172,80 Cd = 5310,8. = 24912,8 N Cd < C = 29,8 KN Các thông số ô: bảng P2.11/t261/q1 d = 30 mm T = 17,25 mm C0 = 22,3 KN D = 62mm C = 29,8 KN Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh : Theo bảng 11.6/t221/q1, với ổ đũa côn : Xo=0,5 Yo=0,22cotgα =0,22.cotg. Theo công thức 11.19 , khả năng tải tĩnh : Vậy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2