23/09/2016<br />
<br />
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
VIỆN CƠ KHÍ<br />
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY & ROBOT<br />
thietkemay.edu.vn<br />
<br />
Ổ trục (Bearings)<br />
<br />
Ổ trục<br />
<br />
ổ trục<br />
<br />
TS. Phạm Minh Hải<br />
hai.phamminh1@hust.edu.vn<br />
hai.phamminh.hust@gmail.com<br />
1<br />
<br />
ổ trục<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Các loại ổ trục:<br />
<br />
Công dụng:<br />
<br />
Bánh lăn<br />
(quay)<br />
<br />
theo dạng ma sát<br />
<br />
Ổ trượt (sliding/plain bearing):Ma sát trượt<br />
<br />
Đỡ các trục quay,<br />
<br />
Giữ trục ở vị trí xác định trong máy<br />
Cho phép trục quay quanh một đường tâm đã định<br />
<br />
Vì vậy, ổ tiếp nhận các tải trọng tác dụng thông<br />
qua trục từ các nguồn:<br />
<br />
<br />
Tiết máy quay (BR, TV-BV, KN)<br />
<br />
<br />
<br />
Tải trọng do rung động của trục<br />
<br />
<br />
<br />
Mô-men con quay trên trục<br />
<br />
<br />
<br />
Trọng lượng của trục và các tiết máy quay<br />
<br />
<br />
<br />
Biến dạng đàn hồi của trục<br />
<br />
Ổ lăn (rolling-element bearings): Ma sát lăn<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
<br />
23/09/2016<br />
<br />
Các loại ổ trục:<br />
<br />
theo khả năng chịu tải<br />
So sánh Ổ lăn / Ổ trượt<br />
<br />
Ổ đỡ<br />
<br />
Ổ chặn<br />
<br />
Ổ lăn > ổ trượt<br />
<br />
Ổ trượt > ổ lăn<br />
<br />
- Hệ số ma sát nhỏ<br />
(0.001-0.006) + cản<br />
khi mở máy thấp<br />
- Dễ bôi trơn<br />
- Chiều rộng nhỏ<br />
- TCH + lắp lẫn<br />
<br />
- KT hướng kính nhỏ gọn<br />
- Trục quay tốc độ rất cao<br />
(mỏi) hoặc rất thấp (tĩnh)<br />
- Yêu cầu phương của trục<br />
chính xác<br />
- Đường kính trục quá lớn<br />
(≥ 1m)<br />
- Ổ ghép (dễ tháo lắp)<br />
- Môi trường đặc biệt<br />
(nước, ăn mòn,…)<br />
- Giảm chấn tốt<br />
- Dễ thiết kế theo đặt hàng<br />
<br />
Ổ đỡ chặn<br />
Ổ chặn đỡ<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
Chương 9. Ổ LĂN<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
a. Cấu tạo<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm chung<br />
<br />
<br />
<br />
Một số loại ổ lăn thông<br />
dụng<br />
<br />
2<br />
<br />
1. Vòng ngoài (lắp lên gối trục)<br />
2. Vòng trong (lắp lên ngõng trục)<br />
3. Con lăn<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
Cơ sở tính toán ổ lăn<br />
<br />
<br />
<br />
Tính toán lựa chọn ổ lăn<br />
<br />
4. Vòng cách<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
23/09/2016<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
b. Phân loại<br />
Theo dạng con lăn<br />
<br />
Theo khả năng tiếp nhận tải trọng<br />
<br />
<br />
Ổ đỡ : Fr + Fa (không/rất ít)<br />
<br />
<br />
<br />
Ổ đỡ chặn: Fr + Fa<br />
<br />
<br />
<br />
Ổ chặn: Fa<br />
<br />
<br />
<br />
Ổ chặn đỡ: Fa + Fr (ít)<br />
<br />
Bi<br />
<br />
Đũa côn<br />
<br />
Đũa trụ<br />
<br />
Tang trống đ/x Tang trống lệch<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
Theo số dãy con lăn<br />
<br />
Theo cỡ đường kính ngoài<br />
<br />
Ổ một dãy<br />
<br />
Ổ hai dãy<br />
<br />
Ổ bốn dãy<br />
<br />
Đũa kim<br />
<br />
a) Đặc biệt nhẹ (vận tốc làm<br />
việc cao)<br />
b) Nhẹ<br />
c) Nhẹ rộng<br />
d) Trung (bình)<br />
đ) Trung (bình) rộng<br />
e) Nặng (vận tốc l/v thấp)<br />
<br />
1) Khối lượng<br />
2) Khả năng tải động<br />
3) Tốc độ tới hạn<br />
<br />
12<br />
<br />
3<br />
<br />
23/09/2016<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
<br />
9.1 Khái niệm chung<br />
<br />
Ký hiệu ổ lăn<br />
Tiêu chuẩn Việt Nam 3776-83<br />
<br />
b. Phân loại<br />
<br />
<br />
<br />
Ổ tự lựa<br />
<br />
Loại ổ<br />
<br />
Đường kính trong<br />
10<br />
<br />
12<br />
<br />
15<br />
<br />
17<br />
<br />
20 25<br />
<br />
00<br />
<br />
01<br />
<br />
02<br />
<br />
03<br />
<br />
04 05<br />
<br />
7204<br />
Cỡ ổ<br />
<br />
<br />
Các tiêu chuẩn khác: GOST (ΓOCT), DIN, JIS…<br />
14<br />
<br />
13<br />
<br />
9.2 Một số ổ lăn thông dụng<br />
<br />
9.2 Một số ổ lăn thông dụng<br />
<br />
ổ đỡ<br />
<br />
Ổ bi đỡ một dãy (Deep<br />
groove ball bearings)<br />
Có khả năng tự lựa<br />
Kết cấu đơn giản, giá<br />
thành rẻ<br />
Khả năng chịu va đập<br />
kém<br />
Thích hợp với tốc độ<br />
cao và rất cao<br />
<br />
ổ chặn<br />
<br />
15<br />
<br />
Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy<br />
(Self-aligning ball bearings)<br />
• Thích hợp với trục truyền<br />
chung có nhiều ổ trục hoặc<br />
khó đảm bảo lắp đồng tâm<br />
<br />
16<br />
<br />
4<br />
<br />
23/09/2016<br />
<br />
9.2 Một số ổ lăn thông dụng<br />
<br />
Barrel roller bearings<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Có khả năng tự lựa<br />
Chịu lực hướng tâm lớn<br />
Thích hợp với tốc độ<br />
thấp và trung bình<br />
<br />
9.2 Một số ổ lăn thông dụng<br />
<br />
Ổ đũa trụ ngắn đỡ một dãy<br />
<br />
Ổ kim<br />
<br />
(Cylindrical roller bearings,<br />
single row)<br />
Chịu tải hướng tâm lớn<br />
Chịu va đập tốt<br />
Không chịu lực dọc trục (tùy<br />
động)<br />
Đắt hơn ổ bi đỡ một dãy<br />
<br />
(Needle roller bearings)<br />
• Dùng ở chỗ có yêu cầu kích<br />
thước hướng kính hạn chế<br />
<br />
Ổ đũa côn<br />
(Tapered roller bearings)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
17<br />
<br />
Chịu lực hướng tâm rất lớn<br />
Chịu lực dọc trục lớn (1 chiều)<br />
Tốc độ trung bình và cao<br />
Dễ tháo lắp<br />
Dễ điều chỉnh khe hở để bù lượng<br />
mòn<br />
<br />
18<br />
<br />
9.3 Cơ sở tính toán ổ lăn<br />
<br />
9.3.1 Sự phân bố tải trên các con lăn<br />
<br />
9.3.1 Sự phân bố tải trọng trên các con lăn<br />
<br />
Xét Ổ bi đỡ chỉ chịu lực hướng tâm<br />
<br />
9.3.2 Ứng suất và chu kỳ chịu tải<br />
F<br />
<br />
19<br />
<br />
r<br />
<br />
20<br />
<br />
5<br />
<br />