Tóan - Dãy số tự nhiên
lượt xem 76
download
+ Nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên + Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên Giờ học toán hôm nay các em sẽ biết được về số tự nhiên và dãy số tự nhiên GV ghi đề lên bảng a) Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên GV : Em hãy kể một vài số mà em đã học (lưu ý GV ghi các số mà Hs kể là số tự nhiên lên bảng, còn các số không phải...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóan - Dãy số tự nhiên
- Môn Toán (14) Dãy s t nhiên I. M c tiêu: Giúp h c sinh + Nh n bi t s t nhiên và dãy s t nhiên + T nêu ư c m t s c i m c a dãy s t nhiên II. Chu n b : B ng con , ph n III. Ho t ng d y h c: TG Ho t ng c a th y Hoat ng c a trò 1.Ki m tra bài cũ : - 3 Hs lên b ng vi t s 3 Hs - Vi t s bi t s ó g m có: 7 ch c tri u 8 ch c nghìn 9 nghìn 8 trăm 2 ch c 6 ơn v GV nh n xét, ghi i m - Hs nh n xét 2. Bài m i: Gi h c toán hôm nay các em s bi t ư c v s t nhiên và dãy s t nhiên GV ghi lên b ng a) Gi i thi u s t nhiên và dãy s t -2 n 3 Hs k . Ví d : 5, 6, 7, nhiên 8, 23, 36, 487.. . GV : Em hãy k m t vài s mà em ã
- h c (lưu ý GV ghi các s mà Hs k là s - 2 Hs l n lư t c t nhiên lên b ng, còn các s không ph i - Hs l ng nghe là s t nhiên thì ghi riêng ra m t góc b ng ) - 2 Hs lên b ng vi t. L p vi t G i Hs c l i các s GV v a ghi b ng con GV nói: Các s 5, 6, 7, 25, 36, 487... ư c Vd: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,.. g i là s t nhiên. ...99, 100.. . GV ch vào các s ghi riêng và nói ây - G i là dãy s t nhiên, ư c không ph i là s t nhiên s p x p theo th t t bé n GV: Em nào có th vi t các s t nhiên l n, b t u t s 0. theo th t t bé nl nb t ut s 0? - Vài Hs nh c l i H i : Dãy s này g i là gì ? Và s p x p + Hs quan sát t ng dãy s và tr theo th t nào? l i: GV ch t: Các s t nhiên s p x p theo + Không ph i là dãy s t nhiên th t t bé n l n, b t ut s 0 ư c vì thi u s 0. ây ch là m t b g i là dãy s t nhiên ph n c a dãy s t nhiên GV vi t lên b ng m t s dãy s và yêu + Không ph i là dãy s t c u Hs nh n bi t âu là dãy s t nhiên nhiên, vì sau s 5 có d u . th + 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.. . hi n s 5 là s cu i cùng trong + 0, 1, 2, 3, 4, 5. dãy s . Nên ây cũng là m t b ph n c a dãy s t nhiên. + Không ph i là dãy s t nhiên + 0, 5, 10, 15, 20 ... vì thi u các s gi a 0 và 5, + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 ... gi a 5 và 10, gi a 10 và 15 GV v tia s lên b ng và gi i thi u: ây + Là dãy s t nhiên, d u ba
- là tia s bi u di n các s t nhiên. ch m là ch các s l n hơn 7 H i: - i m g c c a tia s ng v i s Hs quan sát nào? +S 0 - M i i m trên tia s ng v i gì ? + ng v i m t s t nhiên - Các s t nhiên ư c bi u di n + Theo th t s bé ng trư c, trên tia s theo th t nào? s l n ng sau. - Cu i tia s c d u gì? Th hi n + Cu i tia s có d u mũi tên , i u gì? th hi n tia s còn ti p t c bi u GV : Cho Hs v tia s lên b ng con ( Lưu di n các s l n hơn ý các i m trên tia s cách u nhau) 2. Gi i thi u m t s c i mc as t nhiên Hs quan sát và tr l i Yêu c u Hs qan sát dãy s t nhiên + Ta ư c s 1 + Khi thêm 1 vào s 0 ta ư c s nào? + S 1 là s ng li n sau s 0 + S 1 là s ng âu trong dãy s t + Khi thêm 1 vào 1 ta ư c s nhiên, so v i s 0 ? 2. S 2 là s li n sau c a s 1 + Khi thêm 1 vào s 1 ta ư c s nào ? + Ta ư c s 101, s 101 là s S này ng âu trong dãy s t nhên li n sau c a s 100 so v i s 1 ? + Khi thêm 1 vào s 100 thì ta ư c s nào? S này ng âu trong dãy s t nhiên so v i s 100 + Hs nh c l i GV ch t: Khi thêm 1 vào b t kì s nào + Ta ư c s 4 là s ng li n trong dãy s t nhiên ta cũng ư c s trư c 5 trong dãy s t nhiên li n sau c a s ó. Như v y dãy s t
- nhiên kéo dài mãi và không có s t + Ta ư c s 99 là s ng li n nhiên l n nh t. trư c 100 trong dãy s t nhiên GV h i : Khi b t 1 s 5 ta ư c m y? + Khi b t 1 s t nhiên b t kì S này ng âu trong dãy s t nhiên ta ư c s li n trư c c a s ó so v i s 4 ? + Không b t ư c 1 s 0 +Khi b t 1 100 ta ư c s nào? S này + Trong dãy s t nhiên, s 0 ng âu trong dãy s t nhiên so v i không có s li n trư c s 100? + Không có V y khi b t 1 m t s t nhiên b t kì ta ơc s nào? + Có b t 1 0 ư c không? + 7 kém 8 là 1 ơn v . 8 hơn 7 + V y trong dãy s t nhiên, s 0 có s là 1 ơn v li n trư c không ? + 1 000 hơn 999 là 1 ơn v . + Có s nào nh hơn 0 không ? 999 kém 1 000 là 1 ơn v GV ch t: V y 0 là s t nhiên nh nh t. + Hai s t nhiên liên ti p thì Không có s t nhiên nào nh hơn 0. S hơn ho c kém nhau 1 ơn v 0 không có s t nhiên li n trư c 1 Hs c GV : 7 và 8 là hai s t nhiên liên ti p. S 7 kém s 8 m y ơn v ? 8 hơn 7 m y ơn + Mu n tìm s li n sau c a m t v? s , ta l y s ó c ng thêm 1 + 1 000 hơn 999 m y ơn v ? 999 kém 1 + 1Hs lên b ng làm c l p làm 000 m y ơn v ? v + V y hai s t nhiên liên ti p thì hơn + 1 Hs c ho c kém nhau m y ơn v ? + Tìm s li n trư c Luy n t p:
- Bài 1: G i Hs c + Ta l y s ó tr i1 H i : Mu n tìm s li n sau c a m t s ta + 1 Hs lên b ng làm c l p làm làm th nào ? v Nh n xét Bài 2: G i Hs c + Hơn ho c kém nhau m t ơn v H i: bài yêu c u gì ? + 1 Hs lên b ng Mu n tìm s li n trươc c a m t s ta làm th nào? + Hs t làm: Nh n xét a) Dãy s t nhiên liên ti p b t u t s 909 Bài 3: G i Hs c b) Dãy các s ch n H i : Hai s t nhiên liên ti p hơn ho c kém nhau m y ơn v ? c) Dãy các s l Nh n xét L p nh n xét Bài 4: Yêu c u Hs t làm bài H i: c i m c a t ng dãy s ? GV nh n xét 3. C ng c d n dò: Nh n xét chu n b bài sau
- Môn Toán (13) Luy n T p I M c tiêu : Giúp HS c ng c v + Cách c s vi t s n l p tri u +Th t các s +Cách nh n bi t giá tr c a t ng ch s theo hàng và l p II Chu n b -B ng ph III Ho t ng d y h c : Ho t ng c a th y Ho t ng c a trò
- 1 Ki m tra bài cũ - G i 2HS GVnh n xét - ghi i m - c s : 657 894 512 2 Bài m i - Vi t s : 631 145 208 - Gi h c toán hôm nay các em s ti p t c luy n t p v c vi t s có nhi u ch s và làm quen v i t GV ghi lên b ng - 1 HS c bài + Hư ng d n luy n t p - HS th o lu n nhóm ôi Bài 1 : G i HS c - HS ng t i ch c s và nêu giá tr H i : Yêu c u c a bài ch s GV ghi s lên b ng - Nh n xét bài c a b n G i Hs tr l i - 1 HS GV nh n xét ghi i m - Yêu c u vi t s Bài 2: - 1 HS lên b ng vi t s c l p làm v G i Hs c HS iv H i yêu c u c a bài? Yêu c u Hs t làm - Th ng kê v dân s c a m t nư c GV nh n xét ghi i m vào tháng 12 năm 1999 Bài 3: - HS n i ti p nhau c: Vi t Nam Là 77 tri u 263 nghìn GV treo b ng s li u lên b ng và h i: Lào: 5 tr u ba trăm nghìn B ng s li u th ng kê n i dung gì Campuchia: 10 tr u chín trăm nghìn
- ? Liên bang nga: 147 tri u hai trăn nghìn - Hãy nêu s dân c a t ng nư c ư c th ng kê ? Hoa kỳ: 273 tri u ba trăm nghìn n : 989 tri u hai trăm nghìn -Nư c nào có s dân nhi u nh t? - n nhi u nh t. -Nươcï nào có s dân ít nh t ? - Lào ít nh t -Hãy c tên các nư c có dân tăng - Lào, Campuchia, Vi t Nam, d n? Liên bang nga, Hoa kỳ, n Bài 4: -1 HS lên b ng vi t H i: Em nào có th vi t ư c s m t - L p vi t b ng con nghìn tri u? -L p c: 1 t GV ghi cách vi t úng là: 1 000 000 - S 1 t có 10 ch s ó là m t 000 và nói: 1 nghìn tri u ư c g i là ch s 1 và 9 ch s 0 ng 1t bên ph i s 1 GV: S 1t có m y ch s ? ó là - HS vi t 5 000 000 000, nh ng s nào 10 000 000 000 Vi t vào b ng con s 5 t , 10 t - 5 t là 5 nghìn tri u
- - H i 5 t là m y nghìn tri u ? - 10 t là 10 nghìn tri u - 10 t là m y nghìn tri u ? - 10 t có 11 ch s , trong ó có 1 ch s 1 và 10 ch s 0 - S 10 t có m y ch s ? ó là ng bên ph i s 1 nh ng s nào ? - Là 315 nghìn tri u GV vi t lên b ng s : 315 000 000 000 và h i s này có bao nhiêu nghìn - Là 315 t tri u? - Hs quan sát lư c và l ng nghe - V y là bao nhiêu t ? Bài 5: - Hs lên b ng ch GV treo lư c lên b ng và gi i thi u các t nh, thành ph , s dân có trên lư c . - Yêu c u Hs lên ch trên lư c và c s dân GV nh n xét 3. C ng c d n dò Nh n xét ti t h c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án: Phân số và phép chia số tự nhiên - Toán học 4 chương 4 bài 1 - GV.Lê Thị Na
5 p | 1455 | 380
-
Giáo án bài 2: Tập hợp các số tự nhiên - Toán học 6 - GV.Bùi Thị Ngọc
4 p | 426 | 96
-
Số tự nhiên
10 p | 670 | 58
-
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
21 p | 268 | 19
-
Hướng dẫn giải bài toán toán số tự nhiên
12 p | 149 | 12
-
Điền số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Tìm số
4 p | 110 | 9
-
Chuyên đề Bài toán đếm số. Tìm số tự nhiên (chữ số) dựa vào cấu tạo số - Toán lớp 6
17 p | 70 | 7
-
Giáo án Toán 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
12 p | 59 | 7
-
Bài giảng Tập hợp các số tự nhiên - Toán 6 - GV.L.T.Đức
15 p | 139 | 5
-
Giáo án môn Toán 6: Chuyên đề phép cộng và phép trừ số tự nhiên
8 p | 17 | 4
-
Giải bài luyện tập chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thường tìm được là một số thập phân SGK Toán 5
3 p | 102 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
17 p | 15 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
17 p | 9 | 3
-
Bài giảng Toán 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên
26 p | 17 | 3
-
Bài giảng Toán 6: Ôn tập tập hợp các số tự nhiên
17 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Toán 6: Phép nhân và phép chia hai số tự nhiên
10 p | 25 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề số tự nhiên
117 p | 12 | 3
-
Giải bài chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân SGK Toán 5
3 p | 118 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn