ề
ặ ấ Đ t v n đ
ộ ệ ễ ọ ỷ ệ ử Viêm màng não là m t b nh lý nhi m trùng nghiêm tr ng, t l t vong cao
ượ ự ể ế ề ẩ ờ ị ị ế n u không đ c nghĩ đ n, không ch n đoán và đi u tr k p th i. S hi u
ế ề ệ ườ ẽ ỗ ợ ề ặ bi t v các tác nhân gây b nh th ị ng g p, s h tr cho công tác đi u tr
ươ ệ ố ậ ạ ừ ố ự và xây d ng các ch ng trình phòng ch ng b nh t i t ng Qu c gia. t t
ữ ệ ề ị ữ ế ầ ễ ủ ủ ở ườ ớ H u h t nh ng d li u v d ch t c a viêm màng não m ề i l n đ u ng
ấ ừ ữ ể ệ ố xu t phát t nh ng qu c gia đã phát tri n, trong đó 4 tác nhân gây b nh
ườ ặ ấ th ng g p nh t là: Streptococcus pneumoniae (30%60%), Neisseria
meningitidis (1337%), Listeria monocytogenes và Haemophilus influenzae.
Neisseria meningitidis, Haemophilus influenzae type b (Hib) và
ẩ ỏ ạ Streptococcus pneumoniae là lo i vi khu n có v (polysaccharide
ệ ọ ử ế ớ encapsuleated) là nguyên nhân quan tr ng gây b nh và t vong trên th gi i.
ấ ượ ằ ả ủ ệ ệ ệ Nh m nâng cao ch t l c, hi u qu c a vi c phát hi n tác nhân trên
ề ả ể ể ặ ị ơ ở c s xác đ nh đ c đi m v c ki u hình và ki u ể gene c a ủ Neisseria
ế ứ ọ ượ ự ề meningitidis là h t s c quan tr ng giúp tiên l ấ ị ng, d báo d ch và đ xu t
ồ ự ế ượ ằ ạ ị N. ề phác đ d phòng, đi u tr nh m h n ch đ c t ỷ ệ l ễ nhi m
ớ ề ứ ệ ắ ộ ồ meningitidis, m c b nh trong c ng đ ng. V i đ tài nghiên c u: “ Nghiên
ể ặ ọ ủ Neisseria meningitidis ứ c u đ c đi m sinh h c và tính kháng kháng sinh c a
ạ ổ ị ụ ư ộ ớ t i các d ch l u hành trong quân đ i. V i m c tiêu:
ể ặ ọ ị ế 1. Xác đ nh đ c đi m sinh h c và c c u ủ ơ ấ nhóm huy t thanh c a
ậ ạ ộ ố ơ ộ ị Neisseria meningitidis phân l p t i m t s đ n v tân binh trong quân đ i.
ủ ủ ạ ả ị Neisseria 2. Xác đ nh tính nh y c m kháng sinh c a các ch ng
1
ậ ừ ườ ứ ệ ệ ầ meningitidis phân l p t ng i mang m m b nh không tri u ch ng
Ổ T NG QUAN
ộ ố ặ ể ị ễ ọ ệ 1.1. M t s đ c đi m d ch t h c b nh viêm màng não do
Neisseria meningitidis
ư ấ ủ N. meningitidis c trú ở ườ đ ng hô h p c a ng ườ ỷ ệ i, t l ệ gây b nh
ế ườ ườ ầ ườ chi m 1/100.000 ng i và t ỷ ệ l ng ệ i mang m m b nh là 1/10 ng i. Não
ồ ạ ườ ầ ọ ờ mô c u ầ t n t i trong đ ụ ể ủ ắ ng h u h ng nh pili g n vào các th th c a
ầ ượ ệ ả ườ ấ ng ỉ iườ . B nh x y ra ch khi não mô c u v ể t qua bi u mô đ ng hô h p đ ể
ễ ế ễ ẩ vào máu. Chúng là nguyên nhân gây nhi m khu n huy t (nhi m trùng máu)
ế ẩ ượ ệ và n u vi khu n v t qua hàng rào máu não gây viêm màng não. B nh nhân
ứ ư ế ễ ẩ ộ ỷ ệ ử nhi m khu n huy t nh ng không có h i ch ng màng não có t l t vong là
ư ế ố ỷ ệ ử ế ế 20%, nh ng n u kèm theo s c thì t t l vong chi m đ n 50%.
ự ề ẩ ầ ả ị N. meningitidis là vi khu n Gram (), c n ph i đi u tr tích c c ngay
ế ặ ề ằ b ng kháng sinh penicillin, ampicillin ho c chloramphenicol. N u không đi u
ạ ấ ủ ệ tr t ị ỷ ệ ử l t vong do b nh viêm màng não 100%. Sau giai đo n c p c a viêm
ượ ị ằ ề ể ạ ệ màng não b nh nhân đ c đi u tr b ng rifampin đ làm s ch vi khu n ẩ ở ầ h u
ườ ế ầ ớ ệ ượ ị ự ề ọ h ng và ng i ti p xúc g n v i b nh nhân cũng đ ằ c đi u tr d phòng b ng
rifampin.
ị ễ ọ ủ ệ 1.1.1.D ch t h c c a b nh viêm màng não
ự ư ự ủ ệ S l u hành c a b nh viêm màng não có s khác nhau trên toàn
ị ễ ọ ủ ệ ớ ủ ầ ố ầ c u, qui mô d ch t h c c a b nh là ranh gi i c a các qu c gia g n nhau
2
ự ệ ị ễ ọ ủ ệ ề ị ế thì không có s khác bi t d ch t h c c a b nh, cho đ n nay xét v l ch s ử
ệ ấ ầ ớ ụ ị ủ c a b nh viêm màng não đã có 7 v d ch l n mang tính ch t toàn c u và
ả ưở ớ ộ ố ướ ả ộ ờ nh h ng t i m t s n c trong m t kho ng th i gian.
ị ễ ọ ườ ứ ệ ệ ầ 1.1.2.D ch t h c ng i mang m m b nh không tri u ch ng
ườ ứ ệ ệ ệ ầ Ng i mang m m b nh không tri u ch ng cao h n t ơ ỷ ệ ắ l m c b nh.
ỷ ệ ườ ở ỹ ả ấ T l ng i mang M và Châu Âu kho ng 10% , cao g p 10.000 l n t ầ ỷ
ộ ộ ệ ặ ồ ệ ắ l ạ m c b nh. Tuy nhiên trong nhà khép kín ho c m t c ng đ ng sinh ho t
ệ ầ ơ ơ ị khép kín thì t ỷ ệ l ộ mang m m b nh còn cao h n: các đ n v quân đ i,
ườ ọ ườ ể ạ ệ ầ tr ng h c, nhà tù thì t ỷ ệ l ng i mang m m b nh có th đ t 50%, t ỷ ệ l
ườ ơ ị ệ ể ầ ả ớ ớ ng i mang m m b nh cao ph n ánh nguy c d ch l n, có th lên t i 70%
3
ộ ố ệ ị trong m t s b nh gây d ch.
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ 2.1. Đ i t ng
ậ ẫ ầ ẫ ọ ỗ ấ Thu th p 205 m u nh y h ng (l y ng u nhiên m i trung đoàn 30
ườ ư ẩ ớ ổ ườ ng i, v i tiêu chu n: tu i quân trên 6 tháng, u tiên ng ứ ộ i có h i ch ng
ườ ạ ừ ấ ấ ườ ợ viêm đ ng hô h p c p, lo i tr các tr ng h p đã dùng kháng sinh trong
ế ể ờ ờ th i gian 01 tháng, tính đ n th i đi m giám sát).
ậ ừ ệ ệ ệ 4 b nh nhân thu th p t ộ các b nh vi n trong quân đ i
ươ ứ 2.3. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ị ễ ọ ả ắ 2.3.1. Ph ng pháp d ch t h c mô t c t ngang.
ỡ ẫ ứ Công th c tính c m u:
(cid:0) (cid:0)
p
p
)
(cid:0)
Zn
2 (cid:0) (cid:0) 1
2/
1( 2 d
1 –
α ế ả Trong đó, = 0,05 thì Z ứ /2α = 1,96, p = 16,42 (theo k t qu nghiên c u
ố ẫ ố ẫ ự ế ế năm 2012)[3]. S m u lý thuy t: n = 206, s m u th c t : N = 209.
4
ươ ự ệ 2.3.2. Ph ệ : ng pháp th c nghi m trong phòng thí nghi m
ơ ồ S đ nghiên c uứ
5
ế ế ứ ặ ể ọ ủ N. meningitidis t k nghiên c u đ c đi m sinh h c c a Hình 2.1 : Thi
Ứ Ậ Ả Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ể ặ ơ ấ ọ ế 3.1. Đ c đi m ủ sinh h c và c c u nhóm huy t thanh c a
ậ ạ ộ ố ơ ị Neisseria meningitidis phân l p t i m t s đ n v tân binh trong quân
đ iộ
ủ ặ ể 3.1.1. Đ c đi m sinh h c c ọ ủa ch ng Neisseria meningitidis phân
ơ ị ộ ậ ạ l p t i các đ n v tân binh trong quân đ i
ố ẫ ậ ạ ổ ẫ ơ ị T ng s m u thu th p t i 3 đ n v tân binh là 209 m u, quá trình
ậ ấ ị ị ượ Neisseria nuôi c y, phân l p và đ nh danh xác đ nh đ ủ c 61 ch ng là
ộ ố ế ả ề ặ ướ ể ể meningitidis. D i đây là m t s k t qu v đ c đi m chuy n hóa 30 lo iạ
ậ ượ ủ ủ ườ axit amin c a các ch ng phân l p đ đ ng, c.
ả ể ể ặ Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a ủ N.meningitidis B ng 3.1.
ẻ ị ủ ồ ố theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH
ấ
TT Nguồ
Số
ể Tính ch t chuy n hóa axit amin
ArgA
GGT
LysA
LeuA
ELLM
PheA
ProA
PryA
TryA(
APPA
n g cố
ch nủ
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
ch ngủ
g (n)
1
B nhệ
04
1/3
4/0
0/4
4/0
4/0
0/4
4/4
0/4
3/1
4/0
nhân
2 Ng
iườ
57
26/31
54/3
0/57
57/0
57/0
0/57
42/15
5/52
26/31
51/6
mang
m mầ
b nhệ
T ngổ
61
27/61
58/3
0/61
61/0
29/32
61/0
55/12 0/61
46/19
5/56
Ghi chú: ArgA: Arginine ARYLAMIDASE ; GGT: GAMMAGLUTAMYL
6
TRANSFERASE; LysA: LLysinehARYLAMIDASE
ề ự ự ế ể ả ủ B ng 3.1 hàu h t không có s khác nhau v s chuy n hóa acid c a
ườ ệ ườ ệ ầ NMC trên ng i b nh và ng i lành mang m m b nh tuy nhiên ở ệ b nh
ủ ề ể ở ườ nhân 4 ch ng đ u chuy n hóa LProline Arylamidase, ng ầ i mang m m
ủ ể ệ b nh có 6/57 ch ng không chuy n hóa axit amin LProline Arylamidase.
ả ể ể ặ ườ ng c a ủ N.meningitidis B ng 3. 2. Đ c đi m chuy n hóa đ
ẻ ị ủ ồ ố theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH
ể
ấ
ườ
TT Nguồ
Số
Tính ch t chuy n hóa đ
ng
dGAL
dGLU
GLYG
dMNE
dMAL
SAC
DRIBOSE
DXYLOSE
n g cố
ch nủ
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
ch ngủ
g
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
1
B nhệ
0/4
4/0
0/4
0/4
4/0
0/4
04
0/4
0/4
nhân
2 Ng
iườ
57
0/57
57/0
0/57
0/57
0/57
0/57
0/57
55/2
mang
m mầ
b nhệ
61
0/61
61/0
0/61
0/61
0/61
0/61
0/61
T ngổ
59/2
Ghi chú: dGAL: DGALACTOSE; dGLU: DGLUCOSE;GLYG: GLYCOGENE
; dMNE: DMANNOSE ; dMAL: DMALTOSE; SAC: ACCHAROSE/SUCROSE
ả ặ ữ ể ể ẩ ọ B ng 3.2 : Đ ệ c đi m sinh h c ch n đoán theo ki u hình gi a b nh
ườ ệ ệ ề ầ ầ ố nhân và ng ấ ế i lành mang m m b nh h u h t gi ng h t nhau v tính ch t
ườ ẫ ẩ ằ ị ể chuy n hóa đ ng, ư ộ nh b y t ế ướ h ng d n, ch n đoán NMC b ng xác đ nh 4
ấ ườ tính ch t lên men đ ng: glucose (+), maltose (+), lactose (), schaccarose ()
ộ ố ủ ử ụ ủ ả tuy nhiên m t s ch ng kho ng 10% ch ng NMC không s d ng Glocose và
ử ụ ấ ọ ệ ớ ậ ầ 13% không s d ng maltose (tính ch t quan tr ng phân bi t v i l u c u). Nh ư
7
ươ ả ỉ ệ ỏ ể ế ế ế ử ụ ậ v y n u s d ng ph ơ ng pháp đ n gi n t l b sót có th chi m đ n 10%.
ủ ứ ấ Ở nghiên c u này cho th y ch ỉ có 2 ch ng NMC không lên men đ ườ ng
ả
Maltose.
ể
ể
ặ
Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a
B ng 3.3.
ủ N.meningitidis
ẻ ị ế theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH
ấ
TT
Nhóm
Số
ể Tính ch t chuy n hóa axit amin
ArgA
GGT
LysA
LeuA
ELLM
PheA
ProA
PryA
TryA
APPA
huy tế
ch nủ
thanh
g (n)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
29/27
54/2
0/56
28/28
56/0
0/56
43/13
4/52
56/0
1
Nhóm B
56
49/7
2
Nhóm C
05
2/3
4/1
0/5
5/0
2/3
5/0
0/5
4/1
5/0
5/0
T ngổ
61
31/30
8/3
0/61
61/0
30/31
61/0
54/7
0/61
47/14
9/52
Ghi chú: ArgA: Arginine ARYLAMIDASE ; GGT: GAMMAGLUTAMYL
TRANSFERASE; LysA: LLysineARYLAMIDASE
ấ ự ữ ể ế ả B ng 3.3 cho th y s chuy n hóa acid amin gi a nhóm huy t thanh B
ế ự ể và nhóm huy t thanh C cũng có s khác nhau chuy n hóa axit amin. Không
ể ậ chuy n hóa axit amin LProline ARYLAMIDASE t p chung ch y u ủ ế ở
ế nhóm huy t thanh B
ả ể ể ặ ườ Đ c đi m chuy n hóa đ ng c a ủ N.meningitidis B ng 3.4.
ẻ ị ế theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH
ể
ấ
ườ
TT
Nhóm
Số
Tính ch t chuy n hóa đ
ng
DXYLOSE
dGAL
dGLU
GLYG
dMNE
dMAL
SAC
DRIBOSE
huy tế
ch nủ
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
thanh
g
(+/)
(+/)
(+/)
Nhóm B
1
56
0/56
56/0
0/56
0/56
54/2
0/56
0/56
0/56
Nhóm C
2
05
0/5
5/0
0/5
0/5
5/0
0/5
0/5
0/5
61
0/61
61/0
0/61
0/61
59/2
0/61
0/61
0/61
T ngổ
8
Ghi chú: dGAL: DGALACTOSE; dGLU: DGLUCOSE;GLYG:
GLYCOGENE ; dMNE: DMANNOSE ; dMAL: DMALTOSE; SAC:
SACCHAROSE/SUCROSE
ả ấ ườ ủ B ng 3.4 cho th y có 2 ch ng NMC không lên men đ ng Maltose (tính
ấ ệ ớ ậ ủ ế ở ầ ọ ch t quan tr ng phân bi ậ t v i l u c u) t p chung ch y u ế nhóm huy t
ủ ế ế ễ ạ ơ ị ộ thanh B, (nhóm huy t thanh ch y u gây nhi m t i 3 đ n v quân đ i). Đây là
ề ấ ể ế ọ ọ ị ấ v n đ r t quan tr ng đ xác đ nh nhóm huy t thanh và ch n kháng sinh d ự
phòng.
ơ ấ ế ễ 3.1.2. C c u nhi m Neisseria meningitidis và các nhóm huy t
ậ ạ ủ ủ thanh c a các ch ng Neisseria meningitidis phân l p t ơ ị i các đ n v tân
ộ ằ ươ binh trong quân đ i b ng ph ng pháp PCR
ả ỷ ệ ế T l nhi m ễ N. meningitidis và nhóm huy t thanh B ng 3.5:
ạ ơ ư l u hành t ị i 03 đ n v giám sát.
ơ ấ
ế
Đ nơ
Số
NMC (+)
C c u nhóm huy t thanh
B
C
A/W135/Y
Khác
vị
m uẫ
(%)
XN
89
5 (11,90%)
42 (47,19 %)
34 (80,95%)
0
3 (11,90%)
X (1)
90
0
29 (32,22 %)
29 (100%)
0
0 (0%)
Y (3)
30
0
7 (23,33 % )
4 (57,14%)
0
3 (42,85%)
Z (2)
T ngổ
209
78 (37,32 %)
67 (85,90%) 05 (6,41%)
0
6 (7,69%)
p (1;2) < 0,05; p (1;3) ≥ 0,05; p (1;3) < 0,01; p (1b;1c) < 0,01
ả ấ B ng 3.5. cho th y:
ỷ ệ ở ơ ị T l nhi m ễ N. meningitidis ấ 3 đ n v là: 37,32 %, trong đó th p
ự ấ ệ ấ nh t là Z (23,33%) và cao nh t là X (47,19%). S khác bi t này có ý nghĩa
9
ỷ ệ ố ớ ợ th ng kê v i p (1;2) < 0,01. T l nhi m ễ N. meningitidis trong đ t giám sát
ợ ơ ớ ướ ữ này cao h n so v i các đ t giám sát tr c đây: Năm 2012, vào gi a mùa
ố ượ ệ ấ hu n luy n là 16,42%; Năm 2013, trên đ i t ng tân binh là 13,73%. Trong
ồ ế ả ở ậ ậ ộ c ng đ ng t ỷ ệ l này chi m kho ng 515%, ể các t p th ch t tr i, t ộ ỷ ệ l
ụ ị ể ớ ỷ ệ này tăng lên 30 – 50 %, trong v d ch có th lên t i 70% T l ế nhóm huy t
ệ ồ ở ấ ấ ơ ị thanh gây b nh (g m B và C) 3 đ n v là 80,76%. Th p nh t là Y
ự ấ ệ ố (57,14%), cao nh t là X (88,10%). S khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (P
ơ ấ ế ạ ễ (1;2) < 0,01). C c u nhi m nhóm huy t thanh B t p ậ chung t ơ i 3 đ n v ị
ấ ở ấ ế chi m t ỷ ệ l cao (74,35%), trong đó th p nh t Y (57,14%) và cao h n ơ ở X
ấ ở ơ ế ệ ỉ (75,86%) và Z (76,19%) . Nhóm huy t thanh C ch phát hi n th y đ n v ị
ế ở ơ ớ ợ ơ ị Z (11,90%). Nhóm huy t thanh B đ n v X và Y cao h n so v i đ t giám
ế ế sát năm 2012: nhóm huy t thanh B (64,40%), nhóm huy t thanh C (8,47%).
ả ế ầ ấ T n su t nhi m ễ N. meningitidis và nhóm huy t thanh B ng 3.6:
theo trung đoàn
ế
ơ ị Đ n v
M u ẫ
NMC
Nhóm huy t thanh
B
C
A/W13
Khác
(%)
(n)
5 /Y
13 (43,33%)
13 (100%)
0
0
0
30
e141 (1)
11 (36,66%)
6 (54,55%)
5(45,45%
0 (0%)
0
30
e165 (2)
X
)
0
3 (16,67%)
0
29
18 (62,06%)
15(83,33%)
e209 (3)
0
0 (0%)
0
30
13 (43,33%)
13(100%)
e101(4)
0
0
0
30
8 (26,66%)
8(100%)
e18 (5)
Y
0
0
0
30
8 (26,66%)
8(100%)
e95 (6)
0
3 (42,86%)
0
30
7(23,33%)
4 (57,14%)
d11 (7)
Z
P(3;1) ≥ 0,05; P (3;2) < 0,05;
P (1b;3b) ≥ 0,05;
P (1b;3bvà 2b;4b;5b;6b;7b) < 0,05
P (2;1) ≥ 0,05 ; P (4,5,6,7) ≥ 0,05. B ng 3.6 cho th y:
10
ả ấ
ỷ ệ ườ ệ ầ ở ơ ộ ị T l ng i mang m m b nh cao các trung đoàn thu c đ n v X
ỷ ệ ấ ấ ấ ườ (th p nh t là: 36,66%, cao nh t là: 62,06%). T l ng ệ ầ i mang m m b nh
ấ ấ ộ ấ ủ c a các trung đoàn thu c Y (th p nh t là 26,66%, cao nh t là: 43,33%).Tuy
ấ ạ ủ ề nhiên, chúng tôi th y t i e141 và e18, e95 100% các ch ng đ u là nhóm
ả ế ứ ế ệ ậ ầ ơ ị ữ huy t thanh B gây b nh, do v y, nh ng đ n v này c n ph i h t s c đ ề
ơ ị ả ẫ phòng nguy c d ch x y ra. Tuy nhiên, v n còn t ỷ ệ l ỏ không nh 53,84% và
ự ư ủ ế 28,57% có s l u hành c a nhóm huy t thanh khác. Trong giám sát này
ử ụ ế ậ ỹ ị chúng tôi s d ng k thu t multiplex PCR xác đ nh 5 nhóm huy t thanh gây
ủ ế ệ b nh ch y u
ả
ế
ươ
ậ
ị đ a ph
ng nh p
B ng 3.
7: T lỷ ệ nhi m ễ N. meningitidis và nhóm huy t thanh theo
ngũ
ế Nhóm huy t thanh
B C W135/Y Khác Quê quán Số NMC
m uẫ ( %)
(n)
ư H ng Yên 59 20 (33,89%) 20 0 0 0
Nam Đ nhị 54 28 (51,85%) 25 1 0 2
Ninh Bình 22 8 (36,36%) 5 2 0 1
Hà Nam 14 7 (50,00%) 4 2 0 1
ả ươ H i D ng 14 3 (21,42%) 3 0 0 0
ả H i Phòng 10 2 (50,00%) 1 0 0 1
Khác 36 10 (27,77%) 9 0 0 1
T ngổ 209 78 67 5 0 6
ắ ồ ộ ỉ ệ ắ Ghi chú: Các t nh khác bao g m B c Giang, B c Ninh, Hà N i, Ngh
11
ả An, Qu ng Ninh, Thái Bình, Thanh Hoá và Vĩnh Phúc
ỷ ệ ậ ừ ươ ộ ồ T l quân nhân nh p ngũ t ị các đ a ph ằ ỉ ng thu c các t nh đ ng b ng
ộ ừ ắ ơ ấ ế ạ B c B t 27,77% 51,85%. C c u nhóm huy t thanh B l i khá ph bi n ổ ế ở
ố ừ ồ ư ị quân nhân có ngu n g c t Nam Đ nh và H ng Yên (42,59% và 65,00%).
ế ả ả ủ ễ K t qu này không ph n ánh chính xác t ỷ ệ l nhi m c a thanh niên t ạ ị i đ a
ươ ự ư ư ế ầ ợ ph ng, nh ng ph n nào g i ý đ n s l u hành c a ủ N. meningitidis v iớ
ấ ị ế ươ ể ả ờ ỏ nhóm huy t thanh mang tính ch t đ a ph ng. Đ tr l ầ i câu h i này c n
ướ giám sát thanh niên tr ậ c nh p ngũ.
ả ể
ủ
ế
ơ ấ
K t qu ki m tra ch ng
ế N. meningitidis trên thanh NH và c c u nhóm huy t
ằ
ậ
ỹ
thanh b ng k thu t MultiplexPCR
ả ị ế ẩ ớ K t qu đ nh danh vi khu n gram (), v i Oxidase (+) trên thanh NH
ấ ườ ẩ ể ớ v i 30 tính ch t chuy n hóa axit amin và đ ng cho phép ch n đoán
ớ ộ ậ ừ ỹ N.meningitidis v i đ tin c y t ậ ị 95% 99%. K thu t đ nh danh trên thanh
ố ớ ụ ễ ẩ ườ ấ NH áp d ng đ i v i vi khu n lây nhi m đ ng hô h p trên máy Vitex 2 có
ể ậ ơ ỹ ướ ị ộ đ chính xác cao h n các k thu t kinh đi n tr c đây là xác đ nh 4 tính
ấ ườ ch t lên men đ ng: glucose (+), maltose (+), lactose và schaccarose () và
ế ớ ư ế ủ N. meningitidis ng ng k t v i kháng huy t thanh kháng polysacchride c a
ơ ộ ả ươ ế ẩ ậ ớ ị m i cho phép ch n đoán s b . Nh n đ nh k t qu d ng tính hay âm tính
ấ ượ ụ ề ủ ế ộ ấ ớ v i loài ph thu c r t nhi u vào ch t l ng c a kháng huy t thanh do các
ấ ớ ộ ả ạ công ty s n xu t v i đ tinh s ch khác nhau.
ả ể ủ 3.1.3. Kh o sát ặ đ c đi m sinh h c ọ phân t ủ ử c a các ch ng
ượ ằ ệ ặ N.meningitidis phân l p ậ đ ồ ặ c b ng các c p m i đ c hi u loài và nhóm
ả ứ N.meningitidis thông qua ph n ng PCR
ự ọ ủ ậ ổ ố L a ch n 3 2 trong t ng s 61 ch ng đã phân l p đ ượ ở c ế trên ti n
ả ể ặ ọ ử ằ ồ ặ ệ ặ hành kh o sát đ c đi m sinh h c phân t b ng các c p m i đ c hi u cho
loài và nhóm N.meningitidis
12
ả ệ ặ N. meningitidis Kh o sát b ồ ngằ các c p m i phát hi n loài
ủ ả ườ ng đ ượ ử c s Vùng gene ctrA là vùng gene có tính b o th cao và th
ả ứ ể ị ụ d ng trong các ph n ng PCR và realtimePCR đ xác đ nh N.meningitidis,
ỏ ở ườ đây là vùng gene mã hóa v capsule, tuy nhiên ng ệ ầ i mang m m b nh
ứ ế ệ không tri u ch ng, t ỷ ệ l không có gene này lên đ n 16%.
ộ ố ướ ặ ồ ề D i đây là m t s thông tin v các c p m i, quy trình PCR đ ượ c
ư ộ ố ế ự ứ ả ả ấ ọ ệ ự l a ch n trong nghiên c u cũng nh m t s k t qu kh o sát s xu t hi n
c a ủ gene ctrA trên các ch ngủ N.meningitidis đã phân l p đ ậ ượ c
ồ ặ + C p m i W135663/W139969
ế ả K t qu Blast trên NCBI ( http://blast.ncbi.nlm.nih. gov/Blast.cgi) gi aữ
ề ố AF315863.1 (Query ) GU391296.1 (Sbjct) thì có 1 s khác nhau v trình t ự ,
ắ ặ ủ ị đúng vào v trí b t c p c a m i ồ Neisseria meningitidis strain M4440 CtrA
ặ ồ gene. C p m i Wl35663/ Wl38969
ả ứ ế + Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân
l pậ
18 19 20 21 22 23 24 25 M 26 27 28 29 30 31 32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 1314151617 18
257bp
ế ả + K t qu PCR
ả gene CtrA trên 32 ch ng ủ N. Meningitidis Hình 3.1: Kh o sát
ủ ế ả ấ ề ậ K t qu cho th y 32 ch ng k tế N. meningitidis đã phân l p đ u cho
13
ả ươ ư ế ấ ctrA qu d ng tính. Ch a tìm th y ch ng ủ N. meningitidis thi u gene
ồ ệ ả ằ ặ N. Meningitidis Kh o sát b ng các c p m i phát hi n nhóm
ặ ủ ự ả ủ N. Kh o sát c có m t c a gene ệ siaDc phát hi n nhóm A c a
meningitidis .
ả ứ ế +Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân
19 20 21 22 23 24 25 26 M 27 28 29 30 31 32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M 11 12 13 14 15 1617 18
470bp
l pậ
ả ế gene siaDc phát hi n ệ N. meningitidis nhóm huy t thanh A, Hình 3.7 : Kh o sát
ớ ặ ệ ạ ằ ồ ệ N. meningitidis nhóm A B ng vi c ch y PCR v i c p m i phát hi n
ủ ậ ấ ẫ ươ ớ trên 32 ch ng đã phân l p cho th y không có m u não d ng tính v i N.
meningitidis nhóm A
ả ự ủ ặ ủ N. Kh o sát s có m t c a gene ệ siaDb phát hi n nhóm B c a
meningitidis
ế ả ụ ụ 7] + K t qu so sánh trên ngân hàng gene [ph l c
1 2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 2324 M 25 26 27 28 29 30 31
555bp
14
ả ứ ự ệ : + Th c hi n ph n ng PCR
ả gene siaDb phát hi n ệ N. meningitidis nhóm B Hình 3.8: Kh o sát
ả ả ệ ế ấ ả K t qu b ng trên cho th y ự ấ : kh o sát s xu t hi n c a ủ gene siaDb
ủ ổ ươ ố trên t ng s 32 ch ng ng tính v i N. meningitidis 10 d ớ N. meningitidis
nhóm B
ặ ủ ự ệ ế ả Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm huy t thanh C
ủ c a N. meningitidis .
ự + Th c hi n ả ứ ệ ph n ng PCR
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M 11 12 13 14 15 16 17 18
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả gene siaDc phát hi n ệ N. meningitidis nhóm C Hình 3.9: Kh o sát
ạ ừ ữ ủ ươ Lo i tr nh ng ch ng đã d ng tính v i ớ N.meningitidis nhóm B, t tấ
ủ ữ ạ ượ ử ụ ự ể ả ặ ủ gene ả c nh ng ch ng còn l c s d ng đ kh o sát s có m t c a i đ
ế ệ ấ ả siaDc phát hi n nhóm C c a ủ ủ N.meningitidis, k t qu cho th y có 5 ch ng
ươ d ng tính v i ớ N.meningitidis nhóm B
ự ậ ả ủ ủ N. ớ 3.2. Đánh giá s nh y c m v i kháng sinh c a các ch ng
ế meningitidis nhóm huy t thanh B và C
ả ủ ị ủ Neisseria meningitidis, B ng 3. 9: Xác đ nh MIC c a ch ng
ế nhóm huy t thanh B (n=23)
ạ ả
Kháng sinh
Nh y c m (S)
Trung gian (I)
Kháng (R)
ố ủ S ch ng
%
Số
%
Số
%
15
ch ngủ
ch ngủ
20
87%
Ampicillin
03
13%
0
0
Ciprofloxacin
23
100 %
0
0
0
0
Ceftriaxone
23
100 %
0
0
0
0
Rifampin
22*
100 %
0
0
0
0
Benzyl Penicillin
0
0
11
47,83%
12
52,17%
Chloramphenicol
10
43,47 %
0
13
56,52%
0
Ghi chú: MIC: minimum inhibator concentration
ả ả ố ớ ử ệ ế K t qu b ng 3.13 cho th y: ấ Th nghi m MIC đ i v i Ampicillin và
ộ ớ Benzyl penicillin thu c nhóm ß Lactam (cùng nhóm v i Amoxicllin đang
ượ ử ụ ự ấ ị đ ơ c s d ng d phòng cho đ n v ) trên invitro cho th y:
ế ể + Ampicillin: Ch ng ủ N. meningitidis, nhóm huy t thanh B đã có bi u
ậ ả ệ ớ ạ ậ ượ ủ hi n kém nh y c m (gi i h n trung gianI) 87% các ch ng phân l p đ c.
ế + Benzyl Penicillin: nhóm huy t thanh B trung gian 52,17% và kháng
là: 47,83%
ế ệ ử ệ ớ Th nghi m MIC v i nhóm quinolon th h II (Ciprofloxacin) và
ế ệ ộ Rifampin (Rifamicin) và Ceftriaxon thu c nhóm Cephalosporin th h III:
ậ ả ủ ế 100% ch ng NMC nhóm huy t thanh B còn nh y c m.
ả ả ử ệ ế ườ ễ i nhi m B ng 3. 10: K t qu th nghi m in vivo trên ng
ế N. meningitidis, nhóm huy t thanh B
ế
ả
Phác đ ồ
Số
ệ K t qu xét nghi m
ng
iườ
(%)
P(1;2)
ề
ị ự đi u tr d phòng
ạ
ẩ
Còn khu nẩ
S ch khu n
ị
đi u trề 15
7 (46,66%)
8 (53,33%)
Amoxicillin (1)
≥ 0,05
18
5 (27,77 %)
13 (72,22%)
(2g/ ngày x 5 ngày) Ciprofloxacin (2)
16
ề
(0,5 g/ngày, 1 li u duy
nh t)ấ
33
12 (36,36%)
21 (63,63%)
T ngổ
ả ấ B ng 3.14 cho th y:
ế ễ ượ ề Các quân nhân nhi m NMC, nhóm huy t thanh B đ ị ự c đi u tr d phòng
ồ ớ v i 02 phác đ
ự ụ ườ ế ạ ơ ị ộ 1) Đang áp d ng d phòng cho ng i ti p xúc t i các đ n v quân đ i,
ồ ướ ự ẫ ườ ế ủ ộ ế 2) Phác đ h ng d n d phòng cho ng i ti p xúc c a B Y t Vi ệ t
Nam.
ế ả ấ ồ ỷ ệ ạ K t qu giám sát cho th y 02 phác đ trên t ỉ ạ ẩ s ch khu n ch đ t l
ố ớ ớ ồ 72,22% đ i v i Ciprofloxacin và 53,33% v i nhóm dung phác đ Amoxicillin.
ả ủ in vitro) c a ch ng ủ Neisseria meningitidis, B ng 3. ị 11 : Xác đ nh MIC (
ế nhóm huy t thanh C (n=4)
ạ ả
Kháng sinh
Kháng (R)
Nh y c m (S) Số
%
Trung gian (I) Số
%
%
Số
0 0 100 100 0,00 100
100 0 0 0 0,00 0
ch ngủ 0 0 4 4 0 4
ch ngủ 0 4 0 0 4 0
Ampicillin Ciprofloxacin Ceftriaxone Rifampin Benzyl Penicillin Chloramphenicol ớ
ch ngủ 4 0 0 0 0 0 ủ
0 100 0 0 100 0 ủ Đ i v i Benzyl Penicillin, các ch ng NMC đã kháng 4/4 ch ng
ố
ố ớ ộ ở ả ủ (100%). Đ i v i Ciprofloxacin, các ch ng đã kháng toàn b ủ c 4 ch ng,
ớ ế ả ủ ệ ệ ệ ả ợ ệ ớ ế k t qu này phù h p v i k t qu c a B nh vi n B nh nhi t đ i Trung
17
ươ ậ ừ ệ ủ ng năm 2012, trên ch ng phân l p t ễ b nh nhân nhi m NMC, nhóm
ế ạ huy t thanh C t ủ i d11/f363. Kháng sinh Rifampin và Ceftriaxon các ch ng
ậ ả ế NMC, nhóm huy t thanh C hoàn toàn còn nh y c m
ả ế ườ ễ ệ in vivo trên ng i nhi m B ng 3. ả ử 12: K t qu th nghi m
ế N. meningitidis, nhóm huy t thanh C
ả
ế
ệ
Phác đ ồ
S ng
ố ườ i
P (1;2)
ạ
K t qu xét nghi m (%) ẩ Còn khu nẩ
S ch khu n
ị đi u trề
ề
ị ự đi u tr d phòng
2
1
1
Amoxicillin (1)
≥ 0,05
2
0
2
(2g/ ngày x 5 ngày) Ciprofloxacin (2)
ề
ấ
(0,5 g/ngày, 1 li u duy nh t)
T ngổ
4
1
3
ệ ặ ấ ử M c dù th ngi m trên ế ủ in vitro cho th y 4 ch ng NMC, nhóm huy t
ự ư ẫ ậ ả ớ ệ in vivo thanh C v n còn nh y c m v i Ampicillin, nh ng trên th c nghi m
ệ ẫ ượ ể ả ề ầ ọ thì v n phát hi n đ c NMC trong h u h ng, đi u này có th gi i thích
ớ ạ ồ ụ ủ ể ấ liên quan t i chuy n hóa, h p ph c a Amoxicillin không đ t n ng đ t ộ ố i
ư ườ ố ố ự ặ u, ho c ng ồ i u ng thu c d phòng không dùng đúng phác đ .
ố ớ ườ ự ử ệ ằ ợ Đ i v i các tr ng h p d phòng b ng Ciprofloxacin, th nghi m in
ử ư ệ ế ộ vitro thì toàn b nhóm huy t thanh C đã kháng, nh ng trên th nghi m in
ạ ạ ỹ ử ụ ố ớ ế ề ẩ ậ ộ vivo thì l i s ch khu n. Đ i v i quân đ i M s d ng chi n thu t đi u tr ị
ế ướ ề ằ ồ ố ớ đ i v i tuy n tr c b ng phác đ Benzyl Penicillin sau đó đi u tr ị ở ệ b nh
ệ ằ ồ ớ vi n b ng phác đ Ceftriaxon, không dùng nhóm Cephalosphorin s m vì vi
ẩ ẽ ả ộ ộ ố ệ ố khu n s gi i phóng n i đ c t gây s c cho b nh nhân.
ự ế ử ệ ợ Th c t ấ th nghi m in vitro và in vivo trong giám sát đ t 2014 cho th y
ủ ệ ả hi u qu c a nhóm ß lactam (Ampicillin, Bezyl Penicillin) và
18
ồ ướ ế ậ ả ớ ả Chloramphenicol v i NMC đã gi m nh y c m, n u theo phác đ tr c đây
ế ạ ẩ ớ ế ử ụ s d ng Amoxiclin thì có đ n 46,66% không s ch khu n v i nhóm huy t
ủ ử ệ ế ậ ả thanh B (in vivo) và có đ n 100% ch ng NMC gi m nh y trên th nghi m in
ớ ươ ươ ố ớ vitro v i kháng sinh t ng đ ng, cùng nhóm là Ampicillin. Đ i v i kháng
ủ ế ậ ả ộ sinh Ciprofloxacin thì các ch ng thu c nhóm huy t thanh B còn nh y c m,
ư ế ạ nh ng nhóm huy t thanh C l ầ ậ i kháng (in vitro). Vì v y, theo chúng tôi c n
ồ ề ị ự ụ ệ ế ơ ị xem xét phác đ đi u tr d phòng đang áp d ng hi n nay cho tuy n đ n v .
ề ệ ạ ạ ầ ị ấ Ca b nh sau đi u tr giai đo n c p tính thì c n làm s ch vi khu n ẩ ở
ườ ụ ấ ằ ả ồ ườ ế đ ng hô h p b ng Rifampin, phác đ áp d ng cho c ng ớ i ti p xúc v i
ườ ườ ệ ca b nh, ng i trong cùng gia đình có ng ắ ệ i m c b nh.
Ậ Ế K T LU N
ể ặ ọ ế 1. Đ c đi m sinh h c và c c u ơ ấ nhóm huy t thanh c a ủ NMC phân l p ậ
ạ ộ ố ơ ị t i m t s đ n v tân binh trong quân đ i ộ :
ủ ườ ậ ở 02 ch ng NMC không lên men đ ng Maltose t p chung nhóm
ế huy t thanh B
ủ 100% NMC nhóm C có gene SiaDc. 01 ch ng không có Gene CtrA
ơ ấ ế C c u nhóm huy t thanh: t ỷ ệ l nhi m ễ NMC chung 37,32 %, nhóm
19
ế ế huy t thanh B chi m 85,90%.
ạ ả ậ ừ ườ ủ 2. Tính nh y c m kháng sinh c a các ch ng ủ NMC phân l p t ng i
ệ ệ ầ ứ : mang m m b nh không tri u ch ng
Amoxicilin: in vitro trên nhóm hy t thanh B,C kém nh y c m gi
ạ ả ế ớ i
ạ h n trung gian l n l ầ ượ 87%100%) t (
ỉ ệ ạ ế in vivo trên nhóm huy t thanh B,C t l ẩ ầ s ch khu n l n
ượ l t(53,33%50%)
Ciprofloxacin: in vitro trên nhóm huy t thanh B nh y c m 100%,trên
ạ ả ế
ế nhóm huy t thanh C kháng 100%
ế ạ ẩ in vivo trên nhóm huy t thanh B s ch khu n 72,22%,
ế ạ ẩ trên nhóm huy t thanh C s ch khu n 100% .
20
Ị Ế KHUY N NGH
21
ế ầ ươ ộ B Y t c n có ch ầ . ng trình giám sát Não mô c u
22