Tóm tắt Luận án: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến dịch vụ y tế cho phụ nữ người Dao về khía cạnh văn hóa - xã hội tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Cạn
lượt xem 8
download
Luận án: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến dịch vụ y tế cho phụ nữ người Dao về khía cạnh văn hóa - xã hội tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Cạn nhằm mô tả và phân tích nhu cầu, thực trạng cung cấp và sử dụng dịch vụ y tế của phụ nữ người Dao trên một số khía cạnh văn hóa, dân tộc và xã hội tại một số xã thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Cạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt Luận án: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến dịch vụ y tế cho phụ nữ người Dao về khía cạnh văn hóa - xã hội tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Cạn
- 1 ð TV Nð S c kh e c a ph n và tr em là nh ng v n ñ quan tâm hàng ñ u c a các qu c gia trên th gi i trong ñó có Vi t Nam. nư c ta, chăm sóc s c kho cho ph n ñ n nay ñã ñ t ñư c nhi u thành t u quan tr ng, nhi u ch s liên quan ñ n chăm sóc s c kho sinh s n ñã ñ t và vư t m c tiêu ñ ra. Tuy nhiên, th c t cho th y s phát tri n v kinh t , văn hóa, xã h i c a khu v c mi n núi v n còn th p hơn r t nhi u so v i các khu v c khác c a c nư c ñã nh hư ng ñ n d ch v chăm sóc s c kho c a ngư i dân. Bên c nh các y u t như trình ñ dân trí th p, m c s ng th p, giao thông khó khăn... còn có y u t văn hoá như phong t c t p quán l c h u, bói cúng ma khi m ñau...ñã ph n nào nh hư ng ñ n ti p c n và s d ng d ch v y t , nh t là ñ i v i ngư i dân t c thi u s trong ñó có ngư i Dao. Vì v y, vi c phân tích nh hư ng c a các y u t văn hóa, xã h i ñ n d ch v y t c a ngư i Dao nói chung và c a ph n ngư i Dao nói riêng là th c s c n thi t nh m góp ph n tìm ra gi i pháp b o v và chăm sóc s c kh e cho ph n dân t c thi u s . nư c ta, tuy ñã có nhi u công trình nghiên c u xung quanh v n ñ này nhưng chưa có công trình nào nghiên c u m t cách h th ng v d ch v y t cho ngư i Dao nói chung và cho ph n ngư i Dao nói riêng d a trên m t s khía c nh văn hoá - xã h i. Xu t phát t th c t trên, chúng tôi ch n t nh B c K n (là t nh có s ngư i Dao ñông ch ñ ng sau ngư i Tày) ñ ti n hành nghiên c u ñ tài: “Nghiên c u m t s y u t liên quan ñ n d ch v y t cho ph n ngư i Dao v khía c nh văn hoá - xã h i t i huy n B ch Thông, t nh B c K n”. M c tiêu c a ñ tài: 1. Mô t và phân tích nhu c u, th c tr ng cung c p và s d ng d ch v y t c a ph n ngư i Dao trên m t s khía c nh văn hoá, dân t c và xã h i t i m t s xã thu c huy n B ch Thông, t nh B c K n. 2. Phân tích m t s y u t liên quan ñ n cung c p và s d ng d ch v chăm sóc s c kho bà m hi n có t i ñ a phương.
- 2 NH NG ðÓNG GÓP M I C A LU N ÁN 1. Công trình ñ u tiên Vi t Nam nghiên c u có h th ng và phân tích sâu v m t s khía c nh văn hoá – xã h i liên quan ñ n cung c p và s d ng d ch v chăm sóc s c kho sinh s n c a ph n ngư i Dao. 2. L n ñ u tiên s d ng k t h p gi a phương pháp nghiên c u kinh ñi n, nghiên c u ñ nh tính (PRA) và phương pháp ñánh giá d a trên 5 ch s logic qua bi u ñ CBM, ca b nh m u cùng v i theo dõi liên ti p 12 tháng ñ xác ñ nh các y u t liên quan ñ n chăm sóc s c kho ph n ngư i Dao, làm ti n ñ cho các ho t ñ ng tăng cư ng d ch v y t cho ph n ngư i Dao trên m t s khía c nh văn hoá – xã h i. Ý NGHĨA TH C TI N C A LU N ÁN 1. ðã xác ñ nh ñư c nhu c u, th c tr ng cung c p và s d ng d ch v chăm sóc s c kho c a ph n ngư i Dao. T ñó làm cơ s ñ xu t các ho t ñ ng tăng cư ng d ch v y t c a ñ a phương. 2. ðã phân tích ñư c các y u t liên quan ñ n cung c p và s d ng DVYT c a ph n ngư i Dao. Trong ñó, y u t văn hoá – xã h i ñã có nh hư ng không nh ñ n s c kho ngư i ph n . Các ho t ñ ng c a ñ a phương nh m tăng cư ng DVYT ñã ñ t m t s k t qu ban ñ u d a vào vi c xác ñ nh các y u t liên quan trên, làm cơ s ñ nh hư ng cho các ho t ñ ng tăng cư ng d ch v y t cho ngư i dân t c Dao nói riêng và cho ngư i dân t c thi u s nói chung. B C C C A LU N ÁN G m 105 trang ð tv nñ 02 trang Chương 1: T ng quan tài li u 23 trang Chương 2: ð i tư ng và phương pháp nghiên c u 14 trang Chương 3: K t qu nghiên c u 40 trang Chương 4: Bàn lu n 23 trang K t lu n và khuy n ngh 03 trang Lu n án có 107 tài li u tham kh o (G m 84 tài li u ti ng Vi t, 23 tài li u ti ng Anh), 37 b ng, 7 bi u ñ , 29 nh, 4 hình.
- 3 Chương 1 T NG QUAN TÀI LI U 1.1. ð nh nghĩa văn hóa Văn hóa là khái ni m mang n i hàm r ng v i r t nhi u cách hi u khác nhau, liên quan ñ n m i m t ñ i s ng v t ch t và tinh th n c a con ngư i. Năm 2002, UNESCO ñã ñưa ra ñ nh nghĩa v văn hóa: “Văn hóa nên ñư c ñ c p ñ n như là m t t p h p c a nh ng ñ c trưng v tâm h n, v t ch t, tri th c và xúc c m c a m t xã h i hay m t nhóm ngư i trong xã h i và nó ch a ñ ng, ngoài văn h c và ngh thu t, c cách s ng, phương th c chung s ng, h th ng giá tr , truy n th ng và ñ c tin”. Tóm l i, văn hoá g n bó h u cơ v i con ngư i, chúng ta cũng có th hi u m t khía c nh c a văn hóa ñó là nh ng phong t c, t p quán, thói quen, n p s ng c a con ngư i ñư c hình thành, t n t i và phát tri n trong ñ i s ng c a con ngư i. Các thành t c a văn hoá bao g m 9 n i dung cơ b n: Ngôn ng , ăn u ng, , m c, tín ngư ng, l h i, văn ngh dân gian, tri th c dân gian và các phong t c t p quán khác (ma chay, cư i xin, vào nhà m i, ch a b nh, dòng h , gia ñình...). 1. 2. M t s ñ c ñi m văn hoá dân t c Dao liên quan ñ n s c kho 1.2.1. Ngôn ng Ti ng nói thu c nhóm ngôn ng Mông – Dao nên s lư ng ngư i thông th o ngôn ng văn chương không nhi u. Do ñ c thù v ngôn ng , nên trong quá trình giao ti p các cán b y t g p r t nhi u khó khăn do b t ñ ng ngôn ng . 1.2.2. Nhà Nhà c a ngư i Dao ch y u là nhà tr t. Nhà có mái th p, ít c a s , luôn m th p, thi u không khí và thi u ánh sáng. ð i ña s các h ngư i Dao không s d ng h xí và nhà t m. 1.2.3. Ăn, u ng Sau khi ñ , s n ph ñư c n u ăn riêng, th c ăn ch y u là th t gà, th t l n ñư c n u v i các lo i thu c nam. Th c u ng c a ngư i Dao là nư c chè và m t s lo i lá cây có v thơm mát, d u ng dùng ñ ch a b nh Lo i ñ u ng ph bi n n a là rư u ñư c b ng men lá. 1.2.4. T c l sinh ñ và nuôi con Trư c ñây, khi sinh con ph n ngư i Dao thư ng ph i t ñ ñ , r n tr ñư c c t b ng n a. Nh ng năm g n ñây, vi c sinh ñ c a ngư i Dao ñã có nhi u thay ñ i, tai bi n s n khoa, t l ch t tr sơ sinh... ñã ñư c h n ch t i ña, dân s ngư i Dao tăng lên rõ r t.
- 4 1.2.5. Tín ngư ng liên quan ñ n b nh t t Ngư i Dao quan ni m khi V n (h n) ñ y ñ trong cơ th thì con ngư i kh e m nh. N u h n v trí nào ñó v ng thì s gây m ñau ch ñó. ð tránh h u qu x u, ngư i ta ph i m i th y cúng làm mâm l g i v n tr v ho c chu c v n. 1.2.6. Phong t c t p quán Hi n nay t c cúng ma, ñ t i nhà v n còn t n t i. 1.2.7. M t s kiêng k Khi có thai, ngư i ph n kiêng các công vi c n ng nh c, kiêng sinh ho t v ch ng, kiêng ăn các món ăn ôi thiu. Khi mang thai h thư ng gi u gi m, kiêng khem trong ăn u ng nên s c kh e d suy gi m, nh hư ng ñ n phát tri n c a thai nhi. 1.2.8. Tri th c y h c dân gian Ngư i Dao bi t cách ch bi n nhi u d ng thu c như thu c s c, rư u thu c, cao thu c, thu c ñ p bó g y xương... Trong ñó, n i b t là bài thu c t m cho ph n sau ñ , thu c có tác d ng nhanh kho ngư i, ñư c c ng ñ ng ch p nh n và lưu truy n t ñ i này sang ñ i khác. 1.3. Tình hình s c kho , s c kho sinh s n c a ph n T l m c b nh nói chung n gi i cao hơn nam gi i, t l chung là 2,5 b nh/ngư i, n gi i m c các b nh thu c h sinh d c, ti t ni u cao hơn ñ n 3 l n so v i nam gi i. 1.4. N gi i trong ti p c n và s d ng d ch v y t Ti p c n DVYT ph thu c vào 4 nhóm y u t cơ b n: Kho ng cách t nhà ñ n cơ s y t , kinh t , d ch v y t , văn hoá - xã h i. M i quan h gi a ti p c n và s d ng DVYT: N u bên “cung” thi u các ngu n l c c n thi t, s d n ñ n hi u qu s d ng ngu n l c th p. N u bên “c u” không có nhu c u ñúng, không ch p nh n, không s d ng các DVYT mà bên “cung” s n sàng cung c p, thì d n t i lãng phí ngu n l c và hi u qu các d ch v CSSK c ng ñ ng cũng b h n ch . 1.5. H th ng qu n lý chăm sóc s c kho ban ñ u - công c ñánh giá ti p c n và s d ng d ch v y t CBM – Community Based Monitoring - là m t phương pháp ñánh giá kh năng ti p c n và s d ng d ch v y t . M c tiêu chính c a CBM là xác ñ nh xem nhu c u chăm sóc s c kho ñã ñư c ñáp ng hay chưa, ñáp ng như th nào, nguyên nhân c n tr ngư i s d ng d ch v y t và t n t i c a ngư i cung ng d ch v y t thông qua các ch s : S n có, ti p c n, s d ng, s d ng ñ , s d ng hi u qu .
- 5 Chương 2 ð I TƯ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. ð i tư ng, ñ a ñi m và th i gian nghiên c u - Ph n dân t c Dao t 15 ñ n 49 tu i có ch ng t i xã ðôn Phong và xã Dương Phong, huy n B ch Thông, t nh B c K n. - Th i gian nghiên c u: 2 năm, t tháng 01/2008 ñ n 12/2009 2.2. Phương pháp nghiên c u Nghiên c u mô t : ði u tra c t ngang k t h p ñ nh lư ng, ñ nh tính (PRA) và theo dõi 12 tháng ñư c ti n hành trên toàn b s ph n ngư i Dao 15 – 49 tu i có ch ng t i ñ a bàn nghiên c u ñ mô t ñ c ñi m dân t c Dao và m t s ñ c thù văn hoá xã h i; th c tr ng cung c p và s d ng DVYT. Nghiên c u phân tích: ðánh giá cơ s y t thông qua 5 ch s logic (ti p c n, s n có, s d ng, s d ng ñ , s d ng hi u qu ), ca b nh m u (có b ng ki m) ñ tìm ra xu hư ng các lo i d ch v , nh ng v n ñ còn t n t i, ñánh giá ch t lư ng DVYT. C m u và cách ch n m u: Ch n m u có ch ñích. C m u g m t t c ph n ngư i Dao 15 - 49 tu i có ch ng, g m 329 ngư i trong ñó có 80 ph n có con nh dư i 5 tu i và/ ho c ñang mang thai. 2.3. K thu t nghiên c u Các bi n s v dân s , nhân kh u, nhà , ngu n nư c, kho ng cách t nhà ñ n TYT; nhân l c y t , cơ s v t ch t, thu c và trang thi t b ñư c ghi nh n b ng k thu t ñi u tra (ñi u tra 329 ph n ngư i Dao 15-49 tu i có ch ng; ñi u tra 60 CBYT ñang công tác t i 17 TYT thu c huy n B ch Thông), quan sát ( nh ch p). Các bi n s v m t s ñ c ñi m văn hoá – xã h i liên quan ñ n s c kho ngư i Dao ñư c thu th p b ng k thu t PRA: v b n ñ (2), phân lo i (1), life story (1), l ch mùa v (1), ma tr n (1), ph ng v n sâu (5), th o lu n nhóm (3). Các bi n s v ki n th c, k năng c a cán b y t ñư c ñánh giá thông qua phương pháp ca b nh m u (Paper case) k t h p b ng ki m (Check list). Các bi n s v xu hư ng d ch v y t (5 ch s logic) ñư c ñánh giá b ng bi u ñ CBM và theo dõi 12 tháng liên ti p.
- 6 2.4. Tiêu chu n ñánh giá các ch s nghiên c u Ch s v ho t ñ ng tr m y t : Theo tiêu chu n xét công nh n ñ t chu n Qu c gia v y t xã. Ch s ñánh giá k t qu ho t ñ ng chăm sóc s c kh e sinh s n giai ño n 2001 – 2010: Theo quy t ñ nh s 136/2000/Qð – TT c a Th tư ng Chính ph ngày 28/11/2000. Ch s ki n th c c a cán b y t v CSSKSS: Gi i = 9 -10 ñi m; khá = 7 – 8 ñi m; TB = 5 – 6 ñi m, kém = 1 – 4 ñi m, sai cơ b n = 0 ñi m Năm ch s logic: Theo công th c do B Y t quy ñ nh, trong ñó: * Theo dõi chăm sóc s c kh e ph n có thai trư c sinh + T l s n có: (S ngày kỳ báo cáo – S ngày không s n có) x 100/ S ngày kỳ báo cáo. Tính s ngày không s n có viên s t, gi y th albumin ni u (ho c dung d ch ñ th ), phi u khám thai và huy t áp k trong kỳ báo cáo t trong s giám sát. S ngày không s n có là t ng s ngày không có m t ho c nhi u hơn các th nêu trên. + T l ti p c n: (S ngư i ti p c n x 100)/ T ng s dân. S ngư i ti p c n là t ng s dân s ng t i thôn mà th i gian ñi ñ n tr m y t b ng phương ti n s n có thông thư ng t i ña không quá m t gi và m i tháng nh n ñư c d ch v chăm sóc s c kh e ph n có thai ngo i tr m ít nh t m t l n n u ph i ñi xa hơn m t gi . + T l s d ng: (S ph n có khám thai x 100)/ S ph n ư c tính ñ . Là t l ph n có thai ñư c khám thai ít nh t 1 l n trư c khi sinh con trong kỳ báo cáo. + T l s d ng ñ : (S khám thai ñ x 100)/ S ph n ư c tính ñ . Là t l ph n có thai ñư c khám thai ít nh t 3 l n trư c khi sinh con trong kỳ báo cáo. + T l s d ng hi u qu : (S ñư c chăm sóc t t x 100)/ S ph n ư c tính ñ . S ñư c chăm sóc t t là s ñư c khám thai 3 l n vào 3 th i kỳ thai nghén, ñư c tiêm phòng u n ván 2 l n và nh n các viên s t trư c khi sinh trong kỳ báo cáo.
- 7 * Theo dõi chăm sóc s c kh e ph n trong và sau sinh + T l ngày s n có: Công th c tính như trên. Tính s ngày không s n có oxytocin, phương ti n ñ ti t trùng, d ng c ñ ñ trong kỳ báo cáo t trong s giám sát. + T l ti p c n: Công th c tính như trên. + T l s d ng: (S ph n ñư c CBYT ñ ñ x 100)/S ph n ư c tính ñ . N u có s ph n ñ chính xác, không ph i tính s ph n ư c tính ñ . + T l s d ng ñ : (S ñư c chăm sóc ñ x 100)/ S ph n ư c tính ñ . S ñư c chăm sóc ñ là s ph n trư c khi sinh ñư c khám thai ít nh t 3 l n, ñư c CBYT ñ ñ và ñư c nh n chăm sóc sau sinh (ít nh t 2 l n trong vòng 42 ngày sau sinh). + T l s d ng hi u qu : (S ñư c chăm sóc t t x 100)/S ph n ư c tính ñ . S ñư c chăm sóc t t là s ñư c khám thai ít nh t 3 l n vào 3 th i kỳ thai nghén, ñư c CBYT ñ ñ , ñư c nh n chăm sóc sau sinh (ít nh t 2 l n trong vòng 42 ngày) và ñ trong tr m có phương ti n ñ ñ (gói ñ s ch và b ñ ñ ) trong kỳ báo cáo. * Cách ñ c bi u ñ bao ph d ch v y t (CBM) Tr c tung bi u th t l % ñ t ñư c c a các y u t liên quan ñ n v n ñ y t . Tr c hoành bi u th các y u t có liên quan m t thi t v i nhau. Bi u ñ ñư c v khi n i các k t qu tính toán t l các y u t ñích, s n có, ti p c n, s d ng, s d ng ñ , s d ng hi u qu ñã ñ t ñư c trong kỳ theo dõi c a các lĩnh v c chăm sóc s c kho l i v i nhau. N u ñư ng ñi c a bi u ñ có xu hư ng xu ng d c có nghĩa là công tác chăm sóc s c kho trong c ng ñ ng có v n ñ c n gi i quy t. M c ñ xu ng d c càng nhi u thì công tác chăm sóc s c kho c ng ñ ng càng có nhi u v n ñ và c n ñư c ưu tiên gi i quy t. M c ñ xu ng d c c a bi u ñ gi m d n nghĩa là ho t ñ ng y t có s ti n b . 2.5. Phương pháp x lý s li u S li u nghiên c u ñư c x lý và phân tích b ng ph n m m th ng kê y sinh h c SPSS. Các s li u nghiên c u ñ nh tính ñư c trình bày theo phương pháp ñ nh tính và b xung cho k t qu c a nghiên c u ñ nh lư ng.
- 8 Chương 3 K T QU NGHIÊN C U 3.1. M t s ñ c ñi m văn hoá-xã h i c a ngư i Dao t i huy n B ch Thông, t nh B c K n B ng 3.2. ð c ñi m c a ph n ngư i Dao 15 - 49 tu i có ch ng t i 2 xã nghiên c u năm 2009 S lư ng ð c ñi m c a ph n ngư i Dao % (n = 329) Trình ñ h c v n Mù ch 65 19,8 Bi t ñ c, bi t vi t 53 16,1 Ti u h c 126 38,3 Trung h c cơ s 68 20,7 Trung h c ph thông 16 4,9 Cao ñ ng, ñ i h c 1 0,3 Ngh nghi p c a ph n Dao Làm ru ng, nương 321 97,6 Công ch c 2 0,6 Khác 6 1,8 Nh n xét: Trình ñ h c v n c a ph n ngư i Dao th p, ngh nghi p ch y u là làm ru ng. B ng 3.4. ð c ñi m nhà , ngu n nư c sinh ho t, chu ng gia súc c a ngư i Dao t i 2 xã nghiên c u S lư ng Nhà , ngu n nư c, chu ng gia súc % (n = 329) Lo i nhà Kiên c 6 1,8 Bán kiên c 124 37,7 Nhà t m 199 60,5 Ngu n nư c sinh ho t Nư c su i 178 54,1 Nư c mưa 54 16,41 Nư c gi ng 19 5,78 Nư c máng l n 78 23,71 Chu ng gia súc Cách nhà ≤ 10m 198 60,18 Cách nhà > 10m 131 39,82
- 9 Nh n xét: Nhà ch y u là nhà t m (60,5%). Nư c su i là ngu n nư c sinh ho t ch y u c a ngư i Dao (54,1%). Ph n l n chu ng gia súc còn ñ g n nhà nên r t m t v sinh. B ng 3.6. ð c ñi m v kho ng cách, th i gian và phương ti n t nhà ñ n cơ s y t g n nh t S lư ng Bi n s % (n = 329) Kho ng cách t nhà ñ n TYT ≤ 5 km 94 28,6 T 6 ñ n 10 km 197 59,9 T 10 km tr lên 38 11,6 Min = 2 Max = 30 Mean = 7,84 Th i gian t nhà ñ n TYT b ng phương ti n thông thư ng Dư i 60 phút 78 23,71 T 60 phút tr lên 251 76,29 Phương ti n ði b 76 23,1 Xe ñ p 45 13,7 Xe máy 197 59,9 Khác 11 3,3 Nh n xét: Có 76,29% h gia ñình ph i m t hơn 1 gi ñ ng h m i ñ n ñư c tr m y t g n nh t b ng phương ti n thông thư ng. * K t qu ph ng v n sâu, life story nh m tìm hi u quan ni m c a ngư i Dao v s c kho , b nh t t, các phong t c liên quan ñ n sinh ñ , ông Bàn Văn K (Th y tào), bà Bàn Th K (Trư ng thông), ch Tri u Th H (Ngư i Dao) cho bi t: Ngư i Dao quan ni m B nh là do ma làm cho nên h r t coi tr ng vi c cúng bái. Khi b b nh, ngư i Dao v a cúng nhà, v a ñ n cơ s y t . Ph n ngư i Dao khi sinh ñ ñư c chăm sóc b ng thu c dân t c, ñi n hình la bài thu c t m cho ngư i ñ . Ngư i Dao có thói quen d tr thu c Tây nhà, khi b b nh hay dùng thu c nam ho c t mua thu c Tây ch a b nh, n u không kh i m i ñ n cơ s yt .
- 10
- 11 3.2. Th c tr ng cung c p d ch v y t t i tuy n y t cơ s B ng 3.7. Nhân l c c a 17 tr m y t thu c huy n B ch Thông năm 2009 Nhân l c S lư ng % T ng s CBYT c a 17 xã trong huy n 65 100 T l xã có bác s 8 47,05 T l xã có n h sinh, y s s n nhi 10 58,82 Y s ña khoa 19 29,23 ði u dư ng 23 35,38 Dư c tá 1 1,54 Lương y 4 6,15 YTTB/t ng s b n 148/148 100 CTV dân s / t ng s b n 94/148 63,51 CBYT/1000 dân (65/5657) 1,15 N h sinh/ph n 15-49 tu i (10/1659) 0,6 Trung bình CBYT/tr m 3,82 Nh n xét: T l xã có bác s th p (47,05%); có 58,82% xã có n h sinh. B ng 3.9. Cơ s h t ng, thu c và các trang thi t b t i 17 tr m y t xã năm 2009 Ch s Có ñ Không ñ Không có n % n % n % 1. Cơ s v t ch t Nhà tr m 17 100 S phòng ch c năng 4 23,53 13 76,47 Nư c s d ng 6 35,29 8 47,06 3 17,65 B p 7 41,18 10 58,82 H xí h p v sinh 4 23,53 13 76,47 ði n 4 23,53 13 76,47 2. Trang thi t b cơ b n Huy t áp 16 94,12 1 5,88 Nhi t k 16 94,12 1 5,88 ng nghe n i khoa 17 100 3. TTB chuyên khoa B khám răng 7 41,18 2 11,76 8 47,06 B khám TMH 4 23,53 13 76,47 B khám m t 2 11,76 15 88,24 4. Thu c
- 12 Ch s Có ñ Không ñ Không có n % n % n % S lư ng 9 52,9 8 47,1 Lo i thu c 15 88,2 2 11,8 Qu y bán thu c 3 17,6 14 82,4 Nh n xét: Ph n l n các tr m ñ u thi u các phòng ch c năng, thi u d ng c khám. Có 47,06% không có d ng c khám răng; 76,47% không có d ng c khám tai mũi h ng; không có d ng c khám m t (88,24%). Có 47,1% không ñ s lương thu c c p phát, 82,4% tr m y t không có qu y bán thu c. B ng 3.10. Trang thi t b s n khoa t i 17 tr m y t xã thu c huy n b ch Thông năm 2009 Có ñ Không ñ Không có Ch s n % n % n % 1. Cơ s v t ch t, d ng c Phòng khám s n, phòng ñ 4 23,53 10 58,82 3 17,65 Bàn khám ph khoa, bàn ñ 10 58,82 4 23,53 3 17,65 D ng c khám thai 7 41,18 10 58,82 0 D ng c ñ ñ 8 47,06 6 35,29 3 17,65 D ng c KHHGð 7 41,18 6 35,29 4 23,53 Cân sơ sinh 15 88,24 0 2 11,76 Cân ngư i l n 13 76,47 0 4 23,53 2. Thu c Oxytoxin 11 64,71 3 17,65 3 17,65 Viên s t 5 29,41 9 52,94 3 17,65 3. Phương ti n khác Phi u khám thai 5 29,41 12 70,59 0 Gi y th albumin ni u ho c 0 17 100 0 dung d ch th ho c ñèn c n Thư c dây 17 100 Nh n xét: Ph n l n các tr m thi u phòng khám s n và phòng ñ . Có 17,65 tr m không có d ng c ñ ñ ; 23,53% tr m không có d ng c KHHGð; Có 17,65% tr m không có thu c oxytoxin và viên s t. S tr m thi u viên s t là 52,94%; thi u phi u khám thai 70,59% và 100% tr m không làm xét nghi m albumin ni u.
- 13 B ng 3.11. Ki n th c c a CBYT xã v chăm sóc s c kho sinh s n (n = 60) Bác s , N h sinh, ði u dư ng T ng X p lo i ys y s s n nhi n % n % n % n % Gi i 0 0 0 0 Khá 8 13,33 4 6,67 5 8,33 17 28,33 Trung bình 16 26,67 6 10 12 20 43 56,67 Kém 3 5 0 6 10 9 15 C ng 27 10 23 60 100 Nh n xét: Ki n th c c a CBYT xã v chăm sóc s n khoa còn nhi u h n ch , không có trư ng h p nào ñ t ñi m gi i, có 15% x p lo i kém. B ng 3.12. K năng khám thai c a cán b y t xã (n = 60) Bác s , N h sinh, ði u dư ng T ng X p lo i ys y s s n nhi n % n % n % n % Gi i 0 0 0 0 Khá 7 11,67 4 6,67 4 6,67 15 25 Trung bình 13 21,67 4 6,67 11 18,33 28 46,67 Kém 7 11,67 2 3,33 8 13,33 17 28,33 C ng 27 10 23 60 100 Nh n xét: K năng khám thai c a CBYT còn y u kém, không có trư ng h p nào x p lo i gi i. T l x p lo i kém v th c hành cao 28,33%. 3.3. Mô hình b nh t t, nhu c u chăm sóc s c kho và cách x trí c a ngư i Dao khi b m B ng 3.13. Tình tr ng m ñau c a các h gia ñình ngư i Dao trong 2 tu n trư c ñi u tra t i 2 xã nghiên c u S lư ng Bi n s % (n = 329) Có m ñau 99 30,1 ð i tư ng b m trong gia ñình (n = 99) V 23 23,23 Ch ng 16 16,16 Con 38 38,38 ð i tư ng khác 22 22,22
- 14 Nh n xét: Trong 2 tu n trư c ñi u tra có g n 1/3 s h có ngư i m ñau (30,1%), ñ i tư ng b m ñau ch y u là tr em (38,38%) và ph n (23,23%) B ng 3.14. S lư t khám và ñi u tr t i tr m y t năm 2009 t i 2 xã nghiên c u Dân t c Dao Dân t c T ng (n = 1676) khác (n = 5.333) p Nhóm b nh (n = 3657) n % n % n % Hô h p 710 42,36 1608 43,97 2318 43,47 Tiêu hoá 71 4,24 183 5,00 254 4,76 >0,05 Tim m ch 52 3,1 105 2,87 157 2,94 Ti t ni u 26 1,55 67 1,83 93 1,74 Ph khoa 292 17,42 372 10,17 664 12,45 0,05 Da li u 24 1,43 41 1,12 65 1,22 B nh khác 8 0,48 31 0,85 39 0,73 T ng 1.676 100 3.657 100 5.333 100 Nh n xét: B nh nhi m khu n hô h p chi m t l cao nh t (43,47%). T l b nh ph khoa c a ngư i Dao là 17,42% cao hơn dân t c khác (10,17%) v i p
- 15 Nh n xét: Ph n l n, ph n ngư i Dao ch ñi khám thai 1 l n (73,75%), t l ph n ñư c khám thai t 3 l n tr lên th p (23,75%). B ng 3.18. S d ng d ch v chăm sóc trong và sau sinh c a ph n Dao t i 2 xã nghiên c u năm 2009 S lư ng Bi n s % (n = 80) Nơi sinh con Tr m y t 13 16,25 B nh vi n 51 63,75 T i nhà có y t giúp 10 12,5 T i nhà không y t giúp 6 7,5 Nơi khám ch a khi có bi u hi n b t thư ng sau ñ T ch a 14 17,5 Tr m y t 18 22,5 B nh vi n 5 6,25 Không ñư c khám 42 ngày sau ñ 73 91,25 Nh n xét: Có 20% thai ph ñ t i nhà, trong ñó có 7,5% ñ t i nhà không có y t giúp. ð t i tr m y t chi m t l th p (16,25%) và th p hơn ñ t i nhà (20%). H u h t s n ph không ñư c khám trong vòng 42 ngày sau ñ (91,25%). B ng 3.19. Nh n xét c a ph n ngư i Dao v ho t ñ ng c a TYT (n= 329) Hài lòng Không hài lòng Ho t ñ ng c a TYT n % n % Ch khám b nh 249 75,7 80 24,3 Th t c khám b nh 208 63,2 121 36,8 Trình ñ chuyên môn 169 51,4 160 48,6 Thu c 53 16,1 276 83,9 Thái ñ c a th y thu c 134 40,73 195 59,27 Giá c 248 75,4 81 24,6 Trang thi t b 62 18,8 267 81,2 Gi m c a 285 86,6 44 13,4 Nh n xét: Ph n ngư i Dao r t không hài lòng v thu c (83,9%) và trang thi t b (81,2%). Có 59,27% ph n ngư i Dao không hài lòng v thái ñ c a th y thu c và 48,6% v trình ñ chuyên môn.
- 16 B ng 3.21. Cách x trí ban ñ u c a ph n ngư i Dao khi b m trong 2 tu n trư c ñi u tra S lư ng Cách x trí ban ñ u % (n = 99) Không dùng gì (ho c phù phép) 37 37,37 T ch a b ng thu c nam 29 29,29 T mua thu c Tây 13 13,13 T i cơ s y t 9 9,09 Cúng bái nhà 7 7,07 Phòng khám tư nhân 0 0 Cách x trí khác 4 4,04 Nh n xét: Khi b m ph n ngư i Dao thư ng không dùng gì ho c ch ni m th n chú và phù phép (37,37%), t ch a b ng thu c nam (29,29%), t mua thu c Tây (13,13%), t i cơ s y t (9,09%); ch cúng bái nhà (7,07%). B ng 3.22. Lý do không ñi khám b nh c a nh ng ngư i Dao b m trong 2 tu n trư c ñi u tra S lư ng Lý do không ñi khám b nh % (n = 99) B nh nh 72 72,73 Không ñ ti n 69 69,7 Cơ s y t quá xa 53 53,54 Thái ñ th y thu c không t t 50 50,51 Không tin th y thu c 37 37,37 B nh ch a nhi u l n không kh i 19 19,19 Không có th i gian (B n mùa v ) 11 11,11 B nh không ch a ñư c 3 3,03 Khác 15 15,15 Nh n xét: Lý do ngư i Dao không ñi khám b nh là do quan ni m b nh nh (72,73%); không ñ ti n (69,7%); cơ s y t quá xa (53,54%); 50,51% do thái ñ c a th y thu c không t t và 37,37% không tin th y thu c. Lý do b n mùa v không có th i gian chi m 11,11%.
- 17 3.4. Th c tr ng s d ng d ch v y t c a ph n ngư i Dao B ng 3.25. M c ñ bao ph c a d ch v CSSK cho ph n có thai trư c sinh t 2007 ñ n 2009 t i hai xã nghiên c u T l 2007 2008 2009 S n có 72 85 94 Ti p c n 61 65,5 76,04 S d ng 39,34 70 73,75 S d ng ñ 21,31 24,28 23,75 S d ng hi u qu 14,75 17,14 17,94 120 100 2007 100 94 2008 76,04 2009 80 73,75 72 60 61 40 39,34 23,75 17,94 20 21,31 14,75 0 ðích S n có Ti p c n S d ng S d ng ñ SD hi u qu Bi u ñ 3.1. Bi u ñ bao ph c a d ch v CSSK cho ph n có thai trư c sinh t 2007 ñ n 2009 t i hai xã nghiên c u Nh n xét: D ch v chăm sóc s c kho cho ph n có thai trư c sinh t i xã còn t n ñ ng c năm công ño n t ngu n l c ñ u vào ñ n hi u qu ñ u ra. Trong ñó, t n ñ ng l n nh t là s d ng ñ . Có s chênh l ch l n gi a s lư ng và ch t lư ng c a d ch v . M c ñ bao ph c a d ch v có xu hư ng tăng d n, nh t là t l s d ng. B ng 3.27. M c ñ bao ph c a d ch v CSSK cho ph n có thai trong sinh và sau sinh t 2007 ñ n 2009 t i hai xã nghiên c u T l 2007 2008 2009 S n có 84,36 100 100 Ti p c n 61,27 65,5 76,04 S d ng 48,34 50,1 62,3 S d ng ñ 9,83 10,42 11,53 S d ng hi u qu 0 5,65 8,2
- 18 120 100 100 2007 100 2008 76,04 2009 80 84,36 62,3 60 61,27 40 48,34 11,53 20 8,2 9,83 0 0 ðích S n có Ti p c n S d ng S d ng ñ SD hi u qu Bi u ñ 3.3. Bi u ñ bao ph c a d ch v CSSK cho ph n có thai trong sinh và sau sinh t 2007 ñ n 2009 t i hai xã nghiên c u Nh n xét: M c ñ bao ph c a d ch v có xu hư ng tăng d n qua các năm, t n ñ ng l n nh t là t l s d ng ñ . B ng 3.31. S d ng d ch v y t trong sinh c a ph n ngư i Dao t i 2 xã nghiên c u Bi n s 2007 2008 2009 n % n % n % S tr ñ ra s ng trong năm 43 40 30 ð t i tr m 11 25,58 7 17,5 5 16,67 ð t i b nh vi n 20 46,51 23 57,5 19 63,33 ð t i nhà có y t giúp 8 18,6 7 17,5 4 13,33 ð t i nhà không y t giúp 4 9,3 3 7,5 2 6,67 Nh n xét: T l ñ t i b nh vi n có xu hư ng tăng d n. T l tr ñư c ñ t i tr m y t và t i nhà có xu hư ng gi m d n. V n còn tình tr ng tr ñư c ñ t i nhà, ñ c bi t là ñ t i nhà không có y t giúp. B ng 3.33. M c ñ bao ph c a d ch v TCMR cho tr em t năm 2007 ñ n năm 2009 t i 2 xã nghiên c u T l 2007 2008 2009 S n có 91 92,5 94,5 Ti p c n 72,6 79,82 76,04 S d ng 97,01 97,4 97,5 S d ng ñ 95,52 96,1 95 S d ng hi u qu 0 0 0 Nh n xét: D ch v TCMR cho tr em t i xã ñã th c hi n khá t t, tuy nhiên t l s d ng hi u qu b ng 0% là do ñi m dây chuy n l nh không ñ t yêu c u và t l này không ñư c c i thi n trong 3 năm liên ti p.
- 19 B ng 3.34. Hi u qu c a gi i pháp tăng cư ng trang thi t b , thu c và ñào t o chuyên môn t i 2 xã nghiên c u Bi n s Năm 2008 Năm 2009 (Trư c CT) (Sau CT) Trang thi t b Gh khám răng 1/2 2/2 Khám ch a răng ngư i l n 0/2 2/2 Khám ch a răng tr em 1/2 2/2 Kính hi n vi 0/2 1/2 ðào t o K thu t viên nha khoa 0/2 2/2 K thu t soi tươi, nhu m phi n ñ 0/5 5/5 ð thu c ñi u tr ph khoa 0/2 2/2 Kinh phí ho t ñ ng trung bình c a TYT (Tri u ñ ng/năm) UBND xã c p 3,9 4,25 Phòng y t huy n c p 1,25 2,85 UBND huy n c p 0 1,5 Tr m t làm 0,27 1,24 D án, t ch c, cá nhân tài tr 3 12,2 Nh n xét: Trang thi t b , thu c và d ng c ñã ñư c trang b ñ y ñ cho tr m ho t ñ ng. Cán b y t ñã ñư c c ñi ñào t o. ð c bi t, kinh phí mà tr m y t t làm ñư c tăng t 0,27 lên 1,24 tri u ñ ng. B ng 3.35. S lư t khám ch a b nh t i tr m y t c a 2 xã nghiên c u năm 2009 S lư t khám Trư c CT Sau CT (6 tháng ñ u năm) (6 tháng cu i năm) p n % n % Ngư i Dao T ng s lư t khám 703 41,95 973 58,05 B nh ph khoa 58 19,85 234 80,15 0,05 B nh ph khoa 79 21,23 293 78,77
- 20 Chương 4 BÀN LU N 4.1. M t s ñ c ñi m văn hoá - xã h i c a ngư i Dao có liên quan ñ n s c kho Nhà : Ch y u là nhà t m chi m 60,5% (B ng 3.4), chu ng gia súc g n nhà. Ph i chăng, do nhà không h p v sinh nên t l tr em b m trong 2 tu n trư c ñi u tra là 38,38% (B ng 3.13) và t l m c NKHH cao 42,36% ? (B ng 3.14). Ngu n nư c s d ng ch y u là nư c máng l n, nư c su i. Ph n l n các gia ñình ñ u không có nhà t m. Có l do ngu n nư c sinh ho t không ñ m b o nên t l m c b nh ph khoa ph n ngư i Dao cao hơn so v i dân t c khác (17,4% so v i 10,1%) (B ng 3.14). ðư ng giao thông: Có 76,29% s h gia ñình m t hơn 1 gi ñ ng h m i ñ n ñư c TYT (B ng 3.6). Kho ng cách xa là m t trong nh ng lý do làm cho 53,54% ngư i Dao không ñi khám b nh (B ng 3.22). K t qu này cũng phù h p v i k t qu ñi u tra c a B Y t . T m thu c và t p quán sinh ñ : T m thu c c a ph n sau ñ là m t ñ c thù văn hoá c a ngư i Dao. T t c ph n ngư i Dao sau sinh ñ u t m thu c (B ng 3.30) ñ nhanh kho ngư i. T m thu c là m t phong t c t t ñ p c n phát huy b n s c văn hoá này. Tuy nhiên, ngư i Dao v n còn t p quán ñ t i nhà (20%), m c dù ñ t i nhà có xu hư ng gi m d n. ðáng lưu ý là t l ñ t i tr m y t cũng có xu hư ng gi m (B ng 3.18), nguyên nhân là do d ch v CSSKSS t i tr m không ñáp ng ñư c nhu c u, thi u phòng khám s n, thi u thu c, chuyên môn y u... ñã làm cho ngư i Dao không tin tư ng CBYT và không ñ n TYT (B ng 3.19, B ng 3.22). Do tín ngư ng dân t c, nên ph n ngư i Dao khi có thai và khi sinh ñ r t kiêng khem, ñ c bi t kiêng không cho ngư i l ñ n nhà và b n thân h cũng kiêng không ñi ra bên ngoài. Có l ñây là m t trong các lý do khi n cho 91,25 % ph n ngư i Dao không ñư c thăm khám sau ñ ? (B ng 3.18). Khi có thai và khi sinh ñ ngư i ph n Dao kiêng làm vi c n ng, kiêng ăn th c ăn ôi thiu, ñư c gia ñình chăm sóc chu ñáo ñ ngư i m ñ s a cho con bú... ðây là nh ng kiêng k có l i cho s c kho , CBYT c n truy n thông r ng rãi ñ các thành viên trong gia ñình chăm sóc thai ph và s n ph t t hơn, góp ph n làm gi m t l suy dinh dư ng bào thai, c i thi n nòi gi ng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ảnh hưởng của marketing xanh đến ý định mua xanh của người tiêu dùng Việt Nam
27 p | 18 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Nghiên cứu ứng xử cơ học của vật liệu và kết cấu áo đường mềm dưới tác dụng của tải trọng động trong điều kiện Việt Nam
27 p | 10 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu chức năng quản lý trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tại Việt Nam
26 p | 12 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu bê tông nhựa mặt đường sử dụng sợi bazan phân tán trong điều kiện Việt Nam
27 p | 13 | 4
-
Tóm tắt luận án: Nghiên cứu xây dựng mã sửa sai có ma trận kiểm tra mật độ thấp trong truyền dẫn số
24 p | 56 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Nghiên cứu giải pháp nâng cao an toàn thông tin trong các hệ thống điều khiển công nghiệp
28 p | 7 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Vật lý: Nghiên cứu một số phản ứng quang hạt nhân tạo cặp đồng phân trên các bia 113In, 107Ag, 195Pt, 138Ce và 151,153Eu sử dụng máy gia tốc điện tử MT-25
28 p | 13 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kế toán: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán môi trường và tác động của thực hiện kế toán môi trường đến thành quả hoạt động của các doanh nghiệp thủy sản tại Việt Nam
26 p | 9 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hệ thống thông tin: Nghiên cứu phương pháp giảm chiều biến dựa trên hàm nhân và ứng dụng trong bài toán dự báo kim ngạch xuất khẩu
27 p | 15 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Côn trùng học: Nghiên cứu thành phần các loài côn trùng bắt mồi trên một số cây công nghiệp ở Tây Nguyên, đặc điểm sinh học, sinh thái của hai loài Rhynocoris fuscipes và Euagoras plagiatus
27 p | 6 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Nghiên cứu đánh giá và sử dụng đá Dolomite trong xây dựng đường ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
29 p | 9 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Nghiên cứu rủi ro lan tỏa của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
15 p | 7 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô: Nghiên cứu áp dụng công nghệ dầu từ trường trong hệ thống phanh bổ trợ ô tô
27 p | 6 | 2
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Cơ học: Nghiên cứu hiện tượng khí động đàn hồi của cánh khí cụ bay có biên dạng đặc thù
27 p | 2 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa hữu cơ: Nghiên cứu biến tính tinh bột, chế tạo vật liệu Montmorillonite-tinh bột định hướng ứng dụng xử lý môi trường
27 p | 6 | 1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu các gene oipA, babA2, cagE và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori ở các bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng
54 p | 11 | 1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa hữu cơ: Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng ức chế sự phát triển tế bào ung thư của loài Bùm bụp Mallotus apelta (Lour.) Müll.–Arg., Họ Thầu dầu – Euphorbiaceae)
27 p | 3 | 1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Nghiên cứu ứng dụng điều khiển học tăng cường cho xe hai bánh tự cân bằng có mô hình bất định không dừng và nhiễu cơ cấu chấp hành
27 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn