ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
VIỆN CƠ KHÍ<br />
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT<br />
thietkemay.edu.vn<br />
<br />
Tiết máy ghép là gì?<br />
Máy<br />
<br />
BÀI GIẢNG HỌC PHẦN ME3090 CHI TIẾT MÁY<br />
<br />
Bộ<br />
phận<br />
máy<br />
<br />
Chương 2. Tiết máy ghép<br />
<br />
Tiết<br />
máy<br />
<br />
Tiết<br />
máy<br />
<br />
Tiết<br />
máy<br />
<br />
Bộ<br />
phận<br />
máy<br />
<br />
Tiết<br />
máy<br />
<br />
Tiết<br />
máy<br />
<br />
Tiết<br />
máy<br />
<br />
TS. Phạm Minh Hải<br />
LIÊN KẾT<br />
CỐ ĐỊNH<br />
<br />
ĐỘNG<br />
Xác định theo sơ đồ động học của<br />
máy hay bộ phân máy<br />
<br />
LIÊN KẾT<br />
<br />
Ví dụ: Hệ dẫn động xích tải<br />
CỐ ĐỊNH<br />
<br />
ĐỘNG<br />
<br />
Cặp bánh răng ăn khớp<br />
Ổ trục<br />
Bản lề<br />
…<br />
<br />
2<br />
<br />
Khái niệm chung<br />
<br />
Tiết máy ghép là gì?<br />
<br />
Xác định theo sơ đồ động học của<br />
máy hay bộ phân máy<br />
<br />
Chế tạo, lắp ráp, vận chuyển, …<br />
<br />
Theo A (c.t.4)<br />
<br />
Chế tạo, lắp ráp, vận chuyển,<br />
…<br />
Ghép bằng ren<br />
Ghép bằng then<br />
<br />
1<br />
<br />
@<br />
<br />
2<br />
<br />
F<br />
<br />
Ghép bằng hàn<br />
Ghép bằng độ<br />
Ghép bằng đinh tán<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
v<br />
<br />
z,p<br />
<br />
5<br />
<br />
A<br />
<br />
Hộp giảm tốc<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Mối ghép tháo được<br />
<br />
Mối ghép ren<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
5<br />
<br />
Mối ghép then/then hoa<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
Mối ghép không tháo được<br />
<br />
Ghép bằng độ dôi<br />
Tháo được/không tháo được?<br />
<br />
Mối ghép đinh tán<br />
<br />
Khi tháo lắp mối ghép bằng độ dôi thì các bề mặt lắp ghép bị xước, mòn<br />
→ không tháo được<br />
<br />
Mối ghép hàn<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
7<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
8<br />
<br />
Nội dung chính của bài giảng:<br />
Mối ghép ren<br />
Mối ghép hàn<br />
<br />
MỐI GHÉP REN<br />
<br />
Mối ghép then/then hoa (xem chương Trục)<br />
Các phần tự đọc tham khảo:<br />
Mối ghép bằng đinh tán<br />
Mối ghép bằng độ dôi<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
9<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
10<br />
<br />
Kích thước ren<br />
<br />
1.1. Ghép bằng ren<br />
1.1.1. Ren<br />
<br />
d1 đường kính chân ren<br />
<br />
Ren phải<br />
<br />
d đường kính đỉnh ren<br />
d2 đường kính trung bình<br />
P bước ren<br />
πd2<br />
<br />
- Ren trái<br />
<br />
Pz bước xoắn vít<br />
γ Góc nâng của ren<br />
<br />
* Ren trụ, ren côn<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
11<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
1.1.2. Kết cấu chi tiết có ren<br />
<br />
Các dạng tiết diện ren<br />
<br />
a) Bu-lông<br />
b) Vít<br />
c) Vít cấy<br />
Ren vuông<br />
Ren hình thang<br />
<br />
Ren răng cưa<br />
<br />
Dùng nhiều trong cơ cấu ren-vít<br />
<br />
1.1.3. Phòng lỏng mối ghép ren<br />
<br />
Ren tam giác<br />
Dùng kẹp chặt<br />
<br />
Ren ống<br />
<br />
Ren tròn/bán nguyệt<br />
<br />
Ren vít gỗ<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
13<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
14<br />
<br />
1.2. Tính mối ghép ren<br />
1.2.1 Các bài toán điển hình<br />
a)Bu lông chịu lực ngoài<br />
F, không chịu lực xiết<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
c) Bu lông chịu lực xiết V,<br />
<br />
15<br />
<br />
b) Bu lông chịu lực xiết V,<br />
Không chịu lực ngoài<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
16<br />
<br />
1.2.2 Tính bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục<br />
<br />
d)Bu lông chịu lực ngang<br />
<br />
Yêu cầu: tránh đứt gãy tại tiết diện chân ren<br />
<br />
và lực ngoài F<br />
<br />
Chỉ tiêu:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Công thức thiết kế:<br />
Có khe hở<br />
<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
Không có khe hở<br />
<br />
17<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2 Tiết<br />
máy ghép<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
1.2.3 Tính bu lông được xiết chặt không có ngoại lực tác dụng<br />
<br />
1.2.3 Tính bu lông được xiết chặt không có ngoại lực tác dụng<br />
<br />
Thân bu lông chịu lực phức tạp: kéo + xoắn<br />
Bu lông tiêu chuẩn:<br />
V là lực xiết cần thiết<br />
Mr mômen ma-sát trên ren<br />
<br />
d2 =1,1d1<br />
γ = 2o3’<br />
f’ = 0,2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
tan <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
là góc ma-sát tương đương (thay thế)<br />
tan <br />
là hệ số ma-sát tương đương (thay thế)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tính theo thuyết<br />
bến thứ tư<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
≅ . (30% tăng do xoắn)<br />
<br />
Chỉ tiêu:<br />
<br />
<br />
Công thức thiết kế:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
<br />
<br />
19<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
20<br />
<br />
Trước khi chịu lực ngoài:<br />
Độ dãn dài của bu lông và các tiết máy được ghép<br />
$% V'% <br />
$) V')<br />
': độ mềm<br />
<br />
Yêu cầu: các tấm không tách hở<br />
Lực xiết ban đầu V =?<br />
Các giả thiết:<br />
<br />
Biến dạng phụ do lực ngoài F: giả<br />
thiết (b)<br />
<br />
Bu lông làm việc trong giới hạn đàn hồi<br />
Biến dạng phụ của bu-lông bằng tổng biến<br />
dạng của các chi tiết máy được ghép (đồng<br />
chuyển vị)<br />
<br />
Δ$ 01'% 1 3 0 1')<br />
<br />
Điều kiện:<br />
<br />
→0<br />
<br />
Khi có lực ngoài, trên bề mặt tiếp xúc giữa 2<br />
tấm ghép vẫn còn áp suất<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
, . <br />
<br />
<br />
<br />
1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp)<br />
<br />
1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp)<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
<br />
<br />
')<br />
'% ')<br />
<br />
<br />
21<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
22<br />
<br />
1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp)<br />
2.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp)<br />
<br />
Cách tính độ mềm tấm ghép ')<br />
<br />
Lực t/d lên bu lông khi có lực ngoài:<br />
1% 01<br />
Lực t/d lên các tấm khi có lực ngoài:<br />
3 1 − 0 1<br />
Không hở -> >0<br />
<br />
Nguyên lý Saint-Venant -> ') được<br />
tính theo công thức gần đúng<br />
<br />
Lực xiết cần thiết<br />
=<br />
−5 <br />
6 = 1.3 − 1.5 tt tĩnh hoặc 1.5-4 (tt động)<br />
<br />
Xét đến xoắn<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
23<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
2.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp)<br />
<br />
1.2.4 Tính bu lông được xiết chặt, chịu lực dọc (tiếp)<br />
<br />
Các công thức thường dùng<br />
Tải trọng tĩnh<br />
<br />
= ; ≤ <br />
<br />
với 1< = 1.3 01<br />
<br />
Tải trọng thay đổi: 0 đến F<br />
Sau khi chọn bu lông theo độ bền tĩnh, kiểm tra<br />
hệ số an toàn =><br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
;<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
=> =<br />
<br />
? − @ ⁄><br />
≥ =><br />
> B<br />
<br />
B = . C − C. C là hệ số tập trung ứng suất<br />
ở chân ren<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
25<br />
<br />
2.2.5 Tính bu lông chịu lực ngang<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
26<br />
<br />
1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm<br />
<br />
Để không xảy ra trượt<br />
<br />
@D = EF ≥ ; =<br />
<br />
<br />
<br />
EF<br />
<br />
Z bu-lông chịu lực dọc, ngang Q<br />
<br />
Bu lông tính như bu lông lắp<br />
chặt không chịu lực ngoài<br />
Có khe hở<br />
<br />
Nguyên tắc tính: tải trọng được coi là phân bố đều<br />
Mỗi vị trí bu lông chịu tải là:<br />
<br />
Tránh cắt thân bu<br />
lông và dập trên tấm<br />
=<br />
<br />
<br />
E; <br />
<br />
=<br />
<br />
Không có khe hởTS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
<br />
≤ <br />
<br />
<br />
≤ <br />
D;<br />
<br />
27<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
28<br />
<br />
1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm<br />
<br />
1.3 Tính mối ghép bu lông nhóm<br />
<br />
Z bu-lông chịu momen M<br />
<br />
Z bu-lông chịu lực dọc, ngang Q<br />
Nguyên tắc tính: tải trọng được coi là phân bố đều<br />
<br />
Nguyên tắc tính:<br />
- Biến dạng tỷ lệ thuận với khoảng cách<br />
đến trọng tâm của mối ghép<br />
- Các bu lông có cùng kích thước<br />
- Tính bu lông xa trọng tâm nhất (chịu lực<br />
lớn nhất)<br />
<br />
Mỗi vị trí bu lông chịu tải là:<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
29<br />
<br />
TS Phạm Minh Hải ME3090 C2<br />
Tiết máy ghép<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />