intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy: Chương 9 - Mai Tiến Hậu

Chia sẻ: Gió Biển | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

317
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Nguyên lý chi tiết máy - Chương 9: Ổ trục" cung cấp các kiến thức giúp người học có thể hiểu được cấu tạo, phân loại ổ lăn, trượt; đọc ký hiệu ổ lăn; trình bày các dạng hỏng, tính toán; chọn ổ lăn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Nguyên lý chi tiết máy: Chương 9 - Mai Tiến Hậu

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP CHƯƠNG 9 Ổ TRỤC
  2. Mục tiêu  Cấu tạo, phân loại ổ lăn, trượt  Đọc ký hiệu ổ lăn  Trình bày các dạng hỏng, tính toán  Chọn ổ lăn 1
  3. 9.1 Ổ lăn 9.1.1 Khái niệm chung Cấu tạo 2
  4. 3
  5. 4
  6. Phân loại Hình dáng con lăn: bi, đũa trục ngắn, dài, côn, trống, kim, xoắn Khả năng chịu lực: ổ đỡ, ổ chặn, ổ đỡ chặn 5
  7. Khả năng tự lựa : tự lựa, không tự lựa Dãy số con lăn: một dãy, nhiều dãy 6
  8. Theo khả năng chịu tải: Ổ cỡ nhẹ. Ổ cỡ trung. Ổ cỡ nặng. 7
  9. Ưu – nhược điểm Ưu điểm. Tổn thất công suất do ma sát thấp Chăm sóc, bôi trơn đơn giản Có kích thước nhỏ gọn hơn so với ổ trượt Tiêu chuẩn hoá, sản xuất hàng loạt  giá thành rẻ 8
  10. Nhược điểm. Tải phân bố không đều Chịu va đập kém Ồn làm việc vận tốc cao Vận tốc cao  phá vỡ vòng cách Đường kính ổ lăn lớn hơn ổ trượt 9
  11. 9.1.2 Một số loại ổ lăn thông dụng Theo TCVN, ký hiệu ổ lăn gồm 7 chữ số 7 6 5 4 3 2 1 Số 7 Số 5,6 Số 4 Số 3 Hai số đầu  Hai số đầu 1+2: biểu thị đường kính trong d Nếu d
  12. 7 6 5 4 3 2 1 Số 7 Số 5,6 Số 4 Số 3 Hai số đầu  Chữ số thứ ba: cỡ ổ theo đường kính ngoài D 8,9  siêu nhẹ 1,7  rất nhẹ 2,5  nhẹ 3,6  trung 4  nặng 11
  13.  Chữ số thứ tư: biểu thị loại ổ 0  ổ bi đỡ 1 dãy 1  ổ bi lồng cầu 2 dãy 2  ổ đũa trụ ngắn đỡ 3  ổ đũa lồng cầu 2 dãy 4  ổ kim 5  ổ đũa trụ xoắn 6  ổ bi đỡ chặn 7  ổ đũa côn 8  ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ 9  ổ đũa chặn, ổ đũa chặn dỡ 12
  14. Ổ bi đỡ một dãy Ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy 13
  15. Ổ đũa trụ ngắn đỡ Ổ đũa trụ lồng cầu hai dãy 14
  16. Ổ đũa kim Ổ đũa trục xoắn đỡ 15
  17. Ổ bi đỡ chặn Ổ đũa côn 16
  18. Ổ bi chặn, ổ đũa chặn 17
  19. 7 6 5 4 3 2 1 Số 7 Số 5,6 Số 4 Số 3 Hai số đầu  Chữ số thứ 5,6: biểu thị đặt điểm kết cấu  Chữ số thứ 7: ký hiệu loạt chiều rộng ổ 18
  20. 9.1.3 Các dạng hỏng, chỉ tiêu tính toán + Tróc rỗ bề mặt do mỏi + Mòn con lăn, vòng ổ + Vỡ vòng cách + Vỡ con lăn và vòng ổ + Biến dạng dư bề mặt rãnh vòng và con lăn 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0