L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Trong xu h ố ậ ầ ướ
ầ ộ ế ắ ủ
i”, khi gia nh p vào t ế ư ng m i Th Gi ạ ẽ ị
ề ớ ả ậ i h s h ổ ạ ọ ẽ ưở ữ ề
ượ ụ ệ
c nh tranh công b ngt ng kinh t ẽ ế ạ ặ ủ ự ả ộ ị ườ ằ ẩ
do hóa th ấ ể ự ạ
ậ
i. Hi n nay các n ng t ng toàn c u hóa, các qu c gia không ng ng h i nh p, WTO là ổ ứ t c a “T ch c t t ch c này các thành viên s b ràng ổ ứ c nh ng đ c quy n mà các ng đ ậ c không ph i là thành viên s không có. M c đích c a vi c thành l p do, thúc đ y quá ng m i. B t k là m t qu c gia m nh hay y u khi gia ố ờ ạ c đãi ng nh nhau. WTO là xu th c a th i đ i ề c có n n ế ế ủ ướ ộ ư ướ ệ ớ
ạ ươ ch c này s đ ẽ ượ c trên th gi phát tri n đ u là thành viên c a WTO. ừ m t đ c tr ng cho quá trình toàn c u hóa. WTO là tên vi ộ ặ th ươ bu c các đi u kho n, đ i l ộ n ướ WTO là t o m t th tr ạ trình t nh p vào t ổ ứ mà h u h t các n ầ ế kinh t ế ộ i đ u h ế ớ ề ủ ướ ề ể
Vi 11/1/2007 m t b c ngo c m i m ra cho n n kinh t ở ặ ệ ế ề ộ ướ
ủ ự ệ
ế
ở ử t Nam s d n đ c nâng cao, th gi ộ ướ ượ ộ
Vi ế ệ ậ
c, ti n nhanh đ n n n kinh t t t Nam. Vi ệ t ế ệ Vi ấ ị c ti n trong quá trình h i nh p c a chúng ta. V ậ ủ ộ ủ i s nhìn th y s năng đ ng c a ế ớ ẽ ẽ ầ ấ ự t Nam. Gia nh p WTO là đòn b y cho quá trình công hi n hóa ẩ ạ công nghi p hi n đ i, ệ ệ ệ ế ề ạ
ớ Nam chính th c là thành viên c a WTO. S ki n này đã đánh d u kinh t ứ Nam m c a, đó là m t b th Vi ế ệ n n kinh t ề hi n đ i hóa đ t n ệ cùng các c ấ ướ ng qu c b ế ế c vào n n văn minh m i n n văn minh công ngh . ệ ớ ề ố ướ ườ ề
ứ
ế WTO là gì? C c u t ơ ấ ổ ư ế t Nam ph i kí nh ng cam k t gì đ đ ữ ắ i ích t ợ ạ ộ t ừ ổ ưở ứ
ệ ề ả Vi ế ệ ẽ ị
ơ ộ ể ệ ể ậ
t Nam c n có chi n l t qua? Gi c v ể ượ ư ế ộ t Nam t n d ng đ phát tri n đ t n ụ ể ế ượ ượ ử ệ ầ
ch c nh th nào? Nguyên t c ho t đ ng ra sao? ch c này? ng l c h t Nam s b tác đ ng nh th nào khi là thành viên c a WTO? ủ c, đâu là khó khăn ữ i pháp nào cho nh ng ậ c nh ng thành t u gì sau khi gia nh p ấ ướ ả ự ạ ượ ữ ệ
Vi N n kinh t Đâu là c h i đ Vi th thách mà Vi khó khăn đó? Và Vi t Nam đã đ t đ WTO? Đó là n i dung mà nhóm 4 đã tìm hi u và trình bài d i đây. ướ ể ộ
Ch ng 1: ươ
T NG QUAN CHUNG V WTO Ổ Ề
L ch s hình thành và phát tri n c a T ch c th ị ử ổ ứ ể ủ ươ ng m i Th ạ ế
i (WTO)
I. Gi ớ
Sau Chi n tranh Th gi i II, nh m khôi ph c s phát tri n kinh t ớ ự ụ
ng m i, h n 50 n ơ ế ạ
qu c t ớ ề ạ ộ i đã cùng nhau n l c ki n t o m t t ỗ ự ố ế ồ
l n nh Ngân hàng Th gi
ỹ ề ệ
ế ớ ế (ITO) ị ố ế ậ ạ
ằ c trên th gi ế ớ ợ ố ế ớ ắ ổ ứ ộ ứ
ệ ệ ậ ệ ộ
ng cho T ị ươ ụ
ị ế Qu c t ặ ố ế c d ki n thành l p T ch c Th ướ ự ế ộ ổ ế ươ ạ ng m i Qu c t ộ ế ch ậ ệ ố ế
ớ ự ả ươ ắ
và ế ể ộ ổ ế ạ ờ ớ ự , đ ng th i v i s ra ế i (WB), ư (IMF) và g n bó ch t ch v i các đ nh ch này. Ban ẽ ớ v i tớ ư ng m i Qu c t ươ ch c chuyên môn thu c Liên Hi p Qu c. Tháng 2/1946, H i ộ ệ - Xã h i Liên Hi p Qu c tri u t p m t H i ngh Liên Hi p ố ổ ng m i và Vi c làm v i m c tiêu d th o Hi n ng thành l p ITO không . D th o Hi n ch ả i mà còn m r ng ra c ở ộ ầ ư ng m i, đ u t ạ ố ộ ự ả ươ ế ng m i th gi ế ớ ạ ạ ươ ỉ ề ị ế ươ ề ệ
ế th ướ ươ ch c m i đi u ch nh ho t đ ng h p tác kinh t ỉ ứ đ i c a các đ nh ch tài chính qu c t ờ ủ Qu Ti n t đ u, các n ầ cách là m t t đ ng Kinh t ồ Qu c v Th ố ề ch c Th ạ ứ nh ng ch đi u ch nh các quy t c th ỉ ữ các quy đ nh v công ăn vi c làm, các hành vi h n ch th qu c t và d ch v . ị
ng này đã đ ụ ố ế Công vi c chu n b cho hi n ch ẩ ị ệ ượ
ừ ố ướ
ị ẩ ệ ệ
ng thành l p ITO, các n ế ạ ậ ị ươ ộ ộ ể
ế ế ể ả
ươ c 45.000 nhân nh
ế
ượ ng m i giá tr kho ng 10 t ị i. Các n ả ả ướ ổ
ạ
ằ ả
ươ ậ ứ ng ITO nh m b o v giá tr c a các nhân nh ng m i và các nhân nh ướ ố ượ ị ươ ờ ệ ươ ươ ồ ị
ượ ượ ng m i (GATT)" ộ c đã đ a ra đ ư ượ ng th ạ ươ ng m i Th gi ế ớ ạ ắ ộ ố ị ủ ạ ế "Hi p đinh chung v Thu quan và Th ề ươ
ệ ị ệ ệ ộ
ụ ợ ằ ng ITO v n ch a đ ẫ ị ế ươ ế ờ
i II v a k t thúc, các n ướ ề ố ớ
c các qu c gia ti n hành ế ế ươ c đã ti n hành trong năm 1946 và 1947. T tháng 4 đ n tháng 10/1947, các n ế ế m t h i ngh chu n b toàn di n. T i h i ngh này, bên c nh vi c ti p t c ế ụ ạ ộ ị ướ tri n khai các công vi c liên quan đ n hi n ch c ế ệ ng. Trong còn ti n hành đàm phán đ gi m và ràng bu c thu quan đa ph ế vòng đàm phán đ u tiên, các n ng thu ầ USD, ng đ n kh i l quan có nh h ỷ ả ưở c cũng nh t trí áp t c là kho ng 1/5 t ng giá tr th ứ ấ ự ả d ng ngay l p t c và "t m th i" m t s quy t c th ng m i trong D th o ạ ụ ả ng nói trên. K t qu Hi n ch ế ế ượ ng thu quan đ c tr n gói g m các quy đ nh th ế ọ . Theo đ a ra trong ư ạ n m trong Hi n d ki n, Hi p đ nh GATT s là m t hi p đ nh ph tr ế ự ế ẽ ư ượ c ng ITO. Cho đ n th i đi m cu i 1947, Hi n ch ch ể ươ c đ u mu n s m thúc thông qua. Chi n tranh Th gi ế ớ ế ệ đ y t ng m i và b t đ u kh c ph c nh ng h u qu c a các bi n do hoá th ẩ ự ố ừ ế ắ ắ ầ ả ủ ươ ụ ữ ạ ậ
i t ạ ừ ầ ậ
"Ngh đ nh th v vi c áp d ng t m th i (PPA)" ạ ờ ị ị
đ u nh ng năm 1930. Do v y, ngày 23/10/1947, 23 ệ ự ừ , có hi u l c t c ch p nh n và ậ ụ ệ ượ ư ấ ị ị
pháp b o h còn sót l ữ ộ ả n c đã ký ư ề ệ ướ 1/1/1948, thông qua ngh đ nh th này, Hi p đ nh GATT đã đ ị th c thi.
ự Trong th i gian đó, Hi n ch ng ITO v n ti p t c đ ờ ế ươ ượ
ẫ ng ITO đã đ ế ụ c thông qua t ộ ạ ế
ượ ố ạ
ng này. Đ c bi ế ươ ệ ẩ
ế ặ ệ ủ ỹ ặ
t l p ITO. Tháng 12/1950, Chính ph ỹ ấ ấ
ươ ệ ỗ ự ẽ ứ ộ ộ
ố ươ ữ
, Hi n ch ế thành công c đa ph ươ ở
ờ ố ế ừ ề
t i (WTO) ra đ i. ậ ạ ạ ng m i Th gi ế ớ ờ
ch c 8 vòng đàm phán: i, GATT đã t c th o lu n. Cu i ố ậ ả ị ề i H i ngh v cùng, tháng 3/1948, Hi n ch ươ i Havana. Tuy nhiên, qu c ố ng m i và Vi c làm c a Liên Hi p Qu c t Th ạ ủ ệ ươ ố t là Qu c h i c a m t s n c đã không phê chu n Hi n ch ộ ố ướ ộ ủ ng Havana, m c dù Chính ph M đã đóng h i M r t ph n đ i Hi n ch ố ả ộ ủ vai trò r t tích c c trong vi c n l c thi ế ậ ự ế M chính th c thông báo s không v n đ ng Qu c h i thông qua Hi n ậ ỹ ng này không còn tác ch ng Havana n a, do v y trên th c t ươ ự ế d ng. Và m c dù ch là t m th i, GATT tr ng duy ỉ ụ ụ ặ nh t đi u ch nh th năm 1948 cho đ n t n năm 1995, khi ng m i qu c t ươ ấ ế ậ ỉ T ch c Th ạ ổ ứ ươ Trong 48 năm t n t ồ ạ ổ ứ
Năm Ch đ đàm phán Đ a đi m/Tên ể ị ủ ề n Số cướ
1947 Geneve 23 Thu quan ế
1949 Annecy 13 Thu quan ế
1951 Torquay 38 Thu quan ế
1956 Geneva 26 Thu quan ế
1960-1961 26 Thu quan ế Geneva (Vòng Dillon)
ệ ế 1964-1967 62 Geneva (Vòng Kenedy) ố
ệ
1973-1979 102 ệ ị Geneva (Vòng Tokyo) Thu quan và các bi n pháp ch ng bán phá giá Thu quan, các bi n pháp phi ế thu quan và các hi p đ nh ế “khung”
ệ
ụ ế ế
1986-1994 123 Geneva (Vòng Uruguay) ế ệ ệ
Thu quan, các bi n pháp phi ư ở thu quan,d ch v , đ u t , s ị ầ i quy t tranh ch p, h u trí tu gi ấ ệ ả ữ ậ hàng d t, nông nghi p, thành l p WTO, v.v....
ầ Năm vòng đàm phán đ u tiên ch y u t p trung vào đàm phán gi m thu ủ ế ậ ả
ủ ộ
ắ ầ ừ ầ ở ộ
ự ủ ộ
ng m i hàng hoá, th ế quan. B t đ u t Vòng đàm phán Kenedy, n i dung c a các vòng đàm phán m r ng d n sang các lĩnh v c khác. Vòng đàm phán cu i cùng "Vòng ố ự Uruguay" đã m r ng n i dung sang h u h t các lĩnh v c c a th ng m i bao ạ ươ g m: th , s h u trí tu ... ồ ầ ế ng m i d ch v , đ u t ạ ị ở ộ ạ ệ
ươ Có th nói, trong 48 năm t n t ươ ể
i hoá và t ả ự ậ ợ ồ ạ ủ ả
i. S l ươ c khi ng các bên tham gia cũng tăng nhanh. Cho t ụ ầ ư ở ữ ữ do hoá th i tr ớ ướ
đ i (WTO) ậ ế ớ ệ ố ượ ng m i Th gi ạ
ế ủ ượ ậ
ộ i các bi n pháp phi thu , d ch v , s h u trí tu , đ u t ơ ộ ớ ụ ở ữ
gi i quy t các tranh ch p th ạ ấ ươ ế ị ế ệ ầ ư ữ ệ ố ế ả
ứ ố ế
ể ướ ủ ỉ ế
ả c đang phát tri n còn kho ng 15%. ể ả
ệ
i c a mình, GATT đã có nh ng đóng góp to ế ng m i th l n vào vi c thúc đ y và đ m b o thu n l ạ ẩ ớ ổ ứ T ch c gi ớ Th c thành l p vào ngày 1/1/1995, GATT đã có ươ 124 bên ký k t và đang ti p nh n 25 đ n xin gia nh p. N i dung c a GATT ộ ậ ế vi c gi m thu quan ngày m t bao trùm và quy mô ngày m t l n: b t đ u t ế ả ắ ầ ừ ệ ế , và tìm ki m cho t ớ m t c ch qu c t ng m i gi a các qu c gia. ộ ơ ế T m c thu trung bình 40% c a năm 1948, đ n năm 1995, m c thu trung ừ ứ ế ế ủ c phát tri n ch còn kho ng 4% và thu quan trung bình c a bình c a các n ủ các n ướ ừ ượ ị ệ ậ ử ổ ụ ợ ủ ớ ị ứ ướ ề
ng m i th gi ả ườ ươ ạ ị
ậ ế ớ ả ế ị ợ ộ
t cũng đ t đ ị
ợ ấ ự ư
ệ ự ệ c a các Hi p đ nh Th ệ ế ố ủ ệ ạ ươ ị
ng v Th ề ươ ạ
ươ ộ ươ ụ ề ề ỉ
ớ ươ ạ ệ ạ ữ ộ
ầ
ớ ướ i (WTO) ng m i Th gi T năm 1986 đ n 1994, Hi p đ nh GATT và các hi p đ nh ph tr c a nó ế ệ c th o lu n s a đ i và c p nh t đ thích ng v i đi u ki n ậ ể i. Hi p đ nh GATT 1947, cùng ệ i thích khác đã h p thành ả c trong các lĩnh v c ự ạ ượ ớ c p, T v và các lĩnh v c khác; cùng v i ng m i đa ạ ng m i Hàng hoá. Vòng đàm phán Uruguay cũng thông qua ng m i D ch v và Quy n S h u ở ữ ị ng m i. M t trong nh ng thành công l n nh t c a ấ ủ c đã cho ra ắ ầ , b t đ u ậ T ch c Th ổ ứ ế ớ ươ ạ
ngày 1/1/1995. đã đ c các n thay đ i c a môi tr ng th ổ ủ v i các quy t đ nh đi kèm và m t vài biên b n gi ớ GATT 1994. M t s hi p đ nh riêng bi ộ ố ệ nh Nông nghi p, D t may, Tr ệ GATT 1994, chúng t o thành các y u t ph m t lo t các quy đ nh m i đi u ch nh th ị Trí tu liên quan đ n th ạ ế vòng đàm phán l n này là, cu i Vòng đàm phán Uruguay, các n ố Tuyên b Marrakesh thành l p ố đi vào ho t đ ng t ạ ộ ừ
ng m i Th gi ươ
T ch c Th ứ ổ t t ế ắ i ạ ch c qu c t ộ ổ ứ ế ớ (ti ng Anh: ế ố ế ặ ụ ở ở
ng m i ươ ướ ớ
ệ ươ
ạ ộ ng m i ị ng m i rào c n th ả ắ ể ươ ươ ả
World Trade Organization, ứ Geneve, Th y Sĩ, có ch c ụ c thành viên v i nhau ạ ỏ ạ . Ho t đ ng c a WTO nh m m c đích lo i b ạ . ng m i ố c b u làm T ng giám đ c ổ ngày 1 tháng 9 năm đ t tr s ạ gi a các n ữ ụ ắ ủ ể ế ớ t ạ đ ti n t do hóa th i ự ầ ượ i Thái Lan, k t ể ừ ườ
vi t WTO) là m t t năng giám sát các hi p đ nh th theo các quy t c th hay gi m thi u các Ngày 13 tháng 5 năm 2005, ông Pascal Lamy đ thay cho ông Supachai Panitchpakdi, ng 2005. Tính đ n ngày 16 tháng 12 năm 2011, WTO có 155 thành viên. ế
II. C c u c a t ch c c a T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) ơ ấ ủ ổ ứ ủ ổ ứ ươ ế ớ ạ
1. M c tiêu: ụ
ng th ng m i hàng hoá và d ch v trên th gi ươ ế ớ i ị
ng; Thúc đ y tăng tr ẩ ự ưở ể ổ ạ ề ữ ph c v cho s phát tri n n đ nh, b n v ng và b o v môi tr ị ụ ụ ệ ả ụ ườ
ng, gi Thúc đ y s phát tri n các th ch th tr ả ế ể
ể ng m i gi a các n ế ị ườ c thành viên trong khuôn kh c a h ữ ổ ủ
ố ớ
t là các n ắ ơ ả ủ ệ ặ
; b o đ m cho các n c th h i ích th c s t ướ ụ ưở ụ ữ
ng m i qu c t ướ ợ c đang phát tri n và đ c bi ể ng th nh ng l ự ự ừ ự ợ , phù h p v i nhu c u phát tri n kinh t ầ ố ế ươ ể ớ
i quy t các b t đ ng ấ ồ ệ ng, phù h p v i các nguyên t c c b n c a Công ướ c s tăng c a ế ủ ợ ơ c này ngày càng h i nh p sâu r ng h n ướ ậ ộ ộ
i; ẩ ự và tranh ch p th ạ ươ ấ th ng th ng m i đa ph ươ ươ ạ pháp qu c t ố ế ả ả kém phát tri n nh t đ ấ ượ ể tr ng c a th ạ ủ ưở c này và khuy n khích các n các n ế ướ th gi vào n n kinh t ế ế ớ ề
Nâng cao m c s ng, t o công ăn, vi c làm cho ng i dân các n c thành ứ ố ệ ạ
c tôn tr ng. ườ i thi u đ ể ượ ố ướ ọ ả ề ẩ ộ
viên, b o đ m các quy n và tiêu chu n lao đ ng t ả 2. Ch c năng: ứ Theo Hi p đ nh Marrakesh thành l p WTO, t ch c này có năm ch c năng ậ ổ ứ ứ
ệ ư
ự ế ả ị c b n nh sau: ơ ả - T o thu n l ạ ậ ợ
ủ i cho vi c th c thi, qu n lý và ti n hành các m c tiêu c a ệ ng m i đa biên khác, cũng nh các Hi p ệ ệ ụ ư ươ ạ ệ ị
Hi p đ nh này và các Hi p đ nh th ị đ nh nhi u bên. ề ị
- T o ra di n đàn đàm phán gi a các n c thành viên v quan h th ạ ướ
c này v các v n đ đ ệ ươ ng ề c đ c p đ n trong các Hi p đ nh ạ ướ ữ ấ ế ệ ị
ự ế
- Gi c thành viên trên c s Quy đ nh và ễ m i gi a các n ề ề ậ ữ WTO, và th c thi k t qu c a các cu c đàm phán đó. ả ủ ấ ướ ơ ở ị
ề ượ ộ i quy t tranh ch p gi a các n ữ ế i quy t Tranh ch p. ấ ả Th t c Gi ủ ụ ế ả
- Th c hi n rà soát chính sách th ươ ng m i thông qua C ch Rà soát Chính ơ ế ạ
ự sách Th
ữ ấ ơ ị
c m t s nh t quán h n n a trong vi c ho ch đ nh chính ng m i toàn c u, khi thích h p, WTO s ph i h p v i IMF, WB và ệ ố ợ ạ ớ ẽ ợ ệ ng m i ạ ươ - Nh m đ t đ ạ ượ ằ ạ ươ
sách th các c quan c a các t ch c này. ơ ộ ự ầ ổ ứ
WTO ho t đ ng d a trên m t b các lu t l và quy t c t ủ 3. Nguyên t c c b n: ắ ơ ả ự ộ ộ ậ ệ
ạ ộ ồ ệ
. Tuy v y, t ứ ng đ i ph c ố i thích khác nhau t c các văn ỉ ố ế ắ ươ ả ậ ấ ả
ụ ụ ươ ơ ở ắ ơ ả ủ ự
ng m i không có s phân bi t p, bao g m trên 60 hi p đ nh, ph l c, quy t đ nh và gi ị ế ị ạ ng m i qu c t đi u ch nh h u h t các lĩnh v c th ạ ự ế ầ ề b n đó đ u đ c xây d ng trên c s năm nguyên t c c b n c a WTO. ề ượ ả ươ t đ i x . ệ ố ử ạ
ộ ố c c th hoá trong các quy đ nh v ch đ Đãi ng T i ị ề ế ộ a. Th Nguyên t c này đ ắ
ự ượ ụ ể hu qu c và Đãi ng Qu c gia: ố ộ ệ ố
Đãi ng T i hu qu c (MFN): ệ ố ộ ố
Đãi ng T i hu qu c ộ ộ ố
ị ề ệ
ị ắ ề
ế ụ ị
ệ ả các n ướ ặ
ướ ẳ
ẩ ừ c thành viên khác nhau) m t cách bình đ ng, không phân bi ộ c thành viên dành cho s n ph m t ả ẩ
ấ
ng t ộ ư ẩ ứ ế
ộ ướ ế ặ ư ộ
c thành viên đ ộ ố ướ ượ
ố (Most Farvoured Nation-MFN) là m t nguyên t c ắ ệ ệ c b n c a WTO, đ c nêu trong Đi u I - Hi p đ nh GATT, đi u II - Hi p ề ượ ủ ơ ả đ nh GATS và đi u IV - Hi p đ nh TRIPS. Theo nguyên t c MFN, WTO yêu ị ố ớ c thành viên ph i áp d ng thu quan và các quy đ nh khác đ i v i c u m t n ộ ướ ầ c thành viên khác nhau (ho c hàng hoá xu t hàng hoá nh p kh u t ấ ậ ệ t i các n kh u t ẩ ớ ừ đ i x . Đi u đó có nghĩa là n u m t n ế ề ố ử c thành viên nào m c thu quan hay b t kỳ m t u đãi nào khác thì b t kỳ n ướ ứ ấ ự ủ ấ t c a t cũng ph i dành m c thu quan ho c u đãi đó cho s n ph m t ả ươ ả c các qu c gia thành viên khác m t cách ngay l p t c và vô đi u ki n. WTO ệ ố ả ề ậ ứ c a nguyên c duy trì m t s ngo i l cũng cho phép các n ạ ệ ủ t c này. ắ
Nation Treatment-NT): Đãi ng Qu c gia ( ộ ố
Trong khi nguyên t c MFN yêu c u m t n ộ ướ ượ
t gi a các n ữ ầ ướ ắ
ữ ẳ ằ
ướ ắ
ả ố ử ng t ự ả ậ ộ ả
c h ị ả ự ố ử i c a kh u) s đ ẩ
ẽ ượ ưở c. ạ ử ng t c phép c thành viên không đ ắ ầ áp d ng đ i x phân bi c thành viên thì nguyên t c NT yêu c u ố ử ệ ụ c ph i đ i x bình đ ng và công b ng gi a hàng hoá nh p kh u và m t n ẩ ậ ộ ướ c. Nguyên t c này quy đ nh r ng, b t kỳ hàng hoá t s n xu t trong n ươ ấ ằ ấ ế ả i (đã tr xong thu h i m t s n ph m nh p kh u nào, sau khi đã qua biên gi ớ ẩ ẩ quan và các chi phí khác t ng s đ i x không kém u đãi h n s n ph m t ơ ả s n xu t trong n ấ ự ả ướ ươ ư ẩ
ắ
c áp d ng trong lĩnh v c th c m r ng c sang th ầ ờ ả
ệ ự ươ ự ươ ế ạ
ứ ộ ụ ậ ắ
ự ệ ố ử ữ ữ ấ
ạ
ụ ở ứ ộ ị ự ượ
ng m i qu c t c áp d ng ng m i hàng hoá: MFN và NT đ - Trong th ươ ng Nguyên t c MFN và NT lúc đ u ch đ ụ ỉ ượ ạ ng m i m i hàng hoá, sau khi WTO ra đ i thì nó đ ạ ở ộ ượ d ch v , quy n s h u trí tu liên quan đ n th ng m i và các lĩnh v c khác, ề ở ữ ị tuy v y m c đ áp d ng c a quy t c này trong các lĩnh v c là khác nhau. Là ụ ủ nh ng c u thành c b n c a nguyên t c không phân bi t đ i x gi a các ơ ả ắ ủ (WTO), tuy nhiên, trong các quy đ nh thành viên T ch c Th ố ế ươ m c đ khác nhau theo t ng lĩnh v c: c a WTO, yêu c u này đ ủ ng đ i toàn c áp d ng t ố ụ ừ ươ ượ ạ
di n và tri ổ ứ ầ ươ t đ . ệ ể ệ
- Trong th ng m i d ch v : MFN và NT cũng đ ạ ị ụ ượ ớ ụ
ươ ộ ớ ị ườ ở ử
c áp d ng v i nh ng ữ ự ng, v i nh ng lĩnh v c ữ ả ế ộ ự ụ ệ ạ
lĩnh v c mà m t thành viên đã cam k t m c a th tr ế d ch v còn duy trì h n ch thì vi c dành MFN và NT tuỳ thu c vào k t qu ị ế đàm phán các cam k t c th . ế ụ ể - Trong lĩnh v c đ u t ệ ư
c Hi p đ nh v các Bi n pháp đ u t ự ầ ư ề ị ươ
ệ i h n ệ ậ ỉ ớ ạ ở
c, quy ch MFN và NT đ : WTO ch a có m t hi p đ nh đ u t ầ ư ộ ị liên quan đ n th ầ ư ế ị ế ớ đa biên, m i ng m i, và ạ Hi p đ nh này. Tuy nhiên, trong lu t pháp ổ c áp d ng ph ụ ượ ướ c ngoài c a các n ủ
đ t đ ạ ượ ệ quy ch MFN và NT ch gi ế đ u t n ầ ư ướ bi n và trên nhi u lĩnh v c. ế ự ề
c th ch - Trong lĩnh v c s h u trí tu : các đãi ng qu c gia trên đã đ ệ
ể ế liên quan đ n s h u trí ố ộ c qu c t ố ế ượ ế ở ữ ướ ụ ể
ự ở ữ hoá c th và ph bi n trong các công ổ ế tu .ệ
ả ế ộ ỉ ả ộ ằ ệ
ộ ị c ch đ ỉ ượ ắ ộ
ụ ắ
b. Ch b o h b ng thu quan Trong WTO, vi c b o h các ngành công nghi p n i đ a không b ngăn ị ệ c th c hi n ự ướ c s d ng các bi n pháp ệ ượ ử ụ ứ ộ ủ ế ạ ng m i khác. M c tiêu c a nguyên t c này đ đ m b o s minh b ch ạ ể ả ng m i phát ạ ả ả ự ươ ữ ụ ệ ả ộ
ệ c m. Tuy nhiên, WTO đ a ra m t nguyên t c là các n ấ ư b o h ch y u thông qua thu quan, ch không đ ế ả th ủ ươ c a vi c b o h và gi m thi u nh ng tác d ng bóp méo th ể ủ sinh.
ạ ự ộ ề ả ổ ị
c. T o d ng m t n n t ng n đ nh cho th M t nguyên t c c b n c a WTO là các n ắ ơ ả ủ ộ ươ ướ
ng m i qu c t , thông qua vi c các n ổ ướ ệ ạ
ế ố ế ể ỉ ế
ề ng m i ạ ụ ả c thành viên có nghĩa v đ m ộ c ràng bu c c ch có th tăng thu quan sau khi đã ti n hành ế ệ t h i do vi c i ích các bên b thi ệ ạ ả ợ ị
b o tính n đ nh cho th ươ ị ả thu quan c a mình. Các n ủ ướ i và đã đ n bù tho đáng cho l đàm phán l ạ tăng thu đó. ế
Đ đ m b o nguyên t c này, các n ắ ể ả
ị ả ạ
ả ệ ạ ủ ứ
ả ộ ế ẽ ng m i, n u thay đ i ph i đ ng b t l i cho th ướ ươ ạ ổ
ề ấ
ượ ơ ộ ủ ọ ệ ạ ị
ườ ắ ổ ị
ụ c thành viên WTO còn có nghĩa v ướ ng m i c a mình, ph i thông báo m i ph i minh b ch hoá các quy đ nh th ọ ươ ổ bi n pháp đang áp d ng và ràng bu c chúng (t c là cam k t s không thay đ i ụ c thông báo, theo chi u h ả ượ ế ấ ợ c nh m giúp các nhà kinh doanh tham v n và bù tr h p lý). Tính d báo đ ự ằ ượ ừ ợ ươ n m rõ tình hình hi n t ng c c h i c a h trong t i cũng nh xác đ nh đ ư ắ lai. Nguyên t c này giúp cho môi tr ng kinh doanh có tính n đ nh và lành m nh.ạ
ng m i ngày càng t ự ơ
do h n thông qua đàm phán ng m i gi a các qu c gia ngày càng t d. Th ươ WTO đ m b o th ả ạ ả ố ữ ươ
ươ ạ ạ ấ
ế ể ừ ự ạ ể ế
ế ở ử ể ả
ươ ể ự
ễ ươ ướ
do hoá th ả ề ự ứ ụ ươ ạ
ườ ậ ể Tr do h n thông ơ ng m i đ thúc đ y buôn qua quá trình đàm phán h th p các hàng rào th ẩ năm 1948 đ n nay, GATT, mà nay là WTO, đã ti n hành 8 vòng bán. K t ị đàm phán đ gi m thu quan, g b các hàng rào phi thu quan và m c a th ỡ ỏ ả do này, WTO đ m tr ng. Đ th c hi n nguyên t c th ắ ệ nh n ch c năng là di n đàn đàm phán th ng đ các n c có ể th liên t c th o lu n v v n đ t c H i ngh B tr ế ng m i ngày càng t ự ạ ng m i đa ph ươ ạ ng m i. ng WTO ngày 30/11-3/12 t i Seattle, các n ộ ướ ạ
do hoá th ằ ộ
ẽ ỷ ữ ươ ể ệ ộ ơ
ộ ự ấ ồ ể ư ớ ạ ữ ố ộ ộ ị
ụ ể ầ ộ ờ
do hoá th ng m i đa ph ạ ị ỗ ự ươ ự ế ề ẩ
ừ ữ
ng m i d ch v và nông s n b t đ u t do hoá th ấ ắ ầ ừ ạ ị ươ ụ ả
ề ấ ậ ướ c ị ộ ưở thành viên WTO đã kỳ v ng s có th đ a ra m t vòng đàm phán m i có tên là ể ư ọ ng m i m t cách Vòng đàm phán Thiên niên k nh m m c tiêu t ụ toàn di n và sâu r ng h n n a. Song do b t đ ng quan đi m gi a các qu c ố ề gia thành viên nên H i ngh này đã không th đ a ra m t Tuyên b chung v c các n i dung và l ch trình đàm phán c th . Trong th i gian g n đây, các n ướ ươ đã có nhi u n l c đ thúc đ y ti n trình t ng ể h n n a, và trong tháng 2/2000 v a qua, WTO đã nh t trí ti n hành đàm phán ơ ế tháng 2 và tháng t ự 3/2000.
ng c nh tranh ngày càng bình đ ng ạ ạ ườ ẳ
e. T o ra môi tr WTO là m t h th ng các nguyên t c nh m thúc đ y c nh tranh t ự ắ ạ
ằ ệ ằ
ộ ệ ố ị ề ư ề ộ ẩ ủ ụ ị ằ ề ạ ụ ở ữ
do, công b ng và không b bóp méo. T t c các Hi p đ nh c a WTO nh v nông ấ ả nghi p, d ch v , quy n s h u trí tu ... đ u nh m m c tiêu t o m t môi ệ tr ệ ng c nh tranh ngày càng bình đ ng h n gi a các qu c gia. ữ ố ẳ
ơ ng hàng nh p kh u ạ ẩ
ị ườ ạ f. H n ch s l ế ố ượ Theo quy đ nh c a WTO, các n c s lo i b t t c h n ch s l ậ ướ ẽ ạ ỏ ấ ả ạ
ị ậ
c áp d ng các h n ch nh p kh u trong m t s tr ế ố ượ ướ ng h p ngo i l v i hàng nh p kh u. Tuy nhiên, WTO cũng cho phép các n ớ đ ượ ộ ố ườ ụ ế ậ ẩ ố ng đ i c thành viên nh : ạ ệ ư ợ ủ ẩ ạ
ẩ ậ ướ ề
ặ ề ẳ ậ
c này thi - N c nh p kh u g p khó khăn v cán cân thanh toán. - Có căng th ng v ngo i h i (do nhu c u nh p kh u vì m c tiêu phát ả t l p hay m r ng ho t đ ng s n ạ ố ướ ụ ạ ộ ầ ế ậ ẩ ở ộ ặ
ng ph i đ tri n tăng m nh, ho c do các n ể c). xu t trong n ấ c áp d ng các ngo i l Khi các n này, các h n ch s l ạ ế ố ượ ả ượ c ạ ướ ướ ụ
ạ ệ áp d ng trên c s không có s phân bi ự ụ t đ i x . ệ ố ử
g. Nguyên t c "kh ơ ở ắ ướ ừ ẩ c t " và kh năng áp d ng các hành đ ng kh n ụ ộ ả
c pấ
hay th ng m i c a m t n ế ặ
ạ ủ ươ c thành viên đ ấ c g p khó khăn nh t ộ ướ ự c t m th i mi n không th c ễ ờ ượ ạ
Khi tình hình kinh t th i, WTO cho phép các n ướ hi n nh ng nghĩa v nh t đ nh. ụ ấ ị ữ
ờ ệ WTO cũng cho phép các chính ph đ c áp d ng các bi n pháp t ệ ụ ự ệ ủ ượ
ị ể
ế ữ ượ ợ ừ ụ ố ớ
ặ ạ ẩ ữ ậ ẩ ụ ể v kh n ẩ ạ ng h p quy đ nh. Các thành viên có th áp d ng các h n ng thu quan đ i v i nh ng s n ả ạ
c. c p trong nh ng tr ấ ườ ch nh p kh u hay t m ng ng các nhân nh ế ạ ph m c th khi nh p kh u các s n ph m này tăng m nh, gây ra ho c đe do ậ ẩ gây ra thi ấ ướ
ẩ ọ ươ
ệ ạ h. Các tho thu n th ậ ả WTO th a nh n các tho thu n th ằ ừ ạ ậ
ươ ng m i. Các liên k t nh v y đ ươ ả ạ ự ượ ạ ư ậ
ế ệ ộ ố ố
ắ ả ự ạ ệ ủ ặ ả ạ ả
ả t h i nghiêm tr ng cho các nhà s n xu t trong n ả ng m i khu v c ự ẩ ng m i khu v c nh m m c tiêu đ y ụ ậ c ch p nh n là m t do hoá th ộ ậ c a nguyên t c Đãi ng T i hu qu c (MFN) theo nh ng tiêu chu n ẩ ươ ng ở ươ ng ấ ữ ậ ợ ả
i cho th ậ ằ c liên quan song không làm tăng các hàng rào c n tr th ướ c ngoài liên k t. ế
c đang phát tri n t dành cho các n ướ
ể ể ủ ớ
ướ ệ ặ ố ổ ướ ắ ơ ả ủ ữ ộ
t và khác bi ố ử ặ ể ể ữ ề
ệ ơ ủ ọ ệ ộ ụ ả
ng. Th c hi n nguyên t c này, WTO dành cho các n ớ ng m i đa ph ạ ươ ươ ắ
ư ữ ề ạ ổ
ế ệ ự ế ồ ờ ợ ỹ ị
m nh t ạ ngo i l nghiêm ng t, nh m đ m b o các tho thu n này t o thu n l m i gi a các n ạ ữ m i v i các n ạ ớ i. Đi u ki n đ c bi ệ ề c đang phát tri n và các n n kinh V i 2/3 s thành viên c a mình là các n ề chuy n đ i, m t trong nh ng nguyên t c c b n c a WTO là khuy n khích t ế ế phát tri n, dành nh ng đi u ki n đ i x đ c bi ố t cho các qu c ệ ệ ố gia này, v i m c tiêu đ m b o s tham gia sâu r ng h n c a h vào h th ng ả ự c th ướ ệ ự ấ chuy n đ i nh ng linh ho t và u đãi nh t đang phát tri n, các n n kinh t ể đ nh trong vi c th c thi các hi p đ nh, đ ng th i chú ý đ n tr giúp k thu t ậ ị cho các n ể ệ c này.
ướ 4. C c u t ch c c a WTO ơ ấ ổ ứ ủ
a) H i ngh b tr ng: ị ộ ưở ộ
ng g m đ i di n c a t t c các n ộ ạ ướ ệ
ng là c ị ộ ưở ọ ủ ấ ả ồ ng h p hai năm m t l n. H i ngh b tr ộ ầ ủ c thành viên c a ơ ị ộ ưở ộ
H i ngh b tr ị ộ ưở WTO. H i ngh b tr quan quy n l c cao nh t c a WTO. ộ ề ự ấ ủ
H i ngh b tr ộ ứ ệ
ữ ự ộ ứ
ị ộ ưở ầ ộ ộ ầ ề
ệ ng s th c thi các ch c năng c a WTO và th c hi n hi n ủ t đ th c thi các ch c năng này. Khi m t thành viên ng cũng có quy n đ a ra nh ng quy t đ nh ư ra quy t đ nh t c các v n đ thu c các hi p đ nh đa biên, theo trình t ế ị ế ị ữ ự ị
c quy đ nh t i Hi p đ nh thành l p WOT và các hi p đ nh đa biên. nh ng hành đ ng c n thi nào đó yêu c u, H i ngh b tr v t ề ấ ả đ ượ ề ệ ẽ ự ế ể ự ị ộ ưở ộ ị ệ ậ ấ ạ ệ ị ị
Tính đ n th i đi m 12/2005, WTO đã t ờ ể ộ ch c đ ổ ứ ượ ộ
ế ng l n th nh t t ch c t ầ ấ ổ ứ ạ ị ầ ứ
ứ ỵ ỹ ầ ỹ
i Doha, Qatar, tháng 11/2001; l n th 5 t ị c 6 kỳ h i ngh . H i ngh i Singapore vào tháng 12/1996; l n th hai i Seatle, M , tháng 12/1999; i Cancun, Mehico, tháng ứ ầ ạ ứ ứ ạ ạ
i Hongkong, tháng 12/2005. b tr ộ ưở i Geneva, Thu S , tháng 5/1998; l n th 3 t t ạ l n th 4 t ầ 9/2003; l n th 6 t ầ ứ ạ
b) Ð i h i đ ng: ạ ộ ồ
t c các n ệ ủ ấ ả Ð i h i đ ng g m đ i di n c a t ồ ẽ ọ
ạ ộ ồ t. Trong th i gian gi a các khoá h p c a H i ngh b tr ế ướ ộ
ạ ữ ng s do Ð i h i đ ng đ m nhi m. Nh v y, có th ả ờ ị ộ ưở ị ộ ưở ệ ư ậ ẽ
ầ c thành viên, s h p khi c n ng thì ch c năng ứ ể i cao c a WTO trong th i gian ộ ạ ộ ồ ủ ố ờ
thi ọ ủ c a H i ngh b tr ạ ộ ồ ủ hi u Ð i h i đ ng là c quan quy t đ nh t ế ị ể gi a các khoá h p c a H i ngh b tr ng. ị ộ ưở ọ ủ ữ ơ ộ
t, Ð i h i đ ng s đ c tri u t p đ đ m nhi m ph n trách ệ ậ ể ả ệ ầ
nhi m c a C quan gi i quy t tranh ch p. Khi c n thi ầ ủ ế ơ ệ ạ ộ ồ ế ả ẽ ượ ấ
t, Ð i h i đ ng s đ c tri u t p đ đ m nhi m ph n trách ạ ộ ồ ể ả ệ ầ
ẽ ượ nhi m c a C quan rà soát chính sách th Khi c n thi ầ ủ ế ơ ệ ệ ậ ng m i. ạ ươ
ộ Nh v y, các ho t đ ng hàng ngày trong th i gian gi a hai kỳ h p H i ạ ộ ọ
ng thu c trách nhi m gi ữ ờ i quy t c a 3 c quan: ngh b tr ệ ộ ả ế ủ ơ ư ậ ị ộ ưở
- Ð i h i đ ng. ạ ộ ồ
- C quan gi i quy t tranh ch p. ơ ả ế ấ
- C quan rà soát chính sách th ng m i. ơ ươ ạ
ộ Nh ng theo nh quy đ nh c a WTO, th c ch t, c 3 c quan này ch là m t. ự ư ấ ả ơ ỉ
T c là tuỳ theo t ng tr ứ ư ừ ị ủ ng h p c th : ợ ụ ể ườ
Ð i h i đ ng nhóm h p v i các ch c năng và nhi m v c a C quan gi ứ ụ ủ ệ ả i
quy t tranh ch p hay là c a C quan rà soát chính sách th ơ ng m i. ạ ộ ồ ế ọ ủ ớ ơ ấ ươ ạ
C quan gi i quy t tranh ch p giám sát vi c th c thi các th t c gi ơ ấ ả
ế i quy t ệ i Tho thu n v nh ng quy t c và ấ ủ ụ ữ ự ả ề ắ ậ
ả ế tranh ch p gi a các thành viên (quy đ nh t ữ th t c đi u ch nh vi c gi ị i quy t tranh ch p). ạ ấ ủ ụ ệ ế ề ả ỉ
C quan rà soát chính sách th ơ ươ
ạ ế c thành viên (quy đ nh t ng m i ti n hành vi c phân tích các chính ệ i C ch rà soát chính ế ạ ơ ị ướ
sách th sách th ươ ươ ng m i c a các n ạ ủ ng m i). ạ
c) Các h i đ ng; các u ban; các nhóm công tác: ỷ ộ ồ
• Các h i đ ng: ộ ồ
ự ạ ộ ồ ỉ ạ
Các h i đ ng tr c thu c Ð i h i đ ng, ho t đ ng theo s ch đ o chung t c các thành ộ ộ ồ ồ
ự ạ ộ c a Ð i h i đ ng. Các h i đ ng cũng bao g m đ i di n c a t ệ ủ ấ ả ạ ủ viên c a WTO. Ð i h i đ ng có các h i đ ng sau: ộ ồ ạ ộ ồ ủ ạ ộ ồ ộ ồ
ng m i hàng hoá - H i đ ng th ộ ồ ươ ạ
- H i đ ng th ộ ồ ươ ng m i d ch v ạ ị ụ
- H i đ ng v các khía c nh liên quan đ n th ộ ồ ề ế ạ ươ ề ở ữ ng m i c a quy n s h u ạ ủ
trí tuệ
ứ ộ ồ ự ệ
Ch c năng c a các h i đ ng là giám sát vi c th c hi n các hi p đ nh liên t. Các ế ộ ồ ệ ọ ầ
ệ ẽ i theo yêu c u. ấ ướ ầ ơ
ị ủ quan đ n lĩnh v c c a mình. Các h i đ ng s nhóm h p khi c n thi ế ự ủ h i đ ng này thành l p ra các c quan c p d ộ ồ ậ • Các u ban: ỷ
H i ngh b tr ộ ậ ỷ ỷ
ủ ả ỷ
ng thành l p ra các u ban. Các u ban cũng bao g m các t c các thành viên c a WTO. Các u ban này đ m nhi m các c quy đ nh trong các hi p đ nh c a WTO ho c các ch c năng ị ồ ệ ứ ủ ệ ặ ị
ị ộ ưở đ i di n c a t ạ ệ ủ ấ ả ch c năng đ ượ ứ do Ð i h i đ ng giao cho. ạ ộ ồ
Tuy cũng tr c thu c Ð i h i đ ng nh ng th m quy n ho t đ ng c a các ạ ộ ư ủ ề
u ban h p h n so v i các h i đ ng. Ð i h i đ ng có các u ban sau: ỷ ẹ ỷ ự ơ ộ ớ ạ ộ ồ ộ ồ ẩ ạ ộ ồ
- U ban v th ng m i và môi tr ng. ề ươ ỷ ạ ườ
- U ban v th ng m i và phát tri n. ề ươ ỷ ể ạ
- U ban v hi p đ nh th ng m i khu v c. ề ệ ỷ ị ươ ự ạ
- U ban v các h n ch nh m cân b ng cán cân thanh toán qu c t . ố ế ề ế ạ ằ ằ ỷ
ỷ ả ị
- U ban v ngân sách, tài chính và qu n tr . ề • Các nhóm công tác:
Các nhóm công tác cũng tr c thu c Ð i h i đ ng nh ng c p đ nh h n và ạ ộ ồ ỏ ơ ư ấ ộ ộ
h p h n so v i các u ban. Ð i h i đ ng có nhóm công tác sau: ẹ ơ ớ ỷ ự ạ ộ ồ
- Nhóm công tác v gia nh p t ch c. ậ ổ ứ ề
- Nhóm công tác v quan h gi a th ng m i và đ u t ệ ữ ề ươ . ầ ư ạ
- Nhóm công tác v tác đ ng qua l ề ộ ạ i gi a th ữ ươ ạ ng m i và chính sách c nh ạ
tranh.
- Nhóm công tác v minh b ch trong chi tiêu chính ph . ủ ạ ề
- Nhóm công tác v th ng m i, n và tài chính. ề ươ ạ ợ
- Nhóm công tác v th ề ươ ng m i và chuy n giao công ngh . ể ệ ạ
d. Ban th ký c a WTO: ư ủ
ư ặ ạ Ban th ký c a WTO đ t t ủ ả
ư ể ụ ư ủ ề
ể ứ ủ ư ạ ướ ữ ả ạ
i Geneva. Ban th ký có kho ng 550 nhân viên. ệ Nhân viên c a Ban th ký do Ban th ký tuy n d ng qua thi tuy n. Ði u ki n c tiên là ph i thông th o 3 ngo i ng là ngôn ng chính th c c a WTO là tr ữ Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
ổ ầ ư
ố ủ ụ ệ ề ị
ạ ệ ủ ổ ố
ổ ư ủ ệ
ổ ệ ụ ụ ủ ố ẽ ổ ổ ủ ụ ố
ộ Ð ng đ u Ban th ký là T ng giám đ c. T ng giám đ c c a WTO do H i ổ ố ứ ụ ngh b tr ng b nhi m, quy đ nh v quy n h n, nghĩa v , đi u ki n ph c ị ộ ưở ề ề v và th i h n ph c v c a T ng giám đ c. Nhi m kỳ c a T ng giám đ c là ố ờ ạ ụ 4 năm.T ng giám đ c s b nhi m các thành viên c a Ban th ký. D i T ng ướ ổ ổ giám đ c là các Phó t ng giám đ c. Các v ch c năng c a Ban th ký tr c ự ố ư thu c T ng giám đ c ho c m t Phó t ng giám đ c. ặ ổ ứ ố ố ộ ộ ổ
Ban th ký có nhi m v : ư ụ ệ
ợ ề ặ ứ ơ
ậ ệ ộ ồ ự ỷ
ủ - Tr giúp v m t hành chính và k thu t cho các c quan ch c năng c a ỹ WTO (các h i đ ng, các u ban, ...) trong vi c đàm phán và th c thi các hi p ệ đ nh. ị
- Tr giúp k thu t cho các n c đang phát tri n và kém phát tri n. ậ ợ ỹ ướ ể ể
ọ - Th ng kê và đ a ra phân tích v tình hình, chính sách và tri n v ng ề ể ố
th ư i. ươ ng m i th gi ạ ế ớ
- H tr các quá trình gi i quy t tranh ch p và rà soát chính sách th ỗ ợ ả ế ấ ươ ng
m i.ạ
- Ti p xúc và h tr các n c thành viên m i trong quá trình đàm phán gia ỗ ợ ớ
v n cho các chính ph mu n tr thành thành viên c a WTO. ế nh p; t ư ấ ậ ủ ở ố ướ ủ
5. C ch v n hành c a WTO
ơ ế ậ ủ
i h p 2 năm m t l n d T ch c th ổ ứ ng m i th gi ạ ế ớ ọ ướ
ươ ng các n ộ ộ ầ c thành viên. Ngoài các cu c h p c a H i ngh b tr ộ ị i hình th c H i ngh ứ ng, ị ộ ưở ọ ủ ộ ộ ưở
B tr còn có các cu c h p c a Ð i h i đ ng. ướ ộ ọ ủ ạ ộ ồ
Trong các cu c h p c a WTO, vi c ra quy t đ nh đ ế ị
ơ ở c ti n hành trên c s ủ ch c ti n thân c a ế ứ ề
đ ng thu n. Ðây là m t thông l ồ c kia và đ WTO) tr ượ ệ ộ ọ ủ c a GATT 1947 (t ệ ủ ộ ổ c WTO ti p t c s d ng. ế ụ ử ụ ượ ậ ướ
C ch "đ ng thu n" khác v i c ch "bi u quy t". ơ ế ồ ở ơ ế
ớ ơ ằ ế ằ
ể ể ượ ể tay, b ng n nút đi n t ấ ố
c m t t l ứ ủ ọ
ế c ch bi u quy t ế ể ế ậ ế ...) quy t (có th bi u quy t b ng b phi u, b ng gi ệ ử ơ ỏ ế ằ c 100% s phi u tán thành, mà đ nh đ c thông qua k c khi không có đ ế ượ ể ả ị tuỳ theo quy đ nh c a m i t ộ ỷ ệ ch c, m i cu c h p, khi đ t đ ỗ ạ ượ ộ ị c thông qua. phi u thu n (tán thành) nh t đ nh thì quy t đ nh đã đ ế ị ỗ ổ ấ ị ượ ế ậ
"Ð ng thu n" là c ch ra quy t đ nh mà t ồ ạ ậ ế ế ị ể
ờ ọ ứ ả
c d ki n. Ví d , t ặ ạ ờ
ể ộ ế ị
t c 148 n i th i đi m thông qua quy t ế ố i phiên h p) chính th c ph n đ i i th i đi m 12/2005, WTO có 148 thành ng h p và ra m t quy t đ nh nào đó, quy t đ nh ế ị ế c thành viên đ u không ph n đ i v quy t ụ ạ ọ ướ ố ề ề ả
ơ đ nh đó không có thành viên nào (có m t t ị quy t đ nh đ ự ế ế ị ượ viên, n u H i ngh b tr ị ộ ưở ộ ế c thông qua n u t đ ượ đ nh đó thì g i là đ ng thu n. ị ế ấ ả ậ ồ ọ
"Ð ng thu n" cũng khác v i "nh t trí". Nh t trí là bi u quy t v i 100% tán ế ớ ể ậ ấ ồ
c 100% s phi u thu n. thành, t c là đ t đ ứ ạ ượ ậ ớ ố ấ ế
N u không th đ t đ ể ạ ượ ấ ậ
i quy t s đ ộ ế ị ế ỏ
ả ủ ị ộ ưở
ế ị ằ ạ ộ ồ ự ạ ủ ọ ẽ ệ ế ồ
ng v i s l ề c m t quy t đ nh trên c s đ ng thu n thì v n đ ơ ở ồ ộ c quy t đ nh b ng hình th c b phi u. T i các cu c ứ ng và Ð i h i đ ng, m i thành viên c a WTO có ỗ ố ỏ ủ ng thành viên c a c ng đ ng là thành viên c a ộ ng đ ươ ế ế ươ ề ủ ộ ớ ố ượ ồ
ế c n gi ế ẽ ượ ầ h p c a H i ngh b tr ọ ộ m t phi u. C ng đ ng châu Âu th c hi n quy n b phi u thì h s có s ộ phi u t WTO.
ng và Ð i h i đ ng đ c thông qua ị ộ ưở ộ ạ ộ ồ ượ
Các quy t đ nh c a H i ngh b tr ủ ế trên c s đa s phi u. ế ị ố ơ ở
III. N i dung chính các hi p đ nh c a WTO ị ệ ộ
ủ Các thành viên WTO đã ký k t kho ng 30 hi p đ nh khác nhau ị ệ ế
ng m i qu c t các v n đ v th ỉ ả ố ế ấ ả
. T t c các hi p đ nh này ươ ng ạ ề ệ ấ ụ ụ ủ ệ ứ ậ ổ
ệ c ký k t t i WTO) đ ượ
ế ớ ố ề ề ươ ị ế ạ ồ ụ ụ ắ ị ị
, c ch gi
ng m i qu c t ạ ng m i c a các n ạ ủ ươ ươ ỏ
i đi u ch nh ị ề n m trong 4 ph l c c a Hi p đ nh v vi c Thành l p T ch c Th ằ m i Th gi i Marr akesh, Maroc vào ngày 15 tháng 4 ạ ậ ệ năm 1994. B n ph l c đó bao g m các hi p đ nh quy đ nh các quy t c lu t l ệ i quy t tranh ch p, c ch rà soát chính trong th ố ế ơ ế ả ế ấ ậ t c thành viên, các th a thu n sách th ướ m t s thành viên v m t s v n đ không đ t đ ạ ượ ề ộ ố ấ ơ ế ủ nguy n c a ệ ự c đ ng thu n t ạ ộ ố ề ậ ồ
ướ ủ ễ
ả thành thành viên c a WTO ph i ậ chu n h u h t nh ng hi p đ nh này, ngo i tr các th a thu n c mu n tr ố ữ ạ ừ ỏ ị ầ ẩ ế ở ệ
ng m i 1994 (GATT 1994) ạ
ươ ng m i D ch v (GATS) ạ ị
ế ươ ạ ệ ệ ệ ụ ế ươ ề ở ữ ng m i c a Quy n s h u ạ ủ
ệ
liên quan đén Th ng m i (TRIMs) ị ươ ạ
di n đàn chung. Các n ký k t và phê ế t nguy n. ệ ự - Hi p đ nh chung v Thu quan và Th ị ề - Hi p đ nh chung v Th ị ề - Hi p đ nh v Các khía c nh liên quan đ n Th ề ị Trí tu (TRIPS) - Hi p đ nh v các Bi n pháp Đ u t ề - Th a thu n v c ch gi i quy t tranh ch p ấ ầ ư ế
ệ ỏ 1. Th
Hi p đ nh ch ch t đi u ch nh lĩnh v c th ng m i hàng hoá c a WTO là ệ ề ơ ế ả ậ ng m i Hàng hoá ạ ủ ố ề ươ ị ự ỉ ươ ủ ạ
ệ GATT 1994.
N i dung c b n c a GATT: ơ ả ủ ộ
ươ ơ ả GATT đ a ra các nguyên t c c b n đ ti n hành th ắ
ạ ạ ể ế c thành viên, đó là nguyên t c MFN, NT, không h n ch s ắ
ề ư ự ươ
ể ả ư ề
ộ ạ ậ i... GATT cũng có các đi u kho n c b n v ạ ắ ề ả
ấ ế ề ả ố ị
ng m i hàng hoá ế ố ng m i khu v c, các đi u kho n u tiên và u đãi ị c đang và ch m phát tri n, các quy t c v đàm phán, ràng ướ ề ơ ả ẩ v kh n ự ệ t, sau này chúng ợ ấ ế ủ ữ ề
ư gi a các n ữ ướ l ng, các hi p đ nh th ệ ượ dành cho các n bu c thu quan và đàm phán l các v n đ ch ng bán phá giá, xác đ nh tr giá h i quan, tr c p, t c p... tuy nhiên nh ng đi u kho n này ch a đ y đ và chi ti ấ đã đ t. ả ệ
ị ư ầ c c th hoá thành các hi p đ nh riêng bi ệ ơ ở ể ế ượ ụ ể ụ ơ ả ủ ế ả
ị ạ ế ế
ế ố ớ ầ ướ ế ế ộ
M c tiêu c b n c a GATT là t o c s đ ti n hành gi m thu quan không ng ng và ràng bu c chúng. Đ n khi k t thúc vòng đàm phán Uruguay, ừ các n c thành viên đã đ a ra các cam k t ràng bu c thu đ i v i h u h t các m t hàng công nghi p nh p kh u. ộ ư ậ ẩ
ệ ặ Sau Vòng đàm phán Uruguay, các n ể ướ ế ế
ố ả
1/1/1995. Giá tr hàng hoá nh p kh u vào các n ừ
c mi n thu hoàn toàn lên t ệ ừ ị i 44% (t ế ướ ẩ ừ ả
t c ớ ả ậ ố ố
ướ ừ
ễ ế ấ ả c ph i ch u thu su t trên 15% gi m t ả ị c đang phát tri n thì m c gi m này là t ế ấ ể ướ ừ
c chi m 92% th ố i trong lĩnh v c công ngh ự ế ớ
ướ ấ ấ ả
gi m thu quan hàng công nghi p t ế vòng 5 năm, tính t đ ượ ch u thu su t h i quan cao gi m xu ng, s dòng thu nh p kh u t ị các n ả v i các n ả ứ ớ ng m i th gi 26/3/1997, 40 n ạ ươ thông tin đã nh t trí mi n thu và các lo i phí khác cho t ạ năm 2000. S l công ngh thông tin nh p kh u k t ắ c phát tri n cam k t ti n hành c t 6,3% xu ng còn trung bình là 3,8% trong c này ậ ẩ 20%). S l ng các s n ph m ph i ả ố ượ ẩ ừ ấ ả t ế ố 7% xu ng còn 5% (riêng đ i ố 9% xu ng 5%). Ngày ệ t c các s n ph m ẩ ả ế ng các dòng thu ế ễ ậ ố ượ ế ẩ ể ừ ệ
ộ ộ ể
ộ ể ế ủ ọ ừ ứ
đ ượ dòng thu c a h (t 21%), các n n kinh t c ràng bu c cũng tăng nhanh. Các n m c 77%), các n chuy n đ i 98% t c phát tri n cam k t ràng bu c 99% ế c đang phát tri n ràng bu c 73% (t ừ (73%). ổ ế ề
ế ủ ư ậ ể ủ ế
ế ả ộ ộ ủ ộ ệ
ộ ế
ữ ươ ở ử ế ơ
ố ế ủ ả ầ ồ ộ ế ể
ị ị
ng khi m t n ồ ấ ườ ệ ư ủ ụ ầ ộ
ặ ủ ườ ụ ể ạ ườ ữ ộ ướ ố ng h p đ c bi ợ
ng, t ị ấ ề ư ị ự ệ
ừ ề ợ ấ ệ ế ạ ậ
c đ c p chi ti ệ ả ổ ủ
ấ ng m i qu c t ị ể ươ ư ượ ậ
ạ ấ ề ố ế ư ụ ể ề ệ ị
ướ ướ ừ Nh v y, n i dung ch y u c a GATT là gi m và ràng bu c thu quan c hàng công nghi p. Ngoài các danh m c ràng bu c thu quan c a các n ướ ụ ả thành viên, GATT t o c s đ ti p t c ti n hành các cu c đàm phán gi m ơ ở ể ế ụ ạ ị thu h n n a trong t ng lai. GATT còn bao g m c các cam k t m c a th ng c a các qu c gia. Các cam k t này là m t ph n không th tách r i c a tr ờ ủ ế t Hi p đ nh GATT. Bên c nh đó, GATT cũng quy đ nh nh ng th t c c n thi ữ ế nh tham v n, b i th c mu n rút b m t ràng bu c thu ỏ ộ t, c th . GATT cũng có các quan c a mình, trong nh ng tr v kh n quy đ nh v các v n đ nh đ nh giá tính thu , h n ch s l ẩ ế ố ượ ậ c p, tr c p, b o v cán cân thanh toán, gia nh p, rút lui, mi n tr ... Tuy v y, ấ ễ ế ụ trong khuôn kh c a GATT thì các v n đ này ch a đ t, c ề ậ th , theo k p tình hình th . Vì v y, sau Vòng đàm phán c thành viên đã nh t trí đ a ra các hi p đ nh c th v các Uruguay, các n v n đ này, bao g m: ấ
(SPS) ệ ễ ị
ng m i (TBT) ở ỹ
ng m i (TRIMs) ạ ươ liên quan đ n Th ươ ậ ả ầ ư ệ ế ạ
ố
ả
c khi xu ng t u (PSI) ướ ầ ị
ắ
ẩ
ố
liên quan đ n th ng m i (TRIMs) ướ ồ - Hi p đ nh Nông nghi p (AoA) ệ - Hi p đ nh v các Bi n pháp V sinh D ch t ề ệ - Hi p đ nh D t may (ATC) ệ - Hi p đ nh v Hàng rào K thu t C n tr Th ề - Hi p đ nh v các Bi n pháp Đ u t ề - Hi p đ nh Ch ng Phá giá (Anti-dumping) - Hi p đ nh Tr giá H i quan (ACV) ị - Hi p đ nh v Giám đ nh Hàng hoá tr ố ề - Hi p đ nh v Quy t c Xu t x (Rules of Origin) ấ ứ ề - Hi p đ nh v Gi y phép Nh p kh u (Import Licensing) ậ ề ấ - Hi p đ nh v Tr c p và các Bi n pháp Đ i kháng (SCM) ề ợ ấ - Hi p đ nh v các Bi n pháp T v (AoS) ề ệ 2. Hi p đ nh v bi n pháp đ u t ề ệ ệ ự ệ ầ ư ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị ị ươ ế ạ
Tr
ươ
ng t i l u chuy n đ u t ệ tr c ti p n ọ ế ả ướ ươ ớ ư ề ậ ế ố ể ộ
ắ ủ
ụ c ngoài đ ng các quy n l ng t c h i t ề ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ ệ c đây, khi b t đ u Vòng đàm phán Uruguay, các bên có tham v ng đi ắ ầ ướ d n m t hi p đ nh đ u t đa ph ng đ i toàn di n, đ c p đ n c các ộ ầ ư ị ệ ế c ngoài, v n đ chính sách có tác đ ng t ề ấ v n đ áp d ng các nguyên t c c a GATT là Đãi ng qu c gia (cho các công ề ấ nh các công ty trong ty n ướ ầ ư ự ố ộ ư ự ề ợ ươ ượ ưở
, thành l p và ho t đ ng trong n i đ a) và nguyên t c T i hu ậ
ạ ộ c phân bi t đ i x gi a các ngu n đ u t ướ
. Tuy nhiên, nh ng đ xu t, m c dù đ ữ
ồ c các n ượ phía các n ấ ầ ư ộ ộ ị ệ ố ử ữ ấ ề ặ ạ ố ố ắ ầ ư ướ ướ ẽ ừ
ả ự ổ
ả ư ả ấ ớ ế ề
ấ ữ ế ế ố ượ ư ệ ạ
ế ả
c ch đ c p đ n đ u t ạ ế ướ ẹ ạ ộ
ệ c v đ u t n ướ ề ầ ư khác qu c (không cho phép các n ố c phát nhau) trong đ u t c đang tri n r t ng h , đã v p ph i s ph n đ i m nh m t ể ấ ủ ả ề phát tri n, v i lý do là khuôn kh GATT không cho phép đàm phán các v n đ ể và n u ti n hành đàm phán thì ph i đ a c v n đ buôn bán gi a các đ u t ầ ư công ty xuyên qu c gia nh giá chuy n nh ng, các bi n pháp h n ch kinh ể doanh và các hành vi khác vào ph m vi đàm phán. K t qu là trong vòng đàm ệ trong m t ph m vi h p - các bi n phán này, các n pháp đ u t ỉ ề ậ liên quan đ n th ế ầ ư ng m i (TRIMs). ạ ầ ư
ố ấ ộ ươ ệ
ị
ươ ệ c coi là vi ph m nguyên t c đãi ng qu c gia và không h n ch s l ộ ạ ng m i, có tác đ ng bóp méo th c thành viên áp d ng 5 bi n pháp ụ ế ố ượ ng ạ ầ ư ướ ố ạ ắ
Trong s r t nhi u các bi n pháp đ u t ề Hi p đ nh TRIMs không cho phép các n ệ đ ượ sau đây:
Các TRIMS không phù h p v i nguyên t c đãi ng qu c gia, t c là gây ra ứ ắ ợ ớ
t đ i x gi a hàng trong n c và hàng nh p kh u: ộ ậ ố ẩ s phân bi ự
ướ ấ - Yêu c u các doanh nghi p ph i mua ho c s d ng các s n ph m có xu t ặ ử ụ ệ ả ả ẩ
m t ngu n cung c p trong n c. ấ x trong n ứ
ặ ừ ộ ệ ẩ
ệ ố ử ữ ầ ướ ầ c gi ướ ặ ử ụ i h n trong m t t ng s tính theo s l c ho c t ồ - Yêu c u doanh nghi p ch đ ỉ ượ ộ ổ c mua ho c s d ng các s n ph m nh p ậ ị ả ng ho c giá tr s n ả ặ ố ượ ớ ạ ố
ượ ộ ị ệ ấ ẩ
kh u đ ẩ ph m n i đ a mà doanh nghi p này xu t kh u. ẩ ụ ạ Các TRIMS không phù h p v i đi u XI - Hi p đ nh GATT v nghĩa v lo i ị ệ
ạ ệ ậ
ậ
ớ b các bi n pháp h n ch đ nh l ượ ỏ ệ ố ạ ặ ạ ế ệ ế ẩ ứ ặ i hình th c h n ch chung ạ ấ ng ho c giá tr s n xu t ế ị ả
ề ề ợ ng đ i v i xu t, nh p kh u: ấ ế ị ố ớ - H n ch vi c doanh nghi p nh p kh u d ẩ ướ ho c h n ch trong m t t ng s liên quan đ n s l ế ố ượ ộ ổ c mà doanh nghi p đó xu t kh u. trong n ệ
ấ ậ ệ ế ằ ạ
ả ố ủ ế ệ ồ ẩ ế ạ ạ ố ồ
ẩ ướ ế - H n ch vi c doanh nghi p nh p kh u b ng cách h n ch kh năng ti p ạ c n đ n ngu n ngo i h i liên quan đ n ngu n thu ngo i h i c a doanh ế ậ nghi p này. ệ
ấ ặ
c quy đ nh d ả - H n ch vi c doanh nghi p xu t kh u ho c bán đ xu t kh u các s n i hình ẩ i hình th c s n ph m c th hay d ướ ẩ
c c a doanh nghi p. ẩ ứ ả ướ ủ ệ ướ ấ
ế ệ ượ ặ c h ạ ph m cho dù đ ẩ th c s l ứ ố ượ Các n ướ ị ng ho c giá tr s n xu t trong n ị ả c đ ộ ượ ưở ả ờ
ấ ể ụ ể ệ ể ạ ỏ ầ ng m t kho ng th i gian chuy n ti p đ lo i b d n c phát tri n là ế d n các bi n pháp nêu trên. Th i gian chuy n ti p v i các n ầ ể ớ ướ ể ể ế ệ ờ
c đang phát tri n là 5 năm và các n c ch m phát tri n là 7 ướ ể ướ ể ậ
2 năm, v i các n ớ năm, tính t ngày 1/1/1995.
3. Th ươ
ụ Ngày nay, ho t đ ng th ng m i d ch v gi a các n ạ ị
c thành viên WTO ng m i D ch v (GATS). ướ ạ ụ ị ừ ng m i d ch v ạ ị ạ ộ ở ị ươ ụ ữ ươ c đi u ch nh b i Hi p đ nh chung v Th ề ệ
ệ ị
c trình bày trong Hi p đ nh chung ng ộ ưở ượ ế ị ấ
ễ
nhiên nhân c a d ch v ừ ể ủ ự ủ ị ụ
i hàng không
ụ c v các lĩnh v c d ch v c th , v áp d ng ụ ụ ể ề ề
đ ỉ ề ượ GATS bao g m:ồ - Các quy đ nh và nguyên t c chung đ ị ắ - Các ph l c c a GATS và các quy t đ nh c p B tr ụ ụ ủ Ph l c v Mi n tr MFN ụ ụ ề Ph l c v Di chuy n c a t ụ ụ ề Ph l c v D ch v V n t ụ ậ ả ụ ụ ề ị Ph l c v D ch v tài chính ụ ụ ề ị ụ i bi n Ph l c v V n t ể ụ ụ ề ậ ả Ph l c v Vi n thông c b n ơ ả ụ ụ ề ễ - Các cam k t c a t ng n ướ ng trong các lĩnh v c đó. MFN, NT và m c a th tr ế ủ ừ ở ử ự ị ự ị ườ
N i dung c b n c a Hi p đ nh GATS ơ ả ủ ệ ị ộ
Hi p đ nh GATS bao g m 29 đi u kho n, quy đ nh các quy t c và nghĩa v ề ả ắ ồ ị ị ụ
ệ c b n. ơ ả
Các lĩnh v c d ch v đ ự ở ộ
ệ ộ c đi u ch nh b i GATS bao g m m t di n r ng ỉ ụ c phân đ nh th ng nh t theo danh m c ượ ố ị
ụ ượ ể ạ ả ẩ
ề ị v i 11 ngành và 155 ti u ngành, đ ớ CPC (Danh m c phân lo i s n ph m theo tiêu chu n Liên h p qu c). ẩ GATS đ c p đ n lĩnh v c r ng l n này qua b n ph ự ộ ồ ấ ợ ấ ng th c cung c p ươ ụ ề ậ ố ứ ế ớ ố
d ch v : ụ ị
- Cung c p d ch v qua biên gi ị ớ ụ ụ ượ
c cung c p thông qua s c cung c p t i, t c là đ ị ị ả ấ ượ ớ ứ
ấ ộ ủ ổ ướ ị ỉ
i cung c p d ch v ) - ví d truy n hình t ự ấ ừ c khác (ch có d ch v di chuy n, không ể ỗ ộ i ch m t ụ ổ ướ ấ ể ủ ụ ề ườ ụ ụ ạ ị
ể
ị
i: D ch v đ v n đ ng c a b n thân d ch v đó xuyên biên gi ậ lãnh th n c này sang lãnh th n có s di chuy n c a ng ự ho t đ ng văn hoá th thao. ạ ộ n - Tiêu dùng d ch v ụ ụ ở ướ c cung c p trong lãnh th c a m t n c ngoài. D ch v đ ụ ở ụ ị c thành viên c ngoài - ví d đi du l ch và tiêu th d ch v ị ổ ủ ộ ướ ấ ị
n ướ cho ng c khác. ụ ượ i tiêu dùng d ch v c a n ị
- Hi n di n th ườ ệ ươ ệ ụ ệ ế ậ ơ ở t l p c s
th ng m i - t c là cung c p d ch v qua vi c thi ấ i lãnh th m t n ị c thành viên khác. ụ ủ ướ ạ ứ ng trú ho c công ty t ạ ặ ườ ổ ộ ướ
- Hi n di n c a t ứ ấ
ệ ở ệ ườ ủ ự ấ ụ ặ ủ
ậ ấ ỹ ự c th c nhiên nhân - t c là vi c cung c p d ch v đ ụ ượ ị ệ i làm công c a nhà cung c p d ch ị ấ ộ ướ c i lãnh th c a m t n ổ ủ ườ ị ụ ạ
hi n b i ng i cung c p d ch v ho c ng ệ ị v (các k thu t viên, nhân viên cung c p d ch v ) t ụ khác.
ng th c cung c p d ch v k trên, hi n di n th ị ố ấ ệ ệ ươ ụ ể
ấ ứ ươ ng th c đ ứ ượ ng m i ạ ề c các thành viên quan tâm nh t và cũng có nhi u
Trong b n ph c coi là ph đ ượ cam k t chi ti ế
ng m i D ch v m i đ t đ ị ị ạ ươ ụ ớ ạ ượ ế
ng; thành công nh t c a GATS là đã m r ng đ ng m i đa biên, đ c bi ệ ố ặ
ấ ủ ạ ươ tr c ti p c a n
ươ t nh t. ấ ế Nhìn chung, Hi p đ nh Th ệ ị ườ t là bao trùm c ệ ủ c ngoài, trình đ chuyên môn, s ộ ư ầ ư ự ế ủ ướ nhiên nhân và cung c p d li u qua biên gi ấ ớ
ữ ệ ầ
ể ề
c k t qu có m c ứ ả ượ c đ v m c a th tr ở ộ ộ ề ở ử ả di n đi u ch nh c a h th ng th ỉ ệ ề ự nh ng lĩnh v c nh đ u t ự ữ ề i. Nh ng ti n di chuy n c a t ữ ủ ự ể đ đó đã h p pháp hoá khuôn kh pháp lý ban đ u chung cho các n c và là ướ ổ ợ ề xu t phát đi m đ các qu c gia ti p t c đàm phán c th h n v nh ng lĩnh ấ ữ ế ụ ố ể v c đ y ti m năng này qua các vòng đàm phán trong t ự ầ ụ ể ơ ng lai. ươ ề
trong th ố ộ ố V ề Đãi ng T i hu qu c (MFN)
c thành viên. Các n ạ ị ế
ọ
ữ ướ ậ ụ ị c a MFN. Ví d , Vi ạ ệ ủ ị ệ
ể ư ộ ủ ư ỗ ộ ệ ụ ị ớ ợ
ở ộ ư
ụ V ề Đãi ng qu c gia(NT) ượ ụ ộ ề ệ
ự ố c trong đàm phán. NT không đ ộ c áp d ng m t cách t đ ng. Trên c s ự ộ ượ ụ ộ
do hoá d ch v và các cam k t c a các n ả ị
ng m i d ch v , đây là nghĩa ệ ụ ươ ữ v b t bu c c a các n c cam k t dành cho nhau nh ng ướ ụ ắ " u đãi" nh nhau đ i v i m i lĩnh v c d ch v . Tuy v y, Hi p đ nh GATS ự ố ớ ư cho phép m i thành viên đ a ra nh ng ngo i l t Nam có ư th đ a m t cam k t v u đãi song biên trong h p tác du l ch ký v i Thái ế ề ư c m r ng cho các thành viên WTO. Lan vào danh m c và u đãi đó không đ , s áp d ng còn tuỳ thu c vào đi u ki n đ t ạ ơ ở c ướ ế ủ ừ ng m i d ch v còn r t ch ng ụ ụ ươ ự ụ ạ ị ế ấ
đ ượ k t qu các cu c đàm phán t ộ ế thành viên đ n nay, vi c áp d ng NT trong th ệ m c.ự
ng V ề Cam k t m c a th tr
ộ ụ ở ử ị ụ ể ủ ợ ị ườ c th c a m i thành viên trong t ng ừ ỗ ế c t ng h p trong m t Danh m c các Cam k t.
ế ngành, ti u ngành d ch v : đ Danh m c này tuỳ thu c vào k t qu đàm phán trên c s trao đ i. ộ ể ụ ơ ở
ụ ượ ổ ế Sau Vòng đàm phán Uruguay, nhi u cu c đàm phán v th ả ề
ổ ng m i d ch v ạ ị ễ ề ươ ề ế ế ế ị
ụ ệ ế ị
ế
ụ ễ ụ ơ ả ế ầ
ụ ộ đã đ c ti n hành và đi đ n ký k t m t s hi p đ nh v thông tin vi n thông ộ ố ệ ượ c b n, công ngh thông tin, d ch v tài chính v.v... Tính đ n nay, đàm phán ơ ả v d ch v vi n thông c b n đã k t thúc vào tháng 2 năm 1997 và đàm phán ề ị v d ch v tài chính đã k t thúc vào trung tu n tháng 12 năm 1997. Trong các ề ị ơ c ph m vi cam k t r ng h n. cu c đàm phán này, các thành viên đã đ t đ ộ ạ ượ ế ộ ạ
ệ ữ
ng m i d ch v k t c coi là nh ng b khi WTO đ c ti n l n trong quá trình t ế ớ c thành l p. Các n ậ
ượ ụ ể ừ ế ướ ị ệ ư ủ ề ế ả
do hoá Các hi p đ nh này đ ướ ự ị c cũng đã hoàn th ươ ượ ạ ị t t vi c đ a các cam k t này vào B ng cam k t theo quy đ nh c a đi u XXI- ấ GATS.
ng v t xa th Ch c ch n th ng m i d ch v s đ t t c đ tăng tr ộ ắ ắ ạ ị ụ ẽ ạ ố
i. Đàm phán th ậ ươ ỷ ớ ụ ẽ
ớ ộ ơ ượ ạ ị ự
ễ c thành viên cũng đã nh t trí v m t Ch ọ ướ ễ ề ộ ươ ấ
ng trình Ngh s đ ng m i d ch v vào Thiên niên k do hoá th ạ ị ở ộ
c d ki n có các bi n pháp t ự ủ ề ươ ự ế ụ ệ ượ
ự ệ ộ ủ ợ ấ ế ộ ị ố ắ ủ ề
ươ ng ưở ươ ng m i d ch v s có m i hàng hoá trong m t vài th p k t ạ t m quan tr ng l n h n trên di n đàn WTO, di n đàn khu v c và liên khu ầ ị ự ể v c. Các n ự ỷ ti p t c đàm phán m r ng t ế ụ m i; trong s nh ng ch đ đã đ v tình ớ ữ hu ng, mua s m c a chính ph , tr c p, quy ch n i đ a v trình đ chuyên ố môn, v.v...
N i dung đàm phán th ng m i d ch v đã đ c các n c nh t trí đ a ra ươ ạ ị ụ ượ ướ ư ấ
ộ th o lu n t i Vòng đàm phán m i, ớ ậ ạ
: ụ ư
ự ị
c trên nguyên tác cùng có l i. ướ i ích c a các n ủ ợ
ng l ng s tham gia c a các n ả • V i các m c tiêu nh sau ớ - Ti p t c m r ng minh b ch hoá trong lĩnh v c d ch v . ế ụ ụ ạ - T do hoá h n n a. ự - Tăng c - Tăng c c đang phát tri n vào th ướ ủ ể ươ ạ ng m i
ườ ườ d ch v và xu t kh u d ch v . ụ ấ ị ị
i s là: ớ ẽ
ụ ạ ả
c. ấ ướ
v trong tr ủ ố ng h p kh n c p. ẩ ấ ừ ộ ị ự ệ ườ ợ
ủ
ng m i. ở ộ ơ ữ ợ ự ẩ • Ph m vi đàm phán trong vòng t - Gi m mi n tr MFN; ễ - Các quy đ nh n i đ a mang tính ch t qu c gia c a các n ị - Các bi n pháp t ệ - Mua s m c a chính ph ... ủ ắ - Các tr c p nh h ợ ấ ả ng đ n th ế ưở ươ ạ
, các n c s t p trung vào các v n đ sau: ắ ề ậ ệ ướ ẽ ậ ề ấ
ắ ẩ ế
• V các quy t c, lu t l - Tuân th quy t c đ y nhanh t ư - Công nh n và ti p t c th c đ y quá trình t do hoá nh đã n u trong GATS c t do hoá đ t đ ự ứ ẩ ế ụ ạ ượ ừ ự ộ các cu c
đàm phán tr ủ ậ ướ
ng, đa ph ng và nhi u bên
c đây - Đàm phán trên c s song ph - C s đàm phán d a trên nh ng cam k t c a các n c thành viên đ a ra ươ ế ủ ơ ở ự ươ ữ ề ướ ư
vào lúc k t thúc Vòng Uruguay
ơ ở ế - Tăng c ng s tham gia c a các n c đang phát tri n. ườ ủ ự ướ ể
c ng h vi c: ờ ề
ề ướ ủ ị ộ ệ ứ ủ ự ụ ế ả
• V khung th i gian cho đàm phán, nhìn chung nhi u n - Thông qua các k t qu đàm phán c a các lĩnh v c d ch v cùng l c và ệ nh ng tr ng h p đàm phán v các bi n ữ ộ ừ ườ ề ợ
trên c s ch p nh n toàn b , tr pháp t ấ ậ v kh n c p. ẩ ấ ơ ở ự ệ
- Công vi c c a nhóm th c hi n đàm phán c n hoàn thành tr ệ ệ ủ ự ầ ướ c cu i năm ố
2000.
i quá trình đàm phán 2 năm sau khi b t đ u. ạ
- C n ti n hành xem xét l ử - Th i h n đ a ra yêu c u ban đ u và b n chào các cam k t c th là n a ắ ầ ế ụ ể ầ ế ờ ạ ư ầ ả ầ
đ u năm 2000. ầ
i là 3 năm. ớ
- Th i gian cho vòng đàm phán t ờ Các n ướ c đang phát tri n còn nêu ý ki n đ xu t mong mu n các n ế ề ấ ể
ướ ế ố ả ơ ư
ữ ng cho các n ụ ỗ ợ ị ố ử ặ ướ
ậ ng kh năng ti p c n th tr c và tăng c c phát t và u đãi h n, nâng cao kh năng ti p c n ậ ự c này, tr giúp k thu t trong d ch v , h tr năng l c ng đ i v i các ố ớ ị ườ ậ ỹ ả ướ
ế c. ướ
ệ ợ ườ i thông tin các n ng WTO t i Seattle đã không đ a ra đ tri n dành nh ng đ i x đ c bi ể th tr ị ườ d ch v trong n ụ ị kênh phân ph i và m ng l ố Sau khi H i ngh B tr ộ ạ ượ ư
ộ c m t c thành viên WTO đã nh t trí ướ ạ ị ộ ưở ư ấ ợ
vòng đàm phán toàn di n nh mong đ i, các n ệ do hoá th ti n hành đàm phán t ng m i d ch v vào cu i tháng 2/2000. ố ự ươ
ướ ụ ng m i (TRIPS) ạ ươ
ề ở ữ ườ
ữ ề ở ữ ệ i đã không d ki n đ ự ế i đ t đ ạ ạ ượ
c thành viên GATT l i th ạ ế ệ
ả ệ ủ ứ ộ ổ ớ ộ ở ữ
c ch p nh n chính th c và ràng bu c trong khuôn kh WTO, đ ấ ượ ộ
ệ ự ứ ộ ướ ố
ươ ệ ậ ơ ở ế ươ ế ạ ị
ở ữ ề ề ả
ị
ề ỉ ế ế ậ ế ạ ộ ạ ợ ố
ạ ề
t k công nghi p, sáng ch , thi ệ ế ử ụ ượ ả ể ợ i quy t Tranh ch p c a WTO đ ả ấ ủ ậ
ế các hi p đ nh này. TRIPS không ch d a trên nh ng hi p đ nh ch ụ ữ ỉ ự ệ
ệ ệ ượ ự
ạ ị ế 4. Quy n s h u trí tu liên quan đ n th ế Nhi u ng c r ng trong vòng đàm phán Uruguay, ề ượ ằ các n c nh ng k t qu v quy n s h u trí ướ ả ề ế tu liên quan t ủ ế ng m i sâu và r ng đ n nh v y. Các hi p đ nh ch y u ệ ị ư ậ tr c đây thu c di n qu n lý c a T ch c S h u Trí tu Th gi i (WIPO) ướ ế ớ đã đ ượ c ổ th c hi n trên c s đãi ng qu c gia. Các n c tham gia Vòng đàm phán Uruguay đã ký k t Hi p đ nh v các Khía c nh liên quan đ n th ạ ủ ng m i c a ề ệ Quy n S h u Trí tu (TRIPS) đi u ch nh quy n tác gi và các quy n có liên ề ệ ế ế ố t k b trí quan, nhãn hàng, ch d n đ a lý, thi ỉ ẫ m ch tích h p, b o h thông tin bí m t và h n ch các ho t đ ng ch ng c nh ạ ộ ấ tranh trong các h p đ ng chuy n giao quy n s d ng. Các bên cũng ch p ồ c áp d ng cho tranh ch p nh n C ch Gi ấ ơ ế ủ phát sinh t ị ệ ừ ị c nh ng quy y u c a h th ng s h u trí tu hi n có mà còn xây d ng đ ữ ở ữ ệ ố ế ủ đ nh m i ch a đ c WIPO ch đ nh hoá. ớ ị ư ượ ế ị
v chuy n giao công ngh cho các n ị ệ ữ
ệ t ch y u dành cho các n ạ ệ ề ệ ộ
ướ c c đang phát ng th i gian chuy n đ i đ th c thi hi p đ nh (5 năm) và ể ủ ế ổ ể ự ướ ị ể ệ ờ
Hi p đ nh có nh ng ngo i l ch m phát tri n. Đãi ng khác bi ậ tri n là đ ể v i các n ớ ể c h c ch m phát tri n là 10 năm. ể ượ ướ ưở ậ
TRIPS cũng có m t s đi u kho n có quy đ nh liên quan t ẻ ả
ớ ứ ắ ị ế ộ ộ ộ
ưỡ ụ ề ở ữ ụ ữ ệ ặ ạ
i s c kho và ộ ố ề ằ ng c ng đ ng cho phép thi hành ch đ li-xăng b t bu c nh m dinh d ồ nh ng m c tiêu c th ho c tránh l m d ng quy n s h u trí tu trong vi c ệ ụ ể chuy n giao công ngh . ệ ể
c th c thi, nh ng ng ệ ữ ự ườ ử ụ Khi Hi p đ nh TRIPS đ ị
ả ệ ẽ ề ở ữ
ẩ ậ ệ ủ ở ữ ề ở ữ ượ ả ả ộ ả
ẩ ể ả ướ ẽ
ị ắ ẽ ệ ử ụ ề
ề ướ ơ ớ ậ ạ ộ ự ấ ị ừ ộ
c tr công cao s khuy n khích s sáng t o ngay t i các n ự ẽ ả ạ ạ
ệ ượ ể ệ ạ ư ầ ỗ
ộ ộ ề ỏ ố ỉ
ệ ế ộ ả ứ ạ ườ ạ ệ
ch đ b o h quy n c a ng ộ ỉ ầ ề ủ ề ặ ự ả ả
c, tr ướ ế ậ ể
c h t là các n i quy t tranh ch p
i s d ng và khai thác quy n s h u trí tu s ph i tr m t kho n ti n cho ch s h u, do v y có ề i quy n s h u trí tu cũng th giá thành hàng hoá hay s n ph m liên quan t ể nh chi phí thuê, thù lao các quy n này k c nh p kh u và trong n c s cao ư ề c m t, Hi p đ nh s làm cho các ho t đ ng s d ng các quy n này h n. Tr ơ t n kém h n. V lâu dài và trong m t ch ng m c nh t đ nh, quy n s h u trí ố ề ở ữ tu đ c đang ế ướ i ch . Nh ng phát tri n công phát tri n và góp ph n phát tri n công ngh t ể ể không ch có ngh là m t n i dung đ y tính ph c t p và đòi h i nhi u nhân t i t o ra công ngh . TRIPS cũng đ t ra yêu ở c u c n hoàn ch nh và đi u ch nh h th ng l p pháp và đ m b o th c thi c a ủ ầ ầ ệ ố ỉ c đang phát tri n. các n ướ ướ 5. C ch gi ơ ế ả Trong quan h th ng m i qu c t , quy n l ế ệ ươ ấ ố ế ề ợ ủ ố
ớ ẫ ạ ấ ễ ả
c thành viên WTO n l c xây d ng s không th t n t i c a các qu c gia luôn mâu ng m i đa ạ ươ i và ể ồ ạ ấ ỗ ự
thu n v i nhau, và r t d x y ra tranh ch p. Do v y, h th ng th biên mà các n ho t đ ng hi u qu n u nh thi u đi c ch gi ậ ự i quy t tranh ch p. ư ả ế ệ ố ẽ ế
ạ ộ Cho t ơ ế ả ế c Vòng đàm phán Uruguay, vi c gi ệ ữ ả ấ
ướ ệ i tr ớ ướ ế ả ơ
ấ i quy t tranh ch p gi a các c ký k t GATT d a vào hai c ch ch y u: (1) đi u kho n XXII - Tham ơ ả ị
ế ề ệ ng. ủ Ư i quy t tranh ch p c a m i hi p đ nh đa ph ươ ự ệ ấ ủ ỗ
ế ủ ế ợ ị i quy t tranh ch p đó v n b coi là có nh ng h n ch sau: ị ế ơ ế ả ệ ẫ ế ế ạ
c không gi n ướ v n và XXIII - B o v các u đãi và L i ích - c a Hi p đ nh GATT, (2) c ấ ch gi ế ả C ch gi ấ 1* - Các ngh quy t đ t đ ị ấ c nh ng tranh ch p
ữ i là chính. phát sinh, th ế ạ ượ ng d n đ n vi c các bên th ữ i quy t đ ả ế ượ ng hoà gi ng l ươ ượ ả
ẫ 2* - H th ng gi ế i quy t tranh ch p không mang tính ch t t ệ ế
ấ ự ộ ộ ể ả
đ ng, do ấ v y bên b ki n có th d dàng gây khó khăn đ ngăn c n m t nhóm chuyên ậ trách (Ban H i th m) ti n hành ho t đ ng c a mình. ả ể ễ ế ạ ộ ủ ẩ ườ ệ ố ị ệ ộ
i quy t tranh ch p quá dài. ế ấ
3* - Th i h n ti n hành quy trình gi ế 4* - H th ng không có c ch b o đ m cho các ngh quy t đ ờ ạ ệ ố ả ế ả ả ơ ị ế ượ ự c th c
hi n.ệ
ớ ặ ế
ữ ng mang l Nh ng khi m khuy t này làm gi m b t ho c m t đi nh ng giá tr c a t ị ủ ự i. Các n ạ
ả ấ
ạ ệ ả ươ ướ ơ ạ ớ ố ế do ấ ướ ng m i đa ph c ươ ạ c đã v p ph i tranh ch p v i đ i tác có ướ ả ng m i m nh h n mình, đã quan tâm nhi u đ n vi c c i ế ng m i mà h th ng th ệ ố c h t là các n ế ạ
ấ ề ng m i đa biên. ữ hoá th ươ tham gia GATT, tr th l c trong th thi n c ch gi ươ i quy t tranh ch p c a h th ng th ạ ế ấ ủ ệ ố
ế ự ệ ơ ế ả 5* Vì v y, trong Vòng đàm phán Uruguay, c ch gi ơ ậ ế ấ
ớ ộ
c m t thành công l n là đ a ra đ ộ ơ ượ ư
ng m i qu c t ế ả ươ ộ ỉ ệ ạ ố
ơ ộ ề ằ
ơ ng, đ c đoán c a nh ng c ế ấ ạ ng qu c th ố ế ươ ả ơ ươ ườ ủ
ả
ng x y ra và khó gi ả ườ ng m i đa biên th gi ữ ế ắ ố ệ ố ệ ạ
ể ề ậ
ươ i quy t tranh ch p là ế ả c đ a ra đàm phán. Vòng đàm phán Uruguay đã i quy t tranh c m t c ch gi ế ố ế i quy t m t cách công b ng h n, h n ch r t nhi u nh ng hành ữ ng m i, cho phép ạ ế ướ i quy t tr c c nâng i đ ữ c đang phát tri n, ch m phát tri n và ngay c nh ng i ích ế ớ ượ ả i và m t l ộ ợ ể ươ ắ ơ ộ ợ
m t trong 15 n i dung l n đ ượ ư ộ đ t đ ớ ạ ượ ch p hoàn ch nh h n, cho phép các m i quan h trong th ấ c gi đ ượ đ ng đ n ph ộ nhanh chóng tháo g nh ng b t c v n th đây. Vì th , hi u qu c a h th ng th ế cao h n nhi u. Các n ơ c phát tri n t n ướ chính có th có đ h th ng đa biên. ố ế ượ ừ ệ ố ể
ộ ỡ ữ ươ ả ủ ướ ể ng đ i y u h n coi đây là m t th ng l c t c h t c n kh ng đ nh là gi ẳ ổ ế ả
ị ng là tranh ch p v chính sách th ướ ế ầ ố ượ ấ ướ
ề ấ ả i quy t tranh ch p trong khuôn kh đa biên c thành viên ươ ng ươ vi c th c hi n h p đ ng th ệ ừ ệ ấ ng m i c a các n ạ ủ ự ợ ồ
Tr có đ i t ch không ph i là tranh ch p phát sinh t ứ m i. ạ
ọ ấ ả ề ủ Tho thu n v Gi ậ
ằ ả ấ ớ ấ
ả ề ấ ạ ế
ả
ể ướ ư ổ
ấ ự ố ả ọ
ế ế ạ ả ả
t s đ ừ ặ
ế ấ
ệ ẽ ượ ậ ấ ố ự ế ự ệ ệ ệ ả
ư ữ ủ ị
ạ i quy t tranh ch p c a WTO r t chú tr ng giai đo n ấ ế i v n đ đang tranh tham v n, nh m t o m t c h i đ các bên liên quan t ộ ơ ộ ể ủ ụ c m t gi ch p có th tìm ki m đ i pháp tho đáng. Tham v n là th t c ượ ả ộ ể ấ đ u tiên nh m tránh kh năng ph i đi đ n th t c b t bu c. Ngoài ra còn có ộ ầ ằ ế ả ủ ụ ắ ố nguy n nh yêu c u T ng Giám đ c c đi có th mang tính ch t t nh ng b ầ ữ ệ i hay th ng nh t đ a ra tr ng tài. WTO làm trung gian hoà gi ấ ư N u giai đo n nói trên không đi đ n m t gi ộ h n cho phép (60 ngày), m t nhóm công tác đ c bi ộ ạ C quan chuyên trách v gi ề ả ơ nh n vi c này). Nhi m v c a nhóm là đánh giá th c t ụ ủ ậ s d ng các quy đ nh c a tho thu n, đ a ra nh ng đánh giá thích đáng đ C ả ử ụ quan gi ờ i pháp tho đáng trong th i c l p ra (tr khi i quy t tranh ch p nh t trí tuyên b không ch p ấ s vi c và kh năng ể ơ ặ ng nhóm đ c ậ i quy t tranh ch p có c s khuy n ngh . Thông th ơ ở ườ ế ế ả ấ ị
ế ừ ị ầ ề ấ
c Ban Th ký WTO gi ượ ự ớ ượ ề ấ
ả ặ
ụ ề ộ
trách có ba thành viên, tr khi các bên liên quan đ n tranh ch p đ ngh c n có c l a ch n trên c s m t danh sách các năm thành viên. Các thành viên đ ơ ở ộ chuyên gia đ ề i thi u. Khi có nhi u tranh ch p v ư ế i quy t. cùng m t n i dung, có th giao cho cùng m t nhóm đ c nhi m gi ể ệ Nhóm có th m quy n ch đ nh m t nhóm t v n làm nhi m v phân tích ệ ỉ nh ng v n đ mang tính ch t k thu t hay khoa h c. ộ ộ ẩ ề ị ấ ỹ ấ
ữ Đ c đi m chung c a c ch m i v gi ọ ệ ộ ư ấ ọ ế ố i quy t tranh ch p là tính th ng ấ ậ ế ớ ề ả ủ ơ ặ
ắ
ấ Không h n ch nh ng c h i tham v n và hoà gi ế ữ ơ ộ
ư c th c hi n nghiêm ch nh. Tho ể nh t và ch c ch n. ắ ạ ể ả ả ệ ự
kh năng các bên gi ố ừ ế ệ ạ ậ ả ế ớ i, nh ng c ch m i ơ ả ỉ ấ i quy t tranh ch p ế ả
ấ đ m b o đ các cam k t liên qu c gia đ ượ ả thu n cũng bao hàm vi c lo i tr b ng m t c ch bên ngoài. ằ ộ ơ ế
M t c quan phúc th m cũng đ ớ ẩ ể ế ữ ượ ộ ơ
ị
ệ i quy t tranh ch p không đ ấ ế ạ ả ả
ạ ế i b vi ph m đ ượ ượ ữ ề ậ ả
ụ ế ả ớ ộ
ụ ả ộ ượ ệ ề ạ ộ ỉ ị
c th ch hoá v i nh ng thành viên luân phiên mang đ i di n cho các thành viên - đó là U ban Kháng ngh (Appelate). ỷ N u k t qu gi c thi hành nghiêm túc, bên có ế c quy n áp d ng nh ng bi n pháp tr đũa, th m chí quy n l ệ ề ợ ị đũa áp d ng v i cùng m t lĩnh v c tr ự đũa chéo n u nh ng bi n pháp tr ệ ữ ạ ế c coi là đ t k t (thu c ph m vi đi u ch nh c a cùng m t hi p đ nh) không đ ủ qu mong mu n. ố
ả Tính đ n tháng 10/1999, trong ch a đ y 5 năm t n t i, WTO v i t ồ ạ ớ ư ế
cách là i quy t tranh ch p đã đ a ra 169 quy t đ nh v các v tranh ư ầ ư ế ị ụ ề ấ ế ả
di n đàn gi ch p, trong đó có 49 v do Hoa Kỳ đ xu t. ụ ễ ấ ề ấ
B ng: Quy trình Gi i quy t Tranh ch p c a WTO ả ả ấ ủ ế
60 ngày Tham v nấ (Đi u 4) ề
ứ
Trong kỳ h p th hai ọ c a DSB ủ ộ ấ i quy t Tranh ch p ả ẩ ế
ề
ề ề
ổ ạ ộ (Đi u 7) ề
Thành l p Ban H i th m ậ (Do C quan Gi ơ (DSB)) (Đi u 6) Đi u kho n ho t đ ng ả Thành ph n ầ (Đi u 8)
0-20 ngày (thêm 10 ngày n u T ng Giám ế đ c đ ầ c yêu c u ố ượ ch n BHT) ọ
ộ ớ ề ọ ự
Ban H i th m xem xét ẩ H p v i các bên (đi u 12) và bên th 3 có liên quan (đi u 10) ứ ề
Nhóm chuyên gia th c hi n rà soát ệ (Đi u 13; Ph ụ ề l c 4)ụ
ạ ọ
ầ ử
ể ữ đ ả ượ ề
H p rà soát v i ớ ẩ Ban h i th m ộ theo yêu c uầ (Đi u 15.2) ữ ấ ả ủ ề
ượ ề
ể ừ ộ ẩ
ậ ề ụ
Giai đo n rà soát gi a kỳ c g i cho các Ph n báo cáo mô t bên đ đánh giá (Đi u 15.1). Báo cáo gi a kỳ đ t c các bên c g i cho t xem xét (Đi u 15.2) Báo cáo c a Ban H i th m ủ g i cho t t c các bên (đi u 12.8; Ph ử ấ ả l c 3 đo n 12 (j)) ạ ụ
6 tháng k t khi ộ thành l p Ban H i th m, 3 tháng trong ng h p kh n c p tr ẩ ườ ẩ ấ ợ
khi thành ừ ủ
9 tháng t l p BHT ậ ẩ ụ ụ ạ
Báo cáo c a Ban H i th m ộ lên DSB (Đ.21.9; Ph l c 3, đo n 12 (k))
ỷ Rà soát c a Uủ Ban kháng nghị (Đ 15.2)
ấ ậ ủ
ừ ổ ỷ
30 ngày dành cho U Ban Kháng ngh rà soát 60 ngày dàng cho báo cáo c a BHT, tr khi ủ có kháng nghị ẩ ồ ộ ị
ợ ờ ạ ấ ề
ệ
ấ ệ ờ ạ ủ ớ ự ộ
ả ng h p không th c thi ườ ự ợ ấ ọ ệ ề ặ ế ộ DSB ch p nh n báo cáo c a Ban H i th mẩ bao g m b t c thay đ i báo cáo ấ ứ c a Ban H i th m nào do UBKN th c ự ủ hi nệ (Đ.16.1,16.4 và 17.14) Th c thi ự ề ự ế Báo cáo c a bên thua ki n v d ki n th c thi v i "m t th i h n h p lý" ợ Trong tr ừ các bên đàm phán vi c đ n bù vì ng ng th c thi đ y đ (Đ22.2) ầ ủ ự ả ọ ế
Th i h n h p lý do các thành viên đề xu t, ho c các bên ặ ậ tranh ch p tho thu n ho c tr ng tài phán quy t (kho ng 15 tháng n u tr ng tài phán quy t)ế
Tranh ch p v vi c th c thi: ự Có th ki n, bao ể ệ g m c tham ả ồ kh o v i Ban ớ ả H i th m đ u ầ ẩ ộ tiên v vi c th c ự ề ệ thi (Đ21.5) (90 ngày)
ể
30 ngày sau khi "th iờ h n h p lý k t thúc" ạ ế ợ ượ
ệ ế ườ ỉ
ầ ủ ự
ả ả
Có th đ a ra ư ề ứ tr ng tài v m c ọ đ đình ch và ộ các nguyên t cắ tr đũa (Đ.22.6 và 22.7)
Bi n pháp Tr đũa ả c v vi c b i ồ N u không nh t trí đ ề ệ ấ ệ đũa vi c ng, DSB cho phép tr th ả không th c thi đ y đ (Đ22) Tr đũa chéo: Trong cùng ngành hàng, các ngành hàng khác, hi p đ nh khác (Đ22.3) ệ ị
Ch ng 2: ươ
VI T NAM GIA NH P WTO Ậ Ệ
t Nam ị ủ
t Nam gia nh p WTO ph i tr i qua 6 giai đo n ả ả ạ ế ệ ậ
I. L ch s gia nh p WTO c a Vi ậ ử 1. Ti n trình Vi ệ • Giai đoan 1: N pộ đ n xin ơ gia nh p: ậ Vi ệ
th ế ệ ề ủ t N a m l à q u a n s á t v i ê n c a ứ ng m i) và chính th c ươ ạ
G AT T ( H i p đ nh c h u n g v t h u q u a n v à ị n p đ n gia nh p WTO ngày 4/1/1995 ộ ậ ơ
ng c a qu c gia” • Giai đo n 2ạ : G i “B vong l c v ch đ ngo i th ụ ề ế ộ ạ ươ ử ị ủ
ố ề ch đ n g o ế ộ
ụ i ban th ký WTO đ luân chuy n t t nam” và g i t N g à y 2 2 / iạ i các ng c a Vi ủ ị ư ử ớ ươ ệ ể ể ớ
8 / 19 9 6 ch ú n g t a đ ã h oà n t h à n h “ B v o n g l c v th thành viên c a ban công tác. ủ
ng m i c a qu c gia xin gia nh p: ươ ạ ủ • Giai đo n 3ạ : Làm rõ chính sách th
ng đ u tiên t t Nam ti n hành phiên h p đa ph ọ ầ ệ
ng ố ươ th ạ ề
ệ
ng m i d ch v và s h u trí tu . ạ ọ ầ ng m i hoá, th ạ ụ ệ ươ ạ ạ ị ủ ở ữ
ọ ươ ề ơ ả ậ Tháng i Nhóm ớ ế ươ m i. Tháng 11/1998 t Nam trong các lĩnh ệ Tháng 7/1999 chính ạ
t nam. 7/1998, Vi ế công tác v minh b ch hóa các chính sách kinh t th c hi n phiên h p l n 2 minh b ch chính sách c a Vi ự v c th ự i phiên h p l n 3 v c b n đã hoàn thành giai đo n làm rõ t ạ sách th
ầ ả
ế ả ầ ả
ng hàng hoá và d ch v đ ầ ề ở ử ụ ể t i n h à nh đ à m ph á n v i t n g n ế ế
ớ ừ ộ dung cho t ớ ị ầ
c thành viên ề ừ ủ ướ ả ầ ọ
ả ừ ứ ủ ậ
phiên đàm phán này Vi s c a WTO. i tr
ầ ng m i Vi ệ ạ ươ ề • Giai đo n 4ạ : Đ a ra các b n chào ban đ u v thu , b n chào ban đ u v ề ư ị hàng rào phi thu , b n chào ban đ u v m c a th trình lo i b các ạ ỏ ướ c ế i khi k t WTO. ệ t t Nam trình Ở ng m i c a VN. K t qu c a vòng ạ ụ ở ủ v chính sách th ề ệ ả ủ ươ ủ ế ầ
l ộ tr ườ t h à nh v i ê n c ó y êu c u đ à m p h á n v t n g n i qu đàm phán tho mãn m i yêu c u c a các n T ngày 02-12/12/2003 phiên th 7 đàm phán gia nh p WTO c a Vi Nam ti n hành t ế b n chào l n 3 ạ ả này đã giúp VN ti n nhanh h n vào WTO. ế
Vòng đàm phán th 8 di n ra tháng 6/ ứ ơ ễ
ụ ố ớ ả ị
ệ
ự ướ ố
ợ ấ lo i nông s n khác
2004 VN đã cam k tế th cự ụ hi nệ nghĩa v MFN ngay sau khi gia nh p đ i v i c hàng hoá và d ch v . ậ t đ i x gi a hàng hoá trong Th c hi n nguyên t c không phân bi ử ữ ắ ố ệ ẩ c p xu t kh u n ỏ ngay tr ẩ VN tuyên b bãi b hàng nh p kh u. c và ấ ậ bãi b sau 3 cà phê khi gia nh p WTO, ậ ỏ ả ạ ỉ nh p. ậ V hi p đ nh v sinh an toàn th c ph m, ch khi gia năm k t còn đ i v i các ố ớ ị ể ừ ự ề ệ ệ ẩ
ờ ộ ầ ể ụ
còn l m t, hai nghĩa v chúng ta c n th i gia i các nghĩa v ạ ả ề ừ ả ụ khác đ u tuân th . V tr
ế ệ
n i đ a hoá s xoá ngay ể ứ
ậ khi gia ẽ ở ờ ỏ trong vòng 5 năm k t ể ừ
ng cho doanh nghi p Hoa kỳ lúc nào(theo l th i đi m gia nh p các hình th c tr c p nh nh p. ậ VN cam k t mế ị ệ
t-M ỹ) thì s m c a cho các thành viên lúc y.
ệ ế ậ
ng m i Vi ạ ả ế ớ ầ ế ở ệ ậ ầ
khi gia nh p các hi p đ nh v s ừ ệ ị
ự n đ nâng cao năng l c ủ ề ợ ố ợ c p g n v i ớ ắ ấ ư ợ ấ ở ộ trình hi p đ nh ệ ấ VN ch pấ phiên h p ọ ủ VN cam k t th c hi n đ y đ ự ề ở h u trí tu TRIPS, TRIMS, ữ ệ ừ ậ ố ớ ng m i. T ạ ề ả ươ ệ ề ệ ả ỹ ị ị
tr qu n lý (kho ng 2 năm) c p khác có liên quan đ n hàng công nghi p, VN đã tuyên b tr ấ l t ẽ ỷ ệ ộ ị t ngân sách s bãi b ừ th tr ị ườ th ẽ ở ử ươ thu n gi m thu thu nh p bình quân thêm 4% so v i l n chào ậ th 7, Thu nh p kh u bình quân còn 18%. ẩ ứ ngay t ậ hi p đ nh v h i quan, hi p đ nh v rào c n k thu t đ i v i th ngày 7/12/2004 VNtham gia vòng đàm phán th 9.ứ
ị ị
ậ ng và đa ph • Giai đo n 5ạ : Hoàn thành ngh đ nh th gia nh p WTO. Nó đ ự ươ ả
ướ ạ ớ
ấ ẳ ấ
c xây ượ ư c. ở ở ế qu đàm phán song ph ng đã đ t đ ạ ượ d ng trên c s k t ươ ố Giai đo n này chúng ta đã ti n hành đàm phán v i 28 n c, Thành viên cu i ế cùng cũng là thành viên khó khăn nh t, căng th ng nh t mà chúng ta đàm phán là M .ỹ
ộ ố ẩ ệ ậ
ẽ ộ
ứ ệ
• Giai đo n 6ạ : Qu c h i phê chu n văn ki n gia nh p WTO vào ngày 27 - 28.11.2006. Saukhi Qu c h i phê chu n, chúng ta s thông báo cho WTO và ẩ ố 30 ngày sau Vi ế t Nams chính th c tr thành thành viên WTO và các cam k t ẽ ở ệ ự c a ta b t đ u có hi u l c. ủ 2. Các m c đánh d u ch ng đ t Nam ắ ầ ố ủ ặ ậ
- 04-01-1995: Đ n xin gia nh p WTO c a Vi ộ c Đ i h i ạ ấ ơ ườ ậ ng gia nh p WTO c a Vi ệ t Nam đ ượ ủ ệ
ậ
đ ngti p nh n. ế ồ 31-01-1995: Ban xem xét công tác gia nh p (WP) c a Vi - t Nam đ ượ c
thành l p v i ch t ch là ông Eirik Glenne, đ i s Na Uy t ệ ủ i WTO. ớ ủ ị
ậ 24-08-1995: Vi ậ ạ ứ t Nam n p B vong l c v ch đ ngo i th ụ ề ạ ộ ị
ươ ng ệ i Ban th ký WTO đ luân chuy n đ n các thành ạ ế ộ ể ư ể ế ử ớ
- tệ Nam và g i t Vi viên c a ủ Ban công tác.
- Năm 1998-1999: Các phiên h i và tr i v i Ban xem xét công ỏ l ả ờ ớ
tác xét duy t.ệ
- Đ u năm 2002: Vi ề ế ầ
ệ ắ ươ
t Nam g i b n chào ban đ u v thu quan và n g i W TO v à b t đ u t i n h à nh đ à m ph á n s o n g p h ố thành viên trên c s b n chào ban đ u v thu quan và d ch ử ả ế ầ ơ ở ả ề ế ầ ị
ầ v t d chị ụ ớ v i m t s ộ ớ v .ụ
- 0 9 - 1 0 - 2 0 0 4 : Vi ệ t N a m v à E U đ t t h a t h u n v v i c Vi ỏ ề ệ ạ ậ ệ t
N a m g i a nh p WTO. ậ 09-06-2005: Vi - ệ c th a thu n c b n v ậ ơ ả ỏ ề ả t Nam và Nh t B n đ t đ ậ
ậ
ạ ượ t Nam s m gia nh p WTO. ớ t N a m c v n đ m đ ấ - ng cho Vi ề ở ườ 12 - 0 6- 2 0 0 5 : Vi ử
ệ ệ Washington tr m t ph á i đ o à n đ à m ph á n h ù n g ủ ộ ế ứ ề ỹ
ướ ế ủ ươ ế ế
h u s a n g ậ t ướ - 18-07-2005: Vi c th m chuy n thăm M chính th c c a Th ng. ề ệ c th a thu n v vi c ậ ạ ượ ỏ ố
ng PhanVăn Kh i v i quy t tâm đi đ n k t thúc đàm phán song ph t Nam và Trung Qu c đ t đ t Nam gia nh p WTO. ng đ Vi ậ ị ườ
ả ớ ệ ể ệ ỏ ậ ế ỹ
ng v i M ớ ng. ố ầ ố
mở c a th tr ử 31-05-2006: Ký th a thu n k t thúc đàm phán song ph c cu i cùng trong 28 đ i tác có yêu c u đàm phán song ph 26-10-2006: Vi t Nam hoàn t ệ ẹ
t đàm phán đa ph c đó di n ra căng th ng và t c. Cu c đàm phán tr ươ ươ ớ ng t t đ p v i ng ch ng không ươ ưở ấ ễ ướ ẳ ố ừ
c cho đ n phút chót. ể ế
- – n ướ - các n ướ th k t thúc đ II. Các cam k t gia nh p WTO c a Vi t Nam ủ ệ
1. V cam k t đa ph ng ộ ượ ế ế ế ậ ươ ề
t Nam đàm phán đ ờ ệ ế
ơ ậ
ượ ấ ể ế
ả t Nam là n n kinh t ệ c th i đi m trên, n u Vi ng. Tuy nhiên, tr ướ Vi c v i đ i tác nào là kinh t ế ệ ng thì đ i tác đó s ng ng áp d ng ch đ "phi th tr ế ộ
ng" đ i v i Vi ố ớ ố ụ ỉ
ụ ơ
c là trong kho ng th i gian 12 năm ế ề t Nam ch ng minh ệ ờ ứ ơ ế ị t Nam hoàn toàn ho t đ ng theo c ch th ạ ộ ệ t ừ ị ườ ng" này ch có ý nghĩa trong các v ki n ch ng bán v đ c thù phi ề t Nam, dù Vi ế ự ệ ặ t Nam b coi là n n kinh t ế ẩ ủ ệ ề ệ ị
ng. K t qu mà Vi ả (không mu n h n 31/12/2018) WTO ch p nh n coi Vi ộ phi th tr ị ườ đ ượ ớ ố tr ẽ ố ườ Nam. Ch đ "phi th tr ụ ệ ị ườ ế ộ phá giá. Các thành viên WTO không có quy n áp d ng c ch t đ i v i hàng xu t kh u c a Vi ố ớ ấ th tr ị ườ
- V d t may : các thành viên WTO s không đ ượ ẽ ạ
t Nam vào WTO. Riêng tr t Nam khi Vi
c áp d ng h n ng ch ạ t ệ ẽ ụ ườ ệ ố ớ ạ ố ớ ị ấ ệ ị
ề ệ d t may đ i v i Vi ng h p Vi ợ ệ Nam vi ph m quy đ nh WTO v tr c p b c m đ i v i hàng d t may thì s đ c xem xét, x lý theo quy đ nh c a WTO. ệ ề ợ ấ ủ ị ượ ử
- V tr c p phi nông nghi p ệ : Vi ồ
ợ ấ ề ợ ấ ị ấ ấ ị
ợ ấ ấ ư
c ngày gia nh p WTO, Vi t Nam đ ầ ư ệ ả ả ư ượ ờ
ạ t Nam đ ng ý bãi b hoàn toàn các lo i ỏ ệ ộ ị tr c p b c m theo quy đ nh WTO nh tr c p xu t kh u và tr c p n i đ a ẩ ư ợ ấ hóa. Tuy nhiên v i các u đãi đ u t dành cho s n xu t hàng xu t kh u đã ẩ ấ ớ c p tr c b o l u th i gian quá đ là 5 ộ ậ ấ năm, tr ngành d t may. ướ ừ ệ
- V tr c p nông nghi p ế ụ ợ ấ
ậ ả ư ả ừ ờ
ệ ể ng m t s quy đ nh riêng c a WTO dành cho n ị ộ ố
ướ ị
ố ớ t Nam duy trì đ ả ắ m c không quá 10% giá tr s n l ị ả ượ ệ
t Nam còn b o l u thêm m t s kho n h tr ượ ở ứ ả ư ộ ố ả
đ ng m i năm. Các lo i tr c p mang tính khuy n nông (nh ả
ỗ ợ ữ ế ạ ợ ấ c WTO cho phép nên ta đ ượ ệ ỗ ỷ ồ i) là tr c p "xanh", đ ợ ấ ượ
ấ t Nam cam k t không áp d ng tr c p xu t ệ : Vi ề ợ ấ th i đi m gia nh p. Tuy nhiên ta b o l u quy n ề kh u đ i v i nông s n t ẩ ố ớ đ ể c h c đang phát tri n ủ ượ ưở ả trong lĩnh v c này. Đ i v i các lo i h tr mà WTO quy đ nh ph i c t gi m, ạ ỗ ợ ự nhìn chung Vi ng. c Ngoài m c này, Vi n a vào ứ ư kho ng 4.000 t h tr th y l ụ c áp d ng ỗ ợ ủ ợ không h n ch . ế ạ
- V quy n kinh doanh bao g m quy n xu t, nh p kh u hàng hóa ồ ấ ẩ ậ ề ề ề
t Nam đ ng ý cho doanh nghi p và cá nhân n ồ ệ ướ ệ
ư ẩ ậ
ệ ộ ậ ặ
ừ ố ớ ố ẩ ể ừ ướ ầ
ộ ố ặ ệ ỉ
: tuân c ngoài th quy đ nh WTO, Vi ủ ị c quy n xu t kh u và nh p kh u hàng hóa nh doanh nghi p và cá nhân đ ề ượ ấ ụ khi gia nh p, tr đ i v i các m t hàng thu c danh m c i Vi t Nam k t ng ệ ườ c nh : xăng d u, thu c lá đi u, xì gà, băng đĩa hình, báo, th ng m i nhà n ươ ế ư ạ t p chí và m t s m t hàng nh y c m khác mà Vi t Nam ch cho phép sau ạ ả m t th i gian chuy n đ i nh g o và d ể ộ ạ ư ạ c ph m. ẩ ượ ờ ổ
Vi t Nam đ ng ý cho phép doanh nghi p và cá nhân n ệ ướ
t Nam đ ồ i Vi c đăng ký quy n xu t nh p kh u t i Vi ấ ệ ề ệ
ể
ệ ậ ậ ệ ạ ấ ấ ẩ ạ ả ệ ề ọ ợ
ề ẽ ế ả
ệ ố ưở ị ụ ư ả
c ngoài không có ệ t Nam. hi n di n t ậ ượ khai h i quan đ làm Quy n xu t nh p kh u ch là quy n đ ng tên trên t ờ ẩ ề ứ ỉ ng h p, doanh nghi p và cá nhân th t c xu t nh p kh u. Trong m i tr ẩ ủ ụ ườ đ ng tham gia vào h th ng phân ph i trong c ngoài s không đ c t n ố ượ ự ộ ẽ ướ ề ủ c. Các cam k t v quy n kinh doanh s không nh h ng đ n quy n c a n ướ ặ t Nam trong vi c đ a ra các quy đ nh đ qu n lý d ch v phân ph i, đ c Vi ố ị ệ t đ i v i s n ph m nh y c m nh d bi ư ượ ệ ố ớ ả ể c ph m, xăng d u, báo, t p chí... ầ ế ề ệ ẩ ạ ả ạ ẩ
- u và bia V thu tiêu th đ c bi ề t đ i v i r ệ ố ớ ượ
t Nam th i gian chuy n đ i không quá 3 năm đ đi u ch nh l ụ ặ ờ ể ề ổ ỉ
ớ
u trên 20 đ c n, Vi t đ i v i r ệ ố ớ ượ ố ớ ượ ử ệ
: các thành viên WTO ạ i ể u và bia cho phù h p v i quy đ nh WTO. ị ợ ụ t Nam ho c s áp d ng ặ ẽ ệ t ế ướ ộ ố ớ ứ ầ ặ
ế đ ng ý cho Vi ệ ồ thu tiêu th đ c bi ụ ặ H ng s a đ i là: đ i v i r ộ ồ ổ m t m c thu tuy t đ i ho c m t m c thu ph n trăm; đ i v i bia, Vi ệ ố ế ế Nam s ch áp d ng m t m c thu ph n trăm. ộ ứ ẽ ỉ ộ ế ụ ứ ầ
- V doanh nghi p Nhà n c, doanh nghi p th ệ ề ng m i Nhà n ạ ươ ệ
ệ
ướ ẽ ệ ướ ự ủ ướ
k t c a Vi t Nam trong lĩnh v c này là Nhà n ế ủ hay gián ti p vào ho t đ ng c a các doanh nghi p Nhà n n ạ ộ cách là m t c đông đ ệ ế c v i t ướ ớ ư ướ : cam c ự ế c s không can thi p tr c ti p c. Tuy nhiên, Nhà ủ c can thi p bình đ ng vào ho t đ ng c a ạ ộ ộ ổ ượ ệ ẳ
t Nam cũng đ ng ý không coi mua ư ệ ổ
doanh nghi p nh các c đông khác. Vi s m c a doanh nghi p Nhà n ắ ồ c là mua s m Chính ph . ủ ệ ắ ướ ủ ệ
T l c ph n thông qua quy t đ nh t ạ ầ ề ệ ỷ ệ ổ
ậ ệ ế
ề ầ
ủ ế ạ ấ ậ ấ
ọ ỉ ượ ố ố ố ể
ng cho phép các bên tham gia liên doanh đ ệ ệ t Nam đã x lý theo h ử ề ủ ướ
công ty. ủ i doanh nghi p: Đi u 52 và 104 c a ế ị ạ Lu t doanh nghi p quy đ nh m t s v n đ quan tr ng có liên quan đ n ho t ộ ố ấ ị đ ng c a công ty TNHH và công ty c ph n ch đ c phép thông qua khi có ổ ộ s phi u đ i di n ít nh t làng 65% ho c 75% v n góp ch p thu n. Quy đ nh ị ặ ố này có th vô hi u hóa quy n c a bên góp đa s v n trong liên doanh. Do v y, ậ Vi ượ c th a thu n v n đ này trong đi u l ề ề ệ ệ ỏ ấ ậ
- V m t s bi n pháp h n ch nh p kh u ồ ạ ậ ệ ế ẩ : Vi ề ộ ố ệ
ơ ẩ
ố ớ ụ ị
ệ ặ ả ư ư
ồ ằ ấ ố ể ậ
ư ớ ẩ ừ ờ ề ậ c đ ướ ượ ộ ộ
ậ t Nam đàm phán đ ỉ ế ệ ẩ ậ
ệ ế ớ ượ ẩ ệ ấ ặ ậ
ử ụ ụ ế ề
t Nam đ ng ý cho nh p ậ kh u xe máy phân ph i l n không mu n h n ngày 31/5/2007. Tuy nhiên, Vi ệ t ộ ườ ử Nam b o l u quy n áp d ng các bi n pháp nh quy đ nh đ tu i ng i s ộ ổ ề ệ d ng và đ a ra ch đ c p b ng lái đ c bi t t. V i thu c lá đi u và xì gà, Vi ế ệ ế ộ ấ ụ th i đi m gia nh p. Tuy nhiên, Nam đ ng ý b bi n pháp c m nh p kh u t ỏ ệ c quy n nh p kh u toàn b thu c s ch có m t doanh nghi p Nhà n ố ẩ ẽ c cho hai lá đi u và xì gà. M c thu nh p kh u mà Vi ứ t Nam cho phép nh p kh u các lo i m t hàng này là r t cao. V i ô tô cũ, Vi ạ ậ xe đã qua s d ng không quá 5 năm nh ng b o l u quy n áp d ng thu nh p ư kh u cao và nhi u bi n pháp qu n lý k thu t ch t ch khác. ỹ ả ư ặ ậ ẽ ề ệ ẩ ả
- Vi t Nam cam k t ngay t V yêu c u minh b ch hóa: khi gia nh p s ạ ừ
ả ộ Ủ ố
ườ ộ
ầ ề ố ự ả ố ụ ệ ế ậ ế ể ấ i thi u là 60 ngày. Vi ệ ể
ử ổ ố ả ậ ạ ặ
ậ ẽ ệ công b d th o các văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h i, y ban ạ ờ Th ng v qu c h i và Chính ph ban hành đ l y ý ki n nhân dân. Th i ủ t Nam cũng cam h n dành cho vi c góp ý và s a đ i t ạ k t s đăng công khai các văn b n pháp lu t trên các t p chí ho c Website ế ẽ Chính ph , website c a các B , ngành. ủ ủ ộ
- V thu xu t kh u ấ ế ẩ : Vi ệ ế ẽ ả
ề ế ệ t Nam ch cam k t s gi m thu xu t kh u đ i ố ấ trình, không cam k t v thu xu t ế ấ ế ề ẩ ế ộ
ỉ v i ph li u kim lo i đen và màu theo l ạ ớ kh u c a các s n ph m khác. ẩ ả ẩ ủ
Vi t Nam còn đàm phán m t s v n đ đa ph ề ộ
ệ ặ ề ầ
ộ ố ấ ử ụ ẩ ầ ư ệ ế
ệ ế ệ ệ ậ ị
ỹ ủ ể ệ ế ị
ộ khi gia nh p. ề ng khác nh b o h quy n ư ả ươ ệ t là s d ng ph n m m h p pháp trong c quan Chính s h u trí tu , đ c bi ơ ợ ở ữ ng ph , đ nh giá tính thu nh p kh u, các bi n pháp đ u t ươ liên quan đ n th ủ ị ậ ươ ng m i, các bi n pháp v sinh và ki m d ch, các hàng rào k thu t trong th ạ m i... V i các n i dung này, Vi ủ t Nam cam k t tuân th các quy đ nh c a ớ ạ WTO k t ể ừ ậ
2. Cam k t v thu nh p kh u ế ề ế ậ ẩ
- V m c cam k t chung ồ ế ệ
ứ ề ứ ế ầ c gi m t ả ế
ệ ả ả
ố ố ớ ệ ứ ự ệ
t Nam đ ng ý ràng bu c m c tr n cho toàn : Vi ộ ứ b bi u thu (10.600 dòng). M c thu bình quân toàn bi u đ ừ ứ m c ộ ể ể ượ ứ hi n hành 17,4% xu ng còn 13,4%, th c hi n d n trong vòng 5-7 năm. M c ầ ệ ự ệ ố thu bình quân đ i v i hàng nông s n gi m t m c hi n hành 23,5% xu ng ừ ứ ế còn 20,9%, th c hi n trong 5 năm. V i hàng công nghi p, m c bình quân ớ 16,8% xu ng còn 12,6%, th c hi n ch y u trong vòng 5-7 năm. gi m t ệ ả ủ ế ự ừ ố
ơ ố
ế ủ ặ
ố ớ ả ắ ế - Đ i v i m c cam k t c th ứ ả ạ ả ắ
ể ế ụ ể: s có kho ng h n 1/3 s dòng c a bi u ẽ thu ph i c t gi m, ch y u là các dòng có thu su t trên 20%. Các m t hàng tr ng y u, nh y c m đ i v i n n kinh t ậ nh nông s n, xi măng, s t thép, v t li u xây d ng, ôtô - xe máy... v n duy trì đ ả ế ấ ả ứ ả ủ ế ố ớ ề ẫ c m c b o h nh t đ nh. ộ ế ư ượ ấ ị ọ ệ ự
ứ ữ ế ấ ồ
ệ t b đi n - đi n t ế ị ệ
t Nam đ t đ ố ớ ẩ ệ ụ
ả ph m cá, g và gi y, hàng ch t o khác, máy móc và thi Vi hàng xăng d u, kim lo i, hóa ch t, ph i. Nh ng ngành có m c gi m thu nhi u nh t bao g m: d t may, cá và s n ả ề ệ ử . ấ ỗ c m c thu tr n cao h n m c đang áp d ng đ i v i nhóm ạ ượ ơ ứ ng ti n v n t ầ ế ạ ế ầ ấ ậ ả ứ ạ ươ ệ
Vi t Nam cũng cam k t c t gi m thu theo m t s hi p đ nh t ệ ế ị ự
ả ủ ệ ặ ị ế ắ ế
ệ ư ớ ả ố ướ ộ ố ệ ứ ậ
ủ ữ ả ả ế ẩ do hoá theo ự ộ ố ệ
ngành c a WTO (gi m thu xu ng 0% ho c m c th p). Đây là hi p đ nh t ấ c m i gia nh p đ u ph i tham gia m t s nguy n c a WTO nh ng các n ề ngành. Nh ng ngành mà Vi t Nam cam k t tham gia là s n ph m công ngh ệ thông tin (ITA), d t may và thi t b y t ế ị . ế ệ
Vi 3 – 5 ệ ộ ố ớ ừ
t Nam cũng tham gia m t s ph n v i th i gian th c hi n sau t ệ ầ t b xây d ng. t b máy bay, hóa ch t và thi năm đ i v i các ngành thi ự ế ị ờ ấ ố ớ ế ị ự
- , Vi t Nam b o l u quy n áp d ng v i đ ệ ế V h n ng ch thu quan ạ ả ư ụ ề
ề ạ ầ ứ ặ ố
ng m c thu MFN (nguyên t c t ố ng đ ắ ố ươ ệ
ớ ườ ế ố ố ườ
ng, tr ng gia c m, lá thu c lá và mu i. Đ i v i 4 m t hàng này, m c thu trong ứ ủ h n ng ch là t i hu qu c c a ạ ạ ươ WTO), c th tr ng 40%, đ ng tinh 40-50%, thu c lá lá ụ ể ứ 30%, mu i ăn 30%. M c thu ngoài h n ng ch cao h n r t nhi u. ố ố ớ ế ứ ng thô 25%, đ ườ ế ơ ấ ứ ề ạ ạ
3. Cam k t v m c a th tr ế ề ở ử ị ườ ng d ch v ị ụ
t - M (BTA), Vi V di n cam k t, trong Hi p đ nh Th ị ế ệ ươ ng m i Vi ạ ỹ
ị ệ ụ ề ệ ế ệ ậ ỏ
ụ ị
ả ế ủ ế ậ ả
ơ ữ ộ ế
t Nam đã cam k t 8 ngành d ch v (kho ng 65 phân ngành). Trong th a thu n gia t Nam cam k t đ 11 ngành d ch v , tính theo phân ngành nh p WTO, Vi ư kho ng 110. V m c đ cam k t, th a thu n WTO đi xa h n BTA nh ng ỏ không nhi u. V i h u h t các ngành d ch v , trong đó có nh ng ngành nh y ạ ị ế c m nh b o hi m, phân ph i, du l ch... Vi c m c đ cam k t ả ậ ụ t Nam gi ệ ệ ề ứ ớ ầ ể ề ư ả đ ữ ượ ứ ộ ố ị
ễ ể ế ứ
ệ ộ ố ướ ế
ư ng phát tri n đã đ ớ ị ượ ướ ể ề ệ ệ ợ
g n nh BTA. Riêng vi n thông, ngân hàng và ch ng khoán, đ k t thúc đàm ư ầ ớ c ti n nh ng nhìn chung không quá xa so v i phán, Vi t Nam có m t s b hi n tr ng và đ u phù h p v i đ nh h c phê duy t cho ạ các ngành này.
N i dung cam k t c a m t s lĩnh v c ch ch t nh sau: ủ ố ế ủ ộ ố ự ư ộ
- Đ i v i cam k t chung cho các ngành d ch v ố ớ
c h t, công ty n ệ ệ ạ ế ướ ư ướ
c ngoài không đ c Vi ề ơ ả ị c hi n di n t i Vi ệ t Nam cho phép trong t ng ngành c ừ ượ
ữ ượ ệ ề
i Vi ề ư ậ c phép đ a cán b qu n lý vào làm vi c t ả ộ ư ư ấ
ệ t Nam. Vi ủ ệ ả ả
ộ ứ ượ
c ngoài đ ph i phù h p v i m c m c a th tr ch c và cá nhân n t Nam nh ng v i t ư ệ ạ i Vi ệ ổ ứ ướ l ớ ỷ ệ ệ ớ
ợ t Nam ch cho phép ngân hàng n ị ườ c ngoài đ ụ, v c b n nh BTA. i hình t Nam d ụ ừ c ngoài tuy ướ t Nam nh ng ít nh t 20% t Nam cũng cho phép ườ ệ c mua c ph n trong các doanh nghi p ng ngành đó. ố i c mua t ầ ở ử ướ ả ỉ ượ ệ
Tr ướ ế th c chi nhánh, tr phi đi u đó đ ứ th (nh ng ngành nh v y không nhi u). Ngoài ra, công ty n ể đ ượ cán b qu n lý c a công ty ph i là ng t ổ Vi Riêng ngân hàng, Vi đa 30% c ph n. ầ ổ
- V d ch v h tr khai thác d u khí ệ
c ngoài đ , Vi c thành l p công ty 100% v n n ượ ướ ồ ố ầ ậ ụ ỗ ợ ướ
ị ể ứ ể ừ ụ ỗ ợ ầ
ậ t Nam v n gi ệ ạ ộ ữ ả
ệ ỉ ị
ượ ụ
ẫ ị ộ ư ị ả ư ệ
doanh nghi p n năm k t Tuy nhiên, Vi ể ề l c đ a và quy n ch đ nh công ty thăm dò, khai thác tài nguyên. Vi ề ụ cũng b o l u đ nghi p Vi ệ ph m cho dàn khoan xa b ... Đ c bi ị ụ ệ ấ ả ờ
t Nam nh d ch v bay, d ch v cung c p trang thi ấ ị ụ t c các công ty vào Vi t, t ặ ẩ ng d ch v h tr d u khí đ u ph i đăng ký v i c quan Nhà n t Nam đ ng ý cho phép các ề ị c ngoài sau 5 ệ khi gia nh p đ cung ng các d ch v h tr cho khai thác d u khí. ề quy n qu n lý các ho t đ ng trên bi n, th m t Nam c m t danh m c các d ch v dành riêng cho các doanh ụ t b và v t ậ ế ị t Nam cung ệ ẩ c có th m ướ ụ ỗ ợ ầ ớ ơ ề ả
ứ ị quy n. ề
, Vi t Nam cho phép thành l p liên doanh đa s ậ ệ
ị ắ ấ
ạ ụ ễ ệ V d ch v vi n thông ụ ễ ể ủ ệ ể
ắ i đ đ i l y vi c gi ệ ớ ể ổ ấ ệ ấ ị
ớ ạ ầ ộ ế ễ ạ
c đ u t ắ ớ ượ ầ ư ắ ạ
ố ố ế ấ ố
ị ệ c liên doanh v i các đ i tác Vi ớ ỉ ượ ạ ố
ố - ề ị ạ c ngoài đ cung c p d ch v vi n thông không g n v i h t ng m ng v n n ớ ạ ầ ố ướ t Nam n m quy n ki m soát) và (ph i thuê m ng c a các doanh nghi p do Vi ề ả ữ ạ n i l ng m t chút vi c cung c p d ch v qua biên gi i l ớ ỏ ụ các h n ch áp d ng cho vi n thông có g n v i h t ng m ng (ch các doanh ỉ ụ ạ c n m đa s v n m i đ nghi p mà Nhà n vào h t ng m ng, ướ ạ ầ ệ c góp v n đ n 49% trong các doanh nghi p cung c p d ch c ngoài ch đ n ỉ ượ ướ v có g n v i h t ng m ng và cũng ch đ ệ t ớ ạ ầ ắ ụ c c p phép). Nam đã đ ượ ấ
- Đ i v i d ch v phân ph i ứ
ụ c m i gia nh p. Tr ớ ậ ặ ế ể ướ đ ữ ượ ờ
c ngoài là nh BTA (1/1/2009). Th hai, t ng t ệ ứ
ươ ng phân ph i xăng d u, d ệ ở ử ố
ầ ạ ườ ạ
ả ạ
ạ ư ắ ệ
t Nam h n ch khá ch t ch ặ ế c ngoài (m n ầ ư ướ ố
c Vi ố , v c b n gi c nh BTA, t c là khá ề ơ ả ư c h t, th i đi m cho phép thành l p ậ ướ ự ư t Nam không m c a th tr ượ c ị ườ ng và kim lo i quý cho ố c ngoài. Nhi u s n ph m nh y c m nh s t thép, xi măng, phân bón... ả ẩ ẽ ng sau 3 năm. Vi t Nam ch m c a th tr ị ườ ở ẻ ủ ườ ng đi ph i đ ạ c a doanh nghi p có v n đ u t ệ t Nam cho phép theo t ng tr ệ ề ỉ ở ử ở ể th hai tr ẻ ứ ả ượ ừ ở
ố ớ ị ch t so v i các n ớ doanh nghi p 100% v n n ố ướ nh BTA, Vi ư ph m, sách, báo, t p chí, băng hình, thu c lá, g o, đ ẩ n ướ Vi ệ kh năng m đi m bán l ả đi m bán l ể h p c th ). ợ ụ ể
- Đ i v i d ch v b o hi m ố ớ ị ề ổ ứ ể ế ộ
ớ ể , v t ng th , m c đ cam k t ngang v i ụ ả ể t Nam đ ng ý cho Hoa Kỳ thành l p chi nhánh b o hi m ậ ả ệ
BTA. Tuy nhiên, Vi phi nhân th sau 5 năm k t ồ khi gia nh p. ọ ể ừ ậ
- , Vi ồ ậ ệ ề ị V d ch v ngân hàng ụ
ơ ố ướ
ng t nh BTA, ngân hàng n i Vi ư ộ c ngoài đ ượ ướ ậ
ự ư ạ ẫ ẽ ở
ượ ử ằ ệ ạ ị
t Nam t ồ ề khi ta gia nh p WTO. Ta v n gi ộ ể ừ ậ
t Nam đ ng ý cho Hoa Kỳ thành l p ngân c ngoài không mu n h n ngày 1/4/2007. Ngoài ra, ệ t c thành l p chi nhánh t c phép m chi nhánh ph và v n ph i ả ệ t ế ế ụ th nhân Vi ừ ể c h n ch đ ạ ữ ượ ẫ t Nam (không quá 30%. Đây là h n ch ạ ệ ầ ổ
t có ý nghĩa đ i v i ngành ngân hàng. hàng con 100% v n n t ươ Nam nh ng chi nhánh đó s không đ ch u h n ch v huy đ ng ti n g i b ng đ ng Vi ế ề Nam trong vòng 5 năm k t v mua c ph n trong ngân hàng Vi ề đ c bi ặ ố ớ ệ
V d ch v ch ng khoán , Hoà Kỳ đ - ượ ụ
c ngoài và chi nhánh sau 5 năm k t ứ c phép thành l p công ty ch ng ậ t Nam gia khi Vi ể ừ ệ ố ứ ướ
ề ị khoán 100% v n n nh p WTO. ậ
Đ i v i các cam k t khác v i các ngành còn l ế ụ ư ạ ị
ớ i... i nh du l ch, giáo d c, pháp ớ ậ ả , m c đ cam k t v c b n không khác so v i ứ ộ ố ớ ế
t Nam cũng không m c a d ch v in n - xu t b n. lý, k toán, xây d ng, v n t ự BTA. Ngoài ra, Vi ệ ở ử ị ấ ả ế ề ơ ả ấ ụ
Di n gi ễ ả ứ i m c thu bình quân cam k t ế ế
ả M c c t gi m i Vòng thu t Bình quân
Thuế su tấ MFN ứ ắ ế ạ Uruguay Thuế su tấ cam k tế Thuế su tấ cam k tế M cứ gi m so ả ế v i thu ớ Cam k tế WTO c aủ
hi nệ hành (%) chung và theo ngành vào cu iố trình l ộ (%) Trung Qu cố (%) N cướ phát tri nể khi gia nh pậ WTO (%) MFN hi nệ hành (%)
23,5 25,2 21,0 10,6 16,7 Nông s nả
16,6 16,1 12,6 23,9 9,6 Hàng công nghi pệ gi mả 40% gi mả 37% N cướ đang phát tri nể gi mả 30% gi mả 24%
17,4 17,2 13,4 23,0 Chung toàn bi uể
10,1 Ngu n: B Tài chính ộ ồ
ợ ế ẩ ậ
T ng h p cam k t c t gi m thu nh p kh u trong vòng đàm phán gia nh p WTO đ i v i m t s nhóm hàng quan tr ng ả ế ắ ố ớ ộ ố ổ ậ ọ
Cam k t v i WTO ế ớ
Thu su t ế ấ MFN
TT
Ngành hàng/ M cứ thu su t ế ấ Th i gian th c hi n ờ ự ệ
Thuế su tấ cu iố cùng Thuế su tấ khi gia nh pậ
1. M t s s n ph m nông nghi p ệ ộ ố ả ẩ
20 20 14 5 năm - Th t bò ị
- Th t l n 30 30 15 5 năm ị ợ
- S a nguyên li u 20 20 18 2 năm ữ ệ
- S a thành ph m 30 30 25 5 năm ữ ẩ
50 40 22 5 năm - Th t ch bi n ế ế ị
- Bánh k o (thu su t bình quân) 39,3 34,4 25,3 3-5 năm ế ấ ẹ
- Bia 35 5 năm 80 65
45-50 5-6 năm 65 65 - R uượ
100 150 135 3 năm - Thu c lá đi u ế ố
- Xì gà 100 150 100 5 năm
Th c ăn gia súc 10 10 7 2 năm ứ
2. M t s s n ph m công nghi p ộ ố ả ệ ẩ
0-10 38,7 38,7 - Xăng d uầ
7,5 17,7 13 5-7 năm - S t thép (thu su t bình quân) ế ấ ắ
40 40 32 4 năm - Xi măng
0,7 6,5 6,4 2 năm - Phân hóa h c (thu su t bình quân) ế ấ ọ
22,3 29,7 15,1 5 năm - Gi y (thu su t bình quân) ế ấ ấ
50 40 25 5 năm - Tivi
50 40 25 3 năm - Đi u hòa ề
- Máy gi 40 38 25 4 năm tặ
ậ
- D t may (thu su t bình quân) 37,3 13,7 13,7 ế ấ ệ
ngay khi gia ự ế nh p (th c t đã th c hi n ệ ự theo hi pệ đ nh d t may ệ ị v i EU, Hoa ớ Kỳ)
- Giày dép 50 40 30 5 năm
- Xe ôtô con
+ Xe t 2.500 cc tr lên, ch y xăng 90 90 52 12 năm ừ ạ ở
+ Xe t 90 90 47 10 năm ừ 2.500 cc tr lên, lo i 2 c u ầ ạ ở
+ Xe d i 2.500 cc, và lo i khác 90 100 70 7 năm ướ ạ
- Xe t iả
100 80 50 10 năm + Lo i không quá 5 t n ấ ạ
+ Lo i thu su t khác hi n hành 80% 80 100 70 7 năm ế ấ ệ ạ
+ Lo i thu su t khác hi n hành 60% 60 60 50 5 năm ế ấ ệ ạ
20,9 24,3 20,5 3-5 năm + Ph tùng ôtô ụ
- Xe máy
100 100 40 8 năm + Lo i t 800 cc tr lên ạ ừ ở
100 95 70 7 năm + Lo i khác ạ
Ngu n: B Tài chính ộ ồ
III. Thu n l i và khó khăn khi Vi t Nam gia nh p WTO ậ ợ ệ ậ
1. Nh ng khó khăn khi Vi t Nam gia nh p WTO. ữ ệ ậ
ề ộ
ặ a. Khó khăn v trình đ phát tri n ể M c dù đã tr i qua g n 20 năm m c a và đ i m i, nh ng hi n nay, Vi ở ử ư
ể ở ớ ầ
ạ
ủ ạ
ả ầ Nam v n là n c đang phát tri n ướ ẫ d a vào nông nghi p, n n kinh t ệ ự và còn nhi u nh h ề ả ưở quy n v n t n t ẫ ồ ạ ệ t ệ ổ trình đ th p. G n 80% dân s v n s ng ố ẫ ố ộ ấ th tr ng đang trong giai đo n hình thành ế ị ườ ề ộ t p trung bao c p. Tình tr ng đ c ng c a th i kinh t ấ ờ i khá n ng n trong m t s lĩnh v c, nh t là tài chính, ngân ấ ế ậ ộ ố ự ề ề ặ
ễ ệ ủ ạ
ấ ư ệ ố ệ ủ ư ứ ệ
ậ y làm cho ti n trình hoàn t ế ế ố ấ ấ
ữ ễ ệ
ủ ng do các thành viên WTO đ a ra r t cao, trong khi Vi hàng, đi n, b u chính vi n thông; kh năng c nh tranh c a doanh nghi p còn ả ộ r t th p; h th ng pháp lu t hi n hành ch a đáp ng các yêu c u c a h i ầ ấ nh p… T t c các y u t t các th t c và đáp ấ ả ậ ủ ụ ề ở ử ng các đi u ki n tham gia WTO c a ta ch m tr . Nh ng yêu c u v m c a ề ỉ ủ ầ t Nam ch đ ệ ậ ấ ư
ấ ợ ủ
ứ th tr ị ườ s c đ a ra nh ng cam k t th p. ấ ế ứ ư ữ b. B t l i đi sau i c a ng ườ Vi c gia nh p WTO sau 148 n c, trong đó có nh ng n ữ ướ
i c a Vi ố ậ ư ệ ẩ ớ
ở ố
ơ ng th gi ị ườ ẻ
ng đ i gi ng nhau v trình đ kinh t ậ ố ứ ủ ớ ệ ạ i v i giá r . Vi ế ớ ớ ệ ộ ặ ố
ề ủ ự ủ ế ố ệ ấ ẩ ả
ố . C Vi ẩ ố ứ ệ ố
ề ấ ố
ữ ố ỹ
ượ ộ ạ ướ ẽ ậ
c ti m năng xu t ấ ướ ề ệ t kh u l n nh Thái Lan, Trung Qu c… càng làm tăng s b t l ự ấ ợ ủ Nam. Vi c Trung Qu c tr thành thành viên chính th c c a WTO năm 2001 đã ệ ố khi n Vi t Nam khó khăn h n trong vi c c nh tranh v i hàng hóa Trung Qu c ệ ế t Nam và Trung Qu c v n đang tràn ng p th tr ố ố ấ cũng nh các m t hàng xu t v n t ư ố ươ t Nam có b n s n ph m gi ng c a Trung kh u. Xu t kh u ch l c c a Vi ủ ẩ Qu c, đó là hàng d t may, giày dép, g m s và hàng đi n t t Nam và ệ ử ả ệ ng Nh t, ASEAN, EU, Trung Qu c đ u có m c tiêu là xu t sang các th tr ị ườ ậ ụ ế ư M . Là thành viên c a WTO, Trung Qu c đ ng nh ng m c thu u c h ứ ưở ủ đãi khi xu t sang các n c này, do v y cu c c nh tranh s ngày càng tr nên ở ấ gay g t.ắ
c. C nh tranh v i các n ớ ướ ể
ạ ậ c đang phát tri n và phát tri n ể ơ ộ ề ướ
ẳ t Nam, có các ch ng lo i hàng hóa, d ch v ủ ộ ư ệ
ạ c và đã đ nh chúng ta, nh ng h đã gia nh p WTO tr ọ ư ư
ố ệ ướ ớ ướ
ư ỹ ể ớ
i th c nh tranh, các n Gia nh p WTO nghĩa là tham gia m t sân ch i bình đ ng. Nhi u n phát tri n có cùng trình đ nh Vi ể ng t t ậ ự ươ m t s u đãi. Vi t Nam s là đ i th c nh tranh v i các n ộ ố ư ủ ạ tri n khác v hàng xu t kh u vào các th tr ấ ể trì l ợ ẽ ẩ ướ ị ườ ố ữ ề
ọ
ề ế ạ ơ ng và song ph ng, Vi ậ ẳ ươ ươ ệ ế ầ
ủ ệ ơ ọ
ư ồ ờ
t Nam và có nh ng nhân nh ố ụ ể ọ ể ặ ả ượ ẳ ề ự ữ ạ
c đang ụ ị ượ ưở ng c h c đang phát ng l n nh M , EU… Đ duy ệ c này không mu n chúng ta có nh ng đi u ki n u đãi h n h khi chúng ta gia nh p WTO. Vì v y, trong quá trình đàm phán ậ ư t Nam c n kh ng đ nh quy t tâm tham gia đa ph ị t là m t sân ch i bình đ ng, tôn tr ng l i ích c a các qu c gia khác, đ c bi ợ ộ ố ế v i các đ i tác có ti m năng xung đ t c nh tranh nh ng đ ng th i ph i thuy t ộ ạ ớ ph c đ h hi u th c tr ng kinh t ỏ ng th a Vi ế ệ đáng.
Khi gia nh p WTO, Vi ậ ẽ ớ
t Nam có th m nh. Vi ướ ế ạ ự ệ ể
t Nam cũng s ph i c nh tranh v i các n ả ạ ệ tri n, nh t là trong lĩnh v c nông nghi p mà Vi ấ Nam mong mu n gi nguyên m c tr c đã phát t ệ ệ ầ c p xu t kh u nh hi n nay và d n ợ ấ ư ệ ứ ữ ấ ẩ ố
ợ ố ạ ế ư ả ủ
ợ ớ ả
c phát tri n s khó c nh tranh đ ộ i m t c tr giá và rõ ràng hàng nông c v i hàng ượ ớ
c các n ẫ ượ ề ế ụ ượ ể ẽ ướ
ự ữ d n gi m xu ng phù h p v i các đi u kho n c a WTO. Th nh ng, t ả ầ c phát tri n, nông s n v n ti p t c đ s n ẫ ể ố ướ s n Vi t Nam xu t sang các n ệ ướ ấ ả nông s n n i đ a v n v n đang đ ộ ị ố ả ẫ
ạ c này b o h . ộ ả d. Mâu thu n gi a năng l c th c thi và các cam k t ế ự Đ tham gia WTO, Vi ậ ả ệ ữ
ệ ủ ể ứ
ầ ề ế ệ ả ủ ệ
ể ậ ậ ớ
ầ ậ ắ
ụ ủ ng m i; Lu t Đ u t (không phân bi ướ ậ ầ ư ạ
ậ ề ệ ả
ộ ố
ệ ố ắ ệ ướ ệ ế ủ
ợ ấ ậ ế ể
ế ậ
ậ ủ ư
c thông qua, ho c m i ban hành nh ng ch a đ ệ ệ ố ặ ớ ượ ư ớ
t Nam không nh ng ph i hoàn thi n khung lu t pháp c thành viên mà còn ph i nghiêm túc th c ự đáp ng đi u ki n c a m t n ộ ướ ề t Nam đã đ ra hi n cam k t đó. Đ đáp ng các yêu c u trên, Chính ph Vi ứ ệ ể ụ ng trình xây d ng lu t pháp đ gia nh p WTO v i hai ph n: lu t ph c Ch ậ ự ươ c thành viên WTO (b t bu c) nh : Lu t C nh tranh; v nghĩa v c a các n ộ ạ ư ụ Lu t Th trong hay ngoài t đ u t ươ ệ ầ ư ậ ề c); S h u trí tu , B o v gi ng cây tr ng, v t nuôi…và lu t v quy n n ồ ướ ậ ở ữ c thành viên (không b t bu c) nh : Pháp l nh Ch ng bán phá giá, c a n ư ủ ệ t Nam h a s tuân th các cam k t c a mình Pháp l nh Ch ng tr c p… Vi ủ ứ ẽ ố ngay sau khi gia nh p WTO cho dù các cam k t này có th mâu thu n v i ớ ẫ ầ ủ pháp lu t hi n hành. Tuy v y, vi c th c thi các cam k t là khó vì yêu c u c a ự ệ ậ c r t cao trong khi h th ng pháp lu t c a ta ch a hoàn ch nh, nhi u các n ề ướ ấ ỉ ụ c áp d ng quy đ nh m i đ ư ượ ị trong th c ti n. ự ễ
ị ệ ề ở ữ Theo Hi p đ nh v các khía c nh s h u trí tu liên quan đ n th ạ
ả ạ ế ả
ướ ế
c ta, vi c s n xu t hàng gi ệ ả ặ ề ả
ả c gi ấ ư ượ i quy t tri ế
ươ ng ệ ả c thành viên ph i có h th ng b o v b n ệ ố ế ấ ẫ , hàng nhái, ăn c p b n quy n, m u ắ t đ . Tình hình trên làm ệ ể ậ t Nam khó có th c nh tranh bình đ ng và đúng lu t ả ể ạ ệ ẳ
ệ ng th gi ế ớ ẳ ế ộ
ầ ủ ệ ớ
ố ụ ể ọ ể ẳ ề ự ồ ờ
ệ m i (TRIPs) c a WTO, các n ủ quy n, b ng phát minh, sáng ch , nhãn mác hàng hóa… r t nghiêm ng t. Th ằ ề n nh ng, ở ướ ư mã… v n di n ra tràn lan và ch a đ ễ ẫ cho các doanh nghi p Vi trên th tr i. ị ườ Vi t Nam c n kh ng đ nh quy t tâm tham gia m t sân ch i bình đ ng, tôn ệ ơ tr ng l t là v i các đ i tác có ti m năng ặ ọ xung đ t c nh tranh nh ng đ ng th i ph i thuy t ph c đ h hi u th c tr ng ạ kinh t ị i ích c a các qu c gia khác, đ c bi ố ư t Nam và có nh ng nhân nh
ữ i khi Vi 2. Nh ng thu n l ế ả ng th a đáng. ỏ ượ t Nam gia nh p WTO ậ ậ ợ ợ ộ ạ Vi ế ệ ữ
ưở ớ
ể ấ ệ ớ
ệ Khi tham gia vào WTO, chúng ta có th th y nh ng nh h ả ữ c t t Nam thu đ ượ ừ ộ t Nam m r ng. Do VN đ ấ i cho Vi ệ ấ
ng l n trên c ả ị h i nh p là th ậ ng qui c h ượ ưở c c nh tranh bình c p vĩ mô và vi mô. L i ích l n nh t mà Vi ợ ấ tr ậ ợ ườ ch MFN vô đi u ki n, theo đó hàng hóa Vi ệ ế ng xu t kh u thu n l ẩ ề ở ộ t Nam s đ ệ ẽ ượ ạ
ớ ố ả ề ế
ướ ươ
i 90% kh i l ề ướ ạ ữ i). T đó s tăng c ẽ ế ớ ng m i th gi ạ ươ
ạ ng nhi u rào c n v thu và h n c thành viên ng m i gi a các n ng ườ ầ thông qua vi c đ y m nh ho t đ ng xu t kh u, thu hút đ u ữ ệ ng th ố ượ ệ ừ ấ ạ ộ ẩ ẩ ạ
ỏ ạ ố ậ ằ ạ ẩ ị
ng đ i v i hàng d t may. đ ng v i các đ i th khác, không còn v ủ ẳ ng ch nh hi n nay n a (Hi n nay, th ư ệ ạ WTO chi m t ớ ế ti m l c kinh t ế ự ề n c ngoài. C th : t ụ ể ư ướ - Hi p đ nh đa s i MFA qui đ nh bãi b h n ng ch nh p kh u b ng s ợ ệ ị ệ ố ớ l ượ
- WTO qui đ nh bãi b h n ng ch nh p kh u b ng s l ằ ậ ạ ẩ ố ượ ế ằ ng thay th b ng
ử ụ ẩ ứ ế ấ ộ
ỏ ạ ị thu đ i v i s n ph m g o. ạ ế ố ớ ả - WTO qui đ nh m c thu th p đ i v i s n ph m s d ng nhi u lao đ ng. ố ớ ả ị - T o môi tr ạ ườ ề ữ ẳ
ầ ự ậ
. Khi gia nh p vào WTO và cam k t th c hi n các nguyên t c t ế ng m i gi a các thành ph n kinh t ệ , gi a trong n c và n ướ ế ầ
ạ ẽ ơ
ẩ ng c nh tranh bình đ ng trong kinh doanh gi a các thành ắ ự ướ c ớ sao cho phù h p v i ng kinh doanh bình đ ng và ạ . Qua đó, t o môi tr ế ữ ươ t Nam s ph i c i cách m nh h n các lu t l ệ ậ ệ chung c a qu c t ủ ữ ả ả ố ế ợ ẳ ườ ệ
- N n kinh t ạ ph n kinh t do hóa th ngoài, Vi thông l ạ thông thoáng cho m i thành ph n kinh t . ế ọ Vi ệ ầ t Nam s ít b t n th ẽ ị ổ ươ ề ở ị ấ
ị ặ ặ ế ủ ố ế ộ ậ
ng h p có tranh ch p kinh t ườ ị
ừ , th ế ấ ng cho hàng hóa c a Vi ủ ữ ng ho c b t n công b i nh ng c a các qu c gia khác trong ạ ng m i hay nh ng lý do chính tr nào ạ ươ ơ c m r ng và n đ nh h n. t Nam s đ ẽ ượ ổ ị
hành vi b o h m u d ch ho c tr ng ph t kinh t ả tr ợ đó, th tr ị ườ Và do v y, l ng m i qu c t i ích t c a chúng ta s tăng. ậ ợ
th ừ ươ - T do hóa giá c nông s n s có l ả ệ ố ế ủ ẽ ả ấ ự
ộ ả ệ i cho các qu c gia s n xu t nông ẽ ở ố ữ ở ộ ẽ ố ể ạ ả ả ủ
ị ườ ả ủ nghi p. B o h giá nông s n c a các qu c gia phát tri n gi m xu ng s m ả r ng h n n a th tr ơ ữ ộ
ng nông s n c a Vi - Chi phí kinh doanh s gi m vì hi n t t Nam. i lĩnh v c d ch v là khu v c đ ụ
ẽ ả ấ ề ả ậ ộ
ự ị ự ạ ộ ề ủ ữ ậ
ướ ụ ẽ ắ
ả ộ ng và h giá d ch v , hi u qu cho toàn n n kinh t ệ ả ả ả ệ ụ ề ạ ị
ợ ố ệ ự ượ c ệ ạ ấ ượ Nhà n c b o h nhi u nh t. H u qu là năng l c c nh tranh và ch t l ng ả d ch v kém và giá cao. Khi gia nh p vào WTO, đ c quy n c a nh ng ngành ị này s ph i bãi b , bu c các doanh nghi p này ph i c i cách, c t gi m chi ỏ ả phí, nâng cao ch t l ế ẽ s ấ ượ l n h n. ớ
ơ ớ ị ệ ệ ầ ư
ế , khuy n khích đ u t có liên quan đ n th n ạ ng m i c ngoài - V i hi p đ nh nh ng bi n pháp đ u t ữ ự ả ố ế ả ươ ầ ư ướ ế
(TRIMS) đã t o thêm s đ m b o qu c t vào Vi ạ t Nam.
- Đ i s ng nhân dân đ ệ ờ ố ượ ả ệ c c i thi n.
Ch ươ
Ự Ệ
ng 3: THÀNH T U, KHÓ KHĂN, GI I PHÁP SAU KHI VI T NAM Ả GIA NH P WTO Ậ
ậ
I. Thành t u đ t đ 1. M r ng th tr c sau 5 năm gia nh p WTO ng xu t kh u và tăng thu hút FDI ở ộ
t Nam đ Là thành viên c a WTO, v th c a Vi ượ
ế ấ ẩ ị ế ủ ệ ng xu t nh p kh u, tr ậ
ổ ủ ượ ấ ề ụ ể
ướ ể ệ ẩ ễ
ng năm sau cao h n năm tr ạ ướ ơ
ạ ạ ỉ ỉ ỉ
ấ ỉ ỉ
ạ ạ ề ỉ
ướ t, trong b i c nh kh ng ho ng tài chính - kinh t ạ ả ế ệ
ữ t Nam nh M , EU, Nh t B n... b nh h ủ ng xu t kh u l n c a Vi ệ ớ ầ ị ả ư ỹ ấ
ạ ượ ậ ữ ấ ấ ẩ
ự ạ ượ ị ườ ệ c nâng lên, có đi u ki n ề ủ c thành c h t là đ i v i các n đ m r ng th tr ướ ố ớ ẩ ị ườ ể ở ộ viên c a T ch c này. Đi u đó đ c th hi n c th qua các s li u sau. ố ệ ứ Trong 5 năm 2007 - 2011, kim ng ch xu t kh u, nhìn chung, di n bi n theo xu ế ấ h c: năm 2006 đ t 39,8 t USD tăng 22,7%; ướ năm 2007 đ t 48,57 t USD tăng 23%; năm 2008 đ t 62,7 t USD, tăng 29,5%; ầ năm 2009 đ t 57 t USD; năm 2010 đ t 71,6 t USD, tăng 25,5% (g p 3 l n ạ c đ t 85 t USD, tăng 21% so v i năm 2010. m c tiêu đ ra) và năm 2011 ụ ị toàn c u, nh ng th Đ c bi ố ả ặ ưở tr ng ẩ ớ ủ ườ ả c trong nh ng năm qua là r t đáng n ng n , thì kim ng ch xu t kh u đ t đ ạ ề ặ ghi nh n.ậ
ấ ặ
ng ti n b , tuy m i ch là b ữ ỉ
Thêm vào đó, xu t kh u không ch tăng v l ng mà c c u m t hàng cũng ơ ấ ẩ c đ u. Bên c nh các có nh ng kh i s c theo h ướ ầ ướ m t hàng xu t kh u ch l c, nh d u thô, d t may, giày dép, các m t hàng ủ ự ỉ ộ ế ư ầ ề ượ ớ ệ ở ắ ấ ạ ặ ẩ ặ
ệ ệ ạ ệ ử
tr ng. ị ề máy tính, đi n t dây đi n và cáp đi n... cũng có xu h ệ
ệ ỷ ọ ượ
ng tiêu th hàng nông s n c a Vi i nh ng th tr ư
ở ẩ ấ ậ ả ỉ ụ ị ườ ả ượ t Nam xu t kh u không ch tăng ệ
ơ ạ ề ồ ỗ , đi n l nh, hàng th công m ngh , ba lô túi xách, đ g , ỹ ủ ng tăng d n v giá tr và t ướ ầ ở ộ c m r ng t Nam ngày càng đ ả ủ ỹ c coi là khó tính nh Nh t B n, EU và M . các th ị ị ườ ng
ng đ và v ữ Nhi u m t hàng nông s n Vi tr ậ m i nh Nam M , châu Phi, Nam Á và giá các m t hàng cũng tăng d n. ặ ư ố ỹ ầ
ở ộ
l n c a các n ữ ộ c ngoài, nhi u t p đoàn kinh t ề ậ
ệ Th tr ị ườ n t ươ ớ ề ặ ng truy n th ng mà đã thâm nh p ngày càng m nh h n vào các th tr ườ ớ M t tác đ ng n a sau khi tr thành thành viên c a WTO là các nhà đ u t c công nghi p và d ch v ệ ầ ư ớ ữ ớ
ệ t Nam, đ vào Vi i Vi ủ ế ớ ủ ướ t Nam nh ng d án l n. Đ u t ự ể ệ ầ ư ạ ự ệ
ố ỉ ạ ạ
ạ ầ ấ ớ ỉ
ướ ạ ỉ
ỉ ố ự ệ ầ ạ
ỉ ỉ ạ ầ ấ ỉ
ớ ỉ ạ ớ
ằ ạ ố ỉ
ầ ư ụ n ị ướ m i và tăng phát tri n yên tâm đ u t ể ổ v n c a các d án cũ t c th hi n qua các con s sau: T ng ượ ố ủ s v n FDI đăng ký năm 2006 đ t 12 t USD; năm 2007 đ t 21,3 t USD, tăng ỉ ố ố 75% so v i năm 2006; năm 2008 đ t 64 t USD, tăng g p 3 l n năm 2007; năm 2009 đ t trên 21,6 t USD; năm 2010 đ t 18,6 t USD; năm 2011, c đ t trên ạ ạ 15 t USD (9 tháng đ u năm đ t 9,9 t USD). V n FDI th c hi n năm 2006 là ỉ 4,1 t USD, tăng 24% so v i năm 2005; năm 2007 đ t 8 t USD, g p 2 l n năm 2006; năm 2008 đ t 11,6 t USD, tăng 45% so v i năm 2007; năm 2009 đ t 10 ạ ướ t USD, b ng 47% v n đăng ký; năm 2010 đ t 9,5 t USD; và năm 2011 c ỉ đ t 9 t USD. ỉ ạ
ờ ề ớ ủ
ớ ề ự ố
ộ ố ả
ị ộ ệ ụ ạ ơ ấ ạ
ả ả ể ấ ộ
ớ ng tăng tr ố ồ ủ
ượ ể ệ ệ ẩ ủ ả
ẩ
ổ ơ ấ ệ ề ấ ư ừ ộ
ộ ạ ư
ưở ế
Nét m i c a FDI đăng ký và th c hi n th i kỳ 2007 - 2011 là có nhi u d ự ệ ồ án l n. Các vùng thu hút nhi u v n FDI, bên c nh Đông Nam B và đ ng ộ b ng sông H ng là duyên h i Nam Trung B . C c u v n đ u t cũng thay ằ ầ ư ồ công nghi p sang d ch v khách s n, nhà hàng, căn h cho đ i, chuy n t ể ừ ổ thuê, b t đ ng s n, tài chính - ngân hàng, b o hi m, phù h p v i các cam k t ế ợ ưở c a WTO. Vai trò c a ngu n v n FDI trong vi c tăng ch t l ng ấ ượ ủ c th hi n khá rõ nét. Nhi u s n ph m c a khu v c FDI đ t ch t cũng đ ấ ạ ề ự ng l ướ ng cao, làm thay đ i c c u m t hàng tiêu dùng và xu t kh u theo h ượ ặ ậ ti n b , t o thêm nhi u vi c làm m i, thu hút lao đ ng d th a, tăng thu nh p ớ ế ướ c. cho dân c , tăng thu ngân sách nhà n ng và chuy n d ch c c u kinh t ị ể ọ ơ ấ ệ ẩ
ầ ậ ợ ể ơ ấ
ướ ố
ị
2. Thúc đ y tăng tr ẩ ẩ ấ t o đi u ki n thu n l ệ ề ạ So v i các n ớ trong 5 năm qua đ t m c cao h n v i xu h tr Xu t kh u tăng góp ph n quan tr ng vào vi c thúc đ y tăng tr chuy n d ch theo h i đ c c u kinh t ị ể ng kinh t c thành viên ASEAN, t c đ tăng tr ưở ng khá n đ nh, ch t l ổ c. T ng s n ph m trong n ; ng kinh t ế ộ ng ti n b . ế c ta ng tăng c (GDP) ớ c c i thi n t ng b ng kinh t đ ưở ướ c a n ế ủ ướ ấ ượ ướ ạ ứ ế ượ ả ế ộ ướ ổ ơ ệ ừ ưở ướ ẩ ả
ệ ưở ộ
ế t k ho ch đ ả ướ ẫ c đ ra t ề
ượ ế ụ ị
ướ t Nam v n đ t t c đ tăng tr ạ ố ừ ầ ổ ưở ế ớ ế
ấ ẫ ơ ơ
năm 2007 tăng 8,45%, năm 2008 tăng 6,18%, năm 2009 tăng 5,32%, năm 2010 ủ c tăng 5,8%. Năm 2010, tuy m i ra kh i kh ng tăng 6,78% và năm 2011 ỏ ớ ho ng nh ng kinh t ng cao h n 2 năm Vi ư ơ ể ậ đ u năm (6,5%). Năm 2011, đ t p c đó, v tr ạ ượ trung vào m c tiêu ki m ch l m phát, n đ nh kinh t vĩ mô, b o đ m an ả ế ạ ề ả ng so v i k ho ch đ u năm nên sinh xã h i, Chính ph h ch tiêu tăng tr ầ ạ ỉ ủ ạ ộ t c đ tăng GDP c s đ t th p h n năm 2010, tuy nhiên v n cao h n năm ướ ẽ ạ ộ ố 2009.
ng tăng tr M t trong nh ng tiêu chí đánh giá ch t l ộ ế ữ
ng kinh t l ưở c (NSNN), nh t là c c u thu - chi, t ấ ướ ấ ượ ơ ấ
ổ ữ ượ ả ỷ ệ ộ ệ
ằ ậ ố ạ
ơ ụ ể ượ ự ướ
t 15,2%; năm 2008 v ượ ượ ộ ố ượ ự
chi ngân sách nhà n GDP. Trong nh ng năm qua, cân đ i thu - chi NSNN đ NSNN các năm 2007 - 2011 luôn đ t, th m chí v ng t c đ tăng năm sau cao h n năm tr xu h ướ năm 2006 v t d toán 9,8%; năm 2007 v tăng 26,3%; năm 2009 tăng 29%; năm 2010 v ượ ự
c v ế ể ự ơ ấ
ừ
ả ướ ạ
ượ ự ướ n i đ a tăng t ộ ị 60,96% năm 2009; 60,5% năm 2010 và có t
nh h ở ớ ớ ề ứ ng l n c a m a lũ ủ ặ ề
ề doanh nghi p đ u t c ngoài, thu công th ư ỷ ọ ưở ủ ế ầ ư ướ ế ệ
phí, thu t ừ ệ ị
ố ấ ề ứ ố
khu v c kinh t ự ộ ố ố ạ ế ươ ạ
ệ nhà và đ t. Đ c bi ấ i có thu nh p cao, thu t ậ ườ ế
ừ ẩ ậ ả
cân đ i ngân sách t ụ ừ ớ ự ố ớ ệ ộ ố ặ ư ề ậ
là thu - ớ b i chi so v i c c i thi n. T ng thu t d toán h ng năm và theo c. C th là: Thu ngân sách t 23,8% và t d toán 9,3%; và năm 2011 t d toán 10%. C c u thu ngân sách có chuy n bi n tích c c: Thu 52,1% năm 2006 lên 55,17% năm 2007; 55,13% năm 2008; c đ t 61% năm 2011. Các kho n thu tr ng l n đ u đ t m c khá. Các năm 2008, 2009 và 2010, m c dù ch u ị mi n Trung, Tây Nguyên... song nhi u kho n ả ươ ng ế ệ ả nhà, đ t đ u đ t m c tăng khá. Trong đó, m t s kho n ng nghi p ngoài qu c doanh, ệ t, trình gi m thu xu t nh p kh u theo cam k t WTO, ượ ự t d t 20% d toán và d báo ấ ượ ẩ ự ự
ạ ả ư n thu ch y u, nh thu t ừ nghi p và d ch v ngoài qu c doanh, phí và l qu c doanh, thu t thu đ t khá so v i d toán là: Thu công th thu thu nh p đ i v i ng ậ m c dù th c hi n l ự nh ng thu t ừ toán và năm sau cao h n năm tr năm 2011 có th còn v ừ ướ ơ ơ ượ ể ẩ
ạ ự ủ ả
ề ệ ặ ả ộ
ặ ổ ặ ị
ứ i 7%. C c u chi có chuy n bi n tích c c, t ả ế ể ẫ
ơ ấ ướ phát tri n tăng cao h n chi th ng xuyên. C năm 2008, chi đ u t ể
ặ ế ấ ế ho t đ ng xu t nh p kh u đ u v ạ ộ c. Năm 2010 v t cao h n do xu t kh u tăng cao. ấ ố T ng chi NSNN các năm 2007 - 2011 luôn đ t d toán c năm c a Qu c ổ t trong 3 năm 2009 - 2011, m c dù có nhi u kho n chi đ t xu t h i. Đ c bi ấ ộ đ h tr các vùng b thiên tai n ng, nên t ng m c chi c năm có tăng nh ng ư ể ỗ ợ ự ỷ ọ tr ng b i chi ngân sách v n d ộ ầ ư chi đ u t ả ả xây d ng c b n tăng 14,7%. Vi c b o đ m phát tri n tăng 14,8%, chi đ u t ơ ầ ư ầ ư ể ườ ự ệ ả ơ ả
ng th c và kinh phí đ h tr các vùng b thi ự ể ỗ ợ ệ ạ
ộ ị ề ở
t h i do thiên tai tàn phá trên mi n Trung và Tây Nguyên, đã góp ể tái ụ ả ư ọ ờ ố ư ấ ổ ị
l ươ di n r ng nh năm 2009, năm 2010 ệ ph n quan tr ng n đ nh đ i s ng dân c , khôi ph c s n xu t, không đ ầ nghèo.
C c u kinh t ng gi m d n t ể ướ đ ế ượ c chuy n d ch theo h ị
ả ự ủ ơ ấ ự ầ ỷ ọ ủ
ị ộ ủ
ự
ẫ ề ự ơ ấ ễ
ộ ủ
ế ư ầ ị ườ ướ ể ệ ẩ
i. ị ẳ ế
t Nam trên th tr ng tăng tr ị ị ườ ưở
ờ ố ự ưở
ọ ầ ệ
ẩ ươ ố
ễ t vào th i đi m trên th gi ể
ờ ng th c tăng cao. S n l ng l ự ọ ươ ạ ự
ả ượ ớ ướ ạ
ặ ị
ệ ấ ng g o tiêu dùng trong n ạ i/năm; l ướ ổ ỗ ợ ồ ượ ư ạ
ơ ả ư ủ ủ ể ầ
ệ ấ ấ ẩ
ướ ạ ạ ặ
ệ ấ ng t ươ ự ư
ng t ướ c m r ng, các lo i thu ị ườ ượ ủ ả ấ
ặ ạ ị
ả
ấ ậ ả
ị ườ S n xu t công nghi p tăng tr ưở ệ ấ ả
ấ th gi ế ế ớ
ụ ư ấ ơ ồ
ướ ậ
ấ c và khu v c công nghi p có v n đ u t ủ tr ng GDP c a ả khu v c nông, lâm nghi p, th y s n; tăng d n t tr ng c a khu v c công ầ ỷ ọ ệ nghi p và d ch v . Trong 2 năm 2008 và 2009, m c dù ch u tác đ ng c a suy ặ ệ ị ụ i nên c c u GDP theo ngành có s chuy n d ch ch m thoái kinh t ậ th gi ể ị ế ế ớ ng tích c c. K t qu đó h n, nh ng v c b n, v n di n ra theo chi u h ả ế ơ ề ơ ả ế ề ở m t ph n không nh do tác đ ng c a WTO th hi n qua các cam k t v m ộ ỏ ẩ ng, gi m thu hàng nghìn s n ph m hàng hóa xu t kh p kh u, r ng th tr ậ ả ộ ả ấ t o th bình đ ng c a hàng hóa, d ch v Vi ng th gi ế ớ ụ ệ ủ ạ ng khá n đ nh. Nông nghi p có s kh i s c toàn di n, ch t l ổ ấ ượ ệ ự ở ắ ệ T c đ tăng tr ng GDP c a khu v c này bình quân th i kỳ 2007 - 2011 tăng ủ ộ trên 2,59%/năm, trong đó, năm 2009 tăng 1,83%, năm 2010 tăng 2,78% và năm c tăng 3%. S n xu t nông nghi p phát tri n góp ph n quan tr ng vào 2011 ấ ả ướ ể ng th c, th c ph m qu c gia trong m i tình hu ng, vi c b o đ m an ninh l ố ự ệ ả ả ự ng th c, giá đ c bi i di n ra kh ng ho ng l ự ả ủ ế ớ ệ ặ ng th c có h t năm 2010 đ t 44,6 tri u l ệ ươ ạ ươ t n, tăng 4 tri u t n so v i năm 2007 (10%); năm 2011 ệ ấ c đ t 45 tri u t n. ấ ệ c n đ nh m c dù dân s tăng bình quân 1 tri u L ố ượ ng g o h tr đ ng bào vùng b thiên tai tăng cao nh ng v n ng ẫ ườ ị ượ ng đáp ng đ nhu c u c b n c a đ i s ng dân c , không đ dân đói. L ờ ố ứ g o xu t kh u bình quân 5 năm qua đ t trên 5,9 tri u t n/năm, trong đó năm ạ ạ c đ t 7 tri u t n. Các m t hàng 2009 và 2010 đ t trên 6 tri u t n, năm 2011 ệ ấ . Nh tác khác, nh cà phê, cao su, h t tiêu, chè... cũng có xu h ờ ạ đ ng c a WTO, th tr ế ng xu t kh u nông s n đ ở ộ ẩ ộ ạ ấ c đây b bãi b ho c h n ch , ch t bán phá giá mang tính áp đ t nh tr ỏ ế ặ ư ướ l ứ t Nam đã đ ng ng nông s n tăng lên nên nhi u m t hàng xu t kh u Vi ượ ệ ẩ ặ ề ng khó tính nh M , Nh t B n, EU. v ng trên các th tr ư ỹ ữ ệ ng khá cao. Giá tr s n xu t công nghi p ị ả năm 2007 tăng 16,7%; năm 2008 và 2009 do suy thoái kinh t i nên có m c tăng th p h n, nh ng đ n năm 2010 đã h i ph c và tăng trên 14%; năm ứ c tăng 13%. Nét kh i s c đáng ghi nh n là, giá tr s n xu t công 2011 ầ ư ự nghi p khu v c ngoài nhà n tr c ự ế ở ắ ướ ị ả ố ự ệ ệ
ế ướ
n c tăng 20,9%; khu v c có v n đ u t ệ ự ụ ố
ấ ượ
ể ệ ẩ ế ế ơ ấ ả ự ầ ư ướ ướ ẩ ệ ả tr ng công nghi p ch bi n tăng d n t ầ ừ ỷ ọ
tr ng công nghi p khai thác gi m d n t ỷ ọ ệ ả
t Nam đã đ ng v ng trên th tr ề c, nhi u m t hàng đã đ ặ ầ ừ ặ ề
ậ
ứ ữ ng các n ị ườ ệ
ng, ch ng lo i, m u mã, ch t l ng, đáp ng t ủ
ầ ấ ượ ậ ư ố ơ ậ ạ ả ư ả ẩ
ti p n ự c ngoài (FDI) tăng nhanh trong 5 năm qua. Thí d : năm 2007, khu v c công nghi p ngoài nhà n c ngoài tăng 18%. C c u s n ph m, và ch t l ng s n ph m công nghi p có nhi u ề chuy n bi n tích c c: t 78% năm ế 2000 lên 83,2% năm 2005; 84,5% năm 2007 và 89% năm 2010 và 2011. Trong 15,7% năm 2006 th i gian đó, t ờ xu ng còn 9,6% năm 2009 và 11% năm 2010. Nhi u m t hàng công nghi p ệ ố ng trong n Vi ượ c ướ ị ườ ệ c, trong đó có th tr ả ng EU, M , Nh t B n. xu t kh u ra th tr ị ườ ướ ỹ ẩ ấ S n ph m công nghi p ph c v nhu c u tiêu dùng c a dân c tăng nhanh c ả ủ ụ ụ ả ẩ ầ ủ t h n nhu c u c a v s l ứ ẫ ề ố ượ các t ng l p dân c , gi m t tr ng hàng nh p kh u, gi m nh p siêu hàng tiêu ỷ ọ ớ ầ dùng...
ả Các ngành s n xu t và d ch v tăng tr ấ ưở
ụ t Nam đ ứ ị ề
ng khá. Ho t đ ng tín d ng, ngân c gi ữ ả ạ t o ị ồ ạ ọ ố ố
ạ ộ ụ hàng, ch ng khoán có nhi u kh i s c. Giá tr đ ng ti n Vi ệ ở ắ ượ ề v ng trong m i tình hu ng, không x y ra tình tr ng s t, m t cân đ i gi ấ ố ả ữ ti n - hàng. ề
c c i thi n 3. Đ i s ng dân c đ ệ
Tăng tr ng kinh t đã giúp c i thi n đ i s ng c a ng ả ủ ườ ờ ố ưở
ấ ổ ị
ề ầ ặ ự ế ầ
ườ ạ ạ
ạ
ề ế ậ
ườ ủ ư
c c i thi n rõ nét, nh t là i dân đ ầ ườ ớ ự ủ ệ ấ
ở ầ ư ệ ầ ớ ỏ
i. ư ượ ả ả ề ậ i dân c v v t ờ ố ệ ế c 5 năm 2007 - 2011 n đ nh ch t và tinh th n; tình hình an sinh xã h i c n ộ ả ướ và có nhi u m t phát tri n. GDP bình quân đ u ng i (giá th c t ) năm 2006 ể đ t 723 USD, năm 2007 đ t 835 USD, năm 2008 đ t trên 1.027 USD, tăng ạ ướ c 22,9%, năm 2009 đ t 1.030 USD, năm 2010 đ t 1.168 USD và năm 2011 ạ đ t 1.250 USD, cao h n m c c a các n n kinh t có thu nh p trung bình. Thu ạ ứ ủ ơ i c a dân c năm 2010 tăng 39,4% so v i năm 2008. nh p bình quân đ u ng ậ khu v c nông thôn Đ i s ng c a ng ượ ả ờ ố (tăng 40,4%). V i m c thu nh p nh trên, Vi t Nam l n đ u tiên ra kh i danh ậ ứ c nghèo c a th gi sách các n ế ớ ủ ướ
ỗ ạ ệ ớ
h nghèo đã gi m nhanh trong th i gian qua: t ả ỷ ệ ộ ầ ừ ả ờ
ố
ẩ
l M i năm bình quân t o thêm 1,5 tri u vi c làm m i, góp ph n xoá đói, ệ gi m nghèo. T l 20% năm 2001 xu ng còn 18,1% năm 2004; 15,5% năm 2006; 14,8% năm 2007; 13,5% năm 2008; 12,3% năm 2009 và 9,5% năm 2010 (theo chu n nghèo cũ c a ủ ẩ h nghèo theo chu n Chính ph giai đo n 2006 - 2010). Năm 2011, t ỷ ệ ộ ủ ạ
ỉ ớ
t Nam luôn đ ượ ớ ế ữ ẩ ố ế c c ng đ ng qu c t ồ
i v i t c đ 2%/năm. ư ộ nghèo đói nhanh nh t th gi ế ớ ớ ố ộ
g n v i b o v môi tr ệ ườ ộ ộ ấ ớ ả
ng kinh t ng tăng tr ế ắ ưở
ng kinh t ế ự ế ng tăng tr ưở ụ ừ . Th c hi n ch tr ệ
ấ ượ ủ ng trình, d án đ b o v và c i thi n môi tr ề ể ả ế ệ ướ ự
ệ ng trình n ươ ươ ồ ng trình 661, tr ng m i 5 tri u héc-ta r ng, ch ớ ả ươ ừ
ừ ể ệ ấ ồ ộ
ủ ừ ỷ ệ ầ
ạ ạ
ữ ả ả
ả ố ừ ạ ả ườ ạ ằ
nghèo m i là 14,5% nh ng theo chu n nghèo cũ ch còn 8,5%. V i k t qu đó, ả Vi ướ c đánh giá là m t trong nh ng n ệ ộ l gi m t ả ỷ ệ Tăng tr ậ ng sinh thái là m t b ph n ưở c a ch t l ng theo cam k t WTO. Đó v a là m c tiêu, v a là ấ ượ ủ ừ đi u ki n đ nâng cao ch t l ủ ươ ng ể ệ ề c a Đ ng và chính sách c a Nhà n ấ c, các cam k t WTO, các ngành, các c p ả ủ đã tri n khai nhi u ch ng, ể ườ ướ ạ nh Ch c s ch ệ ư nông thôn, giao đ t giao r ng, phát tri n lâm nghi p xã h i, tr ng cây gây r ng… T l che ph r ng tăng d n qua các năm: 2006 là 38%, năm 2007 là ừ 38,8%, năm 2008 đ t 39%, năm 2009 đ t 40%, năm 2010 đ t 40,5% và năm ạ c đ t 41%. Nh ng k t qu kh quan này ph n ánh s kh i s c trong 2011 ở ắ ự ế ướ ho t đ ng b o v và tái t o v n r ng, cân b ng môi tr ng sinh thái trong ạ ộ phát tri n kinh t ể Đ t đ ạ ượ
c v kinh t ướ ủ ủ ề
ệ ế . ữ ạ ng, chính sách và lu t pháp đã đ c nh ng thành t u trên đây có nhi u nguyên nhân, trong đó n i lên ổ ề ộ - xã h i. ế c ban hành đ th c hi n các ể ự ủ ươ ả ậ ượ ệ ề
ự là vai trò lãnh đ o c a Đ ng và qu n lý c a Nhà n ả Nhi u ch tr cam k t WTO. ế
Sau 5 năm ký Ngh đ nh th chính th c gia nh p WTO, Vi ậ ệ ư ứ
ệ ị ị ụ ủ ở ử
ụ ị ườ ậ ệ ẩ
ự ệ ộ
t Nam đã th c ự ng hàng ế ế ậ ế ệ ố ng xã h i ch nghĩa và th c hi n công khai, ng đ nh h ướ ị t ch qu n lý theo quy đ nh c a WTO, hoàn thi n môi ả ế ả ế ị ườ ế ơ ạ ủ ị ủ
ng kinh doanh c a các doanh nghi p thu c m i thành ph n kinh t ệ ế . ườ ủ ệ ầ ộ ọ
hi n nh ng nghĩa v c a mình theo đúng các cam k t m c a th tr ữ hóa và d ch v , gi m thu nh p kh u, hoàn thi n h th ng pháp lu t kinh t ị theo c ch th tr minh b ch các thi tr II. Khó khăn
1. Năng l c c nh tranh c a hàng hoá n c ta ở ả ướ ủ ấ
ể ệ ẩ ấ ấ
ng ph c v thi u chuyên nghi p. , ch t l c 3 c p qu c gia, ngành ố hàng, doanh nghi p còn kém, th hi n là giá thành còn cao, ph m c p th p so v i chu n qu c t ẩ ớ ự ạ ệ ố ế ấ ượ ụ ụ ế ệ
2. Ch a ch đ ng phát huy m i ngu n l c trong n ư ướ ằ
ủ ộ ọ ồ ọ
ệ ế
. Tr ộ ở ử ướ ế ướ ự ế ả ố
ổ c b ng chính sách n ủ ộ ồ ự ồ đ nh lâu dài, h th ng pháp lý đ ng b . Ch a ch đ ng phát huy m i ngu n ộ ị ư ệ ố c, khuy n khích các lo i hình doanh nghi p thu c các thành l c trong n ạ ự ph n kinh t ị ườ c tình hu ng ph i th c hi n cam k t m c a th tr ng ệ ầ trong n c, vi c thua trên sân nhà là khó tránh. ướ ệ
ộ ị ả ự ả
3. Đ i ngũ cán b qu n lý vĩ mô, qu n tr s n xu t kinh doanh và th c hành ả ầ trình độ ng còn b t c p so v i yêu c u ấ ấ ậ ươ ớ ề ị
trong nhi u lĩnh v c, nhi u đ a ph ệ khu v c và qu c t ự ộ ự . ố ế
ậ ứ ủ
ầ ấ ề ộ ướ ậ ầ ấ ế ậ ầ t y u trong xu th toàn c u hoá, n ế ư ể ứ
v ệ ủ ộ ộ ồ
ự ợ ế ể ậ ể ể ệ ả
ng ch lo l ng v thách th c, hoang mang khi th tr ng qu c t ư ị ườ ề
ứ ủ ờ ằ
4. Ch a nh n th c th t đ y đ và th ng nh t v h i nh p, ch a coi đây là ố ư c ta không th đ ng ngoài. yêu c u t ố ế ề Cũng có bi u hi n nóng v i có ngay s tr giúp c a c ng đ ng qu c t v n, k thu t, công ngh , qu n lý tiên ti n, đ phát tri n. Nh ng cũng có ỹ ố ố ế thiên h ắ ướ ỏ ọ t Nam lãnh đ , khác xa v i th i n m im trong v b c rúng đ ng, l p t c Vi ớ ệ ộ bao c p qu c t ỉ ậ ứ . ố ế ấ
III. Gi i pháp ả
Gia nh p WTO là b ơ ậ ữ
c vào m t sân ch i m i v a có nh ng c h i l ớ ừ ự ẵ
ứ phía tr ướ ủ ệ ả ậ ẩ
nhiên s n có và khó khăn th c. Vì v y, đ các doanh nghi p và s n ph m c a Vi t qua các thách th c, trong th i gian t ứ i v a ơ ộ ạ ừ ử t ệ ớ i ượ ờ
ộ ướ có nh ng thách th c. Tuy nhiên, c h i không t ơ ộ ữ thách luôn ể Nam có th t n d ng m i c h i, v ọ ơ ộ ụ c n chú ý t i pháp sau: i m t s gi ầ ở ể ậ ớ
ộ ố ả ắ ấ ề ấ ả ứ ỗ ợ ủ
- V nguyên t c, WTO không c m t c v n có th ti p t c đ u t ể ủ
ế ứ ế ấ ệ ể ế ụ ầ ư ể
ể ề ự ạ ầ ạ ứ ỗ ợ
ấ ả ướ ẫ ể ồ ộ ố
ế ệ ề ị ườ
ng th tr ả ị ườ ở ứ ộ ạ ề
ư ế ớ ặ
ơ ộ ể ể ộ
ỗ ợ ỹ ệ ế ị ế ứ ấ
ườ ế
ư ầ ế ặ
t c các hình th c h tr c a Chính ỗ ợ phát tri n k t c u h t ng, h tr ph . Nhà n ụ nghiên c u tri n khai, khuy n nông, chuy n giao công ngh , đào t o giáo d c phát tri n ngu n nhân l c. WTO cũng cho phép nhi u hình th c h tr vùng ướ ầ nghèo và m t s khâu trong s n xu t nông nghi p. Nh v y, Nhà n c c n ư ậ giúp cho nông dân ti p c n các thông tin v th tr ng bên c nh vi c đ nh ậ ị ệ ẽ ạ m c đ nh th nào. Đi u này s t o ng s n xu t gì và làm h ấ ướ ạ nhi u c h i cho nông dân trong vi c c nh tranh v i các m t hàng cùng lo i. ệ ạ ề Do v y, đ phát tri n nông nghi p th i kỳ h i nh p vào WTO, vi c tăng ờ ệ ậ ng trang b ki n th c, h tr k thu t, cách th c s n xu t tiên ti n cho c ậ ườ i dân nông thôn thông qua chính ho t đ ng c a khuy n nông, khuy n ng ế ạ ộ ệ ượ c lâm, khuy n ng c n đ ng c đ t lên hàng đâu, có nh th m i b o v đ t trên th tr ậ ứ ả ủ ư ế ớ ả ng ị ườ ệ ố
ườ - ự ể ể
ố ả ệ ữ ỗ
c đa d ng hóa th tr ị ườ ế ự ạ
ượ i nông dân trong s c nh tranh kh c li ự ạ Đ có th phát tri n nhanh và b n v ng trong b i c nh th c thi các ề ể cam k t gia nh p WTO, các ngành hàng và m i doanh nghi p ph i ch đ ng ủ ộ ả ậ ệ ậ ng. Bên c nh vi c t p xây d ng và th c thi chi n l ạ ự ng và trung vào các th tr ị ườ ng và s n ph m ch l c c n đa d ng hóa th tr ủ ự ầ ế ượ ả ị ườ ẩ ạ
ộ ể ể ế ừ ườ ủ ộ ủ ng xuyên c a
m t hàng đ có th ch đ ng phòng ng a các bi n đ ng th ặ th tr ị ườ - ng Tăng c ể ườ ươ
ị ẩ ệ ạ ộ ả ệ ủ ả ng ho t đ ng xây d ng và phát tri n th ự ể
ả ạ ủ ả
ồ ủ ế
trong h th ng phân ph i c a n ướ
ấ ể ượ ẫ ớ
ng hi u ệ ở ng hi u đã d n t ệ c hình nh t ệ ườ
ộ v ch t l ượ ị ố ớ ố
ng hi u cho doanh ẩ nghi p và nhãn hi u s n ph m đ nâng cao giá tr gia tăng c a s n ph m ệ ệ hàng hóa. Nhi u m t hàng nông s n nh cà phê, h tiêu, g o và th y s n hi n ư ặ ề còn xu t kh u d ng thô và hàng d t may ch y u là hàng gia công nên ệ ẩ ở ạ ấ c ngoài. Vi c không có th ệ ố ủ ươ ệ ố i giá bán th p, nh ng đ có đ không có th ươ ng c th ư ươ ả i mua bu c chúng ta ph i t đ p đ i v i ng hi u và duy trì đ ố ẹ ả ng s n tuân th các quy đ nh và tiêu chu n qu c gia, qu c t ả ấ ượ ẩ ng. ph m, v sinh an toàn th c ph m và nh ng quy đ nh v b o v môi tr ị ẩ ự ườ ủ ệ
ự ố ế ề ề ả ệ
ấ ầ ệ ằ ộ
ệ
ề ữ ướ
ơ ế ở ậ ầ
ấ ế ầ ẩ ự ệ ệ
N u nông dân đ ể ờ ố c tham gia vào nh ng hi p h i có t ữ ổ ứ ợ ượ ể
ữ ẩ ệ - Nâng cao vai trò và năng l c ho t đ ng c a các hi p h i nh m đáp ng ứ ủ ạ ộ ộ t ộ t nh t các yêu c u ngày càng cao và nhi m v ngày càng l n. M t hi p h i ố ụ ệ ớ nông nghi p h u hi u cho nhà nông chính là l i ra. . Phát tri n nông nghi p, ệ ữ ệ ể ố nông thôn theo h ầ ng b n v ng trong th i kỳ h i nh p ngày nay là yêu c u ộ ậ ờ ủ t, b i v t, h n lúc nào h t c n phát huy h n n a vai trò “đ u tàu” c a c p thi ơ ữ ấ h i nông dân các c p đ thúc đ y s nghi p phát tri n nông nghi p, xây d ng ự ể ộ nông thôn, nâng cao đ i s ng nông dân theo tinh th n ầ ộ ậ ệ
t v i hàng ngo i t ạ ạ ỹ ỉ ỉ
ế đó h đ ọ ượ c nh tranh t ạ kh u nông lâm s n vào năm 2010 không ph i là đi u v ch c h p lý đ qua ệ c nhanh chóng trang b đ y đ k thu t công ngh cao, thì vi c ệ ủ ỹ ị ầ ấ i sân nhà và ch tiêu đ t 4 t đô la M xu t ạ ề ượ ố ớ ả ả
ề ệ
ệ ẩ
c đ i v i hàng Vi t quá t m tay. ầ ỉ ơ ộ ề ở ộ ố ớ ế Ph bi n thông tin v WTO cho doanh nghi p không ch các cam k t ổ ế ị t Nam mà các d báo tác đ ng nh p kh u và c h i v m r ng th ậ ệ ng nh p kh u c a các n t ẩ ự ng – gi m thu th tr ế ị ườ ộ ậ ướ ủ ả
ấ ượ ả ả ấ ẩ
ự ế ệ ả ẩ ằ
ấ ng m i c a đ t n ạ ủ ộ
ụ ậ
c ti p mang l ế
ư ề ươ ủ ệ ộ ả ạ ạ ả ạ ủ ượ ặ ướ ư ớ
ệ ạ ặ ầ
ng hi u cho s n ph m hàng hoá Vi ự ươ ệ ệ ả
ng qu c t ẩ - c a Vi ủ tr ườ Nam. ng s n ph m, hàng hoá nông, lâm s n, nh t là s n ph m, ẩ Nâng cao ch t l ả ộ xã h i hàng hoá nôg, lâm s n xu t kh u nh m th c hi n các ch tiêu kinh t ỉ cũng nh v th c là m t trong nh ng nhi m v quan ấ ướ ệ ữ tr ng hi n nay c a ngành nông nghi p và PTNT trong giai đo n h i nh p kinh ệ ọ ộ i kh năng canh tranh t hi n nay. M t m t quá trình này tr ặ ế ệ cũng nh giá c cao h n so v i các m t hàng cùng lo i c a các n c trong ơ i. Nh ng m t khác còn góp ph n vào vi c t o ra uy tín khu v c và trên th gi ế ớ t Nam nói chung và s n ph m, và th ẩ ả . hàng hoá nông lâm s n ché bi n nói riêng trên tr ố ế ư ẩ ế ườ ả
i pháp trên, Nhà n ướ ầ ậ Ngoài nh ng nhóm gi ữ
ạ ể ế ướ
ạ ệ ư
ệ ủ ệ
ả ệ ậ ợ ổ ự ệ ể ể ả ậ ồ
ỗ ợ ộ ủ ỗ ự ả
ộ ộ ủ ươ ộ ệ ủ ộ ộ
c./. c cũng c n t p trung vào công ng minh tác quy ho ch, hoàn thi n chính sách và th ch kinh doanh theo h b ch, t o đi u ki n thu n l i và h tr cho các doanh nghi p cũng nh các ỗ ợ ề ạ ạ ngành hàng trong khuôn kh các bi n pháp h tr cho phép c a WTO. Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ tham gia h i nh p m t cách hi u qu nh t. ấ ệ V i nh ng gi i pháp đ ng b và n l c c a các b , ngành, doanh nghi p ồ ớ ữ ch c ch n chúng ta s th c hi n thành công ch tr ậ ng ch đ ng h i nh p ẽ ự ắ ắ c a Đ ng và Nhà n qu c t kinh t ả ố ế ủ ướ ế
K T LU N Ậ Ế
ng t WTO là sân ch i mà các n ướ ướ
ọ t Nam s ệ ự
ớ ệ ạ ậ ằ t đ i x nh tr ệ ố ử c đang h c đ i x công b ng, các doanh nghi p c nh tranh t ư ướ
ả
ị ườ ặ ủ
ạ ề
ủ
ệ i ích tr ữ t Nam ph i h m c thu ệ ổ ợ ả ạ ứ
ậ ả ữ
ậ ứ ẩ ồ
ệ ủ
ế ủ ổ ể ề
ướ ề c ta ch y u t ủ ế ừ ệ t Nam là m t n ề i th so v i 149 n
ỹ ướ ự ạ ế ặ ự ố
t Nam liên t c b ki n là ch ng phá giá, còn v ố ỹ ệ
ẩ ấ
ố qu c t ố ế ừ ộ
ế ỏ ơ ộ ự
ụ ậ
ủ ế ế ộ
ứ ỗ ự ươ ộ ự ủ
i ích t ợ
ng l n quy mô, kinh t Vi i, trong sân ch i này m i thành ơ ơ ẽ do. Vi viên đ ượ ố ử c khi gia nh p WTO, các m t hàng xu t ấ không b phân bi ặ ị t Nam nh giày dép, may m c, cá da tr n, s n ph m t ừ ỗ ắ g , l p kh u c a Vi ơ ẩ ư ệ ẩ ủ ị c thành viên s không b gia d ng… vào th tr ng c a các n ráp đ đi n t ẽ ướ ụ ồ ệ ử c n a, đi u này nâng cao kh năng c nh tranh cho hàng đánh thu nh tr ả ữ ư ướ ế t Nam cũng g p không ít nh ng khó khăn, hóa c a chúng ta song song đó Vi ặ ế thách th c hay ph i đánh đ i l c m t. Vi ắ c nh p kh u có nh ng ngành còn 10%, đi u này đã gây khó khăn cho Nhà n ướ ẩ vi c đánh thu nh p kh u. b i ngu n thu ngân sách c a n ế ủ ướ ở M t khó khăn c a chúng ta n a là Vi c đang phát tri n, là ữ ộ ướ ộ ch c này đi u này có nghĩa là: n u nói v kinh thành viên th 150 c a t ứ ứ t Nam s b m t l ậ nghi m Vi c thành viên đã gia nh p ớ ướ ẽ ị ấ ợ ệ ệ t là ta luôn g p s ch ng đ i c a phía M và s c nh tranh c a tr ủ c, đ c bi ố ủ ệ ặ ề Trung Qu c. V phía M Vi ố ụ ị ệ ề i b c nh c ta l phía Trung Qu c các m t hàng xu t kh u là th m nh c a n ạ ị ạ ặ ủ ướ ế ạ ố c a Trung Qu c. Nh v y, gia nh p T ch c th tranh b i hàng giá r ươ ng ư ậ ẻ ủ ứ ổ ậ ở ả ố ầ i, h i nh p kinh t v a có c h i l n, v a ph i đ i đ u m i th gi ừ ơ ộ ớ ậ ế ớ ạ ấ nó không bi n thành l c l v i thách th c không nh . C h i t ng v t ch t ự ượ ế ứ ậ ớ ng mà tuỳ thu c vào kh năng t n d ng c h i c a chúng ta. trên th tr ơ ộ ủ ả ị ườ Thách th c tuy là s c ép tr c ti p nh ng tác đ ng c a nó đ n đâu còn tuỳ ư ứ n lên c a chúng ta thu c vào n l c v ư ế ử ậ ả ề ẽ ẫ ế
ưở
t y u đ h ng t ể ướ ư
ể ộ ườ ự
ấ ượ ở ả
ị ườ ự ặ
i là năng l c c a chúng ta, s n ph m c a Vi i. Y u t ự ủ ườ ệ ẩ ả
ộ t Nam có đ ỉ ể ạ ề ỏ
ướ ớ ự ớ ủ ủ ế ệ
ộ ở t qua, b i Dù có khó khăn th thách nh th nào chúng ta c n ph i v ầ ả ượ ầ ủ ng lai, s l n d n c a h i nh p mà chúng ta s có trong tr nh ng l ự ớ ươ ừ ộ ữ t Nam tăng các doanh nghi p c v ch t l ệ ấ ượ ệ c nâng cao… Có th vi c gia nh p WTO có ng, v th c a Viêt Nam đ tr ậ ể ệ ượ ị ế ủ i s phát tri n. ể tác đ ng không nh nh ng là quy lu t t ớ ự ậ ấ ế ỏ ộ ể c nh tranh tao nên s phát tri n. Theo quy lu t c a s phát tri n chính y u t ự ế ố ạ ậ ủ ự t Nam phát tri n, b i chính c nh ạ ng WTO chính là đ ng l c đ Vi Môi tr ể ệ ể ể ng s n ph m đ có tranh làm cho doanh nghi p không ng ng c i ti n ch t l ừ ẩ ả ế ệ ậ quy t đ nh s thành công khi h i nh p ng th gi m t trên th tr ế ố ế ị ế ớ ủ chính là con ng ủ c l n không. Đi u này không ch đòi h i vào m nh đ c nh tranh v i các n ạ n l c c a Chính Ph mà còn là s quy t tâm c a các doanh nghi p trong ổ ự ủ c.ướ n